ĐỒ ÁN MÔN HỌC THUỶ ĐIỆN
PHẦN 1:TÀI LIỆU VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ
Tài liệu thiết kế cơ bản
Sinh viên : Nguyễn Đức Chiều
Lớp :56 CTL3
A.SỐ LIỆU CHO
1. Mực nước dâng bình thường: MNDBT= 755 m,
+ Mức bảo đảm tính toán Ptk =90%
2. Tài liệu thủy văn :
Bảng lưu lượng bình quân tháng của 3 năm điển hình
Mùa lũ: tháng VI-X;
Tháng
P=90
%
P=50
%
P=10
%
Mùa kiệt: XI-V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
I
II
III
IV
V
82,9
120
198
153
49,3
40,9
22,4
19,1
12,4
9,1
10
15,1
117
169
255
208
73,1
46,6
28,5
21
12,6
9,8
15
51,2
159
224
340
277
110
46,4
27,2
22,2
17
13
40
128
+ Mức bảo đảm tính toán Ptk =90%
+ Hệ số thấm :α=1%
+ Cột nước bốc hơi :hbh
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
hbh(mm)
33
39
41
45
42
30
30
30
25
27
29
31
+ Tài liệu hàm lượng bùn cát
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
(Kg/m3) = 0,083
1
+ Khối lượng riêng bùn cát: γ = 1,5 T/m3
+ Tuổi thọ công trình T= 50 năm.
3. Tài liệu địa hình:
*Thượng lưu:
Bảng quan hệ (Z~F~V):
Z (m)
668
680
F (km2)
0
0,6
6 3
V ( ×10 m )
0
1,9
700
6,78
64,3
720
14,09
268,7
740
22,2
629
760
31,41
1163
780
40,77
1882
800
52,31
2811
*Hạ lưu:
Bảng quan hệ (Q~Z):
Q(m3/s)
Z(m)
Q(m3/s)
0
3,34
11,39
23,87
80,4
668
668,1
668,2
668,3
668,6
195
390
655
1360
2288
4900
669 669,6
670
671
672
674
8670 19968
Z(m)
678
682
B. YÊU CẦU:
* Xác định các thông số: hct, Nbđ, NLM, Enn, hNlm, Hmax, Hmin, Hbq, Htt .
* Chọn thiết bị và xác định các kích thước chủ yếu của Thiết bị.
* Xác định các kích thước và cao trình chủ yếu của nhà máy Thuỷ Điện.
* Bản vẽ 3 mặt cắt nhà máy (cắt dọc, cắt ngang, mặt bằng).
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
2
PHẦN 2:TÍNH TOÁN THỦY NĂNG
*Một vài định nghĩa
Mực nước chết (MNC) là mực nước thấp nhất của hồ chứa trong điều kiện làm
việc bình thường của TTĐ. Khoảng cách từ MNDBT đến MNC gọi là độ sâu công tác
hct của hồ chứa. Phần dung tích nằm giữa MNDBT và MNC gọi là dung tích hữu ích
Vhi của hồ. MNC sẽ quyết định đến dung tích hữu ích của hồ chứa, đến điện năng mùa
kiệt (Emk), điện năng trung bình nhiều năm (Enn), điện năng giờ cao điểm- trung bìnhthấp điểm của TTĐ
MNDBT
MNC
d2
D
Zbc
I. Tính toán xác định độ sâu công tác
d1
và các thông số của hồ chứa
* Các điều kiện phụ thuộc (Điều kiện về bùn cát, Điều kiện làm việc có lợi cho
tuabin và yêu cầu khác từ thượng lưu , ta chỉ xét 2 điều kiện đầu )_
a.Điều kiện về bùn cát
+ D + (*)
(**)
Ta co
: chiều cao bảo đảm an toàn không cho không khí chui vào
đường ống , chọn d2 = 0.5 m
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
3
: chiều cao bảo đảm an toàn không bùn cát cuốn vào đương
ống chọn d1=0.5 m
+ xác định theo quan hệ với =
+ lượng nước đến trung bình năm = 87,3×31,536×106 m3
(Kg/m3) Tài liệu hàm lượng bùn cát = 0,083 (kg/m3)
+ K Hệ số lắng đọng bùn cát =0.7
+ T: Tuổi công trình , T =50 năm
=> = = 5,33×106 ( /s)
dựa vào quan hệ , nội suy =>
+ D ; Chiều cao cửa lấy nước
Fcln=
QCLN=Qmax/z
=> D =9,63 m
Thay tất cả vào (*) ,(**)
= 691,71 m
b.Điều kiện làm việc có lợi cho tuabin
= )
= 755– 668,22 = 86,78 m
`
=86,78: 3 = 28,92 m
Từ hai điều kiện trên= min() =29 m
*Tìm bằng cách lập bảng tính )
- Cột (1): các giá trị hct giả thiết (có thể giả thiết từ 0 đến )
- Cột (2): MNC = MNDBT – hct
- Cột (3) :
V
dung tích hồ trung bình mùa kiệt,
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
V
=1/2 (MNDBT +(2) )
4
- Cột (4):
Z tl
mực nước thượng lưu trung bình mùa kiệt,
Z tl
tra tương ứng với
V
từ
quan hệ Z ∼ V của hồ chứa.
