Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 7: Luyện tập cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 7 trang )

Giáo án Hóa học 12 cơ bản

Bài 7: Luyện tập CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CACBOHIĐRAT
(Tiết 10)
●MTBH
1. Kiến thức
* Củng cố kiến thức về đặc điểm cấu trúc phân tử của các hợp chất
cacbohiđrat tiêu biểu.
* Củng cố kiến thức về mối liên quan giữa cấu trúc phân từ và tính chất hóa
học của các hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu.
* Củng cố kiến thức về mối liên hệ giữa các hợp chất cacbohiđrat trên.
2. Kĩ năng
* Lập bảng tổng kết chương.
* Giải các bài toán về các hợp chất cacbohiđrat.
●Chuẩn bị
GV: bảng tổng kết
HS:
- Làm bảng tổng kết chương.
- Chuẩn bị các bài tập trong SGK và SBT.
●PPDH
- Đàm thoại, gợi mở.
- Hoạt động theo nhóm.
●Thiết kế bài lên lớp
I. Kiến thức cần nắm vững


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

GV chuẩn bị sẵn bảng theo nội dung


Monosaccarit
Glucozơ
Fructozơ

Đisaccarit
Saccaroz Mantoz
ơ
ơ

Polisaccarit
Tinh bột Xenluloz
ơ

CTPT
Cấu trúc PT
Tính chất hóa học
1. T/c anđehit
a. Phản ứng tráng
bạc
b. P/ư với Br2 trong
dd
2. T/c của
poliancol
3. Pư thủy phân
4. Phản ứng màu
5. Pư este hóa
HĐ 1
* GV gọi 3 HS lên bảng viết cấu trúc phân tử và cho biết đặc điểm cấu tạo của các
monosaccarit, đisaccarit và polisaccarit. So sánh đặc điểm cấu tạo của glucozơ và
fructozơ; tinh bột và xenlulozơ.

* GV sửa chữa, bổ sung, ghi vào bảng tổng kết và nhấn mạnh những điểm cần chú
ý về cấu trúc phân tử của các cacbohiđrat.
HĐ 2
GV yêu cầu HS cho biết
- Những cacbohiđrat nào tác dụng được với dd AgNO3/NH3?
- Những cacbohiđrat nào tác dụng được với CH3OH/HCl khan?
- Những cacbohiđrat nào có tính chất của poliancol. Phản ứng đặc trưng?
- Những cacbohiđrat nào thủy phân trong môi trường axit?


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

- Những cacbohiđrat nào có phản ứng màu với I2?
GV củng cố, bổ sung, ghi vào bảng tổng kết và nhấn mạnh những điểm cần chú ý
về mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học của các cacbohiđrat.
II. Luyện tập
HS luyện tập trên phiếu học tập
1. Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit vì:
A. khi thủy phân mỗi phân tử đều sinh ra hai phân tử monosaccarit.
B. đều có vị ngọt.
C. đều thủy phân ra glucozơ.
C trong phân tử.

D. đều có 12 nguyên tử

2. Gluxit không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. fructozơ
D. saccarozơ

B. mantozơ


C. xenlulozơ

3. Tinh bột, glucozơ, saccarozơ có điểm chung là:
A. đều thuộc loại hợp chất gluxit.
Cu(OH)2 cho dd xanh lam.
C. đều bị thủy phân bởi dd axit.
tráng bạc.

B. đều tác dụng với
D. đều không có phản ứng

4. Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng
gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một loại
monosaccarit.


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

5. Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những
polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2 : H2O = 6 : 5.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến cùng trong môi trường axit đều thu được
glucozơ.

6. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng với nước (khi có mặt chất xúc tác trong
điều kiện thích hợp) là:
A. C2H2, CH3NH4Cl, xenlulozơ, C6H5CH=CH2.
CH3COOCH3, C6H6.

