Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />
KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
Biên soạn: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
TRẦN HOÀI THANH />CASIO TRẮC NGHIỆM
/>
HỌC CASIO FREE TẠI:
/>
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT
/>
Website tài liệu + video + thi online miễn phí:
Phương pháp chung:
TỰ LUẬN:
Dạng toán
a,Dạng 1: Dùng đồ thị hàm số số nghiệm phương trình
Cho phương trình f ( x, m) 0 .Tìm m để phương trình có n nghiệm
Cách giải:
+ Bước 1: Biến đổi phương trình về 2 vế (1 vế chứa x, 1 vế chứa m )
f ( x, m) 0 g ( x) h(m)
+ Bước 2: Đặt y g ( x)(C ) , y h(m) .Khảo sát, vẽ Giao điểm là nghiệm
y= h(m)
3
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />*Chú ý: Đồ thị trị tuyệt đối : Giải bất phương trình đối với m
VD: Cho x3 3mx 2 0 .Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
A. m 1
B. m 2
C. m 1
D. m 2
Giải:
Có x3 2 3mx
Đặt f ( x)
f '( x)
x3 2
3m
x
x3 2
, y 3m
x
2 x3 2
0 x 1
x2
x
f'
f
0
1
3m 3 m 1
CASIO: MODE 5 4 cho
m 1,5
m0
C
VD2: Cho x3 3x 1 m ,Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A. 0 m 4
B. 1 m 2
C. 1 m 3
D. 1 m 7
MODE 5 4 : m =2 loại B; m =3 loại A; D
VD3: Cho y x 4 2 x 2 m 3 .Tìm m để Cm cắt ox tại 4 điểm phân biệt
A. 4 m 3
m 3
m 4
C. m 3; D. m ; 4
B.
4
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />Mode 5 3 Cho m 3 loại B ; m 0 loại C ; m 5 loại D
VD4 : Cho y 2 x 9 x 2 12 x ( C ). Tìm m để d : y m cắt ( C ) tại 6 điểm phân biệt
3
A. 0 m 4
B. 0 m 5
C. 4 m 1
Giải: Khảo sát, vẽ ( C ) có y f x y f (x) 2 x 3 9 x 2 12 x
x 1 f (1) 5
f '( x) 6 x 2 18 x 12 f '( x) 0
x 2 f (2) 4
x
y'
1
0
2
0
5
y
Ví dụ 5: x2 | x 2 2 | m Tìm m để pt có 6 nghiệm phân biệt.
A 0
B.0
C. -1
Giải: x2 x2 2 m x x 2 2 m x 4 2 x 2 m
2
g ( x) x 4 2 x 2 g '( x) 4 x 3 4 x
y m(d/ /ox)
x0
; g ' 0 x 1
x 1
5
D.-2
D. 4 m 5
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />
x
y'
1
0
0
0
1
0
y
0 m 1
Dạng 2: Dùng phương trình hoành độ giao điểm số giao điểm 2 đồ thị
+) y ax3 bx 2 cx d ( Cm ) và đường thẳng y kx F ( d m ). Tìm m để Cm dm tại ba điểm
phân biệt, hai điểm phân biệt, một điểm và các câu hỏi phụ
Xét phương trình hoành độ giao điểm (Cm ) và d m
Phương trình có bao nhiêu nghiệm Cm dm tại bấy nhiêu nghiệm
Viet bậc 3: ax3 bx2 cx d 0
a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) (đồng nhất
thức)
Có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 phân biệt
b
x1 x2 x3 a
c
x1 x2 x1 x3 x2 x3
a
d
x1 x2 x3
a
Viet bậc 4: ax4 bx3 cx2 dx e 0
a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) x x4 (đồng
nhất thức)
Có 4 nghiệm x1; x2 ; x3 ; x4 phân biệt
b
x
x
x
x
1
2
3
4
a
x .x .x .x e
1 2 3 4 a
Khi x12 x2 2 x32 x1 x2 x3 2 x1 x2 x2 x3 x1 x3
2
+ Cấp số cộng: x1 x2 x3 lập csc x3 x2 x2 x1 x3 x1 2 x2
+ Cấp số nhân: x1 x2 x3 lập csn x3 x1 x22
VD1: Cho y x3 2 x 2 1 m x m ( Cm ). Tìm m sao cho (Cm ) o x tại ba điểm phân biệt
và x12 x22 x32 4
6
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> 1
;1 \ 0
4
A. ;1
1
;1
4
B.