- Cột (5) : Fc tra tương ứng với
V
từ quan hệ F ∼ V của hồ chứa.
n
Qdt =
∑Q
tni
i =1
- Cột (6):
n
+
Vhi
2, 63*106 * n
Qtni : Lưu lượng đến tháng thứ i trong mùa kiệt của năm kiệt thiết kế
n: số tháng mùa kiệt của năm kiệt thiết kế
Trị số 2,63.106 là thời gian (s) của 01 tháng (lấy 30,5 ngày)
Ở đây, do chỉ cần xét mối quan hệ giữa h ct và Emk nên có thể bỏ qua tổn thất
lưu lượng do thấm và bốc hơi
- Cột 7: Zhl (Qfd): mực nước hạ lưu ứng với Qfd đã tính ở trên ta được từ đường
quan hệ ( Z ∼Q) hạ lưu
- Cột (8): cột nước H =
Z tl
– Zhl (Qđt)
- Cột (9): Công suất trung bình mùa kiệt, K hệ số công suất, có thể lấy sơ bộ
K = 8,0 – 8,5 (Chọn K = 8,5).
N mk
= K.Qfd.H
- Cột (10): Điện lượng mùa kiệt
Emk =
N mk
.∆h.n
∆h: số giờ trong tháng, lấy trung bình ∆h = 730 giờ
Ngoai ra còn có 2 cột phụ
- Cột (*) : Vc là dung tích ứng với MNC, tra quan hệ Z ∼ V của hồ ứng với MNC
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
5
- Cột (**): Dung tích hữu ích Vhi = VTB – VC ; VTB là dung tích ứng với MNDBT,
tra quan hệ Z ∼ V của hồ ứng với MNDBT.
ST
T
hct
(m
)
(1
)
MN
C
Vhi
106
(m3)
QQh
(m3/s
)
VQ
106
(m3)
FF
(m)
Vc
106
(m3)
(2)
(3)
(4)
80,08
2
160,1
8
240,2
8
320,3
7
400,4
8
454,4
6
508,4
4
562,4
1
616,3
9
670,3
7
(5)
(6)
988,9
6
948,9
1
908,8
6
868,8
1
828,7
6
801,7
7
774,7
8
747,7
9
720,8
1
693,8
2
1
3
752
948,9
2
6
749
868,8
3
9
746
788,7
4
12
743
708,6
5
15
740
628,5
6
18
737
574,5
7
21
734
520,6
8
24
731
466,6
9
27
728
412,6
10
30
725
358,6
4,3499
8,7007
13,051
17,402
21,753
24,685
27,617
30,549
33,481
36,413
ZFTL
QFth
QFbh
QFfd
ZFHL
HF
NFmk
(km
2
)
(m)
(m3/s
)
(m3/
s)
(m3/
s)
(m)
(m)
MW
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
753,5
3,7603
0,324
18,69
27,72
752
3,608
0,316
23,2
(13)
85,24
1
83,70
5
(14)
28,41
27,03
750,5
3,4557
0,308
27,71
26,34
749
3,3035
0,3
32,22
25,65
747,5
3,1512
0,293
36,73
25,19
746,5
3,0486
0,287
39,77
(12)
668,2
6
668,2
9
668,3
2
668,3
4
668,3
7
668,3
8
24,72
745,5
2,9459
0,282
42,81
24,25
744,5
2,8433
0,277
45,85
23,79
743,5
2,7407
0,271
48,89
23,32
742,4
2,6381
0,266
51,93
668,4
668,4
2
668,4
3
668,4
5
82,18
80,65
6
79,13
2
78,10
5
77,07
8
76,05
1
75,02
4
73,99
7
Từ đó vẽ đường quan hệ hct Emk sẽ cho phép tìm được hct có lợi nhất αth
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
6
13538,6
16504,1
19354,3
22087,9
24705
26402,5
28047
29638,4
31176,7
32661,9
Nhận xét : Cả giai đoạn hct tăng dần thì Emk cũng tăng .Chọn =30
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
7
II. Xác định các thông số cơ bản của hồ chứa
a.MNC:
MNDBT=755 m.
MNC=MNDBT-hct max= 755-30= 725 m.
b.Dung tích hữu ích của hồ chứa
Tra quan hệ Z ~ W ta được : Z=755 m. => V755= 1029,02 tr.m3
Z= 725m. => V725= 358,63tr.m3
Vhi= V755- V725= 1029,02-358,63= 670,39 tr.m3
Hệ số điều tiết
β = є (0.02÷0.3).Vậy hồ điều tiết năm
Với lượng dòng chảy năm tính trung bình nhiều năm tại tuyến đập,
III,Tính toán thủy năng cho 3 năm điển hình
Tính toán điều tiết ta tính cho 3 năm điển hình tương ứng với tần suất 10% , 50%, 90%.
