PHỤ LỤC A: CÁC TAG CỦA NGÔN NGỮ HTML
<html>
<head>...</head>
<body>...</body>
</html>
<title>...</title>
<!-- blah -->
<body bgcolor=#XXXXXX>
“Filename.gif">
TEXT=#XXXXXX
LINK=#YYYYYY
VLINK=#00HH00>
<Hn>...</Hn>
<Hn align=center>...</Hn>
<b>...</b>
<i>...</i>
<tt>...</tt>
<u>...</u>
<strike>...</strike>
Cấu trúc cơ bản cho mọi tài liệu HTML
Tiêu đề Tài liệu: Ở bên trong <head>...</head>
Chú Thích: Các ghi chú và thông tin trong phần
body nhưng không được browser hiển thị
Màu Nền Cố định: Định màu nền cho trang web.
Tập tin Cấu trúc Nền
Dùng một hình ảnh "lợp" kế nhau đầy trong trang
web.
Định màu Văn bản và Siêu Liên kết
Định màu cho tất cả văn bản và siêu liên kết
thành màu mong muốn.
Tiêu Đề
Tiêu đề các mục có kích cở khác nhau, với n=1 to
6. Align=center để sắp tiêu đề vào giữa trang.
Kiểu chữ
Làm cho đậm, nghiêng, hay typewriter (chữ đánh
máy). Làm cho gach dưới và gạch ngang
Địa chỉ: Văn bản ở cuối được in nghiêng
<address>...</address>
<blockquote>...</blockquote>
...</pre>
&xxxx;
Blockquote
Văn bản thụt vào trong cho các chú giải
Văn bản Preformatted
Hiển thị dạng chữ đánh máy giữ nguyên các
khoảng trắng và dấu xuống dòng.
Ký tự Đặc biệt
Mã cho ký tự đặc biệt và các dấu phụ
<blink>...</blink>
<font size=X>... </font>
<big>...</big>
Nhấp nháy
Làm nhấp nháy văn bản ít được sử dụng.
Kích thước Phông
Đổi kích thước của đoạn văn với X=1-7. Cũng có
thể sử dụng sự thay đổi kích thước tương đối (+1,
+2, -1, -2, v.v...) so với trị <basefont=Z> hiện tại.
Kích thước Phông
Đổi kích thước phông lớn hơn hay nhỏ hơn kích
thước thông thường.
<small>...</small>
<font color=#XXXXXX>
...
</font>
<sup>...</sup>
<sub>...</sub>
<hr>
align=left|right
noshade>
...
Màu Phông
Đổi màu đoạn văn được chọn với XXXXXX là mã
màu hệ thập lục phân của trị màu RGB.
Superscript/Subscript
Tạo superscript (ví dụ x 3 + 2xy + y 2 = 0) hay
subscript (ví dụ H2SO4)
Paragraph: Sang đoạn mới cùng với một dòng trống
Line Break: Sang dòng mới, không thêm dòng
trống
Hard Rule: Sang dòng mới và tạo một đường phân
cách. Thuộc tính thêm vào width cho biết độ rộng
của đường, với X là số điểm tuyệt đối hay "X%" là
độ rộng tương đối so với cửa sổ browser; size cho
biết độ dày của đường tính bằng điểm; align chỉnh
lề đường về một phía nào đó của trang thay vì để
ngay giữa; noshade vẽ đường đặc không có bóng ba
chiều
Chỉnh lề ở giữa: Chỉnh tất cả vào giữa trang
...
<div align = left|center|right>
Division: Chỉnh mọi thứ về bên trái, vào giữa,
...
</div>
hay về bên phải của trang
<table>...</table>
Bảng đơn giản vẽ đường viền có độ dày bằng một
điểm đơn và các bức tường chia cách các phần tử.
Bỏ qua thuộc tính border, hay thiết lập border=0
tạo ra bảng không nhìn thấy được. Trị cho border
lớn hơn 1 làm dày hơn đường viền quanh bảng/
cellpadding là số khoảng trắng (tính bằng điểm)
giữa nội dung các phần tử và bức tường của nó.
cellspacing xác định độ dày các bức tường bên
trong của bảng. <tr> để định nghóa hàng trong bảng
và <td> để định nghóa dữ kiện cho một phần tử.
