Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

tiếng anh chuyên ngành ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.4 MB, 131 trang )

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ

❖ Phần 1:Động cơ
❖ Phần 2A:Hệ thống điện tử
❖ Phần 2B:Hệ thống điện
❖ Phần 3:Hệ thống làm mát
❖ Phần 4:Hệ thống bôi trơn
❖ Phần 5: Hệ thống treo và lái
❖ Phần 6:Hệ thống đánh lửa
❖ Phần 7:Hê thống cảm biến
❖ Phần 8:Hệ thống lạnh
❖ Phần 9 :Hệ thống phân phối khí
❖ Phần 10:Hệ thống túi khí
❖ Phần 11:Hệ thống phanh
❖ Phần 12:Hệ thống chiếu sáng
❖ Phần 13 Hộp số tự động
❖ Phần 14 Hộp số thường
❖ Phần 15:Hộp số vô cấp
❖ Phần 16:Cầu xe và vi sai
❖ Phần 17:Hệ thống ABS
❖ Phần 18:Hệ thống chuyền lực

❖ Phần 19:Hệ thống cân bằng điện tử
❖ Phần 20:Hệ thống khí thải
❖ Phần 21:Biến mô và ly hợp
❖ Phần 22:Hệ thống COMMON RAID
❖ Phần 23:Kim phun
❖ Phần 24:Hệ thống sưởi và điều hòa
❖ Phần 25:Động cơ SUBARA vàBOXER
❖ Phần 26:Các chi tiết động cơ
❖ Phần 27:Hệ thống khởi đông và sạc


❖ Phần 28:máy phát điện
❖ Phần 29:Chìa khóa IMMOBILIZER
❖ PHẦN30:Phụ tùng ô tô
❖ Phần 31:Nội thất ô tô
❖ Phần 32:Động cơ hidrogen
❖ Phần 33:Hệ thống điều khiển
❖ Phần 34:64 đèn báo ô tô
❖ Phần 35:Hệ thống điện BMV
❖ PHẦN36:Thuật ngữ ô tô
❖ Phần 37:Từ vựng chuyên ngành

Trang : 1


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 1:ĐỘNG CƠ

Oil Drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulleyl : Puli
Fan Belt : Dây đai
Water Pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ delco
Valve spring : Lò xo van
Radiator hose: Ống tản nhiệt
Air filter : Bộ lọc khí
Filter hole : Lỗ lọc
Drain
Alternator

Distributor
Spark
Plug
Exhaust
Dip
Stick
Flywheel

/ Dreɪn/
/ˈɑːltɚˌneɪtɚ/
/ dɪs trɪ bjʊ tə/
/spɑːk/
/ Plʌg/
/ ɪgˈzɔːst/
/ˈdɪp/
/ˈstɪk/
/ ˈflaɪˌwiːl/

Cylinder head cover : Vỏ bọc đầu xylanh
Spark plug cable : Cáp bugi
Spark plug cover : Vỏ pugi
Spark plug : Bugi
Exhaust manifold : Ống góp xả
Dip stick : Cây thăm nhớt
Flywheel : Bánh đà
Engine block : Khối động cơ
Oil filter : Bộ lọc dầu
Gas line : Đường ga
Gas pump : Ống bơm ga
Lỗ xả,lỗ tháo(chất lỏng) lối tháo,ống hút nước

Máy phát điện,máy dao điện
Bộ chia điện,deco,bộ phân phối,bộ phân chia
Đánh lửa,tia lửa,tia điện,tia sáng
Bugi,nút,chốt,cái phích cắm,bộ tiêu âm,bộ nối
Hút,rút,thoát khí ra,thải khí,xả khí
Sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)
Cái que,cái gậy,đũa
Bánh đà, vô lăng.

