Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

đề ôn thi học sinh giỏi hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.3 KB, 8 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP BUỔI 15
CÂU 1
1. Dung dịch B chứa K2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch B thu được V lít khí (đo ở đktc). Tính V.
2. Hòa tan kim loại R trong dung dịch H 2SO4 10%, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lít
khí H2 (đo ở đktc) và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 14,7%. Xác định kim loại R.
CÂU 2
Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại đều thuộc nhóm II trong bảng hệ
thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Nung m gam hỗn hợp X một thời gian thu được 3,36 lít khí
CO2 (đktc) và còn lại chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và V
lít khí CO2. Cho V lít khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được 9,85 gam gam kết
tủa và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D thu được tối đa 9,85 gam kết tủa nữa. Phần dung dịch B
đem cô cạn thu được 38,15 gam muối khan.
a) Tính m.
b) Biết thêm tỉ lệ khối lượng mol của hai kim loại trong muối ban đầu là 3,425. Xác định tên
hai kim loại và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.
Câu 3 (2 điểm):
1. Hỗn hợp A gồm Al và kim loại kiềm M. Hoà tan 2,54 gam A trong lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng thu được 2,464 lít H2 (đktc) và dung dịch B chỉ gồm muối sunfat trung hoà. Cho B tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 cho tới khi gốc sunfat chuyển hết vào kết tủa thì thu được 27,19 gam
gam kết tủa.
Xác định kim loại M và tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong A.
2. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam muối sunfua của kim loại R (R có hoá trị II, không đổi sau các
phản ứng) thu được chất rắn A và khí B. Hoà tan hết A bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
24,5% thu được dung dịch muối có nồng độ là 33,33%. Khi làm lạnh dung dịch muối xuống nhiệt
độ thấp hơn thì có một lượng tinh thể muối ngậm nước tách ra, có khối lượng là 15,625 gam. Phần
dung dịch bão hoà còn lại có nồng độ là 22,54%.
Xác định R và công thức hoá học của muối ngậm nước nói trên.
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa 9,6 gam FeS 2 và không khí (lấy dư 20% so với lượng
cần thiết để phản ứng hết với FeS 2 trên). Nung nóng bình, sau một thời gian đưa về điều kiện ban đầu thì


số mol khí trong bình giảm 2,27% so với ban đầu.
a. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp sau khi nung. Coi không khí
chỉ chứa 20% thể tích O2 còn lại là N2.
b. Tính khối lượng chất rắn trong bình sau khi nung.
Câu 5 (2,0 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi:
a. Cho mẩu Ba vào dung dịch NaCl
b. Cho một mẫu Natri vào dung dịch FeCl3.
c.

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

d. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 sau đó cho tiếp dung dịch BaCl2 dư vào.

Câu 6: (1,5 điểm)
Có 3 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch:
- Lọ X gồm K2CO3 và NaHCO3
- Lọ Y gồm KHCO3 và Na2SO4
- Lọ Z gồm Na2CO3 và K2SO4
Chỉ được dùng dung dịch BaCl 2 và dung dịch HCl. Nêu cách nhận biết các lọ và viết các phương
trình phản ứng hóa học minh họa.


Cõu 7: (2,25 im)
1. Cú 2 dung dch H2SO4 v NaOH. Bit rng 20ml dung dch H2SO4 tỏc dng va vi 60ml
dung dch NaOH. Mt khỏc cho 20ml dung dch H 2SO4 trờn tỏc dng vi 5,91gam BaCO3, trung
hũa lng H2SO4 d sau phn ng ta cn 10ml dung dch NaOH núi trờn. Tớnh nng mol/l ca
hai dung dch ú.
2. Hũa tan mt mui cacbonat kim loi M bng mt lng va dung dch H 2SO4 9,8% ta thu
c dung dch mui cú C% = 14,18%. Xỏc nh cụng thc mui cacbonat ú.

