Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 30: Thực hành tính chất của Natri, Magie, Nhôm và hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.18 KB, 5 trang )

HÓA HỌC 12

THỰC HÀNH :TÍNH CHẤT CỦA
NATRI , MAGIE, NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

1. Mục tiêu:
a ) Về kiến thức: Biết được :
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
- So sánh khả năng phản ứng cùa Na, Mg và Al với nước.
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Phản ứng của nhôm hiđroxit với dung dịch NaOH và với dung dịch H 2SO4
loãng.
b ) Về kỹ năng:
- Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải thích và viết các phương trình hoá
học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm
→ Trọng tâm
- So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với nước.
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Tính chất lưỡng tính của Al(OH)3.
c ) Về thái độ:


HÓA HỌC 12

Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỏ trung thực trong quá trình làm và báo cáo
thí nghiệm.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a) Chuẩn bị của giáo viên :


1 . Dụng cụ : ống nghiệm , giá để ống nghiệm , cốc thủy tinh , đèn cồn
2. Hóa chất : Kim loại Na , Mg , Al và các dd NaOH , AlCl3 , NH3 , HCl ,
phenolphtalein
b) Chuẩn bị của học sinh :
Đọc trước bài thực hành, nắm vững các thí nghiệm và tính chất hoá học của các
hợp chất có liên quan.
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học.
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động 1: (7’)
- Tiến hành TN1

Hoạt động của Học
sinh

Nội dung
I. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM VÀ
CÁCH TIẾN HÀNH:

- Phân chia công việc
trong nhóm hợp lí làm 1. Thí nghiệm 1:
- Lưu ý Hs : mẩu kl
thí nghiệm , quan
natri chỉ nhỏ bằng hạt
So sánh khả năng phản ứng của
sát ,viết bài tường
gạo , nếu to sẽ gây
Na, Mg ,Al với nước

trình
cháy nổ rất nguy
* Tiến hành
hiểm
- Lưu ý lời dặn của
GV,
Lấy 3 ống nghiệm đựng nước (3/4
Lượng
ống ) có 1vài giọt phenolphtalein ,
phenolphtalein chỉ sử
đặt vào giá đựng ống nghiệm
dụng vài giọt , tránh


HÓA HỌC 12

gây lãng phí

- ống 1 : cho vào 1 mẩu kim loại
natri ( bằng hạt gạo )

Cần so sánh khả
năng phản ứng của 3
kl với nước

- ống 2 : cho vào 1 mẩu kim loại
magie

- Yêu cầu học sinh
quan sát, nhận xét

hiện tượng

- ống 3 : cho vào 1 mẩu kim loại
nhôm vừa cạo sạch lớp oxit
Quan sát hiện tượng xảy ra

- Quan sát hiện tượng Đun nóng ống 2 và 3 . Quan sát ht
- Yêu cầu học sinh và giải thích , ghi vào
Nhận xét mức độ phản ứng ở 3 ống
giải thích
tường trình
nghiệm .
* Hiện tượng
- Bổ xung.

- Giải thích

- Lắng nghe.

- ống 1 : Na phản ứng nhanh cho
đến hết ở đk thường. dung dịch
thành màu hồng
- ống 2 : Không phản ứng ở đk
thường. đun nóng có bọt khí nhỏ.
- ống 3 : Không phản ứng kể cả đun
nóng.
* Giải thích
- Khả năng hoạt động hoá học theo
dãy
Na > Mg > Al

- Phương trình (HS viết)

Hoạt động 2: (8’)
* Quan sát từng
Phải giải thích được
nhóm thực hiện , điều
Do:Al2O3 + NaOH 
chỉnh các sai sót

2. Thí nghiệm 2 : Nhôm tác dụng
với dd kiềm
* Tiến hành


HÓA HỌC 12

Lượng kiềm sử dụng
dủ đến dư
Chú ý giải thích cho
được tại sao Al phản
ứng được với kiềm

2NaAlO2 + H2O
Sau đó
2Al+6H2O2Al(OH)3
+3H2

Cách bảo quản đồ Al(OH)3 + NaOH 
NaAlO2 + 2H2O
dùng bằng nhôm ?

- Yêu cầu học sinh Nên : Al + NaOH
quan sát, nhận xét +H2O NaAlO2
hiện tượng
3/2H2

Rót 2-3 ml dd NaOH loãng vào ống
nghiệm và cho vào 1 mẩu nhôm
.Đun nóng nhẹ để pứ xảy ra mạnh
hơn . Quan sát bọt khí thoát ra .Viết
ptrpứ xảy ra

* Hiện tượng
- Khi đun nóng bọt khí xuất hiện
+ nhiều hơn.
* Giải thích

- Yêu cầu học sinh - Quan sát hiện tượng
- Khi đun nóng phản ứng xảy ra
giải thích
và giải thích , ghi vào mạnh hơn
tường trình
- Bổ xung.
- Giải thích
- Lắng nghe
Hoạt động 3: (10’)

(PT học sinh tự viết)
3. Thí nghiệm 3 :

* Nhắc HS có 2 TN


- Tiến hành thí nghiệm Tính chất lưỡng tính của Al(OH)3

-đ/c ra Al(OH)3

Quan sát hiện tượng * Tiến hành
và giải thích , ghi vào
Rót vào ống nghiệm 5 ml dd AlCl3 ,
tường trình
rồi nhỏ từ từ ddNH3 dư vào sẽ thu
được kết tủa

- thử t/c của Al(OH)3
đ/c Al(OH)3 trong 1
ống nghiệm , sau đó
chia 2 phần

- Quan sát hiện tượng Chia lượng kết tủa ra 2 phần bằng
và giải thích , ghi vào nhau ở 2 ống nghiệm
- Yêu cầu học sinh
tường trình
quan sát, nhận xét
Ống 1 : nhỏ dd H2SO4 loãng vào ,
hiện tượng
lắc nhẹ . Quan sát hiện tượng
Ống 2 : nhỏ vào dd NaOH , lắc nhẹ .
Quan sát hiện tượng


HÓA HỌC 12


- Giải thích

Giải thích các hiện tượng và viết
ptpứ
* Hiện tượng

- Yêu cầu học sinh
giải thích

- Al(OH)3 tan hết trong dung dịch
axit và dung dịch kiềm
* Giải thích
- Lắng nghe

- Bổ xung.

- Do Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tính
(PT học sinh tự viết)

Hoạt động 4: (15’)

II. VIẾT TƯỜNG TRÌNH:

- Cho HS viết tường - Viết tường trình tại
trình ngay tại lớp, thu lớp rồi nộp cho GV.
lại để kiểm tra.

c) Củng cố luyện tập: (3')
- Nhận xét đánh giá buổi thực hành

- Yêu cầu học sinh vệ sinh, thu dọn dụng cụ hóa chất , rửa dụng cụ sử dụng ,
sắp xếp gọn gàng
- Nộp bài tường trình
d) Hướng dẫn học sinh tự học và làm bài tập ở nhà: (2')
- HD HS chuẩn bị cho bài kiểm tra.



×