Trang : 2


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ

Valve Cover : Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp
nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu
Intake Manifold : Cổ góp hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát không khí
Regulator
Rail
Intake

/ ˈregjʊˌleɪtə/
/ Reɪl/
/ˈɪnˌteɪk/


Charge
Manifold
Pipe
Waster gate
Actuator
Down
Valves

/ˈtʃɑɚʤ/
/ˈmænəˌfoʊld/
/ˈpaɪp/
/´weistə/
ˈ/æk tʃʊˌeɪtə/
/ˈdaʊn/
/ˈvælv/

Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp
Waster gate Actuator : Dẫn động khí thải
Tubocharge : Tuabin khí nạp
Down Pipe : Ống xả
Distributor : Bộ delco
Pistons : Piston
Valves : Xu páp

Bộ điều chỉnh,điều khiển,điều tiết,ổn định,điều hòa
Đường sắt,đường ống dẫn bằng sắt
Sự nạp, sự hút vào, cửa nạp, lỗ hút, ống hút,(v) nạp,
hút vào, rót vào,
Nạp,sạc vào,

ống góp,ống phân phối,ống phân nhánh
ống dẫn,đường ống dẫn
Phế liệu,phế thải /Cổng ,Cửa, cửa van/
Bộ dẫn động,bộ phận truyền động
Xuống,ở phía dưới
Van

Trang : 3


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 2A:HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ

Steering System : Hệ thống lái
Safety System : Hệ thống an toàn
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
AC System : Hệ thống điều hòa
Engine Components : Linh kiện trong
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
động cơ
Suspension System : Hệ thống treo
Lubrication System : Hệ thống bôi trơn
Electrical System : Hệ thống điện
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp
Starting System : Hệ thống khởi động
nhiên liệu
Transmission System : Hệ thống hộp số
Braking System : Hệ thống phanh
Steering
/ˈstirɪŋ/

Lái ,hệ thống lái,dãn hướng
Ignition
/ɪgˈnɪʃən
Đánh lửa,đốt cháy,bốc cháy,nút đề máy
Lubrication
/lu:bri'kei t/
Bôi trơn
Supply
/səˈplaɪ/
Cung cấp,nguồn cung cấp
Safety
/ˈseɪfti/
An toàn,tin cậy
Suspension
/səˈspɛnʃən/
Treo
Electrical
/i'lektrikəl/
Điện tử
Starting
/ˈstɑɚt/
Khởi động,bắt đầu
Transmission /trænsˈmɪʃən/
Hộp số,bộ chuyền lực, Sự truyền động, sự dẫn động
Auto
/ˈɑːtoʊ/
Xe ,ô tô

Trang : 4



TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ

1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm 10 Brakes : Phanh
soát hành trình
11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến dừng
2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh tốc độ
điện tử
12 Side impact Satellites : Cảm biến va chạm
3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp
thân xe
4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung
13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía
tâm
trước
5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ
14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí
nhận biết bàn đạp ga
15 Camera System : Hệ thống camera
6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
16 Front Camera System : Hệ thống camera
7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa trước
sổ trời
17 Electronically Controlled Steering : Hệ
8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ
thống điều khiển lái điện
tự căng dây đai an toàn
9 Seat Control Unit :Bộ điều khiển ghế ngồi
Adaptive
ə´dæptiv/

Có khả năng thích ngi,thích ứng,
Cruise

/ˈkruːz/

Hành trình,tuần tra,

Gateway
Sunroof

/´geit¸wei/
ˈsʌnˌruːf

Cổng ,Cổng ra vào,
Cửa nóc

Reversible

/rɪˈvɚsəbəl/

Phải trả lại, thuận nghịch, đảo chiều được,

Pretensioner

/pri´tenʃən

Sự căng trước,sự kéo trước

Velocity


/vəˈlɑːsəti/

Vận tốc,tốc độ

Impact

/ˈɪmˌpækt/

Va chạm,chấn động,va đập

Satellites

/'sætəlait/

Vệ tinh,phụ thuộc

Trang : 5


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ

Trang : 6


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 2B:HỆ THỐNG ĐIỆN

1. Battery charger: Bộ sạc bình ắc quy
2. Power electronics for traction motor: Nguồn điện cấp mô tơ kéo
3. DC/DC Inverter: Bộ chuyển dòng DC/DC

