ĐỀ TÀI BÁO CÁO
CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CHÍN
THÁNG NĂM 2011
1
GVHD: Hoàng Thị Doan
SVTH: Huỳnh Văn Đạt
MSSV: 0009410465
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
Xuất, nhập khẩu hàng hoá
Lao động, việc làm
Tăng trưởng kinh tế
Chỉ số giá
Thu, chi ngân sách nhà nước
Nguồn dữ liệu: www.gso.gov.vn
2
1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Tình hình kim ngạch xuất, nhập khẩu
chín tháng năm 2011
Đơn vị: Tỷ USD
3
1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Kim ngạch các mặt hàng xuất khẩu chủ lực
Đơn vị: Tỷ USD
4
1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Kim ngạch các mặt hàng nhập khẩu chủ lực
Đơn vị: Tỷ USD
5
1. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Các thị trường xuất, nhập khẩu
Đơn vị: Tỷ USD
Trung Quốc
ASEAN
Hàn Quốc
Nhật Bản
EU
Hoa Kỳ
Nhập Khẩu
15,2
13,7
8,1
6,6
4,7
2,6
Xuất Khẩu
6,6
8,6
6,4
10,2
11
6
2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
Dân số trung bình năm 2010: 86,97 triệu người
Nữ: 43,98 tr.người, nam: 42,99 tr.người,
Thành thị: 26,02 tr.người, nông thôn: 60,95
tr.người.
Lực lượng lao động chín tháng 2011
Đơn vị: triệu người
Nam
Nữ
Tổng
Số lao động
Tăng so với trung
bình năm 2010
26,6
25
51,6
0,736
0,452
1,2
2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
Tỷ lệ thất nghiệp chín tháng 2010 và 2011
2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
Tỷ lệ thất nghiệp tại thành thị và nông thôn
chín thánh 2010 và 2011
2. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
Triệu
Người
25
Số lao động từ 15 tuổi trở lên
đang có việc làm
Tỷ trọng
24.8
20
15.2
15
10.6
5
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực I
49%
Khu
vực II
21%
10
0
Khu
vực III
30%
10
Khu vực III
3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Mục tiêu cả năm 2011: 6%
Tổng sản phẩm quốc nội chín tháng 2011: 5,76%
so với cùng kỳ năm 2010,
Tương đương 406.308 nghìn tỷ đồng (tính giá so
sánh 1994),
Có tính yếu tố giá đạt khoảng 1,7 triệu tỷ đồng.
Tổng số
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Đóng góp của các khu vực vào tăng
trưởng (Điểm phần trăm)
5,76
0,39
2,76
11
2,61
3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
%
10
GDP chín tháng 5 năm gần đây
8.16
6.52
8
6.52
4,62
6
5.76
4
2
0
2007
2008
2009
2010
2011
12
3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Tỷ trọng lao động có việc làm
theo khu vực
Đóng góp của các khu vực và
tăng trưởng kinh tế
Khu vực
III
30%
Khu
vực II
21%
Khu vực
I
6,77%
Khu vực I
49%
Khu vực
III
45,31%
Khu vực
II
48,92%
13
4. CHỈ SỐ GIÁ
CPI cả nước chín tháng đầu năm
2011
3.5
3.32
3
2.5
2.09
2
1.5
2.21
2.17
1.74
1.17
1
1.09
0.5
0.93
0.82
0
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
4. CHỈ SỐ GIÁ
10
9
Đơn vị: %
8,62%
8
CPI các nhóm mặc hàng
tháng 9/2011
7
6
5
4
3
2
0,92% 0,62%
1
0,59%
0,51% 0,37%
0,28% 0,28%
0
-1
Nhóm
giáo dục
May
Văn hóa, Đồ uống Thiết bị Nhà ở và Thuốc, Hàng ăn
mặc,
giải trí, và thuốc và đồ
vật liệu dịch vụ y và dịch
giày dép du lịch
lá
dùng gia xây dựng
tế
vụ ăn
đình
uống
-0,24% -0,07%
Giao
thông
Bưu
chính
viễn
thông
4. CHỈ SỐ GIÁ
Chỉ số giá tiêu dùng, vàng, USD
tháng 9/2011
So với
8/2011
So với
12/2010
So với
9/2010
Chỉ số giá tiêu dùng
0,82%
16,63%
22,42%
Chỉ số giá vàng
13,14%
30,48%
61,26%
Chỉ số giá USD
0,8%;
1,12%
7,78%
4. THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
• Tổng thu ngân sách Nhà nước: đạt 467,1 nghìn tỷ
đồng, bằng 78,5% dự toán năm,
• Tổng chi ngân sách Nhà nước: đạt 511,6 nghìn tỷ
đồng, bằng 70,5% dự toán năm
• Thâm hụt ngân sách: 44,5 nghìn tỷ đồng
17
18