Các thông số cơ bản cuả trạm thuỷ điện:
MNDBT = 755 m
Vhi = 670,39 (tr m3)
MNC = 725 m
Vc = 358,63 ( tr m3)
K=8,5
∆t
=2,63.106 s
α=1,0%
Thời đoạn tính toán ∆t = 1 tháng
Giả thiết lưu lượng thủy điện (do điều tiết)
Nguyễn Đức Chiều
8
56CTL3
Các bước tính toán như sau:
(1) Thứ tự tháng
(2) Lưu lượng tự nhiên đến trong các tháng (
(3) Lưu lượng thủy điện:
- Mùa lũ (trữ):
- Giả thiết số tháng trữ: n
Qtn
).
n
t
DT
Q
=
∑Q
tn
i =1
n
+
−
Vhi
n.∆t
+ So sánh lưu lượng tự nhiên cuả n tháng với :
* Nếu tất cả các tháng có
* Nếu tháng có
tháng có
Qtn < QTĐt
-
Qtn < QTĐt
Qtn > QTĐt
thì cột (3) = QTĐt
thì cột (3) = Qtn và phải tính lại QTĐt với n = n – i (i là số
)
Muà kiệt (cấp):
m
Q =
K
TD
+
∑Q
i =1
m
tn
+
Vhi
m.∆t
.
+ So sánh lưu lượng tự nhiên cuả m tháng với Qđt:
* Nếu tất cả các tháng có
* Nếu tháng có
Qtn > QTĐk
là số tháng có
)
Nguyễn Đức Chiều
9
Qtn > QTĐk
56CTL3
Qtn < QTĐk
thì cột (3) = QTĐk
thì cột (3) = Qtn và phải tính lại QTĐk vơi m = m – j (j
(4), (5) Tương ứng với ∆Qi = ( Qtn - QTĐ)i
(6), (7) Tương ứng với ∆Vi = ∆Qi.∆t .
(với ∆t thời đoạn một tháng tính bằng s )
(8) Vđ : Dung tích thượng lưu ở đầu thời đoạn tính toán có giá trị từ VMNC ÷
VMNDBT
(9) Vc : Dung tích thượng lưu ở cuối thời đoạn tính toán
(10)
Vi
: Dung tích bình quân thượng lưu:
1
V = (Vtñ + VtC )
2
(11) Ft : Tra biều đồ quan hệ ( F ~ W ) ứng với
(12)
Ztl
: Tra biểu đồ quan hệ ( Z ~ W ) ứng với
α .V
Q th = t
∆t
(13)
với α=1,0%
Q bh =
(14)
(15)
(18)
Vi
Vi
hbht. F t
∆t
QFÑ = QTÑ − Qbh − Qth
(17) Tra quan hệ
H
=
Ztl
-
QFD ~Z hl ⇒ Zhl
Zhl
cột nước phát điện bình quân .
N
H QFÑ
(19) tháng = K. .
(Với K = 8,5 ).
(20) Et= (19)× ∆H
(∆H=730 giờ)
(21) Nt × Et = (18) × (19)
Nguyễn Đức Chiều
10
56CTL3
VtC = Vtñ + ∆Vt
Nguyễn Đức Chiều
11
56CTL3
Bảng 1: Bảng tÍnh thủy năng cho TTĐ điều tiết năm với P=90%
QTN
Thá
ng
(1)
ΔQ
Qđt
(m3/
s)
(m3/
s)
(2)
(3)
ΔV
Vtđ
(+)
(-)
(+)
(-)
(m3/
s)
(m3/
s)
106
(m3)
106
(m3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Vtc
VQt
106
(m3)
106
(m3)
106
(m3)
(8)
(9)
ZFt
FFt
QFth
(m3/
s)
QFbh
(m3/
s)
QFfd
Ht
Nt
(m)
(m)
(m)
(m)
MW
(10
)
(11
)
(12
(13) (14) (15)
)
(16
)
(1
7)
(1
8)
74,75
8,15
-
21,435
-
358,63
380,1
738,7
744,13
24,1
2,81
0,3024
71,64
7
120
74,75
45,25
-
119,01
-
361,26
480,3
841,5
747,98
25,87
3,2
0,3836
71,17
8
198
74,75
123,3
-
324,15
-
363,89
688
1052
755,86
29,5
4
0,4599
70,29
9
153
74,75
78,25
-
205,8
-
366,52
572,3
938,8
751,62
27,55
3,57
0,4714
70,71
10
49,3
49,3
0
-
0
-
369,15
369,2
738,3
744,11
24,09
2,81
0,3847
46,11
11
40,9
54,84
-
-13,94
-
-36,67
371,78
335,1
706,9
742,94
23,55
2,69
0,2686
51,89
12
22,4
54,84
-
-32,44
-
-85,325
374,41
289,1
663,5
741,31
22,8
2,52
0,2601
52,06
1
19,1
54,84
-
-35,74
-
-94,004
377,04
283
660,1
741,18
22,74
2,51
0,2162
52,12
2
12,4
54,84
-
-42,44
-
-111,63
379,67
268
647,7
740,72
22,53
2,46
0,2313
52,15
3
9,1
54,84
-
-45,74
-
-120,3
382,3
262
644,3
740,59