4. Electric traction motor: Mô tơ kéo bằng điện
5. High voltage air conditioning compressor: máy nén điều hòa không khí điện
áp cao
6. High voltage distribution unit and fuse: Bộ chia điện áp cao và cụm cầu chì
7. 12 C Vehile battery: Bình điện 12V
8. High voltage harness: Bó dây điện cao áp
9. High voltage Li-on rechargeable battery pack: Cụm bình điện điện áp cao
Li-on
10. Fuel tank for range extender: khoảng mở rộng của bình nhiên liệu
11. Range Extender generator module: Cụm máy phát mở rộng
Trang : 7


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Traction
Inverter
Conditioning
Compressor
Fuse
Harness
Rechargeable
Range

/ˈtrækʃən/
in´və:tə/
/kənˈdɪʃənɪŋ/
/kəmˈprɛsɚ/
/ˈfjuːz/
/ˈhɑɚnəs
ri´tʃa:dʒəbl/

/ˈreɪnʤ

Extender
Generator

/ɪkˈstɛnd/
/ˈʤɛnəˌreɪtɚ

Lực kéo,sức kéo,lực bám
Bộ đảo,biến dổi,bộ chuyển đổi điện
Máy điều hòa,điều hòa,điều phối
Máy nén,máy ép
Cầu chì,ngòi,kíp,cái bảo vệ
Bó dây điện,
Nạp lại được,nạp lại
Khoảng Dãy, hàng, hạng, tầm hoạt
động, khoảng, cỡ, biênđộ, khoảng chênh
Bộ mở rộng,mạch mở rộng
Máy phát điện

Trang : 8


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
1. Steeing gear: Cơ cấu lái
2. High voltage battery: Bình điện cao áp
3. High voltage cable: Cáp điện cao áp
4. 10 litre fuel tank: Bình nhiên liệu dung tích 10L
5. Power electronics: Nguồn cấp điện
6. 2-cylinder TDI internal combustion engine: Động cơ đốt trong 2 xi lanh phun

trực tiếp
Turbo Direct Injection
7. Particulate filter: Bộ lọc khí xả
8. Turbochager: Turbo tăng áp
9. Ceramic brakes: Phanh đĩa Ceramic
10. Muffler: Bộ giảm âm ống bô
11. E-motor sits in torque converter housing: Mô tơ điện đặt trong vỏ biến mô
12. Lightweight DSG 7-speed gearbox: Hộp số 7 cấp DSG
13. Spring damper: Phuột giảm chấn
14. 145/55R16: Thông số vỏ bánh xe
15. Forged magnesim wheel: Mâm hợp kim magie
16. Semi trailing link: Dầm treo
17. Front axle crossember: Dầm cầu trước
18. Uper/lower tranverse link: Càng A trên/dưới
19. CFRP anti-roll bar: Thanh cân bằng CFRP (Carbon Fiber Reinforced Polymer)
Gear
/giə/
Cơ cấu,thiết bị ,bánh răng
Power
/ˈpauə/
lực; công suất, năng suất; năng lượng;nguồn
cấp
Internal
/ɪnˈtɚnl̟ /
Ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
Combustion /kəmˈbʌtʃən/
sự cháy, sự đốt cháy
Particulate
/pa:´tikjulit/
Hạt; chất hạt