CU 8 :X l mui ca mt kim loi húa tr II trong ú kim loi chiờm 40% v khi lng . Cho Na kim loi
d vo dung dch mui X thu c kt ta Y dung dch Z v khớ T . Nung kt ta Y n khi lng khụng
i c cht rn E . X tỏc dng vi dung dch F to ra Y v Z . Dung dch X tỏc dng vi dung dch BaCl 2
d thu c dung dch M v kt ta BaSO4 . Xỏc nh X, Y, Z, T, E,F, M . Hóy vit cỏc phng trỡnh phnr
ng xy ra .
Bi 9 ( 2 im)
Cho cht rn X thu c t s nung bt nhụm vi bt lu hunh sau mt thi gian ( trong iu kin khụng
cú khụng khớ ) tỏc dng vi dung dch HCl d , sau phn ng kt thỳc thu c V1 lớt hn hp khớ Y, dung
dch Z v mt phn cht rn khụng tan M . Mt khỏc t chỏy hon ton lng X trờn thỡ cn va V2 lớt
khớ oxy
1. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra .
2. Cho My = 14 v V2 = 1,5 V1 hóy xỏc nh % theo khi lng cỏc cht trong X bit cỏc cht khớ o
cung iu kin .

Câu 10. ( 1 điểm)
Quan sát thí nghiệm sắt tác dụng với clo (hình bên) trả lời
các câu hỏi sau:

Dõy st núng

a) Tại sao phải nung nóng đỏ dây sắt trớc khi cho vào bình khí

Khúi nõu

clo ?
b) Tại sao dây sắt làm thí nghiệm phải quấn dới dạng lò xo ?
c) Tại sao phải để lớp cát mỏng dới đáy bình phản ứng ?
d) Khói màu nâu đỏ là chất gì ?
Câu 11.


( 2 điểm )

Nung a gam Cu trong b gam O2( phản ứng hoàn toàn) thu đợc sản phẩm
X. X tan hoàn toàn trong c gam dung dịch H2SO4 đặc (d) có nồng độ 80%
(đun nóng), sau phản ứng thu đợc dung dịch Y và 0,672 lít khí Z (đktc). Cho
dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 660 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M thì thu
đợc lợng kết tủa tối đa và dung dịch chứa một muối trung hòa. Nếu cho dung
dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 thì phải dùng hết ít nhất v ml dung dịch Ba(OH)2
nồng độ 1,5 M mới tạo ra đợc lợng kết tủa tối đa là 89,63 gam. Tìm a, b, c, v.
Câu 12. 1/Chn cỏc cht A,B,C,D,Ethớch hp ri hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau
( bit A l kim loi , G l phi kim ):
A + B C+ D+E
D + E + G B+X
BaCl2 + C Y + BaSO4
Z + Y T+A
T + G FeCl3
2/ T cỏc cht : Na2SO3,NH4HCO3,Al,KMnO4, dung dch HCl c ,dung dch NaOH, vit tt c cỏc
phng trỡnh phn ng iu ch cht khớ (iu kin phn ng cú )


Cõu 13 : (1,5 im )
Nung hn hp X gm C v CuO n khi phn ng hon ton thu c cht rn A . Cho cht rn
A phn ng va vi 0,5 lớt dung dch HCl 0,4M . lc ly phn khụng tan sau phn ng cho tỏc
dng vi dung dch H2SO4 c núng d thu c 1,344l khớ ( ktc)
a/ Tớnh khi lng ca hn hp X
b/ Cho lng hn hp X nh trờn tỏc dung vi dung dch H2SO4 c 5M va .Tớnh th tớch khớ
thoỏt ra ktc v th tớch dung dch axit ó dựng
Cõu 14. (1,0 im)
Hn hp rn gm 3 oxit ca 3 kim loi bari, st v nhụm. Hũa tan hn hp ny vo nc d c dung dch X v
phn khụng tan Y. Tỏch phn khụng tan Y, sc khớ CO 2 d vo dung dch X thu c kt ta Z. Cho khớ CO 2 d

