Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KIỂM TRA HÌNH lớp 9 CHUONG 1 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.27 KB, 9 trang )

KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết
quả mà em chọn:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) BA2 = BC. CH
C)

B) BA2 = BC. BH

BA2 = BC2 + AC2

D)

Cả 3 ý A, B, C đều sai.

Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC

B) BC.HB

C)

D) BC.HC

Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A)

AH 2  BH .BC

B)


AH 2  AB. AC

C)

AB 2  AH .BC

D)

Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ?
A)

sin370 = sin530

B) cos370 = sin530

C)

tan370 = cot370

D)

cot370 = cot530

Câu 5: Cho ABC vng tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC.sinC
C)

B) AB = BC.cosC


Cả hai ý A và B đều đúng .

D)

Cả hai ý A và B đều sai .

Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 20cm, BC = 29cm, ta có tanB =
20
A/ 21

20
B/ 29

21
C/ 20

21
D/ 29

II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vng tại A, có AB = 20cm, và B� = 300. Giải tam giác
vng ABC.
Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC =
6,4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
b) Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.


KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 2 )

I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết
quả mà em chọn:
Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5

B. 6

C. 5

D. 4,5

Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là:
A. 13

B. 13

C. 2 13

D. 3 13

Câu 3: Cho ABC vng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng
B

A . cosC =
HC
C. cotC = HA

H

B. tan B =

D. cotB =

Hình 2

A

A

Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (H.3)
A. x = 8
C. x = 8

B. x = 4

x

D. x = 2

B

C

y
4

16
H

C


H.3


Câu 5: Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4),
A

trường hợp nào sau đây là đúng:
A/ AB = 2,5 cm

5 3
B/ AB = 2 cm

C/ AC = 5 3 cm

3
D/ AC = 5 3 cm.

30

B
5 cm

H.4

Câu 6: Cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết BH=9, CH=25, khi
đó AH=
A. 20

B. 15


C. 34

25
D. 9

II. TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Cho MNP vng tại M, có MN = 10cm, và P� = 300. Giải tam giác
vng MNP.

C


Bài 2: Cho tam giác MNP vuông tại M, trung tuyến MD. Kẻ DI  MN; DJ  MP.
a) Chứng minh: MD = IJ.
b) Chứng minh: MI.NI + MJ.JP = MD2
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 3)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) BA2 = BC. BH
C)

B) AH2 = BH. CH

BA2 = BC2 + AC2

D)

Cả 3 ý A, B, C đều sai.

Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:

A) BC - AB

B) BC.HB

C) BC.HC

D)

BC.HC

Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A)

AH 2  BH .BC

C)

AB 2  AH .BC

B)

AH 2  AB. AC

D)

Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ?
A)


sin280 = sin720

B) cos610 = sin290

C)

tan540 = cot540

D)

cot370 = cot530

Câu 5: Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC.sinB
C)

Cả hai ý A và B đều đúng .

B) AB = BC.cosC
D)

Cả hai ý A và B đều sai .

Câu 6: Hãy chọn đáp đúng nhất:
A) sin390 – cos390 = 0

B) sin510 – cos390 = 0

C) sin550 – cos350 = 200


D) cot600 – tan300 = 1.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác

vuông ABC.
Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE  AB ; HF  AC ).
c) Chứng minh : EF = AH.


d) . Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.

KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 4 )
I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết
quả mà em chọn:
Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5

B. 5

C. 4,5

D. 6

Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là:
A. 13

C. 2 13


B. 13

D. 3 13

Câu 3: Cho ABC vng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau
đây là đúng
B
A) cotB =
C) tan B =

H

AB
B) cosC = BC
A

HA
D) tanC = HC

C

A

Hình 2
Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (H.3)

x

B


A. x = 8; y = 4

B. x = 8; y = 5 4

C. x = 4; y = 8

D. x = 4; y = 8

y
4

16

C

H

H.3


Câu 5: Cho ABC vng tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4),
A

trường hợp nào sau đây là đúng:
A) AC = 2,5 cm
C) AC = 5 3 cm

5 3
B) AB = 2 cm


30

B
5 cm

D) AB = 2,5 cm.

H.4

Câu 6: cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3cm, HC =
5cm, khi đó AH=
B.

15 cm

II. TỰ LUẬN

B. 15cm

9
C. 25 cm

25
cm
D. 9

C




Bài 1: (2 điểm) Cho DEF vuông tại D, có DE = 10cm, và E
= 300. Giải tam giác

vuông DEF.
Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, trung tuyến DI. Kẻ IM  DE; IN  DF.
a. Chứng minh: MN = DI.
b. Chứng minh: EM.MD + FN.ND = DI2
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A)

BA2 = BC2 + AC2

B) BA2 = BC. BH

C) BA2 = BC. CH

D)

Cả 3 ý A, B, C đều sai.

Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) BC.HC

B) AB.AC

C) BC.HB

D)


Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A)

AH 2  AB. AC

B)

AH 2  BH .BC

C)

AB 2  AH .BC

D)

Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 4: Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AB = BC.cosC
C)

Cả hai ý A và B đều đúng .

B) AC = BC.sinC
D)

Cả hai ý A và B đều sai

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20cm, BC = 29cm, ta có cotB =

20
A) 29

21
B) 20

21
C) 29

20
D) 21

Câu 6: Hãy chọn câu đúng nhất ?
A)

sin370 = sin530

B) cos370 = sin530

C)

tan370 = cot370

D)

cot370 = cot530

II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 20cm, và B� = 300. Giải tam giác
vuông ABC.



Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC =
6,4cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
b. Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.

KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 6 )
I- TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước
kết quả mà em chọn:
Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5

B. 6

C. 4,5

D. 5

Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là:
A. 3 13

C. 13

B. 13

D. 2 13

Câu 3: Cho ABC vng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng
A. cotB =


B . cosC =

C. tan B =

HC
D. cotC = HA

B
H

Hình 2

Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (H.3)
A. x = 2
C. x = 4

A

A

B. x = 8

B

x

C

y

4

16
H

D. x = 8

H.3


Câu 5: Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4),
A

trường hợp nào sau đây là đúng:
3
A) AC = 5 3 cm.
5 3
C) AB = 2 cm

B) AB = 2,5 cm

30

B
5 cm

D) AC = 5 3 cm

Câu 6: cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết BH=9cm,
CH=25cm, khi đó AH=


H.4

C

C


25
cm
A. 9

B.

20cm

C. 15cm

D.

34cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Cho MNP vuông tại M, có MN = 10cm, và P� = 300. Giải tam giác
vuông MNP.
Bài 2: Cho tam giác MNP vuông tại M, trung tuyến MD. Kẻ DI  MN; DJ  MP.
a. Chứng minh: MD = IJ.
b. Chứng minh: MI.NI + MJ.JP = MD2
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 7)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:

A)

AH 2  BH .BC

C)

AB 2  AH .BC

B)

AH 2  AB. AC

D)

Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 2: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) BA2 = BC. BH

B) BA2 = BC2 + AC2

C) AH2 = BH. CH

D)

Cả 3 ý A, B, C đều sai.

Câu 3: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:
A) BC - AB


B) BC.HC

C) BC.HB

D)

BC.HC

Câu 4: Cho ABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AB = BC.cosC
C)

Cả hai ý A và B đều sai .

B) AC = BC.sinB
D)

Cả hai ý A và B đều đúng .

Câu 5: Hãy chọn câu đúng nhất ?
A)

sin280 = sin720

B) tan540 = cot540

C)

cos610 = sin290


D)

cot370 = cot530

Câu 6: Hãy chọn đáp đúng nhất:
A)sin390 – cos390 = 0

B) sin550 – cos350 = 200

C) sin510 – cos390 = 0

D) cot600 – tan300 = 1.


II.PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: (2 điểm) Cho ABC vng tại A, có AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác

vng ABC.
Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vng tại A, đường cao AH. Kẻ HE  AB ; HF  AC ).
a.Chứng minh : EF = AH.
b. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.

KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 8 )
I- TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết
quả mà em chọn:
Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6

B. 6,5


C. 5

D. 4,5

Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là:
A. 3 13

C. 2 13

B. 13

D. 13

Câu 3: Cho ABC vng tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau
đây là đúng
B
A) cotB =

HA
B) tanC = HC

C) tan B =

AB
D) cosC = BC

H

A


C

Hình 2

Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (H.3)
A. x = 8; y = 4

B. x = 8; y = 5 4

C. x = 4; y = 8

D. x = 4; y = 8

A

x
B

y
4

16
H

H.3
Câu 5: cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3cm, HC =
5cm, khi đó AH=
A.


15 cm

B. 15cm

9
C. 25 cm

25
cm
D. 9

C



Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), trường hợp
A

nào sau đây là đúng:
A) AC = 5 3 cm
C) AC = 2,5 cm

5 3
B) AB = 2 cm

D) AB = 2,5 cm.

30

B

5 cm

H.4

II. TỰ LUẬN

Bài 1: (2 điểm) Cho DEF vuông tại D, có DE = 10cm, và E
= 300. Giải tam giác

vuông DEF.
Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, trung tuyến DI. Kẻ IM  DE; IN  DF.
a. Chứng minh: MN = DI.
b. Chứng minh: EM.MD + FN.ND = DI2

C



×