Muffler
/ˈmʌflɚ/
Giẩm thanh,giảm âm
Lightweight /ˈlaɪtˌweɪt/
Khối lượng
Damper
/ˈdæmpɚ/
Giảm chấn,giảm âm,giảm sóc,van(trượt)
Forged
/ˈfoɚʤ/
Được rèn,tôi luyện
Axle
/ˈæksəl/
Trục xe,cầu xe
Semi
/´semi/
Bán,một nửa
Link
/lɪɳk/
Nối ,bản lề,cầu nối,kết nối,khâu
Magnesim
Ma gi ê(chất)
Upper/lower /ˈlowɚ/ /ˈʌpɚ/ Trên/dưới,thấp
Anti -roll
/ˈænti/ /ˈroʊl/ Chống lại/cuốn
Direc
dɪˈrekt
Trực tiếp, điều khiển, chỉ huy, hướng dẫn,
thuận, trực tiếp
Gearbox

/´giə¸bɔks/
Hộp số,hộp tốc độ,hộp chuyền động

Trang : 9


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 3:HỆ THỐNG LÀM MÁT

Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe (Bộ phận này sử dụng cả sưởi và
điều hòa)
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn lạnh
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nóng nằm trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Thermostat : Van hằng nhiệt
Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóngbằng cao su
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước
Radiator Core : Két nước
Pressure Cap : Nắp áp suất
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số tự động
Overflow Recovery Tank And Hose : Bình đựng nước tràn ra từ thùng or trên
đường ống
Trang : 10


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt

Fan : Quạt mát
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự
động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước
Freeze-out Plugs : Nút đóng sẵn trong thân động cơ
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về
Heater Core : Dàn nóng
Blower Motor : Motor
Ducts
Heater
Circulates
Through
Bypass
Radiator
Upper
Tank
Hose
Lower
Lines
Freeze
Blower
Heater
Plugs
Coolant
Clamp
Through
Overflow
Recovery
Drain

Blower

ống,ống dẫn,đường ống dẫn
/´hi:tə/
Bộ sưởi,cấp nhiệt,tản nhiệt,nung nóg
/ ˈsɜːkjʊˌleɪt/ Truyền,lưu hành,lưu thông
/ˈθruː/
Qua,xuyên qua
/ ˈbaɪˌpɑːs/
Tránh ,đường vòng qua cái gì
/ˈreɪ dɪˌeɪ tə/ Lò sưởi,tản nhiệt
/ ˈʌp ər/
ở trên
/ tæŋk/
Thùng,két bể chứa (chất lỏng)
/ həʊz/
ống cao su
/ˈləʊə/
Dưới,thấp hơn,giảm xuống
/ laɪn/
Dòng,hàng,đường
/ friːz/
Đông lạnh,đóng băng
/ ˈbləʊə/
Thổi,quạt gió
/ ˈhiːtə/
Bộ phận đun,sưởi làm nóng
/ Plʌg/
Nút,chốt, bugi
/ ˈkuːlənt/

Chất lỏng làm mát
/ klæmp/
Cái cặp,cái kẹp
/thru/
Qua,xuyên qua
/ əʊvəˈfləʊ/
Tràn,tràn ngập
/ rɪ kʌ və ri/
Phục hồi,lấy lại được
/ dreɪn/
Thoát,hút hết,uống cạn.
/blouə/
Quạt gió
/ dʌkt/

Trang : 11


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ

Seal: Gioăng làm kín
Impeller: Cánh gạt nước
Backplate: Miếng chắn sau
Bolts: Bu long
Gasket: Đệm/gioăng làm kín
Seal:
/si:l/
Impeller
/im´pelə/
Backplate:

/ˈbæk/ /ˈpleɪt/
Bolts:
/ˈboʊlt/
Gasket
/ˈgæskət/
Fittings :
/ˈfitɪŋ/
Hub
/ˈhʌb/
Housing
/ˈhaʊzɪŋ/

Plug/fittings: Nút/ống nối
Bearing: Ổ bi đỡ
Hub: Moay ơ trục
Housing pump: Vỏ bơm
Vòng đệm làm kín,gioăng
Cánh bơm,bánh cánh quạt
Tấm sau
Bu lông,
Miếng đệm,cái lót,gioăng.
ống nối,đồ gá lắp
Trục,may ơ
Vỏ, Thân, hộp, bệ,
Trang : 12