qua Y nung núng thu c cht rn T. Cho T tỏc dng vi dung dch NaOH d thy tan mt phn, cũn li rn V.
Hũa tan ht V trong dung dch H2SO4 loóng d, dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch KMnO 4. Vit cỏc
phng trỡnh phn ng xy ra, bit cỏc phn ng xy ra hon ton.
Cõu 15: (2,0 im)
1. Hũa tan 10,72 gam hn hp X gm: Mg, MgO, Ca v CaO vo dung dch HCl va thu c 3,248 lớt
khớ (ktc) v dung dch Y cha a gam CaCl2 v 12,35 gam
MgCl2. Tớnh a.
2. Khi nh t t n d dung dch NaOH vo dung dch cha
hn hp gm x mol AlCl3 v y mol FeCl3, kt qu thớ nghim
c biu din trờn th sau:
a. Tớnh x v y
b. Cho z = 0,74 mol thu c m gam kt ta. Tớnh m

Cõu 16: (3,0 im)
Thc hin ba thớ nghim sau:
- Thớ nghim 1: Hũa tan 56 gam Fe trong 500 gam dung dch H2SO4 20% thu c V1 lớt khớ X.
- Thớ nghim 2: Cho 4,74 gam KMnO4 vo 200 ml dung dch HCl 0,8M thu c V2 lớt khớ Y.
- Thớ nghim 3: Nung 95,95 gam KNO3 nhit cao thu c V3 lớt khớ Z.
1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra trong cỏc thớ nghim trờn. Xỏc nh giỏ tr V1, V2, V3.
2. Nờu phng phỏp cú th s dng thu khớ X, Y, Z trong phũng thớ nghim.
3. Trn ba khớ X, Y, Z vi lng nh trờn ri cho vo bỡnh kớn, sau ú bt tia la in thc hin
cỏc phn ng ri a bỡnh v nhit phũng thu c dung dch A. Tớnh nng phn trm cht tan trong
dung dch A.
Cõu 17: (3,5 im)
1. Axit sunfuric l mt trong nhng húa cht cú nhiu ng dng quan trng i vi nn kinh t nh
sn xut phõn bún, phm nhum, ch bin du m, luyn kim.... Hng nm, th gii sn xut gn 200 triu
tn axit sunfuric. Vit Nam, axit sunfuric c sn xut ti nh mỏy supephotphat Lõm Thao t qung pirit
(FeS2) bng phng phỏp tip xỳc. Hóy trỡnh by cỏc cụng on sn xut ú v vit phng trỡnh phn ng
xy ra.
2. Vit cỏc phng trỡnh phn ng hon thnh s sau :

A
R
X

B

C

R
Y

R

R

Z

Bit A l oxit kim loi dựng kh chua t trng trt, X l oxit phi kim dựng sn xut nc gii khỏt cú
gaz, sn xut sụa.
3. Có 5 lọ bị mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng rẽ một trong các dung dịch không màu
sau: HCl, NaOH, Ba(OH)2, MgCl2, MgSO4. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch phenolphtalein


làm thuốc thử, hãy trình bày cách phân biệt 5 lọ trên và viết phơng trình hóa học
của các phản ứng xảy ra.
Cõu 18: (3,0 im)
1. Hũa tan hon ton hn hp X gm Mg v kim loi R trong dung dch HCl 18,25% thu c khớ H 2
v dung dch Y ch cha hai cht tan l RCl 2 cú nng 19,10% v MgCl 2 cú nng 7,14%. Xỏc nh kim
loi R.
Cõu 19: (3,5 im)