Các thuộc tính cho tag <td> để chỉnh lề theo hàng
và cột bên trong một phần tử. Các thuộc tính
rowspan và colspan có thể sử dụng để tạo các phần
tử được mở rộng ra hơn so với một phần tử bình
thường.
cellpadding=Y
cellspacing=Z>...
</table>
<tr>...</tr>
| align=left|center|right
valign=top|middle|bottom
rowspan=X colspan=Y
</td>
<ul>
<ol>
<li>
<li>
<li>
<li>
</ul>
</ol>
<ul type=xxxx>
<li type=xxxx>
Danh Sách
Danh sách không có thứ tự <ul> tạo các mục có
bullet, danh sách có thứ tự <ol> tạo các mục có
đánh thứ tự
Bullet cho Danh sách Không có thứ tự
Định lại dạng bullet mặc định:
• type=circle
• type=square
• type=disc
Kiểu Đánh thứ tự cho Danh sách Có thứ tự
<ol type=X>
<li type=X>
<ol start=i>
Sử dụng các ký tự khác nhau cho danh sách:
• type=1 (1,2,3...)
• type=A (A,B,C,...)
• type=a (a,b,c,...)
• type=I (I,II,III,...)
• type=i (i,ii,iii,...)
Giá trị Số cho Danh sách Có thứ tự
start bắt đầu đánh thứ tự từ một số nguyên dương
bất kỳ. value bắt đầu đánh thứ tự lại từ một trị mới.
<li value=j>
<dl>
<dt>
Danh sách Mô tả
Danh sách với các phần tử văn bản <dt> và phần
định nghóa thụt vào trong <dd>
<dd>
<dt>
<dd>
</dl>
<img src="file.gif">
alt="###"
align=top|middle|bottom|
left|right
height=x width=y>
<a href="file.htm">
hypertext</a>
Hình ảnh Inline
Hiển thị một hình bên trong trang web. src (source)
là tên, đường dẫn, hay URL của tập tin hình; alt
(alternative) là văn bản hiển thị cho các browser
không đồ thị hay khi người sử dụng tắt việc nạp
hình; align điều khiển vị trí của hình và văn bản
quanh nó (top/middle/bottom chỉnh lề MỘT dòng
của văn bản theo sau; left/right đặt hình vào một
bên trang còn bên kia là văn bản); height và width
là các chiều của hình tính bằng điểm.
Liên kết Siêu văn bản Cục bộ
Liên kết đến tài liệu khác trong cùng
directory/folder.
<a href="data/file.htm">
hypertext</a>
<a href="../file.htm">
hypertext</a>
URL
<a href="URL">
Liên kết Siêu văn bản Cục bộ
Liên kết đến tài liệu khác trong directory/folder có
tên là "data" nằm trong thư mục có tài liệu HTML
gọi
Liên kết Siêu văn bản Cục bộ
Liên kết đến tài liệu khác trong directory/folder
cao hơn một cấp so với thư mục có tài liệu HTML
gọi
Uniform Resource Locator
Địa chỉ các nguồn trên Internet
Liên kết Siêu văn bản của Internet
Liên kết đến một Site Internet khác, được chỉ định
bởi URL
hypertext</a>
a name="xyz"<...>
<a href="file.htm#xyz">
hypertext</a>
<a href="url">
border=0></a>
Liên kết đến Anchor Được đặt tên
Nhảy đến anchor được đặt tên trong cùng tài liệu
hay trong tài liệu khác
Liên kết Siêu Hình ảnh của Internet
Hình ảnh Inline hoạt động như một siêu liên kết
đến site được chỉ định bởi URL. Thêm thuộc tính
border=0 để hủy bỏ hộp bao quanh hình ảnh
Liên kết Mail của Internet
Tạo một thông báo email đến địa chỉ được chỉ định
"">... </a>
usemap="#map_name">
<map name="map_name">
Bản đồ Hình ảnh Liên kết về phía Client
Bản đồ hình ảnh liên kết được thông dịch bởi
browser. ... có thể đặt mọi chỗ trong cùng tập tin
hay trong tập tin khác. Các tọa độ là đỉnh trên bên
trái và đỉnh dưới bên phải của vùng của một vùng
vuông vức
coords="x1,y1,x2,y2"
HREF=URL>
coords="x1,y1,x2,y2"
HREF=URL>
</map>
CAC KY Tệẽ ẹAậC BIET TREN HTML
KY Tệẽ
Á
À
Å
Ã
Ä
Ç
Ð
É
Ê
È
Ë
Í
Ì
Ï
Ñ
Ó
Ò
Ø
Õ
Ö
Þ
Y NGHểA
ầ
é
ẫ
ấ
ẩ
ậ
è
ẽ
ẹ
ể
ề
ỉ
ế
ệ
ị
Ú
Û
Ù
Ü
Ý
á
â
à
å
ã
ä
ð
é
ê
è
ë
í
î
ì
ï
ñ
ó
ô
ò
ø
õ
ö
ß
þ
ú
û
ù
ü
ý
ÿ
ASCII
ĩ
í
ỏ
õ
ồ
ó
ọ
ộ
ờ
ố
ở
ớ
ợ
ỡ
ù
ủ
ú
ụ
ũ
ứ
ừ
ử
ò
ỵ
ỳ
ỷ
ự
ỹ
ý
n (n la maừ ASCII)
A
Z
x
....
