Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Sinh học 6 bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.52 KB, 3 trang )

Giáo án Sinh học 6

CẤU
CẤUTẠO
TẠOTẾ
TẾBÀO
BÀOTHỰC
THỰCVẬT
VẬT
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
-

Xác định được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.

-

Xác định được cấu tạo của tế bào thực vật.

-

Biết được khái niệm về mô.

2.Kỹ năng
-

Rèn kỹ năng : + Quan sát tranh, hình và mẫu vật
+ Tư duy logic và trừu tượng.
+ Liên hệ thực tế

3.Thái độ.


-

Có ý thức yêu thích bộ môn

-

Nghiêm túc tự giác trong học tập

II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 (không có chú thích), 7.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 7.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào vảy hành?
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào thịt quả cà chua?
- So sánh tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng


Giáo án Sinh học 6
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, kích thước của tế bào.
- Treo hình yêu cầu HS quan - HS quan sát và thảo luận
sát trả lời phần  SGK.


trả lời.

- Yêu cầu HS trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.

trả lời phần  SGK.

- HS đọc và trả lời.

- Yêu cầu HS nhận xét về
- HS nhận xét.

7.4 trong SGK xác định các

cấu tạo từ tế bào.
Hình dạng, kích
thực vật khác
nhau.
2. Cấu tạo tế bào:
gồm
- Vách tế bào.

bộ phận của tế bào.

- Màng sinh chất.
- HS lên bảng xác định.

yêu cầu HS xác định các bộ
phận của tế bào.


Các cơ quan của

thước của tế bào

tế bào thực vật.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào thực vật.
- Yêu cầu HS quan sát hình
- HS quan sát và ghi nhớ.

- Treo tranh câm hình 7.4

thước của tế bào:
thực vật đều được

- Yêu cầu HS đọc phần  và

hình dạng và kích thước của

1. Hình dạng, kích

- Chất tế bào.
- Nhân.

- HS trả lời.

- Yêu cầu HS dựa vào phần

- Ngoài ra còn có
không bào, lục lạp


 Trả lời câu hỏi:

(ở tế bào thịt lá).

+ Chức năng các bộ phận của
tế bào?
+ Lục lạp có màu gì? Ở bộ
phận nào của thực vật là chủ
yếu? Giúp gì cho thực vật?
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm về mô.
- Yêu cầu HS trả lời phần  - HS thảo luận trả lời.
SGK.

- HS trả lời và bổ sung.

- Yêu cầu HS trả lời.

- HS lắng nghe.

3. Mô:
Mô là nhóm tế
bào có hình dạng,
cấu tạo giống

- GV nhận xét và bổ sung

nhau, cùng thực

thêm chức năng các loại mô:


hiện một chức

+ Mô phân sinh ngọn ở đầu

năng riêng.


Giáo án Sinh học 6
chồi, rễ, thân, cành cây giúp
cây phát triển về chiều dài.
+ Mô mềm ở ruột thân, rễ,
thịt lá làm nhiệm vụ dự trữ
chất dinh dưỡng.
+ Mô nâng đỡ làm nhiệm vụ
nâng đỡ cây.
3.Củng cố
-

Đọc ghi nhớ SGK

- Trả lơi câu hỏi 1,2.
-

Đọc mục : Em có biết

4.Dặn dò
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 8 “Sự lớn lên và phân chia của tế bào”




×