C.
D. ;1
1
4
Giải: x3 2 x 2 1 m x m 0
Giả sử có 3 nghiệm phân biệt: x12 x22 x32 4
22 2(1 m) 4 0 m 1
CASIO thử :
Mode 5 4 Cho m 0 loại A,C
Cho m
1
có 3 nghiệm phân biệt loại D
4
VD2: Cho y x3 3x 2 9 x m (C). Tìm m để C ox tại 3 điểm lập csc
A. m 1
B. m 12
C. m 2
D. m 11
Giải: x3 3x2 9 x m 0
Có x1 x2 x3 csc
x x 2 x2
1 3
3x2 3 x2 1 nghiệm phương trình
x1 x2 x3 3
13 3.12 9.1 m 0 m 11
Thử lại x3 3x 2 9 x 11 0 có 3 nghiệm phân biệt
VD3: Cho x3 3m 1 x 2 5m 4 x 8 0 . Có bao nhiêu giá trị m để phương trình có 3
nghiệm phân biệt
A.0
B.1
C.2
Giải: Giả sử có 3 nghiệm phân biệt lập csn
2
x1 x3 x2
x23 8 x2 2
x1 x2 x3 8
Thay x 2 vào phương trình m 2
7
D.Vô số
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />Thử vào x 1;2;4 (lập thành csn)
+ Hàm bậc 4 trùng phương y ax4 bx2 c Cm .
Tìm m để Cm ox tại 2 điểm , 4 điểm, không điểm nào, thỏa mãn yêu cầu
Tìm m để Cm cắt ox tại 4 điểm phân biệt lập thành csc: x1 x2 x3 x4
Giải: Xét ax4 bx2 c 0
Đặt x 2 t t 0 phương trình cần 4 nghiệm phân biệt x 2 t x t
0
0
b
2
at bt c 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán S 0 0 0 t1 t2
P 0
a
c
a 0
Ta có 4 nghiệm x tương ứng t là x1 x2 x3 x4
x1
x2
x3
x4
t1
t1
t2
x x x3 x2
t1 t2 t1 t1
CSC 2 1
t2 3 t1 t2 9t1
t
t
t
t
x2 x1 x4 x3
2
2
1
1
t2
b 2 4ac 0
b 0
a
Công thức nhanh: có 4 nghiệm phân biệt csc
c 0
a
t 9t
2
1
VD1: Cho y x 4 2(m2 2) x 2 m4 3 Cm . Tìm m để Cm ox tại 4 điểm phân biệt thỏa mãn
x12 x22 x32 x42 x1x2 x3 x4 11
A. m 0
B. m 1
C. m 2
8
D. m 3
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />Giải:
Đặt x 2 t t 0
' 0
t 2(m 2)t m 3 0 => S 0
P 0
2
2
4
x R
x1 t2
x2 t1
0 t1 t2
x3 t1
x4 t1
Có: x12 x22 x32 x42 x1x2 x3 x4 11 2t2 2t1 t1t2 11 2 t1 t2 t1t2 11
m4 4m2 0 m 0
CASIO: Thay m 0 Tìm được 4 nghiệm x1; x2 ; x3 ; x4
VD2: Cho y x 4 2 x 2 1 . Tìm m để C1 tiếp xúc với d : y mx 2 3
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 0
Giải:
Cho
y f ( x) C1
y f ( x ) C2
ĐK: C1 tiếp xúc C2
f ( x) g ( x)
nghiệm hệ được gọi là tiếp điểm
f '( x) g '( x)
x 0
4
2
2
(Vô lí )
x
2
x
mx
4
4
0
x 4 2 x 2 1 mx 2 3
x 2
x0
Xét
3
m 2 x 2 2
m 2
4 x 4 x 2mx
m 2 x2 2
4
x 4 0
Chọn A
9
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />CASIO: Thử m nếu x là nghiệm duy nhất thỏa mãn
+ y
a1 x b1
Cm . Tìm m để Cm d : y kx F tại 2 điểm phân biệt, một điểm và các câu
a2 x b2
hỏi phụ
b
D R \ 2 thường sử dụng viet
