Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.58 KB, 8 trang )

HÓA HỌC 12

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Biết được :
- Vị trí, cấu hình electron hoá trị, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lượng (riêng)
của crom, số oxi hoá ; tính chất hoá học của crom là tính khử (phản ứng với oxi, clo, lưu
huỳnh, dung dịch axit).
- Tính chất của hợp chất crom (III), Cr 2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hoá và tính
khử, tính lưỡng tính) ; tính chất của hợp chất crom (VI), K 2CrO4, K2Cr2O7 (tính tan, màu
sắc, tính oxi hoá).
2. Kỹ năng:
- Dự đoán và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất.
- Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom.
- Tính thể tích hoặc nồng độ dung dịch K2Cr2O7 tham gia phản ứng.
Trọng tâm:
- Đặc điểm cấu tạo nguyên tử crom và các phản ứng đặc trưng của crom.
- tính chất hoá học cơ bản của các hợp chất Cr 2O3, Cr(OH)3, CrO3 ; K2CrO4,
K2Cr2O7.
3. Tư tưởng: Biết quý trọng và bảo vêh Cr

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
- Dụng cụ, hoá chất: Chén sứ, giá thí nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn cồn.


HÓA HỌC 12
- Tinh thể K2Cr2O7, dung dịch CrCl3, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, tinh thể
(NH4)2Cr2O7
2. Học sinh:


Làm BTVN và đọc bài mới trước khi đến lớp.

III. PHƯƠNG PHÁP
Kết hợp khéo léo giữa đàm thoại, nêu vấn đề và hoạt động nhóm

IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

Tiết 58.
Giảng ở các lớp:
Lớp

Ngày dạy

Học sinh vắng mặt

12C1
12C2
1. Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
Điền CTHH của các chất vào những chổ trống và lập các PTHH sau:
a) Fe + H2SO4 (đặc) → SO2 + …
b) Fe + HNO3 (đặc) → NO2 + …
c) Fe + HNO3 (loãng) → NO + …
d) FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + …
Giải
a) 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Ghi chú



HÓA HỌC 12
b) Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
c) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
d) FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO + Fe(NO3)3 + H2O

3. Bài mới:
Thời
gian
5'

5'

20'

Hoạt động của Giáo viên và Học
sinh

Nội dung ghi bảng

* Hoạt động 1
- GV: GV dùng bảng tuần hoàn và
yêu cầu HS xác định vị trí của Cr
trong bảng tuần hoàn.
HS: viết cấu hình electron nguyên tử
của Cr.

I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ


* Hoạt động 2
- GV: Hướng dẫn HS nghiên cưu
TCVL của Cr, lưu ý độ cứng của Cr
là 9 (Sau kim cương)
HS: nghiên cứu tính chất vật lí của Cr
trong SGK theo sự hướng dẫn của
GV.

II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ

* Hoạt động 3
- GV: giới thiệu về tính khử của kim
loại Cr so với Fe và các mức oxi hoá
hay gặp của crom.
HS: Ghi TT

III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

- Ô 24, nhóm VIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1
hay [Ar]3d54s1.

- Crom là kim loại màu trắng bạc, có khối
lượng riêng lớn (d = 7,2g/cm3), t0nc =
18900C.
- Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được
thuỷ tinh.

- Là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các hợp chất crom có số oxi hoá từ

+1 → +6 (hay gặp +2, +3 và +6).


HÓA HỌC 12
- GV: Yêu cầu HS thảo luận và lên
bảng trình bày từng nội dung
HS: viết PTHH của các phản ứng
giữa kim loại Cr với các phi kim O2,
Cl2, S

1. Tác dụng với phi kim
4Cr + 3O
2
2Cr + 3Cl
2

t0
0

t

0

t

2Cr + 3S

2Cr2O3
2CrCl3
Cr2S3


- GV: Vì sao Cr lại bền vững với 2. Tác dụng với nước
nước và không khí ?
Cr bền với nước và không khí do có lớp
HS: Cr bền với nước và không khí do màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ  mạ
có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo crom lên sắt để bảo vệ sắt và dùng Cr để
vệ
chế tạo thép không gỉ.

- GV: Cr pư với axit giống Fe

3. Tác dụng với axit
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

HS: viết PTHH của các phản ứng
giữa kim loại Cr với các axit HCl và
H2SO4 loãng.

Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
 Cr không tác dụng với dung dịch HNO3
hoặc H2SO4 đặc, nguội.

4. Củng cố bài giảng: (3')
Câu 1. Viết PTHH của các phản ứng trong quá trình chuyển hoá sau:
Cr

(1)

Cr2O3


(2)

Cr2(SO4)3

(3)

Cr(OH)3

(4)

Cr2O3

Câu 2. Khi đun nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48g O2 và 1 mol
Cr2O3. Hãy viết phương trình phản ứng và xem natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn
chưa ?