1. Hũa tan ht 16 gam CuO trong dung dch H 2SO4 20% un núng va thu c dung dch A.
Lm lnh dung dch A xung 10oC thy cú m gam tinh th CuSO4.5H2O tỏch ra khi dung dch. Xỏc nh giỏ
tr m? (bit tan ca CuSO4 10oC l 17,4g/100g H2O).
2. Hũa tan hon ton 9,15 gam hn hp X gm Al v Al 2O3 trong 400 ml dung dch H 2SO4 1M thu
c dung dch Y v 5,04 lớt H2 ( ktc).
a) Xỏc nh % khi lng mi cht trong X.
b) Cho t t dung dch KOH 2 M vo dung dch Y, kt qu thớ nghim c biu din theo th
di õy:

11,7g

x lớt

Da vo th trờn, xỏc nh giỏ tr ca x?
Cõu 20 : (2)
Cho 4 dung dch khỏc nhau AgNO3, CuSO4, ZnSO4 v FeSO4 cú nng mol bng nhau.Cho 4 mu
kim loi X cú khi lng nh nhau vo 4 dung dch trờn, mi dung dch cú th tớch 200 ml, sau mt thi
gian lõu phn ng xy ra hon ton , lc phn cht rn,lm khụ v cõn li, thy ch cú mt mu kim
loi cú khi lng tng thờm 3,04 gam so khi lng ban u, cũn li cú khi lng khụng i.
a)
Xỏc nh kim loi X, cho bit Xcú th l mt trong cỏc kim loi Ag,
Cu, Zn, Fe. Vit cỏc phng trỡnh phn ng v tớnh nng mol ca cỏc dung dch mui ban u.
b)
Cho 100 ml dung dch NaOH 0,5M vo mi bỡnh cha 100 ml dung
dch ZnSO4 v FeSO4 cú nng nh trờn ( Hai bỡnh cha hai dung dch khỏc nhau ),khuy u, lc thu kt
ta ri nung trong khụng khớ n khi lng khụng i.Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra v tớnh khi
lng cỏc cht rn thu c sau khi nung t mi dung dch.

Cõu 6:
- Cho dung dch HCl d vo 3 mu cha cỏc dung dch trong 3 l trờn, lc nh ( phn ng xy ra

hon ton). Nh tip dung dch BaCl2 vo sn phm to ra trong 3 mu.
+ Sn phm no khụng cú kt ta xut hin. Sn phm ú l ca mu cha dung dch K 2CO3 v
NaHCO3 ( l X).
NaHCO3 + HCl
NaCl + CO2 + H2O
K2CO3 + 2HCl
2KCl + CO2 + H2O
+ Sn phm no cú kt ta trng xut hin. Sn phm ú l ca mu cha dung dch KHCO3 v
Na2SO4 (lY) v mu cha dung dch Na2CO3 v K2SO4 (l Z).
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2KCl
- Cho dung dch BaCl2 d vo 2 mu cha cỏc dung dch trong 2 l Y v Z. Lc ly nc lc, cho
dung dch HCl vo 2 nc lc ú.
+ phn nc lc thy cú khớ thoỏt ra lm c nc vụi. Nc lc ú l ca mu cha KHCO 3 v
Na2SO4 (l Y). (trong nc lc gm KHCO3, NaCl)
KHCO3 + HCl
KCl + CO2 + H2O
+ phn nc lc no khụng cú hin tng gỡ. Nc lc ú l ca mu cha Na 2CO3 v K2SO4
(l Z). ( trong nc lc gm KCl, NaCl).