a2
Tìm m để Cm d tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho
Ax 2 Bx C 0 có 2 nghiệm phân biệt khác x
AB min
b2
a2
0
2
b2
b2
A a B a C 0
2
2
min
Cách 2: Để Cm d tại 2 diểm phân biệt
b a
Tâm I 2 ; 1 d
a2 a2
VD1: Cho y
x 1
C . Tìm m để C d : y 2 x m tại A,B sao cho AB min
x 1
A. m 1
B. m 2
C. m 1
Giải: D R \{1}
Xét
x 1
2 x m x 1 2 x 2 2 x mx m
x 1
2 x 2 m 3 x m 1 0 (*)
m 3 4.2.(m 1) m 2 2m 17 m 1 16 16
2
2
10
D. m 2
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> min AB min (chứng minh bằng cách tính ra độ dài AB, biện luận)
min 16 khi m 1 0 m 1
2
Cách 2: I 1;1 d 1 2.1 m m 1
Cách 3: CASIO
x1 y1
x2 y2
Tính đến (*) thay m của 4 đáp án vào phương trình hoành độ giao điểm
AB min thì lấy
VD2: Cho y
x2
1
C và d : y x m .
x 1
2
Tìm m để C d tại A,B nằm về 2 phía Oy
A. m 1
B. m 2
C. m 3
D. m 4
Giải: D R \{ 1}
0
x 2 1
2
x m x 3 2m x 4 2m 0 f (1) 0 m 2
x 1 2
xx 0
1 2
CASIO: Tính đến x 2 3 2m x 4 2m 0 . Thay đáp án: Mode 5 3 chọn m 1,5 (không
thỏa mãn) Loại A,C,D
IV. Tiếp tuyến hàm số
1, Cơ sở lí thuyết
Tiếp tuyến tại điểm: cho hàm số y f ( x) TXĐ:
y f '( x0 )( x x0 ) y0
y k ( x x0 ) y0
y f (x )
0
Lưu ý: M x0 ; y0 là tiếp điểm 0
k
f
'(
x
0)
11
DR
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />VD1: Cho y
x 3
C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3
x2
A. y x 3
B. y x 3
C. y 2 x 3
D. y 2 x 3
Giải: x0 3 y0 0
k y '(3) Shift
d x 3
1
dx x 2 x 3
y x 3
VD2: Cho y x3 3x 2 3 C . Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc min là:
A. y x 3
B. y 3x 4
C. y 4 x 3
D. y 3x 3
Giải: Gọi M x0 ; y0 k f '( x0 ) 3x0 2 6 x0 min 3
y 3 x 1 1 3x 4 (dùng Mode 5 3)
VD3: Cho y x3 3x 2 1 C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y 9 x 6
A. y 9 x 26
B. y 9 x 2
C. y 9 x 1
D. y 9 x 3
PHƯƠNG PHÁP CHUNG CASIO:
Bước 1: Tìm phương trình hoành độ giao điểm.
Bước 2: Sử dụng chức năng giải phương trình của máy tính để giải.
Ví dụ 1: Cho hàm số y x3 2mx 2 (m 2) x
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ?
m 1
A.
m 2
m 1
C.
m 2
B. -1< m < 2
CASIO:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm :
12
m 1
D. m 2
m 2
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />x 0
x3 2mx 2 (m 2) x 0 2
x 2mx m 2 0
Bước 1: Thay giá trị của m từng đáp án, nếu phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt
khác 0 thì nhận đáp án đó là đáp án đúng.