22,47
2,45
0,2478
52,15
4
10
54,84
-
-44,84
-
-117,94
384,93
267
651,9
740,88
22,6
2,48
0,2664
52,1
5
15,1
54,84
-
-39,74
-
-104,52
387,56
283
670,6
741,58
22,92
2,55
0,2789
52,01
Et
x10
(m3/
s)
82,9
56CTL3
Hw
(km
2
)
6
Nguyễn Đức Chiều
ZFHL
668,5
5
668,5
5
668,5
5
668,5
5
668,4
2
668,4
5
668,4
5
668,4
5
668,4
5
668,4
5
668,4
5
668,4
5
0
75,6
0
79,4
0
87,3
0
83,1
0
75,7
0
74,5
0
72,9
0
72,7
0
72,3
0
72,1
0
72,4
0
73,1
Nt.Et
-3
x106
KWh
KWm
(19)
(20)
(21)
46018,7
48046,6
7
33593650,7
3477769,2
35074071,3
3816201,1
52166,1
49929,6
2
29665,7
5
32851,2
6
32241,5
1
32219,8
9
32034,3
2
31975,4
3
32072,8
3
32330,8
2
38081253,5
4554721,7
36448623,6
4147854,7
21655999
2245509,7
23981421,5
2446978
23536301,8
2349127,4
23520520,5
2343416,7
23385051,1
2315083,2
23342062,2
2306733,4
23413164,5
2322930
23601499,4
2364241,3
12
Bảng 2: Bảng tÍnh thủy năng cho TTĐ điều tiết năm với P=50%
Thá
ng
QTN
(m3/
s)
Qđt
(m3/
s)
ΔQ
ΔV
(+)
(-)
(+)
(-)
(m3/
s)
(m3/
s)
106
(m3)
106
(m3)
Vtđ
106
(m3)
Vtc
106
(m3)
VQt
106
(m3)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
6
117
117
0
-
0
-
358,63
358,6
717,3
7
169
126
43,3
-
113,9
-
361,26
475,1
836,4
8
255
126
129
-
340,1
-
363,89
703,9
1068
9
208
126
82,3
-
216,4
-
366,52
583
949,5
10
73,1
73,1
0
-
0
-
369,15
369,2
738,3
11
46,6
62,8
-
-16,2
-
-42,61
371,78
329,2
701
12
28,5
62,8
-
-34,3
-
-90,21
374,41
284,2
658,6
1
21
62,8
-
-41,8
-
-109,9
377,04
267,1
644,1
2
12,6
62,8
-
-50,2
-
-132
379,67
247,6
627,3
3
9,8
62,8
-
-53
-
-139,4
382,3
242,9
625,2
4
15
62,8
-
-47,8
-
-125,7
384,93
259,2
644,1
5
51,2
62,8
-
-11,6
-
-30,51
387,56
357,1
744,6
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
ZFt
(m)
(11)
743,3
2
747,7
9
756,4
5
752,0
2
744,1
1
742,7
1
741,1
3
740,5
9
739,9
3
739,8
2
740,5
9
744,3
5
FFt
(km
2
)
QFth
(m3/
s)
QFbh
(m3/
s)
QFfd
(m3/
s)
(12)
(13)
(14)
(15)
23,73
2,73
0,298
114
25,78
3,18
0,382
122,1
29,77
4,06
0,464
121,2
27,73
3,61
0,475
121,6
24,09
2,81
0,385
69,91
23,45
2,67
0,267
59,87
22,72
2,5
0,259
60,04
22,47
2,45
0,214
60,14
22,17
2,39
0,228
60,19
22,12
2,38
0,244
60,18
22,47
2,45
0,265
60,09
24,2
2,83
0,294
59,67
ZFHL
(m)
(16)
668,7
2
668,7
5
668,7
4
668,7
4
668,5
4
668,4
9
668,4
9
668,4
9
668,4
9
668,4
9
668,4
9
668,4
9
Hw
(m
)
Ht
(m
)
(17
)
(18
)
0
74,6
0
79
0
87,7
0
83,3
0
75,6
0
74,2
0
72,6
0
72,1
0
71,4
0
71,3
0
72,1
0
75,9
Nt
Et
Nt.Et
MW
x10-3
x106
KWh
KWm
(20)
(21)
52762828,3
5392394,8
59901630,7
6485803,6
65950097,3
7924119,2
62843224,4
7169092,9
32779576,5
3393241,5
27571711,3
2803321,6
27058566,3
2692330,7
26901526,2
2656720,6
26680174,2
2611011
26632829,5
2602113
26878699,7
2654476,3
28088675,3
2918839,9
(19)
72277,8
5
82057,0
3
90342,6
86086,6
1
44903,5
3
37769,4
7
37066,5
3
36851,4
1
36548,1
8
36483,3
3
36820,1
4
38477,6
4
13
Bảng 3: Bảng tÍnh thủy năng cho TTĐ điều tiết năm với P=10%
QTN
Thá
ng
ΔQ
Qđt
(m3/
s)
(m3/
s)
(1)
(2)
6
Vtđ
