GIÁO ÁN HÓA HỌC 12 – CƠ BẢN
ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.
- Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.
- Hiểu được tính chất hóa học cơ bản của đồng.
- Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện cực của kim loại để dự đoán chiều hướng
của phản ứng oxi hóa -khử.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hóa học, đặc biệt là phản ứng oxi hóa- khử
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện và quan sát hiện tượng thí nghiệm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Các tư liêu mẫu vật, đồng và hợp kim đồng.
- Hoá chất, dụng cụ:
+ Các dung dịch axit: HNO3 đặc,loãng; AgNO3, HCl, KNO3, Mảnh đồng kim loại.
+ Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, kẹp sắt, giá để ống nghiệm.
2. Học sinh:
- Học sinh ôn lại cách viết cấu hình electron của nguyên tử đồng
- Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của đồng và hợp kim của đồng
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định trật tự:
2. Kiểm tra bài cũ: Cho biết nhóm kim loại nào đều tác dụng được với
dung dịch FeCl3 viết phương trình phản ứng xảy ra?
A) Fe, Al, Ag
3. Bài mới:
B) Mg, Fe, Cu
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
C) Al, Cr, Hg
D)Fe, Al, Pt
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết 68: Bài 43- ĐỒNG VÀ MỘT SỐ
HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG ( tiết 1)
A. ĐỒNG.
I.Vị trí và cấu tạo:
HOẠT ĐỘNG1
1. Vị trí của đồng trong BTH:
GV: giới thiệu số hiệu nguyên tử Cu: - Là kim loại chuyển tiếp
Z=29, yêu cầu hs viết cấu hình e và xác - Vị trí: STT: 29; chu kỳ 4; nhóm IB
định vị trí của Cu trong BTH ?
Hỏi:
hãy cho biết số e ở từng lớp ? và cho 2.Cấu tạo của đồng:
biết Cu thuộc loại nguyên tố gì (s,p,d)? a. Cấu hình electron;
2
2
6
2
6
10
1
29Cu : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
3)so sánh với cấu tạo của Fe ? Cu có - Là nguyên tố d, có electron hóa trị nằm ở
mấy e hóa trị ? Như vậy trong hợp chất 4s và 3d
Cu có những mức oxi hóa nào ?
- Trong hợp chất: Cu có mức oxi hóa phổ
+
2+
HS: Viết cấu hình e của Cu và Cu và biến là: +1 và +2
quan sát mạng tinh thể của Cu.
tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10;
Cu2+ (Ar) 3d9
HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể b. Cấu tạo đơn chất:
đồng.
- Bán kính nguyên tử nhỏ hơn KL nhóm
IA, có cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh
thể đặc chắc liên kết trong đơn chất
đồng vững chắc.
3.Một số tính chất khác của đồng :
- Bán kính nguyên tử: 0,128(nm)
- Bán kính ion Cu+ và Cu2+: 0,095 và
0,076 (nm)
- Độ âm điện: 1,9
HOẠT ĐỘNG 2
- Thế điện cực chuẩn: EoCu2+/Cu :+ 0,34 V.
HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, - Năng lượng ion hóa I1, I2 : 744; 1956
hãy nêu những tính chất vật lý của Cu.
( KJ/mol)
II. Tính chất vật lí:
- Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ
kéo sợi, dát mỏng.
- Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
HOẠT ĐỘNG 3
- Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ III.Tớnh chất hoỏ học:
âm điện, các giá trị thế điện cực của Cu, EoCu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2
hãy dự đóan khả năng hoạt động hóa Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính
học của đồng ?
khử yếu
2) Đồng có bền trong không khí hay 1. Tác dụng với phi kim:
không? Tại sao trong không khí
- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO
đồng thường bị phủ một lớp
bảo vệ nên Cu không bị oxi hóa tiếp tục.
màng có màu xanh ?
2Cu + O2 2CuO
o
3) Hãy viết ptpư xảy ra khi cho Cu - Khi tiếp tục đun núng tới (800-1000 C)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
tác dụng với Cl2, Br2, S
- Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
HOẠT ĐỘNG 4
Gv: Làm thí nghiệm: Cu + HCl .
HS: Quan sát TN và khẳng định một lần
nữa: Cu không khử được ion H+ trong
dung dịch axit.
GV: làm các thí nghiệm: cho mẫu Cu
vào HNO3 đặc và HNO3 loãng
HS: quan sát , viết pư để giải thích hiện
tượng.
GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch
AgNO3
HS: viết pư
HOẠT ĐỘNG 5
HS: Nêu những ứng dụng của Cu trong
thực tế
Nghiên cứu sgk và cho biết những hợp
kim có nhiều ứng dụng trong công
nghiệp và đời sống.
HOẠT ĐỘNG 6:
*Củng cố:
- Bài 1 Trang 213 ( SGK)
- Bài 2 Trang 213 ( SGK)
*Bài tập về nhà:
3,4,5,6,7 trang 213( SGK)
Cu + Cl2 CuCl2
t
Cu + S ��
� CuS
2. Tỏc dụng với axit:
-Cu không tác dụng với dung dịch
HCl,H2SO4 lõang.
-Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch
HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với
không khí.
2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O
* với HNO3, H2SO4 đặc :
Cu + 4 HNO3 đ
Cu + HNO3 loãng
Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4+ SO2+ 2H2O
3.Tác dụng với dung dịch muối:
- Khử được ion kim loại đứng sau nó
trong dung dịch muối.
vd: Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag
IV. Ứng dụng của đồng:
dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền
của đồng và hợp kim.
1. Đồng thau : Cu-Zn
2. Đồng bạch : Cu-Ni
3. Đồng thanh : Cu-Sn
4. Cu-Au : ( vàng tây)
Các ngành kinh tế sử dụng đồng trên
thế giới:
+ Công nghiệp điện: 58%
+ Kiến trúc xây dựng: 19%
+ Máy móc công nghiệp: 17%
Các ngành khác: 6%
0