Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.17 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 12
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
A – MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
HV biết : - Vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất của crom.
- Tính chất của các hợp chất của crom.
2) Kĩ năng :
- Viết PTHH của các phản ứng biểu diễn tính chất hoá học của crom
và hợp chất của crom.
B – CHUẨN BỊ
*GV: SGK, tài liệu tham khảo.
*HV: Chuẩn bị bài theo nội dung SGK.
C – TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1
TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP

Hoạt động 2
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỦ
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Hoạt động của GV
*GV: Yêu cầu HV dùng bảng
tuần hoàn, xác định vị trí của
crom ?
*GV: Gọi một HV lên bảng viết
cấu hình electron nguyên tủ Cr ?

Hoạt động của HV
*HV: Cr nằm ở ô thứ 24, nhóm VIB, chu kỳ
4
*HV: Viết cấu hình electron:


1s22s22p63s23p63d54s1
Hay [Ar]3d54s1
*HV: Thảo luận.

*GV: Hướng dẫn HV tìm hiểu
tính chất vật lí của Cr trong SGK.

Hoạt động 3
III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1


*GV: Yêu cầu HV so sánh về tính *HV: Cr co tính khử mạnh hơn Fe.
khử của Fe với Cr?
Cr có SOXH từ +1 đến +6.
*GV: yêu cầu HV viết PTHH của *HV: Thảo luận.
Cr phản ứng với F2,Cl2,O2,S?
2Cr + 3F2 
→ 2CrF3
t
4Cr + 3O2 →
2Cr2O3
t
2Cr + 3S →
Cr2S3
*GV: Yêu cầu HV nhận xét về
*HV: Thảo luận.
khả năng phản ứng của Cr với
nước?

*HV: Thảo luận.
*GV: Yêu cầu HV viết PTHH của Cr + 2HCl 
→ CrCl2 + H2 ↑
Cr với các dung dịch axit?
→ CrSO4 + H2 ↑
Cr + H2SO4 
*HV: Tương tự Al và Fe, Cr thụ động trong
*GV: Cr có phản ứng với dd
H SO đặc nguội và dd HNO đặc các dung dịch axit trên.
0

0

2

4

3

nguội không?

IV – HỢP CHẤT CỦA CROM

Hoạt động 4
1. Hợp chất crom (III)
*GV: em hãy nêu tính chất vật lí
của Cr2O3?
*GV: Nêu tính chất hoá học của
Cr2O3? Viết PTHH minh hoạ.
*GV: Em hãy nêu tính chất vật lí

của Cr(OH)3 ?
*GV: Em hãy nêu tính chất hoá
học của Cr(OH)3, viết PTHH
minh hoạ?

a)Crom(III) oxit
*HV: Thảo luận.
*HV: Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
Cr2O3 + 6HCl 
→ 2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 +2NaOHđặc 
→ 2NaCrO2 + H2O
b)Crom(III) hiđroxit.
*HV: Thảo luận.
*HV: - Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Cr(OH)3 + NaOH 
→ NaCrO2 +2H2O
Cr(OH)3 + 3HCl 
→ CrCl3 + 3H2O
+3
- ion Cr trong dd vừa có tính oxi hoá
và tính khử.
2CrCl3 + Zn 
→ 2CrCl2 + ZnCl2
2NaCrO2 + 3Br2 +8NaOH 
→ 2Na2CrO4 +
6NaBr + 4H2O

Hoạt động 5
2



2. Hợp chất của crom(VI)
*GV: Em hãy nêu tính chất vật lí a)Crom(VI) oxit
của CrO3?
*HV: Thảo luận.
*GV: Yêu cầu HV nêu tính chất
hoá học của CrO3 , viết PTHH
*HV: CrO3 là một oxit axit.
minh họa?
CrO3 + H2O 
→ H2CrO4

Axit cromic
2CrO3 + H2O 
→ H2Cr2O7
Axit đicromic

CrO3 có tính oxi hoá mạnh, một số chất vô
cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy
khi tiếp xúc với CrO3.
b)Muối crom(VI)
*HV: các muối cromat và đicromat có tính
bền.
*HV: Na2CrO4 và K2CrO4 có màu vàng( màu
của ion CrO 24 − )
Na2Cr2O7 và K2Cr2O7 có màu da cam ( màu
của ion Cr2O 72 − )
*HV: các muối cromat và đicromat có tính
oxi hoá mạnh.


*GV: Em hãy nhận xét về tính
bền của các muối crom(VI)?
*GV: Nêu trang thái của một số
muối crom(VI)?
*GV: Yêu cầu HV nêu tính chất
hoá học của muối crom(VI), viết
PTHH minh hoạ?

+6

+2

+3

→ 3 Fe
K2 Cr 2O7 + 6 Fe SO4 + 7H2SO4 
+3

(SO4)3 + Cr 2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
*HV: Nghe giảng.
2

*GV: Giới thiệu: trong dung dịch
có sự cân bằng:
Cr2O 72 − + H2O → 2CrO 24 − + 2H+

Hoạt động 6
CỦNG CỐ – BÀI TẬP VỀ NHÀ


*GV: Củng cố bằng bài tập 1 và 2 SGK trang 155.
t
* Bài tập 1 : (1) 4Cr + 3O2 →
2 Cr2O3
(2) Cr2O3 + 3H2SO4 
→ Cr2(SO4)3
→ 2Cr(OH)3 ↓ + 3Na2SO4
(3) Cr2(SO4)3 + 6NaOHvừa đủ 
t
(4) 2Cr(OH)3 →
Cr2O3 + 3H2O
0

0

* Bài tập 2 : Cấu hình e của Cr(Z=24) : 1s22s22p63s23p63d54s1
Cấu hình e của Cr3+:1s22s22p63s23p63d3 Hay [Ar]3d3
⇒ Chọn đáp án C.
* Bài tập về nhà :3, 4, 5 SGK trang 155.

3



×