CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
Chương VIII
1
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
NỘI DUNG
TÀI LIỆU
NHẬN XÉT CHUNG
[1] – Tập 2, Chương 8:
trang 251 – 277
I. ĐƠN CHẤT
[2] – Chương 3: trang
34 – 60
II. HỢP CHẤT
1. Các hợp chất X (-1)
2. Các hợp chất có số
oxi hóa dương
Chương VIII
[3] – Phần II, Chương
5: trang 331 – 365
[4] – Chapter 17: page
591 – 623
2
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
NHẬN XÉT CHUNG
- Cấu hình electron hóa trị: ns2np5
X + 1e- = X- (liên kết ion hoặc CHT), thể
hiện tính oxi hóa mãnh liệt.
- Từ F2 đến I2 tính phi kim, tính oxi hóa giảm.
- Từ Cl2 trở đi, tạo các hợp chất số oxi hóa dương từ
+1 đến +7. Chúng kém bền, có tính oxi hóa mạnh.
- I2 tạo được các ion +1 (vd: ICl, ICN, IClO4); +3
(vd: IPO4, I(CH3COO)3).
Chương VIII
3
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
ĐƠN CHẤT
Lý tính
Điều kiện thường tồn tại ở dạng phân tử X2.
Có mùi xốc, khó chịu, rất độc.
Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và tăng
dần từ F2 I2. Riêng I2 bị thăng hoa.
- Halogen tan ít trong nước, và tan nhiều trong dung
môi hữu cơ (rượu, ete, benzen, CS2, CCl4 …)
- Năng lượng liên kết X-X giảm dần từ Cl2 I2:
F2 (4500C), Cl2 (8000C); Br2 (6000C); I2 (4000C)
I
1
-
Chương VIII
4
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
2 Hóa tính
- Là những phi kim điển hình, có tính oxihóa mạnh.
- Với cùng một nguyên tố phản ứng của halogen
xảy ra theo mức độ giảm dần từ F2 I2.
Với H2:
X2 + H2 2HX
Với H2O:
F2 + H2O 2HF + O
X2 + H2O ⇌ HXO + HX (K = 3.10-4; 4.10-9; 5.10-23)
Chương VIII
5
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
Phản ứng đẩy:
F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI 2NaBr + I2
3 Điều chế
Nguyên tắc: Oxi hóa muối X- bằng
chất oxihóa mạnh hay điện phân.
F2: điện phân nóng chảy hỗn hợp
KF + 3HF
Chương VIII
6
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
Cl2: - CN: điện phân NaCl nóng chảy hoặc dung
dịch có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O
Cl2 + H2 + NaOH
- PTN: oxi hóa HCl bằng KMnO4, MnO2, KClO3
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Br2, I2:
- CN: Cl2 + 2X- X2 + 2Cl-
- PTN: 2NaX + MnO2 + 2H2SO4 X2 + MnSO4
+ Na2SO4 + 2H2O
Chương VIII
7
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
II HỢP CHẤT
1 Các hợp chất X (-1): HX, X- Lý tính:
• Liên kết H-X bền nhưng giảm dần từ HF HI.
• Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần từ
HCl HI.
• HX tan nhiều trong nước, đặc biệt HCl đặc bốc
khói mạnh ngoài không khí.
Chương VIII
8
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
- Hóa tính:
• Tính axit tăng từ HF HI
HX + H2O ⇌ H3O+ + XAxit, 0,1N
HF
HCl
9
92,6
, %
Ka
6,6.10-4 1,3.106
Riêng HF:
HBr
93,5
1,0.109
HI
95
3,2.109
ăn mòn thủy tinh
HF lỏng là dung môi ion hóa mạnh:
Chương VIII
HNO3 + HF H2NO3+ +
9
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
• Tính khử tăng từ HF HI, F- I-:
HF, F-: Không thể hiện tính khử
HCl, Cl-: Có tính khử yếu
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
HBr, Br-: Có tính khử trung bình
2HBr + H2SO4,đặc Br2 + SO2 + 2H2O
HI, I-: Có tính khử mạnh
8HI + H2SO4,đặc 4I2 + H2S + 4H2O
HI + FeCl3 FeCl2 + I2 + HCl
Chương VIII
10
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
- Điều chế HX:
HF: CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2HF
HCl: tổng hợp trực tiếp từ H2 và Cl2 (trong CN) hay
dùng axit mạnh đẩy (trong PTN):
NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
2NaCl + NaHSO4 Na2SO4 + 2HCl
HBr: PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr
2P + 3Br2 + 6H2O 2H3PO3 + 6HBr
HI: PI3 + 3H2O H3PO3 + 3HI
H2S + I2 S + 2HI
Chương VIII
11
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
2 Các hợp chất có số oxi hóa dương
Gồm có : +1, +2, +3, +4, +5, + 6, +7
Các hợp chất halogen (+1): HClO, ClO-....
Các hợp chất halogen (+3): HClO2 , ClO2-....
Các hợp chất halogen (+5): HClO3 , ClO3-....
Các hợp chất halogen (+7): HClO4 , ClO4-....
pH = 0
Chương VIII
12
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
Axit
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
Tính axit
Ka = 4.10-8
Ka = 10-2
Ka 101
Ka 1010
Tính bền
Vô cùng kém
bền
Rất kém
bền
Cmax = 40%
HClO4.H2O
Tính oxi
hóa
Muối
Rất mạnh
Rất mạnh
Mạnh kiểu
Kém hơn
HNO3 + 3HClđặc HClO3
NaClO+NaCl
Ca(ClO)2+CaCl2
KClO3
HClO HClO4: Tính axit tăng dần; Tính bền tăng
dần; Tính oxi hóa giảm dần.
Chương VIII
13
CHƯƠNG VIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIA (X)
Điều chế - ứng dụng:
- Nước javen: NaClO – NaCl
- Clorua vôi: (Ca(ClO)2 – CaCl2) hoặc CaOCl2
- Muối bectôle: KClO3
Chương VIII
14