ĐÁP ÁN CÂU 2
a) Gọi công thức TB của hai muối cacbonat là: MCO3
to

MCO3 ��� MO  CO2 ( 1 )

Chất rắn Y ( MCO3 ;MO )

3,36
nCO2( 1 ) 
 0,15( mol )
22,4
Y tác dụng với dung dịch HCl dư
to

MCO3  2 HCl ��� MCl2  CO2  H 2O( 2 )
to

MO  2 HCl ��� MCl2  H 2O( 3 )
CO2  Ba  OH  2 ��
� BaCO3  H 2O  4 
2CO2  Ba  OH  2 ��
� Ba  HCO3  2  5 
to

Ba  HCO3  2 ��� BaCO3  H 2 O+CO2 ( 6 )
9 ,85
 0 ,05( mol )
197
9 ,85
nBaCO3(6) 
 0 ,05( mol )
197
Theo PT (4,5,6):
nCO2( 3 )  0,15( mol )
nBaCO3(4) 

Theo PT (1,2):


nMCO  nCO2( 2 )  nCO2 ( 1 )  0 ,15  0,15  0 ,3( mol )
3

Muối khan là: MCl2
MCO3 ��
� MCl2
M  60
M  71
1 mol muối cacbonat phản ứng tạo 1 mol muối clorua tăng 11(g)
0,3 mol muối cacbonat phản ứng tạo 0,3 mol muối clorua tăng 3,3(g).
Khối lượng muối cacbonat ban đầu là: 38.15-3,3= 34,85(g)
Giá trị của m = 34,85(g)
b)
34 ,85
M  60 
 116 ,17
0 ,3

M  116 ,17  60  56 ,17
MA
 3, 425
MB
MB< 56,17
Ta có bảng sau:
MB
Be =9
MA
30,825


Mg=24
82,2

Ca=40
137 (Ba)

Vậy 2 muối cacbonat là: CaCO3 và BaCO3
Ta có hệ PT :
100x + 197y = 34,85
x + y = 0,3
Ta được : x= 0,25 ; y = 0,05Khối lượng CaCO3 = 0,25.100= 25 gam


Khối lượng BaCO3 =0,05.197= 9,85 gam

CÂU 3 1.
Cho hỗn hợp tác dụng với H2SO4 vừa đủ

� M2SO4 + H2 (1)
PTHH : 2M + H2SO4 ��
� Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
2Al + 3H2SO4 ��

� 2Al(OH)3 + 3BaSO4 (3)
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 ��
� 2MOH + BaSO4 (4)
M2SO4 + Ba(OH)2 ��

� MAlO2 + 2H2O (5)
Al(OH)3 + MOH ��

Theo PT (1,2,3,4):
2 , 464
nBaSO4  nH 2 SO4  nH 2 
 0,11( mol )
22 , 4
mBaSO4  0,11 �233  25,63  27 ,19
Trong kết tủa có (BaSO4; Al(OH)3) và MOH hết ở (5)
Gọi x, y là số mol của M và Al trong hỗn hợp :
Ta có Mx + 27y = 2,54 (I)
Theo PT (1,2) ta có : 0,5x + 1,5y = 0,11 (II)
n
 n Al  y( mol )
Theo PT ( 2,3) : Al( OH )3
n
 nMOH  nM  x( mol )
Theo PT(1,4,5) : Al( OH )3
Al(OH)3 trong kết tủa là: y – x(mol)
Ta có PT : 233.0,11 + 78(y-x) = 27,19 (III)
Từ (II) và (III) ta có : x = 0,04 ; y = 0,06
Thay vào PT (I) ta được M = 23 ( Na)
Phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:
0 ,04 �23
%mNa 
�100%  36 , 22%
0 ,04 �23  0 ,06 �27
%m Al  100  36 ,22  63,78%


CÂU 3 2.
Gọi CTHH của muối sunfua là RS

t0

PTHH: 2RS + 3O2 ��� 2RO + 2SO2(1)