Bước 2: w53:
x 1
Loại B.
x 5
Với m = 3 => Giải phương trình x 2 6 x 5 0
x 0
Loại A; C.
x 4
Với m = -2 => Giải phương trình x 2 4 x 0
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 cắt đường thẳng
y = m tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn
1
?
2
9
8
A. 0 < m < 2.
C. m 2
B. -2 < m < 2
D. 2 m 2
CASIO:
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x 2 2 m 0
Bước 1:w 54
Với m = -1 => Giải phương trình x3 3x2 3 0 ta được 3 nghiệm thực có 1 nghiệm nhỏ
hơn
1
=> Loại B; D.
2
Với m = 1 => Giải phương trình x3 3x2 1 0 ta được 3 nghiệm thực có 1 nghiệm nhỏ hơn
1
=> Loại A.
2
Đáp án cuối cùng là C.
Bài tập tương tự:
13
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />1. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị C : y x3 3x2 2 cắt đường thẳng d : y m tại ba điểm
phân biệt là:
A. 2 m 2
B. 2 m 0
C. 0 m 1
D. 1 m 2
2. Với giá trị nào của m thì phương trình x4 2 x 2 m 3 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m 4; 3
C. m 3;
B. m 3 m 4
D. m ; 4
3. Cho phương trình x3 3x2 1 m 0 (1) . Điều kiện của tham số m để (1) có ba nghiệm
phân biệt thỏa x1 1 x2 x3 khi:
A. 3 m 1
B. 1 m 3
C. m 1
D. Đáp án khác
4. Định m để Cm : y m 1 x3 x 2 m chỉ có một điểm chung với trục hoành.
A. m 0 m
4
3
B. m 1
C. m 0
D. m
4
3
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]: Xét m 1 , phương trình x2 1 0 có hai nghiệm (loại).
x 0 y m
+ m 1 khi đó: y ' 3 m 1 x 2 2 x 0 x 2 y 27m3 54m2 27m 4
2
3 m 1
27 m 1
Cm có 1 điểm chung với
m 0 m
Ox yCD . yCT 0
m 27 m3 54m 2 27 m 4
27 m 1
2
0
4
4
. Vậy chọn m 0 m
3
3
Phương pháp trắc nghiệm: Ta kiểm tra trực tiếp các đáp án của đề bài
+ Với m 1 , phương trình 2 x3 x2 1 0 thu được x 1 là nghiệm duy nhất loại B, D.
+ Với m 2 , phương trình x3 x2 2 0 thu được x 1 là nghiệm duy nhất loại C.
Vậy chọn m 0 m
4
3
14
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />5.Cho hàm số y x3 3x 2 m 1có đồ thị (C ) . Giá trị m để đồ thị (C ) cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là:
A. m 3
B. m 3
C. m 0
D. Kết quả khác
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng khi và chỉ khi
x3 3x 2 1 m có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp cố cộng.
Suy ra đường thẳng
ym
đi qua điểm uốn của đồ thị y x3 3x 2 1
(Do đồ thị (C ) nhận điểm uốn làm tâm đối xứng)
Mà điểm uốn của y x3 3x 2 1 là I (1; 3) . Suy ra m 3 . Vậy chọn m 3
Phương pháp trắc nghiệm
Chọn m 3 thay vào phương trình x3 3x2 m 1 0
Ta được x3 3x2 2 0 . Dùng chức năng tìm nghiệm phương trình bậc ba ta được ba
nghiệm x 1 3, x 1, x 1 3 thỏa cấp số cộng.