ΔV
(+)
(-)
(+)
3
3
6
(-)
6
Vtc
VQt
106
(m3)
106
(m3)
106
(m3)
ZFt
QFbh
QFfd
(m)
(m3/
s)
(m3/
s)
(m3/
s)
(11)
(12)
(13)
(14)
23,73
2,73
25,12
(m /
s)
10
(m3)
10
(m3)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
159
159
0
-
0
-
358,63
358,6
717,3
7
224
195
28,6
-
75,32
-
361,26
436,6
797,8
8
340
195
145
-
380,4
-
363,89
744,3
1108
9
277
195
81,6
-
214,7
-
366,52
581,2
947,8
10
110
110
0
-
0
-
369,15
369,2
738,3
11
46,4
70,2
-
-23,8
-
-62,51
371,78
309,3
681,1
743,3
2
746,3
4
757,9
7
751,9
6
744,1
1
741,9
7
12
1
27,5
22,2
70,2
70,2
-
-42,7
-48
-
-112,2
-126,2
374,41
377,04
262,2
250,9
636,6
627,9
740,3
739,9
56CTL3
QFth
(km
2
)
(m /
s)
Nguyễn Đức Chiều
FFt
ZFHL
Hw
Ht
Nt
Et
Nt.Et
-3
x10
x106
KWh
KWm
(m)
(m
)
(m
)
MW
(15)
(16)
(17
)
(18
)
(19)
(20)
(21)
0,298
156
668,86
0
74,5
72064139,6
7350529,5
3,03
0,372
192
668,99
0
77,4
92132486,5
9762565,7
30,47
4,21
0,475
190,7
668,98
0
89
105274072
12831952
27,7
3,6
0,474
191,3
668,99
0
83
98718
126208,
9
144211,
1
134900,
1
98477088,7
11192596
24,09
2,81
0,385
106,8
0
75,4
5164049,6
2,59
0,264
67,31
0
73,4
30673333,7
3085696
22,34
22,18
2,42
2,39
0,255
0,211
67,49
67,57
0
0
71,8
71,4
68471
42018,2
7
41173,6
7
41027,4
49983831,2
23,1
668,69
668,5
3
668,5
3
668,5
30056775,8
29950066,9
2955089,9
2930804,4
14
7
2
17
70,2
-
-53,2
-
-139,8
379,67
239,8
619,5
3
13
70,2
-
-57,2
-
-150,3
382,3
232
614,3
4
40
70,2
-
-30,2
-
-79,34
384,93
305,6
690,5
5
128
128
-
0
-
0
387,56
387,6
775,1
Nguyễn Đức Chiều
56CTL3
739,5
739,2
1
742,3
2
745,4
9
21,99
2,36
0,226
67,59
21,88
2,34
0,241
67,59
23,27
2,63
0,274
67,27
24,73
2,95
0,301
124,8
3
668,5
3
668,5
3
668,5
3
668,7
5
0
71
0
70,7
0
73,8
0
76,7
9
40769,0
9
40603,8
9
42192,0
1
81370,1
3
29761438,3
2893272,5
29640837
2869676,9
30800165,8
3113427,4
59400192,3
6244012,6
15
IV.Xác định công suất bảo đảm Nbđ
Do hình thức điều tiết là điều tiết năm ( mục II.a)
Có thể tính theo công thức
Với
N bd = K .H .Q bd
+ K = 8,5
m
K
QTD
=
∑Q
mk
i
i =1
7
+
Vhi
= 51,93
7.∆t
+
m3/s
+= 73,99 m
Công suất đảm bảo là cống suất bình quân thời đoạn tính toán theo khả năng của
dòng nước ứng với tới suất thiết kế. Công suất bảo đảm quyết định khả năng tham gia
cân bằng suất của trạm thuỷ điện. Việc xác định công suất bảo đảm N bđ dựa trên biểu đồ
phụ tải. Nhưng ở đây ta không có biểu đồ phụ tải, vì vậy ta chọn công suất bảo đảm Nbđ
chính bằng cống suất lớn nhất mà khả năng dòng chả có thể cung cấp được:
Nbđ = Nmax = 32,66 MW
V.Xác định công suất lắp máy Nlm,điện lượng trung bình nhiều năm En ,lập bảng
tính thủy năng.
a.Xác định công suất lắp máy Nlm sơ bộ
Công suất lắp máy được tính theo công thức kinh nghiệm :
Với TTĐ điều tiết năm: Nlm=(2÷5) Nbđ = (65,32÷163,3) (MW)
Giá trị công suất lắp máy là: Nlm =100 (MW)
b.Tính toán xác định điện lượng bình quân nhiều năm En và công suất lắp máy tối
ưu Nlm, Số giờ lợi dụng công suất lắp hNlm của TTĐ.
