Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Su dung matlab simulink de mo phong mach dien mot chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 22 trang )

Đồ án tốt nghiệp
Chương 5:

DÙNG MATLAB SIMULINK ĐỂ MÔ PHỎNG CÁC
MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU
5.1 Chỉnh lưu Điôt
5.1.1 Chỉnh lưu ba pha hình tia
Khi tải là R thuần trở:

Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 )
u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 )

Tải: R = 10Ω
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 104


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + Eư:

Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R + Eư
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )


u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 )
u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 105


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + Eư + L:

Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R + Eư + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 )
u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 10e-03
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 106


Đồ án tốt nghiệp

5.1.2 Chỉnh lưu ba pha hình cầu
Khi tải là R + Eư:

Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình cầu, tải R + Eư
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 )
u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 107


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + Eư + L:

Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình cầu, tải R + Eư + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 )
u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 10e-03
Kết quả mô phỏng:


SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 108


Đồ án tốt nghiệp
5.2 Chỉnh lưu Thyristor
5.2.1 Chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ, tải R + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 10e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 109


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ, tải R + L, có D0
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )

Tải: R = 10Ω, L = 10e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 110


Đồ án tốt nghiệp
5.2.2 Chỉnh lưu Thyristor cầu một pha
Khi tải là R + L

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 100e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 111


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L, có D0

Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 100e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 112


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + L + Eư

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 30V
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 113


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0


Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư, có D0
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 30V
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 114


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư, NLPT
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 100V
Góc mở Thyristor α = 1200
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 115



Đồ án tốt nghiệp
5.2.3 Chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia
Khi tải là R + L

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, L = 10e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 116


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )


Tải: R = 10Ω, L = 10e-03
Góc mở Thyristor α = 600
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 117


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + Eư

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 118


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc


Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư, NLPT
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 200V
Góc mở Thyristor α = 1200
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 119


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + L + Eư

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư + L
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 100e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:


SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 120


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư + L, NLPT
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, Eư = 200V, L = 100e-03
Góc mở Thyristor α = 1200
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 121


Đồ án tốt nghiệp
5.2.4 Chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu
Khi tải là R + L

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu, tải R + L

Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, L = 10e-03
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 122


Đồ án tốt nghiệp
Khi tải là R + L + Eư

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu, tải R + L + Eư
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, L = 10e-03, Eư = 100V
Góc mở Thyristor α = 300
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như


Trang: 123


Đồ án tốt nghiệp
Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc

Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu, tải R + L + Eư, NLPT
Các thông số của mạch:
Điện áp nguồn cần chỉnh lưu:
u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt )
u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 )
u 3 = 110 sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 )

Tải: R = 10Ω, L = 10e-03, Eư = 200V
Góc mở Thyristor α = 1200
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 124


Đồ án tốt nghiệp
5.3 Bộ băm điện áp một chiều (HACHEUR)

Sơ đồ bộ băm nối tiếp
Các thông số của sơ đồ:
Điện áp nguồn cần băm: U = 176V
Các thông số của mạch: C = 4.8e-06; LC = 1901e-06

Tải: R = 1Ω; L = 200e-03; Eư = 100V
T = 0.002s; T1 = 0.001s
Kết quả mô phỏng:

SVTH: Trần Đức Quang Như

Trang: 125



×