LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
CHUYÊN ĐỀ 6: TÌM GTLN – GTNN CỦA BIỂU THỨC RÚT GỌN
I/ Biểu thức rút gọn có dạng A ax b x c (có thể khuyết c )
Phương pháp:
2
+ Biến đổi A về dạng: A e x f d .
2
+ Dựa vào e x f để lập luận tìm ra GTLN, GTNN của A.
VD: Cho A x x . Tìm GTNN của A
1
1
1
1
2
1
Ta có: A x 2. . x x
2
4 4
2 4
2
1
1
Vì x 0x 0 A
2
4
1
2
Dấu “=” xảy ra x
Amin
1
4
1
1
x .
4
4
II/ Biểu thức rút gọn có dạng A
a
(với c, d cùng dấu)
c x d
+ Nếu c, d mang dấu dương thì: c x d d x 0
1
c x d
1
d
Lúc này Amax hay Amin tuỳ thuộc vào dấu của tử số a.
+ Nếu c, d mang dấu âm thì đổi dấu âm lên tử và làm như trên.
VD1: Cho A
3
. Tìm GTLN của A
2 x 5
Ta có 2 x 5 5x 0
VD2: Cho A
5
3 x 7
5
2 x 5
3
3
Amax x 0 x 0.
5
5
. Tìm GTNN của A.
Ta có 3 x 7 7x
5
3 x 7
III/ Biểu thức rút gọn có dạng A
5
5
Amin
x 0 x 0.
7
7
a
bx c x d
Phương pháp:
2
+ Đặt f x bx c x d đưa f x về dạng f x k e x f h
1
LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
f x h
2
+ Lập luận k e x f rồi suy ra
f x h
A
+ Từ đó nghịch đảo biểu thức f x rồi
A
a
h
.
a
h
+ Từ đó tìm được Amax , Amin .
VD: Cho biểu thức A
2
x x 1
. Tìm GTNN của A.
2
1
1
1
1
3
Ta có: f x x x 1 x 2. . x 1 x
2
4 4
2
4
2
1
3
Vì x 0x 0 f x
A
2
4
2
8
8
1
1
Amin x 0 x .
f x 3
3
2
4
IV/ Biểu thức rút gọn có dạng A
a x
(với b, c, d cùng dấu)
bx c x d
a
x được A
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho
b x
Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho b x
d
x
2 bd
Từ đó suy ra Amax , Amin .
BÀI TẬP VẬN DỤNG
2 x
x 3
Bài 1: Cho biểu thức: P =
x
3 x 3 2 x 2
:
1
x 3 x 9 x 3
a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2: Cho biểu thức: P =
a2 a
2a a
1
a a 1
a
a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2
d
c
x
LUYỆN THI TOÁN VÀO 10 – CLC
Khu vực: Ngã Tư Sở - Đội Cấn – Thái Hà
1
1
2
1 1
Bài 3: Cho biểu thức: P =
.
:
y x y x y
x
x3 y x x y y 3
a/ Rút gọn P
b/ Cho x.y =16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
1
5
x 2
x 2 x x 6 3 x
Bài 4: Cho biểu thức P
a/ Rút gọn P
b/ Tìm GTLN của P.
x y
Bài 5: Cho biểu thức: P =
1 xy
x y x y 2 xy
: 1
1 xy
1 xy
a/ Rút gọn P
b/ Tìm GTLN của P.
Bài 6: Cho biểu thức: P =
2 x 3
x x 3
x 3
x 2 x 3
x 1
3 x
a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x 2
x 2
(1 x) 2
.
2
Bài 7: Xét biểu thức P
x
1
x
2
x
1
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lơn nhất của P.
Bài 8: Xét biểu thức A
a2 a
2a a
1.
a a 1
a
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 9: Cho biểu thức P
x 3
x 1 2
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị nhỏ nhất của P.
1
Bài 10: Cho biểu thứ A =
x
x
x
:
với x>0
x 1 x x
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
x3 y xy 3