E nn =
1
3
n
n
n
( E p =10% + E p =50% + E p =90% )
Nguyễn Đức Chiều
16
\
56CTL3
Ta tiến hành xác định các điện lượng bình quân năm (P90%, P50%, P10%) theo
nguyên tắc sau: Nếu tháng nào có công suất N i < Nlm thì lấy ngay điện lượng E i đã tính
ở trên để tính điện lượng bình quân năm, còn nếu tháng nào có N i > NLM thì TTĐ chỉ
phát điện với công suất lắp máy.ta có bảng .
So sánh bảng tính ta thấy với Nlm=100MW.
Điện lượng bình quân nhiều năm En= 483965,86 MW.h
Số giờ lợi dụng công suất lắp máy được xác định theo công thức sau:
hNlm=4839,65 h
VI.Xác định các cột nước đặc trưng
Xác định cột nước lớn nhất Hmax
Hmax=MNDBT-Zhl(Qmin)
Vậy Hmax= 755-668,18= 86,81 m
Xác định cột nước bình quân Hbq
Hbq== =
150709551,5
= 75, 775
1988900,804
(m)
VII.Xác định cột nước tính toán Htt
Htt =(0.9÷0.95).Hbq
Htt = 0.9×75,775 = 68,19(m)
VIII.Xác định cột nước nhỏ nhất Hmin
Cột nước nhỏ nhất là cột nước mà tại đó mực nước ở trong hồ ứng với
mực nước chết MNC = 691,71 m, đồng thời mực nước hạ lưu ứng với mực
nước có lưu lượng phát điện lớn nhất.
Vậy ta có : Hmin = MNC - ZHlmax( QPđmax)
Để xác định QPđmax trước hết ta tiến hành lập quan hệ (Hx – Qx) bằng cánh
giả thiết các giá trị HX giảm dần từ Htt (Hxmax = Htt = 68,19 m )
Có các giá trị Hx ta tiến hành xác định các giá trị Qx theo công thức
Hx
Qx = Qmax
Nguyễn Đức Chiều
17
H tt
56CTL3
với Qmax =
N lm
K .H tt
=
100 ×103
8,5 × 68,19
=172,52 m3/s
Hx
68
64
60
56,1
3
55
53
Qx
172,28
167,14
161,83
Zhlx
668,92
668,9
668,88
hw
0
0
0
Ztl
736,92
732,9
728,88
156,52
668,87
0
725
154,94
152,1
668,86
668,85
0
0
723,86
721,85
Sau khi có các Qx tra (Q- Zhl ) sẽ có được giá trị mực nước hạ
lưu ZHLx.
Có được các ZZHx ta tính được các giá g trị mực
nước thượng lưu :
ZTLx = ZHLx + HX . Trong chuỗi các giá trị ZTLx ta sẽ tìm được giá trị
ZTlx = MNC. Khi đó ở hạ lưu sẽ xuấ hiện giá trị mực nước là ZHlmax
Vậy Hmin = 57m
-
Như vậy sau khi tính toán phần Thủy năng ta xác định được các thông số
Mực nước dâng bình thường
: MNDBT = 755 (m)
-
- Mực nước chết
Độ sâu công tác
-
Dung tích hữu ích của hồ
-
Công suất bảo đảm P = 90%
: NBĐ90% = 32,66 (MW)
-
Công suất lắp máy P = 90%
: NLM90% = 100 (MW)
-
Điện lượng bình quân nhiều năm :
Nguyễn Đức Chiều
18
56CTL3
: MNC
: hct
: Vhi
Enn
= 725 (m)
= 30 (m)
= 670,39 (triệu/m3)
= 483965,86 MW.h
-
Số giờ lợi dụng công suất lắp máy : h
-
Cột nước bình quân
:
-
Cột nước tính toán
: Htt
= 68,19 (m)
-
Cột nước lớn nhất
: Hmax
= 86,81 m
-
Cột nước nhỏ nhất
: Hmin
= 56,13(m)
Nguyễn Đức Chiều
19
56CTL3
H
= 4839,65 h
= 75,77 m
LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO TTĐ
I.Tài liệu:
• Kết quả tính toán phần 1;
• Các loại bảng tra thiết bị (Bảng 8-1,8-2 trang 131,132 Giáo trình Tuabin thủy
lực…);
• Đường đặc tính tổng hợp chính (Bài 10.3 trang 200 Giáo trình Tuabin thủy
lực );
• Bảng tra máy phát điện (Bảng 10.2 trang 194 Giáo trình Tuabin thủy lực).
