Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP 10 KIEM TRA 1 TIET o TRƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.96 KB, 3 trang )

ÔN TẬP KIÊM TRA 1 TIẾT LỚP 10 LẦN 1
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. electron,nơtron,proton
B. electron, proton
C. nơtron,electron
D. proton,nơtron
Câu 2: Chọn phát biểu đúng
A. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt electron.
B. Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
C. Hạt nơtron không mang điện,có khối lượng gần bằng hạt electron.
D. Hạt proton mang điện tích âm, hạt electron mang điện tích dương.
Câu 3: Cho nguyên tử A có số proton, nơtron lần lượt là 11, 12 hạt. Nguyên tử khối của nguyên tử A là:
A. 24,00
B. 23,00605.
C. 34,00
D. 22,00605
Câu 4: Cho nguyên tử A có số proton là 19, số nơtron là 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nguyên tử A có số khối là 58
B. Nguyên tử A có số khối là 39
C. Nguyên tử A có 20 electron
D. Nguyên tử A có số hạt mang điện là 19
Câu 5: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 18
B. 20
C. 16
D. 17
Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Biết cấu hình e nguyên tử X có 1electron lớp ngoài cùng,
số khối của X là:
A. 23
B. 25


C. 22
D. 21
Câu 7: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều
hơn
trong
nguyên
tử
X

34
hạt.
CTPT
của
M 2X
là:
(Biết K (Z=19), O (Z=8), Na(Z=11), Li (Z=3), Rb( Z=37))
A. K2O
B. Na2O
C. Rb2O
D. Li2O
Câu 8: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. nguyên tử khối của nguyên tử
B. số A
C. số A và số Z
D. số hiệu nguyên tử
17
8

O


Câu 9: Một nguyên tử nguyên tố oxi có kí hiệu
A. 8
B. 7
37
17

A

12
6

24
12

C

Số hạt nơtron trong nguyên tử là
C. 10
D. 9

B 136 D

27
13

E

Câu 10: Có các nguyên tử sau:
Các nguyên tử trên là nguyên tử của bao nhiêu nguyên tố?

A. 4
B. 1
C. 2

D. 3
26
13

X

55
26

26
12

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
, Y, Z ?
A. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
B. X và Y có cùng số n.
C. X, Z có cùng số khối.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
12
6

C 178 O

Câu 12: Xác định tổng số hạt trong phân tử CO2 biết các đồng vị cấu tạo nên phân tử là
A. 29
B. 68

C. 46
D. 22
Câu 13: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron
B. Số khối
C. Số P
D. Cấu hình electron
Câu 14: Các nguyên tử nào dưới đây là đồng vị của nhau:
14
6

A.

A,

14
7

16
8

B

A,

32
16

12
6


B

B.

24
12

12
6

B

C.
1
1

Cu

Câu 16: Đồng có 2 đồng vị

nguyên tử khối trung bình của đồng là:

65
29

2
1

3

1

H H H

Câu 15: Trong tự nhiên hidro có 3 đồng vị
được tạo thành là:
A. 16
B. 6
63
29

A,

A, 136 B

D.
16
8

17
8

O O 188 O

, oxi có 3 đồng vị
C. 18

. Số loại phân tử nước
D. 12


Cu
có phần trăm số nguyên tử tương ứng là 73% và 27%. Tính


A. 64,54

B. 63,54
20
10

C. 64,53

Ne

Câu 17: Neon có hai đồng vị là
20
10

Ne

nguyên tử
A. 182

? Biết

22
10

M Ne = 20,18


22
10

Ne



. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử

Ne
thì có bao nhiêu

.

B. 20

C. 180
79
35

81
35

Br

Câu 18: Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị là
81
35

D. 65,00




D. 18

Br
. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của

Br

đồng vị
biết nguyên tử khối trung bình của brom la 79,91 ?
A. 45,5%
B. 54,5%
C. 16,41%
D. 42,16%
Câu 19: Cho nguyên tử khối trung bình của Magie là 24,31. Biết Magie trong tự nhiên có 3 đồng vị bền, trong
đó 2 đồng vị có số khối và phần trăm số nguyên tử lần lượt là 24 ( chiếm 79,05% ), 25 (chiếm 10,9%). Tìm số
khối của đông vị còn lại: A. 26 B. 27 C. 23 D. 28
63
29

Câu 20: Tính thành phần % các đồng vị
63
29

65
29

Cu


Cu
trong CuCl2 biết đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị

Cu


và nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. (MCl:35,5)
A. 34,18%
B. 18.34%
C. 14,38%
D. 38,14%
Câu 21: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 hạt
proton.Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 hạt notron, số notron của đồng vị thứ 2 hơn thứ nhất là 2.

AX
Tính
?
A. 92,79
B. 80,01
C. 79,92
D. 81,00
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Trong lớp vỏ electron, lớp thứ 2 có tối đa 8 electron.
B. Electron phân bố từ mức năng lượng cao đến mức năng lượng thấp
C. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
D. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
Câu 23: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7
B. 5

C. 4
D. 3
Câu 24: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là
A. 16
B. 50
C. 8
D. 32
Câu 25: Lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16+, sự phân bố electron vào các lớp của nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 2,8,6
B. 2,8,5
C. 2,6,4
D. 2,8,2
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố Clo có bao nhiêu lớp electron, biết nguyên tử clo số hiệu nguyên tử là 17.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nhôm là 13+. Trong nguyên tử nhôm số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số đơn vị
điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X là: A. 9
B.10
C. 8 D. 7
Câu 29: Các phân lớp được sắp xếp theo chiều tăng dần mức năng lượng từ trái qua phải là:
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 4f 5s 5p

D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 5p 6s
Câu 30: Nguyên tử Mg (Z=12) có cấu hình e nguyên tử là:
A. [Ne]3s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p4
D. [Ne]4s2
Câu 31: Nguyên tử Cu (Z=29) có cấu hình e nguyên tử là:
A. [Ar]4s24p6
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]4s24p9
D. [Ar]3d104s1
Câu 32: Viết cấu hình nguyên tử X, biết số khối và số nơtron nguyên tử X lần lượt là 56 và 30.
A. [Ar]4s24p6
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]4s24p4
2
Câu 33: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [Ar]4s . X là nguyên tố nào?
A. Canxi (Z=20)
B. Kali (Z=19)
C. Clo (Z=17)
D. Oxi (Z=8)
Câu 34: Cấu hình electron của nguyên tử có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7 là:
A. [Ne]3s23p1
B. 1s22s22p6
C. [Ne] 3s23p5
D. [Ne]3s23p2
Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s1

2
2
6
2
C. 1s 2s 2p 3s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5


Câu 36: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố Magie là 12. Cấu hình electron của ion Mg 2+ là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 37: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: X (Z=1),Y(Z=2), Z(Z=10), T (Z=13) Nguyên tố kim
loại là; A. X(Z=1)
B. Y (Z=2)
C. Z (Z=10)
D. T (Z=13)
Câu 38: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: X (Z=2),Y(Z=11), Z(Z=17), K (Z=18), T(Z=35),.
Nguyên tố khí hiếm là:
A. K(Z=18)
B. Y (Z=11)
C. T(Z=35) và K(Z=18)
D. X(Z=2) và K(Z=18)
Câu 39: Nguyên tử nguyên tố Fe có cấu hình electron là [Ar]3d 64s2. Vậy Fe là:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Câu 40: Nguyên tố R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 3. Tỉ số nơtron và số đơn vị điện tích hạt

nhân bằng 1,067. Xác định số khối của R?
A. 31
B. 29
C.21
D. 39



×