GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
BÀI 18:
CÔNG NGHIỆP SILICAT
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- HS biết: thành phần, tính chất của thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng; phương
pháp sản xuất các loại vật liệu trên từ nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng các vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm, xây
dựng như xi măng…
II/ CHUẨN BỊ.
- Sơ đồ lò quay sản xuất xi măng.
- Hệ thống câu hỏi cho HS.
- GV có thể yêu cầu HS ở những nơi có điều kiện chuẩn bị một số mẫu
vật, tranh ảnh, đĩa về sản phẩm của công nghiệp silicat.
III/PHƯƠNG PHÁP. Trực quan, đàm thoại, phát vấn.
IV/ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN.
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nắm tình hình lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ:
a/
b/
c/ Bài tập SGK trang
3/ Học bài mới:
GIO N HểA HC 11 C BN
GV m bi: Cụng nghip silicat gm nhng ngnh sn xut no? C s hoỏ hc v
quy trỡnh sn xut c bn l gỡ ? sn phm cha chỳng cú ng dng gỡ trong thc
tin ? Chỳng ta hóy tỡm hiu.
A- THU TINH
HOT NG CA GV
HOT NG CA
HS
NI DUNG
HOT NG 1:
GV cho HS c SGK.
+ Hóy k tờn nhng vt
dng thng gp lm bng
thu tinh ?
+ Thu tinh cú nhng loi
no ?
+ Thnh phn hoỏ hc, ng
dng v nguyờn tc sn xut
mi loi nh th no ?
+ Lm th no bo v c
vt lm bng thu tinh ?
GV nhn xột cỏc ý kin ca
HSv b sung thờm thnh
phn v tớnh cht ca mt s
loi thu tinh.
HS c SGK v
tr li h thng
cỏc cõu hi:
I- THNH PHN HO HC
V TNH CHT CA THU
TINH.
- Thnh phn: L sn phm nu
núng chy hn hp ca Na2SiO3,
CaSiO3 v SiO2 ( cũn vit l:
Na2O. K2O. 6SiO2), ch yu l
SiO2.
- Cu trỳc vụ nh hỡnh, nhit
núng chy khụng xỏc nh.
Tớnh cht: giũn, h s n nhit
ln.
-
II MT S LOI THU
TINH.
1) Thu tinh thng:
- Thu tinh thng:
Na2O. K2O. 6SiO2
- Cỏt trng, ỏ vụi, Sụa
0
1400 C
T/tinh thng
Naỏ
u noự
ng chaỷ
y
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
t C
Na2CO3+ SiO2 →
Na2SiO3 +
CO2
0
t C
CaCO3 + SiO2 →
CaSiO3 +
CO2
0
- Ứng dụng: Làm cửa kính, chai,
lọ, gương soi…
2) Thuỷ tinh kali.
- Chỉ việc thay Na2CO3 bằng
K2CO3 được thuỷ tinh kali có
nhiệt độ hoá mềm và nhiệt độ
nóng chảy cao hơn.
- Làm dụng cụ thí nghiệm, thấu
kinh, lăng kính…
3) Thuỷ tinh phalê.
- Chứa nhiều chì oxit.
- Dễ nóng chảy và trong suốt.
- Dùng làm phalê.
4) Thuỷ tinh thạch anh.
0
tC
→
- SiO2 tinh khiết
Naá
u noù
ng chaû
y
Do tạo nên cácilicat có màu:
Ví dụ: Cr2O3: màu lục, CoO
có màu xanh nước biển hoặc
xanh thẫm, NiO nâu hoặc
tím, Cu ( hoặc Au) thuỷ tinh
có màu đỏ chói…
thuỷ tinh thạch anh.
- Nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở
nhiệt nhỏ.
5) Thuỷ tinh đổi màu.
- Là thuỷ tinh có màu tuỳ theo sự
có mặt từng oxit kim loại có trong
thuỷ tinh.
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
B- ĐỒ GỐM
HOẠT ĐỘNG 3: + Đồ gốm là gì ? Thành phần chủ yếu của đồ gốm ?
+ Đồ gốm được chia làm mấy loại ? Cách sản xuất đồ gốm như
thế nào ?
GV cho HS nghiên cứu
SGK, liên hệ thực tế.
GV
+ Gạch và ngói thuộc loại
đồ gốm nào ? Chúng được
sản xuất như thế nào ?
