Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 41: Nhận biết một số chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.02 KB, 3 trang )

HÓA HỌC 12

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
* Biết được:
- Các p.ứ đặc trưng dùng để nhận biết 1 số chất khí.
- Cách tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt.
2. Kĩ năng
- Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm nhận biết 1 số chất khí cho trước (trong
các lọ mất nhãn).
3. Thái độ, tình cảm.
- Có ý thức học tập tốt, có niềm tin vào khoa học.
II. Chuẩn bị
GV: CaCO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, ống nghiệm chữ Y, ống hút, kẹp gỗ.
HS: Nghiên cứu bài mới, ôn lại kiến thức có liên quan (nhận biết các ion đã học ở
lớp 9,10,11)
III. Phương pháp dạy học
Đàm thoại + Thí nghiệm trực quan
IV. Thiết kế hoạt động dạy và học
1.Ổn định tổ chức lớp
C1:
C9:
2. Kiểm tra bài cũ: 0
3. Nội dung bài mới

C4:


HÓA HỌC 12


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

HĐ 1:
I. N. tắc chung để nhận biết 1 chất khí

I. N. tắc chung để nhận biết 1 chất khí

? - Nêu các cách nhận biết 2 bình mất nhãn - HS trình bày các cách nhận biết
đựng riêng biệt các khí O2, Cl2?
- Nêu nguyên trắc chung NB 1 chất khí:
- Từ đó cho biết nguyên tắc chung để nhậ dựa vào tính chất vật lí hoặc tính chất hoá
?
biết 1 chất khí?
học đặc trưng.
HĐ 2:
II. Nhận biết 1 số chất khí.

II. Nhận biết 1 số chất khí.

1. Nhận biết khí CO2

1. Nhận biết khí CO2

- GV tiến hành TNo CaCO3 + HCl, dẫn khí - HS quan sát TNo, rút ra NX về cách NB
vào dd Ca(OH)2 (trong ống nghiệm hình chữ CO2:
Y)
- Cách nhận biết CO2? PTHH?


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

- GV cần lưu ý cho HS: muối sunfit, sunfat
? cacbonat của Ba đều có màu trắng.
2. Nhận biết khí SO2
- Bài 2?

2. Nhận biết khí SO2

- HS trả lời:
- Từ đó cho biết nhận biết SO 2 bằng cách
T.c vật lí : khí, không màu, hắc
? nào? PTHH (nếu có)?
Thuốc thử: dd Br2

?

H.tượng: dd Br2 nhạt màu (hoặc mất màu)
SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr
3. Nhận biết khí H2S

3. Nhận biết khí H2S

- Nhận biết H2S bằng những cách nào? - HS trả lời:
PTHH (nếu có)?
Tính chất vật lí: không màu, mùi trứng


HÓA HỌC 12


thối.
Thuốc thử dd chứa Cu2+ hoặc Pb2+

?

Hiện tượng: kết tủa đen
H2S + Cu2+  CuS 

+ 2H+

Hoặc: H2S + Pb2+  PbS 
4. Nhận biết khí NH3
- Nhận biết NH3 bằng cách nào?

+ 2H+

4. Nhận biết khí NH3
- HS trả lời:
Tính chất vật lí: khí, khai
Thuốc thử: quỳ tím ẩm

?
HĐ 3: Củng cố - dặn dò
? Bài 3

Hiện tượng quỳ chuyển sang màu xanh.




×