Vậy chọn m 3
2x 1
có đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) : y x m . Đường thẳng (d ) cắt
x 1
đồ thị (C ) tại hai điểm A và B . Với C (2;5) , giá trị m để tam giác ABC đều là
A. m 1 m 5
B. m 1
C. m 5
D. Đáp án khác
6.Cho hàm số: y
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng (d ) :
2x 1
x m ( x 1) x 2 (m 3) x m 1 0(1)
x 1
15
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />Khi đó (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt
A, B
khi và chi khi phương trình (1) có hai
(m 3) 2 4(m 1) 0
m 2 2m 13 0
m R
2
1 (m 3) m 1 0
m R
1
nghiệm phân biệt khác
Gọi A( x1; x1 m), B( x2 ; x2 m) trong đó x1 , x2 là nghiệm của (1)
x1 x2 3 m
x1 x2 m 1
Nên theo Vi – et ta có
Gọi I (
x1 x2 x1 x2 2m
;
) là trung điểm của AB .
2
2
Suy ra I (
3 m 3 m
3 m
3 m
1
;
) , suy ra CI (2
;5
) CI
(m 7) 2 (7 m) 2
2
2
2
2
2
Mặt khác AB ( x2 x1; x2 x1 ) AB 2( x2 x1 )2 2(m2 2m 13)
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi CI
3
1
3
AB
2(m 7) 2
2(m2 2m 13)
2
2
2
m 1
(m 7) 2 3(m2 2m 13) 2m 2 8m 10 0
m 5
Vậy chọn m 1 m 5 .
7.Cho hàm số y x 4 (2m 1) x 2 2m có đồ thị (C ) . Giá trị m để đường thẳng (d ) : y 2 cắt
đồ thị (C ) tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn 3 là:
3
m 2
A.
1 m 11
2
3
m
B.
2
1 m 2
C. 1 m
11
2
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng (d ) :
16
D. Kết quả khác
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> x2 1
x 4 (2m 1) x 2 2m 2 x 4 (2m 1) x 2 2m 2 0 2
x 2m 2 (1)
Đường thẳng (d ) cắt (C ) tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3.
3
m
2m 2 1
2
. Vậy chọn
0 2 m 2 9
1 m 11
2
3
m 2
1 m 11
2
8.Cho hàm số: y x3 2mx 2 3(m 1) x 2 có đồ thị (C ) . Đường thẳng (d ) : y x 2 cắt đồ
thị (C ) tại ba điểm phân biệt A(0; 2), B và C . Với M (3;1) , giá trị của m để tam giác MBC
có diện tích bằng 2 7 là:
A. m 1 m 4
B. m 1
C. m 4
D. Kết quả khác
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Phương trình hoành độ giao điểm
x3 2mx 2 3(m 1) x 2 x 2 x x 2 2mx 3(m 1) 0
x 0
2
x 2mx 3(m 1) 0(1)
Đường thẳng (d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai
m 2 3m 3 0
m R
m 1
nghiệm phân biết khác 0
m 1
m 1 0
Khi đó ta có: C ( x1; x1 2), B( x2 ; x2 2) trong đó x1 , x2 là nghiệm của (1)
x1 x2 2m
.
x1 x2 3m 3
Nên theo Vi-et ta có
Ta có: CB ( x2 x1; x2 x1 ) CB 2( x2 x1 )2 8(m2 3m 3)
17
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />d ( M ;(d ))
3 1 2
2
2
Diện tích tam giác MBC bằng 2 7 khi và chỉ khi
m 1
1
( thỏa m 1 )
8(m2 3m 3). 2 2 7 m2 3m 3 7 m2 3m 4 0
2
m 4
Vậy chọn m 1 m 4
9.Cho Cm : y x3 2x2 1 m x m . Tất cả giá trị tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 thỏa x12 x22 x32 4 là:
A. m 1
B.
m 1
4
m
0
C. m 2
D. m 0
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Phương trình hoành độ giao điểm của Cm và trục hoành là x3 2x2 1 m x m 0
x 1
x 1 x 2 x m 0 2
x x m 0 (1)
Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác
1
1
0
1 4m 0
m 4 (*)
m 0
1 1 m 0
m 0
x1 x2 1
x1 x2 m
Gọi x3 1 còn x1, x2 là nghiệm phương trình 1 nên theo Vi-et ta có:
Hệ thức: x12 x22 x32 4 x12 x22 1 4 x1 x2 2 2x1x2 3 0 m 1 (thỏa (*))
Vậy chọn m 1 .