II.Nội dung tính toán:
1.Chọn số tổ máy
Số tổ máy chọn Z=2
Công suất tuabin
Ntb == = 52,63MW
Trong đó
2.Chọn và tính toán thông số chủ yếu của tuabin
2.1.Chọn tuabin
- Chọn loại tuabin dựa vào dạng năng lượng tuabin biến đỏi thành cơ
năng.Nếu chủ yếu biến đổi thế năng thành cơ năng sử dụng tua bin phản
kích. Còn chủ yếu biến đổi động năng thành cơ năng thì sử dụng tuabin
xung kích
- Ở đây cột nước lớn Htt= 51.05 (m) , nên chọn tuabin phản kích
- Dựa vào tài liệu thủy năng tra bảngHmin ÷ Hmax = 56,13÷ 86,81 (m) Chọn
tuabin tâm trục CQ80/642 có các thông số như sau:
- Kiểu bánh xe công tác :
CQ80/642
- Cột nước làm việc : (Hmax ÷ Hmin)=(50÷ 80)
- Hệ số tỷ tốc :
ns = 395 v/ph
- Số cánh bánh xe công tác: Z1 = 8
-
Tỷ số bầu :
db =
db/D1 = 0,55/0,6
b0 =
b0
D1 = 0,35
Tỷ số chiều cao:
Số vòng quay quy dẫn lợi nhất: n’Iln = 100 (v/ph)
Nguyễn Đức Chiều
20
56CTL3
-
Số vòng quay quy dẫn tính toán: n’Itt = 110 (v/ph)
Lưu lượng quy dẫn lợi nhất: Q’I = 720 (l/s)
Lưu lượng quy dẫn max: Q’Imax = 1000 (l/s)
Lưu lượng quy dẫn min (điều kiện không xảy ra khí thực) :
Q’Imin = 830 (l/s)
Hệ số khí thực (khi Q’Imax): σ = 0,29
-
Hệ số khí thực (khi Q’Imin) : σ = 0,205
Số vòng quay lồng n’I1 khi mất liên hệ liên hợp: n’I1 = 260
Số vòng quay lồng n’I1 khi có liên hệ liên hợp: n’I1 = 200
Hệ số lực nước dọc trục kz: 0,73 T/m3
*Tính toán kích thước của tuabin
a) Đường kính bánh xe công tác D1
Xác định điểm tính toán:
n' = n'
+
IM I (ln)
Và
nI' (tu ) = nI' (ln)
(10 ÷ 20) (v/ph)
là số vòng quay quy dẫn có lợi nhất được tra ở bảng (8-1) giáo trình
tuabin thủy lực với kiểu tuabin CQ80/642 ta được
⇒
nI' (ln)
nI' (ln)
= 100 (v/ph)
'
nIM
= 100 + 10 = 110(v/ph).
Q'I
Từ
= 110 (v/ph) và = 1260 (l/s) của tuabin CQ80/642 tra trên đường
ĐTTHC giáo trình tuabin thủy lực ta được η = 0,90.
D1 = = = 2,89 m
Trong đó:
+ Htt = 68,19 m;
+ ηT – hiệu suất tuabin, sơ bộ chọn trên điểm tính toán ηT = 0,9 ;
+
Q'I
- lưu lượng quy dẫn (m3/s) lấy ở điểm tính toán trên đường dự trữ công
suất 95%, tra bảng 8.1
Nguyễn Đức Chiều
21
Q'I
(A)= 1260 (l/s)= 1,26 m3/s ;
56CTL3
Ta chọn D1 nhỏ hơn D1(tt) vì đây là tuabin tâm trục.Căn cứ vào bảng 5.5/101 gt
tuabin Ta chọn D1 = 3,5 (m)
b) Xác định số vòng quay đồng bộ n
Số vòng quay đồng bộ của tuabin được xác định theo cônng thức sau:
nI' . Hbq
n=
D1
= = 273,57 (v/p)
Trong đó:
+ Hbq = 75,77 m là cột nước bình quân ;
'
+ nI là số vòng quay quy dẫn tính toán của tuabin n’=110(v/p)
+ D1=3,5 m
Tra bảng 10.2 (trang 194) lựa chọn nđb =300(v/p)
c) Kiểm tra điểm tính toán
n’1= = = 127,15(v/p)
Q’1 = = = 0,86(m3/s)
Do Q’1 < Q’Imax =1(m3/s) ⇒ Đạt yêu cầu.