5. Bài tập về nhà: (1')
Bài 1,2,3,4 - SGK/155


HÓA HỌC 12

Tiết 59.
Giảng ở các lớp:
Lớp

Ngày dạy

Học sinh vắng mặt


Ghi chú

12C1
12C2
1. Ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
Viết PTHH của các phản ứng trong quá trình chuyển hoá sau:
Cr

(1)

Cr2O3

(2)

Cr2(SO4)3

(3)

Cr(OH)3

(4)

Cr2O3

3. Bài mới:
Thời
gian

Hoạt động của Giáo viên và Học

sinh
* Hoạt động 4

7'

Nội dung ghi bảng
IV – HỢP CHẤT CỦA CROM

- GV: Chia lớp thành 4 nhóm và 1. Hợp chất crom (III)
yêu cầu HS thảo luận 4 nội dung
a) Crom (III) oxit – Cr2O3
của Cr (III) và Cr (VI)
- Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẩm, không tan
HS: Thảo luận rồi cử đại diện
trong nước.
nhóm lên trình bày nội dung được
phân công


HÓA HỌC 12
- GV: Giống như Al2O3 thì Cr2O3 là - Cr2O3 là oxit lưỡng tính
oxit lưỡng tính
Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O
HS: dẫn ra các PTHH để chứng
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
minh Cr2O3 thể hiện tính chất lưỡng
tính.

8'


- GV: TCVL của Cr(OH)3 có gì b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)3
đặc biệt?
- Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, không
HS: nghiên cứu SGK để biết tính tan trong nước.
chất vật lí của Cr(OH)3.
- Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Cr(OH)3+ 3HCl → CrCl3 + 3H2O
- Tính khử và tính oxi hoá: Do có số oxi hoá
- GV?: Vì sao hợp chất Cr vừa thể trung gian nên trong dung dịch vừa có tính
hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi oxi hoá (môi trường axit) vừa có tính khử
hoá ?
(trong môi trường bazơ)
3+

HS: dẫn ra các PTHH để minh hoạ
cho tính chất đó của hợp chất Cr3+.

2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2
2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 +
6NaBr + 4H2O
2CrO2 + 3Br2 + 8OH‒ → 2CrO24 + 6Br‒ +

4H2O

2. Hợp chất crom (VI)
10'

- GV: TCVL của CrO3 có gì đặc a) Crom (VI) oxit – CrO3

biệt?
- CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
HS: nghiên cứu SGK để biết được
- Là một oxit axit


HÓA HỌC 12
tính chất vật lí của CrO3.

CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)

- GV: CM CrO3 là một oxit axit

- Có tính oxi hoá mạnh: Một số chất hữu cơ
và vô cơ (S, P, C, C2H5OH) bốc cháy khi tiếp
HS: viết PTHH của phản ứng giữa
xúc với CrO3.
CrO3 với H2O.
10'

b) Muối crom (VI)
- Là những hợp chất bền.
+ Na2CrO4 và K2CrO4 có màu vàng (màu
của ion CrO24 )
+ Na2Cr2O7 và K2Cr2O7 có màu da cam (màu
2
của ion Cr2O7 )

- Các muối cromat và đicromat có tính oxi

- GV: CM các muối cromat và hoá mạnh.
đicromat có tính oxi hoá mạnh?
+6

+2

K 2Cr2O7 + 6FeSO
4 + 7H
2SO4
+3

+3

3Fe2(SO4)3 +Cr2(SO4)3 +K 2SO4 +7H2O

HS: nghiên cứu SGK để viết
2
PTHH của phản ứng giữa K2Cr2O7 - Trong dung dịch của ion Cr2O7 luôn có cả
với FeSO4 trong môi trường axit.
ion CrO24 ở trạng thái cân bằng với nhau:
Cr2O72- + H2O

2CrO24- +2H+

4. Củng cố bài giảng: (3')
Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau :
Cr2O3

(1)


(12)

Cr(OH)2

Cr
(11)

(2)

Cr2(SO4)3

CrSO4

(10)

(3)

Cr(OH)3

Cr2(SO4)3

(9)

o

Na[Cr(OH)
4]

K 2Cr2O7


--- // --t
Cr2O3 + 2Al ��
� 2Cr + Al2O3

(4)

(8)

(5)

K 2CrO4

Cr(OH)3

(7)

(6)

CrCl3


HÓA HỌC 12
o

t
+ 6H2SO4 ��
� Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cr2(SO4)3 + 6NaOH  2Cr(OH)3 + 3Na2SO4
Cr(OH)3 + NaOH  Na[Cr(OH)4]
Na[Cr(OH)4] + CO2  Cr(OH)3 + NaHCO3

Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O
2CrCl3 + 3Cl2 + 16KOH  2K2CrO4 + 12KCl + 8H2O
2K2CrO4 + H2SO4  K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
Cr2(SO4)3 + Zn  2CrSO4 + ZnSO4
CrSO4 + 2NaOH  Cr(OH)2 + Na2SO4

2Cr

o

t
4Cr(OH)2 + O2 ��
� 2Cr2O3 + 4H2O

5. Bài tập về nhà: (1')
Bài 5 - SGK/155

V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI GIẢNG

..........................................................................................

HIỆU PHÓ CM DUYỆT

..........................................................................................

Ngày ...... / ...... / 20 ...

..........................................................................................
..........................................................................................

..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

Nông Thị Bích Thủy



×