Reserved HTML Characters
<
>
&
"
®
©
A
Z
x
...
<
>
&
đ
â
PHỤ LỤC B: CÁC HÀM MINH HỌA CỦA VBSCRIPT
CÁC HÀM
Asc
Chr
Cbool
Cbyte
Cdate
Cdbl
Cint
Clng
Csng
Cstr
FromatCurrency
FormatDateTime
FormatPercent
Instr
Ý NGHĨA
Trả về một số theo ANSI của ký tự đầu tiên.
Trả về ký tự có mã là charcode theo ANSI
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Boolean
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Byte
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Ngày.
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Double
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Interger.
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Long
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là Single
Trả về giá trị của đối số theo variant với
kiểu là String
Trả về một chuỗi được định dạng theo giá
trị tiền tệ.
Trả về một chuỗi được định dạng theo giá
trị Ngày giờ
Trả về một chuỗi được định dạng theo giá
trị phần trăm.
InstrRev
Lcase
Trả về vị trí đầu tiên của một chuỗi trong
một chuỗi khác.
Như hàm Instr, nhưng bắt đầu từ cuối chuỗi
Trả về một chuỗi thường không hoa.
Left
Trả về số ký tự trái của chuỗi.
Len
Trả về chiều dài chuỗi.
Ltrim
Mid
Replace
Right
Rtrim
Trim
Ucase
Ubound
Lbound
IsArray
IsDate
IsEmpty
IsNull
Trả về một chuỗi không có khoản trắng ở
đầu chuỗi
Trả về số ký tự của chuỗi
Thay thế một chuỗi con bằng một chuỗi
con khác trong một chuỗi với số
lần cho trước
Trả về số ký tự cuối chuỗi
Trả về chuỗi không có khoản trắng ở cuối
chuỗi.
Trả về chuỗi không có khoản trắng ở đầu
và ở cuối
Trả về một chuỗi in hoa
Trả về chỉ số lớn nhất trong một chiều của
dãy
Trả về chỉ số nhỏ nhất trong một chiều
của dãy
Trả về giá tri Boolean nếu giá trị đó là dãy
Trả giá trị thuộc kiểu Boolean, tùy theo expression có
phải là ngày hay không
Expression thường là tên biến. Xác định biến đó có
khởi động trị chưa (initialized). Giá trị trả về thuộc
kiểu Boolean
Trả về giá trị thuộc kiểu Boolean tùy theo expression có
phải là Null hay không.
Isnumeric
Trả về giá trị thuộc kiểu Boolean tùy theo expression
có phải là một con số hay không.
Now
Day
Trả về ngày giờ hiện tại
Trả về một số từ 1 đến 31 ngày trong tháng
Month
Trả về một số từ 1 đến 12 tháng trong năm
MonthName
Trả về tên tháng trong năm.
Hour
Trả về một số từ 0 đến 23 giờ trong ngày
Minute
Trả về một số từ 0 đến 59 phút trong giờ
Second
year
Trả về một số từ 0 đến 59 giây trong phút
Trả về năm hiện tại