Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.2 KB, 5 trang )

HÓA HỌC 12

ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

 Biết vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử và tính chất
của đồng.
 Biết một số hợp chất quan trọng của đồng.
NỘI DUNG

CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1:

I. VỊ TRÍ CỦA ĐỒNG TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU
HÌNH ELECTRON NGUYÊN
TỬ
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc
nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần
hoàn.

I. VỊ TRÍ CỦA ĐỒNG TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ
_Do ở bài 34 HS đã được ôn tập kỹ
về cách viết cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố d nên ở
- Nguyên tử Cu có cấu hình bài này GV yêu cầu HS trình bày lại
từ đầu đến cuối kiến thức của nội
electron bất thường :
dung I sau khi đọc SGK.
1s22s2 2p63s23p63d104s1.Viết gọn


là [Ar]3d104s1.
_ Nếu là lớp yếu: GV có thể nhấn
mạnh lần nữa để HS khắc sâu kiến
Nguyên tử Cu có 1 electron ở lớp
ngoài cùng và 18 electron ở lớp thức
tiếp theo, nhưng lớp này có 1
electron ở phân lớp 4s chuyển
sang nên Cu dễ nhường electron
ở lớp ngoài cùng và electron của
phân lớp 3d. Do đó, trong các
hợp chất Cu có số oxi hoá +1
hoặc +2.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Đồng là kim loại màu đỏ, có khối
lượng riêng lớn (D = 8,98 g/cm3),
nóng chảy ở 1083oC. Đồng tinh
khiết tương đối mềm, dễ kéo dài
và dát mỏng. Đồng dẫn điện và
dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc và hơn
hẳn các kim loại khác.

HOẠT ĐỘNG 2:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
_ HS đọc SGK và ghi nhớ: kim loại
màu đỏ, nặng, tương đối mềm dẫn
nhiệt, điện tốt thứ 2 (sau Ag)
THÔNG TIN CHO GV:


HÓA HỌC 12


Độ dẫn điện của Cu giảm nhanh nếu
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
có lẫn tạp chất, do vậy dây dẫn điện
Đồng là kim loại kém hoạt động, là Cu có độ tinh khiết tới 99,99%.
có tính khử yếu.
HOẠT ĐỘNG 3:
1. Tác dụng với phi kim
ở nhiệt độ thường, đồng có thể III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
tác dụng với clo, brom nhưng tác _ HS đọc SGK và ghi nhớ kiến thức
dụng rất yếu với oxi tạo thành
màng oxit.
1. Tác dụng với phi kim
Khi đun nóng, đồng tác dụng
được với một số phi kim như oxi,
lưu huỳnh nhưng không tác dụng
được với hiđro, nitơ và cacbon.
to
2Cu + O2 ��
� 2CuO
2. Tác dụng với axit
Trong dãy điện hoá của kim loại,
Cu đứng sau H và trước Ag, Hg.
Đồng không khử được nước và
ion H+ trong các dung dịch
H2SO4 loãng và HCl. Với H2SO4
đặc, nóng và với HNO3, đồng
6
4
4

2
khử S xuống S và N xuống N
.
Thí dụ :
6

Cu + 2H 2SO
4
+

đặc

o

t
��� CuSO4

_ HS viết PTHH của các PƯ
2. Tác dụng với axit
_ HS làm TN: vụn Cu + dung dịch
HNO3 đặc để nhớ lại kiến thức: sản
phẩm là khí màu nâu đỏ, dung dịch
màu xanh.
_ GV có thể giới thiệu thêm PƯ và
hiện tượng: Cu + dung dịch AgNO3
rồi cho HS làm TN
TRỌNG TÂM CỦA BÀI:

4


SO2  + 2H2O Đồng là kim loại kém hoạt động, có

5

Cu + 4HNO3đặc  Cu(NO3)2 +

2H2O

tính khử yếu:

+ Không tác dụng với H2, N2, C,
4
dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch
2NO2  + HCl
+6

+4

+ Chỉ khử H 2 S O 4 đến S O 4


HÓA HỌC 12
5

+5

+4

+2


3Cu + 8HNO3loãng  3Cu(NO3)2 + Chỉ khử H N O3 đến N O 2 , N O
+
2

2NO  +

4H2O

IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit
 Đồng (II) oxit (CuO) là chất rắn
màu đen, không tan trong nước.
 CuO là oxit bazơ, tác dụng dễ
dàng với axit và oxit axit.
Thí dụ :
CuO + H2SO4 
CuSO4 + H2O
 Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO, C
khử thành đồng kim loại :
CuO +
o
t
H2 ��
� Cu + H2O
2. Đồng(II) hiđroxit
 Đồng(II) hiđroxit (Cu(OH)2) là
chất rắn màu xanh, không tan
trong nước.
 Cu(OH)2 là một bazơ, dễ dàng
tan trong các dung dịch axit.

Thí dụ :
Cu(OH)2 +
2HCl  CuCl2 + 2H2O
 Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân :
to

Cu(OH)2 ��� CuO +H2O

3. Muối đồng (II)
 Dung dịch muối đồng có màu
xanh.
 Muối đồng thường gặp là muối
đồng (II), như CuCl2, CuSO4,
Cu(NO3)2,...

HOẠT ĐỘNG 4:
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit
_ HS đọc SGK và viết PTHH của
các PƯ


HÓA HỌC 12

 Muối đồng(II) sunfat kết tinh ở
dạng ngậm nước CuSO4.5H2O có
màu xanh, dạng khan có màu
trắng.
CuSO4.5H2O
5H2O

Màu xanh

t0
���

CuSO4 +
màu trắng

4. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG VÀ
HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
 Những ứng dụng của đồng chủ
yếu dựa vào tính dẻo, tính dẫn
điện, tính bền và khả năng tạo ra
nhiều hợp kim. Ngày nay đồng _ GV thông báo cho HS biết: Tất cả
vẫn là kim loại màu quan trọng các muối đồng đều rất độc
nhất đối với công nghiệp và kĩ
thuật. Trên 50% sản lượng đồng
dùng làm dây dẫn điện và trên
30% làm hợp kim. Hợp kim của
đồng như đồng thau (Cu-Zn),
đồng bạch (Cu-Ni)... Hợp kim
đồng có nhiều ứng dụng trong
công nghiệp và đời sống như
dùng để chế tạo các chi tiết máy,
chế tạo các thiết bị dùng trong
công nghiệp đóng tàu biển.
 Những ứng dụng các hợp chất
của đồng như dung dịch CuSO4
dùng trong nông nghiệp để chữa
bệnh mốc sương cho cà chua,

khoai tây. CuSO4 khan dùng để
phát hiện dấu vết của nước trong
các chất lỏng. Đồng cacbonat
bazơ CaCO3.Cu(OH)2 được dùng HOẠT ĐỘNG 5:
để pha chế sơn vô cơ màu xanh,
màu lục.
4. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG VÀ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
_ HS đọc SGK và gạch dưới các ND
cần ghi nhớ


HÓA HỌC 12

_ GV giải thích cho HS cụm từ “kim
loại màu”

THÔNG TIN CHO GV:
+ ở dạng quặng: CuCO 3.Cu(OH)2 :
malachit là những tinh thể trong suốt
màu ngọc bích rất đẹp



×