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 4:HỆ THỐNG BÔI TRƠN


Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts :
Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác
Main Oil Gallery : Đường dầu chính
Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn )
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy lanh
Pust Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Van cân bằng
Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Vấu cam
Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn giữa trục
Big-end Bearing: Bạc đạn ở đầu to thanh truyền
Oil pan (Sump) : Các te dầu
Trang : 13


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Bearing
Big-end
Connecting
Crankshaft
Drillings
Fill
Filter
Gallery
Main

Parts
Port
Push
Rod
Strainer
Sump
Tappet
`Under

/ˈbeə rɪŋ/
/ Kənɛkt /
/ ˈkræŋkˌʃɑːft/
/ Drɪ lɪŋ /
/fil/
/ ˈfɪltə/
/ ˈgælərɪ/
/mein/
/pa:t/
/poːt/
/ pʊʃ/
/rɒd/
/Strainer/
/sʌmp/
/ tæp.ɪt/
/ ˈʌndə/

ổ trục ,bạc đạn,sự chịu đựng
Đầu to ( thanh chuyền)
Nối,nối lại,chập lại
Trục khuỷnh

Khoan,lỗ khoan
Đổ đầy,chứa đầy
Làm sạch,bộ lọc
Đường hầm
Chính ,chủ yếu,quan trọng nhất
Phần,bộ phận
Nơi ẩn náu,cảng
Đẩy xô đẩy
Cái cần ,que,gậy
Căng ra,thiết bị lọc
bình đựng dầu, các te dầu
Con dội su páp
Dưới,ở dưới

PHẦN 5:HỆ THỐNG TREO VÀ LÁI

Trang : 14


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Tire: Bánh xe
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Ball Joint :Rô tuyn đứng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows ) :Rotuyn lái trong
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước lái
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Control Arm : Càng A

Upper Mounting Plate & Bearing : Bát bèo
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Thước lái
HỆ THỐNG LÁI CÓ 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Control Arm Bushings : Ốc chỉnh
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Power Steering Gearbox : Bót lái
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Adjusting Sleeve : Ống lót điều chỉnh
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Center Link : Thanh dẫn hướng
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Idler arm : Cần dẫn hướng
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Tire : Bánh xe
Lower Control arm : Chữ A dưới
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Coil Spring : Lò xo cuộn
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
Trang : 15


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Bushings


/Bʊʃ ɪŋ/

ống,ống lót,bạc,bac lót

Bar

/ bɑː/

Thanh,cần,que

Anti

/ Æn taɪ/

Trái ngược,chống đối lại

Sway

/ sweɪ/

Đu đưa,lắc lư

Absorber

/ əbˈsɔːb /

Hấp thụ(giảm sóc)

Adjusting


/ Ədʒʌst/

Điều chỉnh

Bearing
Coil

/be ơ rin/
/koil/

Chịu đựng(bát bèo)
Cuộn(lò so) xoắn

Knuckle
Mounting
Outer

/ Nʌ kəl/
/mould rin/
/ˈaʊ tə/

Khớp nối
Gá,khung,tăng lên, đỡ lên
Phía ngoài

Plate
Power

/plait/

/ ˈpaʊə/

Bản,tấm,đĩa(chòn
Sức,lực,khả năng,năng lực

Rack

/ ræk/

Cơ cấu thanh rang(thước lái)

