118 Từ, Cụm Từ xuất hiện
trong các bức thư và quảng cáo
118 WORDS AND PHRASES
IN LETTER, EMAIL AND ADVERTISEMENT
- Tài liệu ôn thi TOEIC 1.
On behalf of…
Thay mặt cho…
Dưới danh nghĩa..
2.
Board (…) flight
Lên máy bay
3.
Allow yourself ample time
Cho bản thân một khoảng thời gian dư
dả, thoải mái
4.
departure of flight
Giờ khởi hành chuyến bay
Sự xuất phát chuyến bay
5.
Scheduled departure of flight
Giờ khởi hành chuyến bay đã được lên
lịch
6.
Domestic flight
Chuyến bay nội địa
7.
..be subject to..
Dễ bị …
Có khả năng bị…
Lệ thuộc vào…
Phụ thuộc vào…
8.
Passenger check in
Làm thủ tục đến
9.
Government-issued…
…do chính phủ cấp
10.
..appear to be …
Dường như, có vẻ là…
11.
..appear not to be…
(..doesn’t appear to be...)
Dường như, có vẻ không…
12.
..ending anytime soon.
(sẽ) kết thúc sớms
13.
Leading competitor
Đối thủ hàng đầu
14.
high-end shoe market
Thị trường giày cao cấp
15.
..come as no surprise
Không có gì ngạc nhiên
16.
..come as little surprise
Không ngạc nhiên nhiều lắm. không ngạc
nhiên mấy.
17.
…take his place
…thay thế vị trí của ông ấy
18.
..take place
diễn ra
19.
..later this week
..cuối tuần này
20.
press release
thông cáo báo chí
21.
..has generated much speculation
about..
..đã tạo nên nhiều đồn đoán (suy đoán)
về..
22.
..stay on..
..tiếp tục..
..ở yên..
..duy trì..
23.
..I am enthusiastic about..
..Tôi rất say mê với..
24.
On this front,..
Trên phương diện này,…
25.
Integral Harvest representatives
Các người đại diện của Integral Harvest
26.
elementary school students
Học sinh cấp 2, hs trung học cơ sở
27.
Executive Director
Giám đốc điều hành
28.
..with operations in..
Có hoạt động tại các nơi như..
29.
..seek a senior graphic designer
..tìm kiếm một thiết kế đồ họa có kinh
nghiệm lâu năm..
30.
..right candidate
ứng viên phù hợp
31.
..ideal candidate
ứng viên lý tưởng
32.
..in compliance with marketing
specifications
..tuân theo các đặc điểm marketing
33.
..in coordination with Web
administrator
..phối hợp với người quản trị trang web.
34.
Overseeing
Giám sát
35.
..from concept to final product.
..từ lúc ý tưởng được phôi thai đến khi ra
đời thành phẩm cuối cùng.
..từ A-Z.
..từ khởi sự cho đến hoàn thành sản
phẩm.
36.
..check for accuracy..
..kiểm tra độ chính xác
37.
..must possess the following
(posssess = have)
..phải sở hữu những điều sau
..phải đảm bảo các yêu cầu sau đây
38.
..proficiency with ABC software
programs..
..thành thạo các phần mềm abc..
39.
Experience XYZ is prefered but not
required.
Kinh nghiệm XYZ là một ưu thế, nhưng
không bắt buộc.
40.
5-6 years of design experience with
increasing responsibility
Kinh nghiệm thiết kế 5-6 năm và có trách
nhiệm
41.
..familiarity with the financial
services industry..
..sự quen thuộc với ngành dịch vụ tài
chính..
42.
Cover letter
Thư xin việc
43.
Résumé
/ˈrez.ə.meɪ/
Sơ yếu lý lịch
44.
..include him in the pool of job
candidates.
..xếp anh ta vào nhóm các ứng viên cho
công việc.
45.
Also,…
Hơn nữa,…
46.
The rubber used in the tires (tyres)..
Cao su được dùng để làm lốp..
47.
This in turn may cause tires to leak
air.
Điều này có thể khiến lốp bị xì hơi.
48.
..be performed at the dealer where
the purchase was made.
..được thực hiện nơi cuộc mua bán diễn
ra.
..được tiến hành tại nơi XYZ được mua.
49.
The majority of XYZ..
Đa số các XYX..
50.
..voluntary recall of the XYZ..
..sự thu hồi XYZ không bắt buộc
51.
Free tire replacement
Thay lốp miễn phí
52.
..a few hundred..
..vài trăm..
53.
To determine whether a XYZ is
eligible under this recall,..
- Để xác định có phải XYZ nằm trong số
thu hồi này không..
- Để biết XYZ có đủ điều kiện cho đợt thu
hồi này hay không,
54.
For further information on the recall
program,..
Để biết thêm thông tin về chương trình
thu hồi này,..
55.
After years of disuse,..
Sau nhiều năm không sử dụng,..
56.
It features..
Nó mang nét đặc trưng..
Nó có đặc điểm..
57.
..designed in the XYZ style..
..được thiết kế theo phong cách XYZ..
58.
..ornate carving..
..nghệ thuật chạm khắc công phu..
..chạm trổ công phu..
..điêu khắc kỳ công..
59.
..a 10-meter-high ceiling
..trần nhà cao 10 mét
60.
Since purchasing the building 2 years Hai năm trước , sau khi mua lại tòa nhà
ago,..
này,..
61.
We have restored the building to its
former grandeur.
62.