� RSO4 + H2O (2)
RO + H2SO4 ��
Để không làm mất tính tổng quát bài toán giả sử RO phản ứng là 1 mol.
n
 nH 2 SO4  nRO  1( mol )
Theo PT 2: RSO4
98 �1
�100  400( gam )
Khối lượng dung dịch H2SO4 là: 24 ,5
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 400 + ( R + 16) = 416+R
Nồng độ % muối sunfat sau phản ứng:
R  96
�100  33,33
416  R
R  96 1
 � R  64( Cu )
416  R 3
Vậy R là kim loại Cu, CTHH muối là CuS.
12
nCuS 
 0 ,125( mol )
96
n
 nH 2 SO4  nCuO  nCuS  0,125( mol )
Theo PT ( 1,2): CuSO4
0,125 �98

0,125 �80 
�100  60( gam )
24,5
Khối lượng dung dịch sau phản ứng 2:
Khối lượng dung dịch sau khi hạ nhiệt độ:
60  15,625  44 ,375( gam )
Khối lượng CuSO4 còn lại trong dung dịch là
44,375 �22 ,54%  10( gam )
Khối lượng CuSO4 trong tinh thể là: 0,125.160-10=10(g)
Khối lượng nước kết tinh: 15,625 -10 =5,625(g)


nH 2 O 
nCuSO4

5,625
 0 ,3125( mol )
18
10

 0 ,0625( mol )
160

Gọi công thức muối ngậm nước xCuSO4.yH2O (x, y )
x 0,0625 1


y
0
,

3125
5
Ta có
Vậy công thức muối ngậm nước là CuSO4.5H2O
Câu 4:
a. Gọi a là số mol FeS2 đã phản ứng.

mrắn = (0,08 - 0,04).120 +
0,5.0,04.160 = 8 gam

Bài 9; (2 điểm )
theo bài ra thì chất rắn X gồm 3
chất Al2S3, Al dư, S dư
gọi các chất nAl2S3, nAl dư, nS
nFeS2
= 9,6: 120 = 0,08 mol;
dư lần lượt là x,y,z tác dụng với
HCl dư ta có PT :
11
nO2
Al2S3 + 6HCl
2AlCl3 +
4 . 0,08 = 0,22 mol
cần thiết =
3H2S↑ (1)
0, 22.120
0, 264.100
x
6x
nO2

nkk
100
20
3x
=
=
0,264
mol
;
=
1,32
mol
đã lấy
đã lấy =
2Al
+ 6HCl
1,32.2, 27
2AlCl
+
3
H

(1)
3
2
Số mol khí sau khi nung = 1,32- 100 = 1,29 mol
y
3y
11a
y

1,5y
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thu
Từ PTHH ta có: 1,32 – 4 + 2a = 1,29 → a = 0,04
được :
Hỗn hợp khí sau khi nung gồm: SO2 , O2, N2
Al2S3 + 4,5O2
11.0, 04
Al2O3 + 3SO2 (3)
nO2
4
= 0,264 = 0,154 mol → %O2 = 11,94 %
x
4,5x
4Al
+ 3O2
0,08.100
2Al
O
(4)
2 3
nSO2
= 2a = 0,08 mol → % SO2 = 1, 29 = 6,2 %; % N2 = 81,86 %
y
0,75y
b.
S
+
O2
(5)
Khối lượng chất rắn thu được = khối lượng FeS2 dư + khối lượng Fe SO2

z mol
z mol
Theo PT (1), (2) ta có 1,5( 3x + 1,5y) = 4,5x + 0,75y + z
4,5x + 2,25y = 4,5x + 0,75y + z
,
=>
1,5 y = z => y = z/1,5 (6)
Mặt khác ta có
My = =>102 x + 3y = 42x + 21y
60x = 18y = y = 60x : 18 = 10x/3
thay y vào (6) ta có z = 1,5 y và = 1,5*10x/3 = 5x=> z = 5x
Theo bài ra ta có khói lượng hỗn hợp = 150x + 27*10x/3 + 32*5x
= 150x + 90x + 160x = 400x
% Al2S3 =
% Al
=
%S
=
o

t
� 2 Fe2O3 + 8SO2
4 FeS2 + 11 O2 ��
a
a.11/4
0,5a
2a




×