Shock

/ ʃɒk/

Sự va cham,dụng cham

Sleeve

/ Sliv/

ống ngoài,ống bọc ngài

Strut

/s tra t/

Đi khệnh khạng

Tire


/ ˈtaɪ ə/

Bánh xe

Power

/ ˈpaʊ ə/

Sức,lực,năng lực,quền lực

Power Steering/

Tay lái trợ lực

Gearbox

/ ˈgɪəˌbɒks/

Hộp số

Center
link
Arm

/ˈsen tə/
/lɪŋk/
/am/

Trung

Nối,nối lại ,kết hợp,liên kết
Cánh tay,cánh tay đòn

Ball Joint

Khớp nối.khớp bi

Stabilizer

/ Steɪ bəˌlaɪ zər/

Bộ ổn đinh,bộ phận cân bằng

Bearing

/ˈberɪŋ/

ổ trục,bạc trục

Strut

/strat/

Thanh chống

Trang : 16


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Damper : Bộ giảm chấn

Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ
thanh cân bằng
Stanilizer Bar Bushing : Bạc thanh
cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
dẫn hướng.
Compensator Arm : Càn cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục

Upper Arm : Càng trên
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Damper : Giảm chấn
Stabilizer bar : Thanh cân bằng
Stabilizr Bar Bushing : Chốt thanh cân
bằng
Lower arm : Càng dưới
Damper Fork : Thanh dẫn hướng
Driveshaft Boot : Chụp bụi rotuyn lái
ngoài
Radius Rod : Thanh chống
Ball Joint : Rotuyn
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn
Castle Nut : Bulong siết
Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )


Trang : 17


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 6:HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to

Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) :
Hộp điều khiển trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Trang : 18


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Distributor
Cap
Module
Coil

/ dɪs trɪ bjʊ tə/
/ kæp/
/ ˈmɒdju/

/koil/

Phân phối,đề cô( chia điện)
Nắp,nắp đậy
Đơn vị đo,bộ phận tháo rời đc
Cuộn,vòng

Internal
External
Power train
Wires
Rotor
Spark
Plug

/ ɪnˈtɜːnə/
/ ɪkˈstɜːnə/

ở trong
ở ngoài
Cơ cấu chuyển động
Dây ,đánh điện(dây cao áp)
Rô to,khối quay
Tia lửa,đánh lửa
Bu gi

/ waɪə/
/ ˈrōtər/
/spa:k/
/plag/


Trang : 19


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Battery : Ác quy
Ammeter : Đồng hồ đo
Coil-Primary Windings ( red ) : Cuộn sơ cấp
Coil-Secondary Windings (blue ) : Cuộn thứ cấp
Cam : Trục cam
Ignition : Bộ đánh lửa
Points : Tiếp điểm
Rotor : Rô to
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Ammeter
Secondary
Primary
Windings
Points

/´æm¸mi:tə/
/ ˈsekəndərɪ/
/ ˈpraɪ mərɪ/
/ Waɪn dɪŋ/
/ Pɔɪnt/

Thiêt bị đo ampe
Thứ nhì,thứ cấp, thứ 2
Thứ nhất,sơ cấp
Cuộn dây,ngoằn ngèo

Điểm,tiếp điểm

Trang : 20


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug : Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : CB vị trí trục khuỷu/Xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM ) : Bộ điều khiển động cơ

Coil
Position
Radio
Noise
Condenser
Powertrain

/kɔil/
/ pəˈzɪʃən/
/ Reɪ diˌoʊ/
/ nɔɪz/
/ kənˈdɛn sər/
/ˈpauə/
/trein/

Cuộn,cuộn dây
Vị trí,chỗ,địa điểm,định vị

Thu,thu tín hiệu,máy thu thanh,radio
Tiếng ồn,nhiễu
Cái tụ,bình ngưng
Cơ cấu chuyền động,hệ thống chuyền lực(động
cơ+hệ thống chuyền lực)

PHẦN 7:HỆ THỐNG CẢM BIẾN

Trang : 21


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor :Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút
Barometric Pressure Sensor Cảm biến áp suất chân không đường ốngnạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích nổ
Ambient Air Temperature Sensor :Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi tr
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bình rửa kính
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc

Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu

Trang : 22


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Flow

/floʊ/

Dòng,lưu lượng,luồng

Barometric

/ Bə rɒ m tər /


Khí quyển,không khí

Cleaner

/´kli:nə/

Sạch,làm sạch xẽ,bộ lọc

Throttle

/ˈθrɑːtl̟ /

Hầu,họng van bướm,van tiết lưu

Pressure

/ˈprɛʃɚ/

Áp lực ,áp suất,sức ép

Knock+sensor /nɒk/

Cảm biến kích nổ,tiếng gõ

Temperature

/ˈtɛmprəˌtʃuɚ/

Nhiệt độ,độ nóng


Detonation

/detəˈneɪʃən/

Tiếng nổ,sự nổ,kích nổ(đc ô tô)

Ambient

/Æm bi ənt/

Xung quanh(nhiệt độ) bao quanh

Absolute

/ˈæbsəˌluːt/

Hoàn toàn,tuyệt đối

Manifold

/ˈmæn əˌfoʊld/

ống,ống dẫn,ống góp

Outage

/ˈaʊtɪdʒ/

Sự mất điện,ngừng cấp,sự hỏng hóc


Tail

/teil/

Đuôi,đít,đằng sau (xe)

Angle

/ˈæŋgəl/

Góc

Rear

/rɪə/

Đằng sau,phía sau

Level

/ˈlɛv əl/

Vị trí,mức,mực

Speed

/Spi:d/

Tốc độ


Height

/Hait/

Độ cao,chiều cao

Vehicle

/ˈvi ɪ kəl/

Xe,xe cộ

Fluid

/Pluid/

Chất lỏng,dễ cháy,

Washer

/ˈwɒʃə/

Máy rửa

Acceleration

/ækˌsɛl əˈreɪ ʃən/

Gia tốc,chân ga


Boost

/Bu:st/

Sự tăng

Feedback

/ˈfiːdˌbæk/

Hồi về,trở về

Shift

/ʃift/

Sự thay đổi(vị trí)

Temperature

/ˈtemprɪtʃə/

Nhiệt độ

Boost

/bust/

Tăng,tăng giá


Position

pəˈzɪʃən/

Vị trí

Feedback

/ˈfiːdˌbæk/

Sự trở về,tuần hoàn

Output

/ˈaʊtˌpʊt/

Đầu ra

Coolant

/ˈkuːlənt/

Làm mát,dd làm mát,dd làm giảm nhiệt độ

Crankshaft

/ˈkræŋkˌʃæft/

Trục khủy


Transmission

/trænsˈmɪʃən/

Hộp số,sự truyền

Trang : 23


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
PHẦN 8:HỆ THỐNG LẠNH

1.Compressor : Máy nén khí
2.Compressor clutch : Ly hợp từ
3.Condenser : Dàn nóng
4.Condenser fan : Quạt dàn nóng
5.Pressure switch : Công tắc áp suất
6.Filter Drier: Túi lọc ẩm
7.High pressure Service connection: Vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8.Evaporator: Dàn lạnh
9.Ventilation Blower : Quạt thổi hơi lạnh
10.Expansion valve : Van tiết lưu
Trang : 24


TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CỎ KHÍ Ô TÔ
Compressor
Condenser
Clutch
Drier

Switch
Evaporator
Ventilation
Blower
Expansion

kəmˈpresə
kənˈdensə
/klʌtʃ/
/´draiə/
swɪtʃ
/i´væpə¸reitə/
ˌventɪˈleɪʃən
/blouə/
ɪkˈspænʃən

Máy nén,máy ép
Bình ngưng(dàn nóng
Côn,khớp ly hợp,khớp ly hợp
Sấy,làm khô
Công tắc
Dàn bốc hơi,dàn lạnh
Sự thông gió
Quạt gió (dàn lạnh)
Sự giãn nở

PHẦN 9:HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
Sprocket

/´sprɔkit/


Bánh răng

Tensioner
Bucket
Tappet
Chain

/´tenʃənə/
/ˈbʌkɪt/
/'tæpit/
/tʃeɪn/

Bộ căng đai,căng sên
Thùng
Con đội supap
Dây xích

Trang : 25


×