n’1Hmin = = (v/p)
n’1Hmax = = (v/p)
Cặp giá trị này nằm gọn trong vùng có hiệu suất cao của đường ĐTTHC. Vậy
D1 và n đã tính ở trên là hợp lý. D1 = 3,5 (m), n = 300 (v/ph)
d.Xác định chiều cao hút Hs
Hs là chiều cao từ điểm có khả năng xảy ra khí thực đến mực nước hạ lưu
Do tuabin hướng trục nên
Hs= 10 - -().H.K=10 - – (0,02×1,1)×68,19= 7,75 m
Trong đó:
+ ∇ = Zhlmin = 668,22 (m) là độ cao nhà máy so với mặt biển;
+ H = Htt = 68,19 (m) là cột nước tính toán của TTĐ ;
+ là hệ số khí thực trên ĐĐTTHC tại điểm tính toán
+ độ hiệu chỉnh
Nguyễn Đức Chiều
22
56CTL3
Tra trên đường ĐTTHC giáo trình Tuabin thủy lực ta được = 0,02
e) Xác định cao trình lắp máy
Công thức xác định cao trình lắp máy của tuabin tâm trục đứng là:
∇lm = Zhlmin + Hs + bo/2
Trong đó:
+ Zhlmin = 668,22 (m)
+ Hs = 7,75 (m)
+ bo/2 =
bo .D1 0,3 × 3,5
=
= 0,525(m)
2
2
⇒ ∇lm = 668,22 + 7,75 + 0,525 = 676,5 (m)
*Xác định loại buồng xoắn và tính kích thước đường bao ngoài của buồng xoắn
a.Xác định loại buồng xoắn
Tra hình 5-1 GT tuabin thủy lực với Hmax = 86,81 (m) ta chọn buồng xoắn kim loại
có tiết diện hình tròn và ϕmax = 345°.
-
b.Tính toán kích thước đường bao ngoài
Vận tốc nước tại cửa vào được xác định theo công thức sau:
v cv = k . H tt
Trong đó: k = 0,6 ÷ 1,1 chọn k = 1
vcv=1*= 8,25 m/s
-
Lưu lượng tính toán của tuabin được tính theo công thức:
Qtt = D12.Q 'I . Htt
Trong đó:
+ D1 = 3,5 (m): đường kính bánh xe công tác.
+ Q’I (B) = 1 (m3/s)
+ Htt = 68,19 (m)
Qtt=3.52*1* = 101,16 (m3/s)
-
Lưu lượng tại cửa vào:
Qcv =Qtt* =101,16* =96,94(m3/s)
Nguyễn Đức Chiều
23
56CTL3
-
Diện tích buồng xoắn tại mặt cắt cửa vào:
Fcv = =
-
Bán kính ρ cửa vào:
�cv =
-
= 11,75(m2)
= = 1,09 (m)
Đường kính ngoài của buồng xoắn tại cửa vào:
rcv = ra + 2ρcv
= 2,7 + 2.1,09= 4,88 (m)
Trong đó: ra = Da/2 = 5,407/2 = 2,7 (m)
-
Xác định kích thước tại các tiết diện ứng với ϕi:
C=
= = 2154,58
ρi =
ϕi
ϕ
+ 2.ra . i
c
c
ri = ra + 2ρi
Giả thiết: ϕ i → ρ i → Ri
Nguyễn Đức Chiều
24
56CTL3
ST
T
ϕ
ϕ/Χ
2raϕ/
C
1
0
0
0
2
15
3
30
4
45
5
60
6
75
7
90
8
105
9
120
10
135
11
150
12
165
13
180
14
195
15
210
16
225
17
240
18
255
19
270
20
285
21
300
0,006
96
0,013
92
0,020
89
0,027
85
0,034
81
0,041
77
0,048
73
0,055
7
0,062
66
0,069
62
0,076
58
0,083
54
0,090
5
0,097
47
0,104
43
0,111
39
0,118
35
0,125
31
0,132
28
0,139
24
0,03
76
0,07
52
0,11
28
0,15
04
0,18
8
0,22
56
0,26
32
0,30
08
0,33
83
0,37
59
0,41
35
0,45
11
0,48
87
0,52
63
0,56
39
0,60
15
0,63
91
0,67
67
0,71
43
0,75
19
Nguyễn Đức Chiều
25
0
0,193892583
0,274205521
0,335831806
0,387785167
0,433556997
0,474937894
0,512991557
0,548411042
0,58167775
0,613142185
0,643068949
0,671663612
0,699089652
0,725479617
0,750942747
0,775570334
0,799439602
0,822616564
0,845158177
0,867113994
56CTL3
ρ
r
0
2,7
0,20085
45
0,28812
93
0,35671
75
0,41563
28
0,46836
66
0,51670
94
0,56172
5
0,60410
64
0,64433
5
0,68276
13
3,1017
09
3,2762
59
3,4134
35
3,5312
66
3,6367
33
3,7334
19
3,8234
5
3,9082
13
3,9886
7
4,0655
23
0,71965
4,1393
0,75520
66
0,78959
45
0,82294
64
0,85537
15
0,88696
1
0,91779
21
0,94793
1
0,97743
45
1,00635
23
4,2104
13
4,2791
89
4,3458
93
4,4107
43
4,4739
22
4,5355
84
4,5958
62
4,6548
69
4,7127
05