B. saccarozơ,

C. C2H4, CH4, C2H2.
glixerin.

D. tinh bột, C 2H4, C2H2,

15. Cho 2 ống nghiệm lần lượt chứa dung dịch mantozơ và dung dịch focmalin tác
dụng với Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. Hiện tượng qan sát được là
A. Ống nghiệm chứa mantozơ có kết tủa đỏ gạch, ống chứa focmalin không có hiện
tượng gì.
B. Ống nghiệm chứa focmalin có kết tủa đỏ gạch, ống chứa mantozơ không có hiện
tượng gì.
C. Cả 2 ống đều có kết tủa đỏ gạch.
D. Ống chứa focmalin có kết tủa đỏ gạch, ống chứa mantozơ có kết tủa vàng.
16. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ,
benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất
A. nước, Cu(OH)2/OHCu(OH)2/OH-

B.

C. Na kim loại, Cu(OH)2/OH-

D. Na kim loại, nước brom


dd

AgNO3/NH3,


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt
trong 3 lọ mất nhãn, cỏ thể dùng thuốc thử
A. Cu(OH)2/OHD. CH3OH/HCl

B. Na

C. dung dịch AgNO3/NH3

18. Để phân biệt: dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, dung dịch axetanđehit chỉ
cần dùng
A. Na kim loại
B. nước brom
D. dung dịch AgNO3/NH3

C.

Cu(OH)2/OH-

18B. Dùng thêm thuốc thử hoặc nhóm thuốc tử nào dưới đây có thể phân biệt được
các dd glucozơ, saccarozơ, etanol, fructozơ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
trường kiềm và nước brom.


B. Cu(OH)2 trong môi

C. Nước brom và dd HCl.
trường kiềm và dd HCl.

D. Cu(OH) 2 trong môi

19. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z

dung dịch xanh lam

kết tủa đỏ gạch

Vậy Z không thể là
A. glucozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. mantozơ

20. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt

A. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, anđehit axetic.

B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.


21. Trong công nghiệp, để tráng ruột phích, người ta thực hiện phản ứng hóa học
nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3
với dd AgNO3/NH3

B. Cho anđehit fomic tác dụng


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3
dụng với dd AgNO3/NH3

D.Cho dung dịch glucozơ tác

22. Lên men glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi
trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dich sau phản ứng giảm 3,4
gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là
A. 14

B. 15

C. 16

D. 25

23. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá
trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Thể tích rượu 40 o thu đượclà (D của ancol
etylic là 0,8 g/ml)

A. 1,875 lít

B. 2,875 lít

C. 3,875 lít

D. 4,875 lít

23B. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Cần bao nhiêu m 3 không
khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột?
A. 336 m3
m3

B. 224 m3

C. 150,3333 m3

D. 138,2667

24. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ trong môi trường axit thu
được dung dịch X. Để nguội dung dịch X rồi trung hòa bằng NaHCO 3 được dung
dịch Y. Cho dung dịch AgNO3/NH3 (dư) vào dung dịch Y và đun nhẹ thì thu được
A. 16,0 gam Ag
6,75 gam Ag

B. 7,65 gam Ag

C. 13,5 gam Ag

D.


24B. Trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng saccarozơ.
Muốn tráng một tấm gương cần 43,2 gam bạc. Khối lượng saccarozơ cần để tráng
100 tấm gương (hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%) là
A. 7600 gam
D. 3420 gam

B. 3800 gam

C. 4000 gam

25. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat X thu được 0,264 gam CO 2 và
0,099 gam H2O. X có phân tử khối là 342 và có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Tên của X là
A. glucozơ

B. fructozơ

C. mantozơ

D. saccarozơ


Giáo án Hóa học 12 cơ bản

26. Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất etanol, hiệu suất của quá
trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn

B. 0,833 tấn


C. 0,383 tấn

D. 0.668 tấn

27. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và
axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích
dung dịch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lit

B. 15 lit

C. 1,439 lit

D. 24,39 lit

28. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml
dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối
lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam

B. 3,42 gam

C. 3,24 gam

D. 2,16 gam

●Củng cố dặn dò
- Làm toàn bộ bài tập trong SGK
- Chuẩn bị bài thực hành số 1

...................................................................................................



×