( nguyên liệu, cách tiến
hành, biện pháp kĩ thuật).
HS nghiên cứu
SGK, liên hệ
thực tế, nhớ lại
kiến thức đã học
ở lớp 9 và trả lời
hệ thống câu
hỏi.
Hãy kể tên một số đồ vật
bằng sành, sứ mà em biết ?
GV hoàn thiện (ND bài
học).
GV bổ sung:
+ Đồ sành như : chum vại
bình, lọ, đồ chứa trong gia
đình, ống dẫn…
+ Sứ dân dụng: làm chén,
bát, bình, lọ hoá ở gia
I - GẠCH, NGÓI. ( gốm xây
dựng)
Đất sét thường + cát + nước và
nhào thành khối dẻo, tạo hình sấy
khô và nung ở 900 – 10000C.
+ Hãy kể tên một số gạch
ngói mà em biết ?
GV Sành sứ được sản xuất
như thế nào? Sành khác sứ
như thế nào?
* Đồ gốm là vật liệu được điều
chế chủ yếu từ đất ĐẤT SÉT và
CAO LANH. Gồm 2 loại:
HS báo cáo kết
quả và thảo luận
để rút ra kiến
thức cần nhớ.
I – SÀNH, SỨ. ( gốm kĩ thuật)
1) Sành.
1200-1300 C
- Đất sét →
sành.
0
- Cứng, gõ kêu, màu nâu hoặc
xám ( mặt ngoài là lớp men muối
mỏng do muối ăn được ném vào
lò khi nung) .
2) Sứ.
- Vật liệu cứng xốp màu trắng, gõ
kêu.
GIO N HểA HC 11 C BN
ỡnh
+ S cỏch in dựng trong
ngnh in.
+ S hoỏ hc lm thit b
trong PTN hoỏ hc
GV cho HS tham kho SGK
nm nhng ng dng ca
s
HS tham kho SGK
nm cỏc /dng
ca s
+ Gm cú s dõn dng v s
k thut ( SGK).
C - XI MNG
HOT NG 4
+ Xi mng l gỡ? xi mng cú thnh phn hoỏ hc nh th no ?
+ Cỏch sn xut xi mng nh th no ? ( nguyờn liu, cỏch tin hnh, nguyờn
liu).
+ Quỏ trỡnh ụng cng ca xi mng cú c im gỡ ? bo dng cụng trỡnh
xõy dng ta phi lm gỡ ?
+ Hóy k tờn mt s nh mỏy sn xut gm, s, xi mng nc ta hoc a
phng ?
GV yờu cu HS bỏo cỏo,
tho lun.
GV túm tt li thnh ni
dung bi hc.
HS nghiờn cu
SGK, liờn h thc
t, nh li kin
thc ó hc lp
9 v tr li h
thng cõu hi.
+ Xi mng thuc loi vt liu kt
dớnh, c dựng trong XD.
I. Thnh phn hoỏ hc.
- Can xi silicat:
3CaO. SiO2
2CaO. SiO2
- Can xi aluminat: 3CaO. Al2O3
II. Phng phỏp sn xut.
- ỏ vụi + t sột cha nhiu SiO 2 +
Loứquay hoaởc loứủửựng
C ngui
ớt qung st 1400-1600
0
GIO N HểA HC 11 C BN
+5% thaùch cao
clanhkenghin +Chaỏ
t phuù gia khaự
c
mng.
xi
III. Quỏ trỡnh ụng cng ca xi
mng.
Xi mng nho nc lõu cng.
GV quỏ trỡnh ụng
cng tip tc tng nu
ti nc y .
Gv cho HS tham kho
SGK bit thờm cỏc
thụng tin quan trng khỏc
v xi mng.
L do s kt hp cỏc cht trong xi
mng vi nc to thnh nhng
tinh th hirat hoỏ an xen vo
nhau thnh khi cng v bn.
3CaO. SiO2 + 5H2O Ca2SiO4. 4H2O + Ca(OH)2
2CaO. SiO2 + 4H2O Ca2SiO4. 4H2O
3CaO. Al2O3 + 6H2O Ca3(AlO3)2. 6H2O
4/ Cng c, dn dũ : Lm bi tp phn luyn tp, sau khi c v xem li cỏc
kin thc cn nh (SGK trang 85 -86). c thờm trang 84.
5/ Bi tp v nh: 1, 2, 3, 4 trang 83 SGK.