1
3
2
có đồ thị Cm . Giá trị của m để Cm cắt trục Ox
3
tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa x12 x22 x32 15 là
10.Cho hàm số : y x3 mx 2 x m
18
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />A. m 1 m 1
B. m 1
C. m 0
D. m 1
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng (d ) :
1 3
2
x mx 2 x m 0 x 1 x 2 3m 1 x 3m 2 0
3
3
x 1
2
g x x 3m 1 x 3m 2 0 (1)
Cm cắt
Ox tại ba điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
g 0
9m 2 6m 9 0
m0
6
m
0
g 1 0
x2 x3 3m 1
x2 x3 3m 2
Gọi x1 1 còn x2 , x3 là nghiệm phương trình 1 nên theo Vi-et ta có:
Hệ thức: x12 x22 x32 15 1 x2 x3 2 x2 x3 15
2
3m 1 2 3m 2 14 0 9m2 9 0
2
m 1 m 1
Vậy chọn m 1 m 1
Phương pháp trắc nghiệm: Ta kiểm tra ngay trên đáp án
+Với m 2 , ta giải phương trình bậc ba:
1 3
4
x 2 x 2 x 0 thu được 3 nghiệm
3
3
x1 6.37..., x2 1, x3 0.62... . Ta chọn những giá trị nhỏ hơn các nghiệm này và kiểm tra
điều kiện của bài toán. Cụ thể ta tính 6.4 12 0.63 42.3569 15 loại C, D.
2
2
+Với m 2 , ta làm tương tự thu được 3 nghiệm x1 6.27..., x2 1, x3 1.27...
Tính 6.22 12 1.3 41.13 15 loại B.
2
Vậy chọn m 1 m 1
19
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />x2 x 1
11.Cho đồ thị C : y
và đường thẳng (d ) : y m . Giá thị tham số m để C cắt (d )
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB 2 là:
A. m 1 6
B. m 1 6
C. m 1 6
D.
m 1 m 3
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
x 1
x2 x 1
m 2
Phương trình hoành độ giao điểm C và (d ) là
x 1
x m 1 x m 1 0 (1)
C cắt (d ) tại hai điểm phân biệt Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
m 1 m 3 0
m 1 m 3(*)
1 m 1 m 1 0
Hoành độ giao điểm x1, x2 là nghiệm của phương trình (1) nên theo Vi-et ta có:
x1 x2 m 1
. Khi đó: A x1; m , B x2; m . Do đó: AB 2 AB 2 2 x2 x1 2 2
x1 x2 m 1
x1 x2
2
m 1 2 6
m 1 6
( thỏa (*))
4x1x2 2 0
m 1 2 6
m 1 6
Vậy chọn m 1 6 .
12. Cho đồ thị H : y 2 x 1 và đường thẳng (d ) : y kx 2k 1 . Giá trị k để H cắt (d ) tại
x 1
hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ
A. k 3
B. k 1
3
A
và từ
B
đến trục hoành bằng nhau là
C. k 0
D. k 1
2
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng (d ) :
x 1
2x 1
kx 2k 1 2
x 1
kx 3k 1 x 2k 0 (1)
H cắt (d ) tại hai điểm phân biệt A, B Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác
20
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: />Gói 2, 3 cập nhật video tại : />k 0
k 0
k 0
(*)
1 0
2
k 6k 1 0
k 3 2 2 k 3 2 2
k (1)2 (3k 1)(1) 2k 0
1 3k
x1 x2
Hoành độ A, B là nghiệm x1, x2 của phương trình 1 nên theo Vi-et ta có:
k .
x1 x2 2
21