..its original site on XYZ street was no ..vị trí trước đây của nó trên đường XYZ
longer large enough.
không còn đủ rộng nữa.
63.
The Society's administrative offices
Văn phòng quản lý của Hiệp hội
64.
..a selection of films by Jack Dodge
..danh sách các phim được chọn lọc của
đạo diễn Jack Dodge.
65.
His first job was as a projectionist at
this very cinema.
Công việc đầu tiên của ông ấy là phụ
trách chiếu phim tại chính rạp này.
66.
..home furnishings manufacturer
..nhà sản xuất nội thất..
67.
..multi-year distribution agreement..
..thỏa thuận (hợp đồng) phân phối trong
nhiều năm
68.
..the South Korean department
store chain Munsan.
..chuỗi cửa hàng bách hóa Munsan của
Hàn Quốc
69.
..throughout Europe and the United
States
..khắp châu Âu và Hoa Kỳ
Chúng tôi đã khôi phục lại vẻ huy hoàng
xưa kia của tòa nhà.
70.
The agreement with Dae Sun marks
Terhi Home’s first venture in Asia.
Thỏa thuận với Dae Sun đã đánh dấu
bước đi mạo hiểm đầu tiên của Terhi
Home ở châu Á.
71.
The brand will delight our
established customers.
Thương hiệu này sẽ khiến các khách
hàng thân thiết của chúng tôi thích thú,
hài lòng.
72.
XYZ products will debut in Munsan’s
flagship store in Seoul in early April.
Các sản phẩm của XYZ sẽ được bày bán
lần đầu tại cửa hàng quan trọng nhất của
Munsan tại Seoul vào đầu tháng 4.
73.
..starting in May
..khi bắt đầu vào tháng 5.
74.
We are pleased that..
Chúng tôi rất vui khi..
75.
We would like you to be present in
the Seoul store on the first day the
products are sold.
Chúng tôi rất muốn bà có mặt (hiện
diện) tại cửa hàng ở Seoul vào ngày khai
trương.
76.
..arrival and departure gates
..cổng đến và đi..
77.
..baggage claim..
..khoang trả hành lý..
78.
..rates for full board for the month of ..giá bao trọn gói (kể cả ăn 3 bữa) trong
June.
tháng 6.
79.
Off-season
Slack-season
Low-season
Mùa vãn khách (giai đoạn ít có khách
trong năm)
80.
..you will be able to take advantage
of our off-season rates..
..bạn sẽ có thể nhận được ưu đãi giảm
giá trong mùa vãn khách của chúng tôi..
(lợi dụng, tận dụng, tranh thủ cơ hội..)
81.
Please send me detail of the charge. Vui lòng gửi cho tôi bảng giá chi tiết.
(Thông tin chi tiết về giá cả)
82.
We look forward to your arrival.
Chúng tôi mong chờ ngài sẽ đến.
83.
We are organising a coach tour for a Chúng tôi sẽ tổ chức một chuyến du lịch
party of 44 plus driver for the first
bằng xe buýt cho một buổi tiệc 44
two weeks of August.
người bao gồm tài xế trong 2 tuần đầu
của tháng 8.
84.
Please inform us to the deposit you
require.
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về
khoản tiền đặt cọc mà bên ông yêu cầu.
85.
We do not usually give discount for
group bookings in August.
Chúng tôi thường ít khi giảm giá cho các
nhóm đặt trước vào tháng 8.
86.
refund the deposit
hoàn trả lại tiền đặt cọc
87.
..shareholders’ meeting..
..cuộc họp cổ đông..
88.
89.
Minute
..minutes of a meeting..
Phút
..biên bản của một cuộc họp..
90.
Do you have a debit card?
Anh có thẻ ghi nợ không?
91.
Do you take debit cards?
Cô có nhận thẻ ghi nợ không?
92.
Debit side
Bên nợ
93.
Debit request
Giấy đòi nợ, báo nợ
94.
Debit note
Giấy đòi nợ, báo nợ
95.
Debit memorandom
Giấy đòi nợ, báo nợ
96.
I enclose a
cheque in settlement of your
account.
Tôi gửi kèm theo một tấm ngân phiếu để
thanh toán (quyết toán) hóa đơn tài
khoản của ông.
97.
Pay by cheque
Trả bằng séc (ngân phiếu)
98.
Make out a cheque
(=write out a cheque)
Viết một tờ séc
99.
Cheque out
Thanh toán
100.
Clear a cheque
Chuyển séc
101.
Cash a cheque
Lĩnh tiền bằng séc
102.
Limited liability company
Công ty trách nhiệm hữu hạn
103.
Inland enterprise
Doanh nghiệp trong nước
104.
Enterprise policy
Chính sách doanh nghiệp
105.
Pharmaceutical enterprise
Doanh nghiệp dược phẩm
106.
Separation of enterprise
Tách doanh nghiệp
107.
holding company
parent company
Công ty mẹ (chiếm cổ phần ưu thế)
108.
Subsidiary
Công ty con, cty phụ thuộc
109.
The parent-subsidiary model
Mô hình công ty mẹ - công ty con
110.
Private-owned company
Private company
Công ty tư nhân
111.
State-owned company
State-run company
State company
Công ty quốc doanh, cty nhà nước
112.
Transnational company
Công ty xuyên quốc gia
113.
Join stock company
Công ty cổ phần
114.
It’s a listed join stock company.
Đó là một công ty cổ phần đã niêm yết.
115.
Bubble company
Công ty ma
116.
What time is checkout?
Mấy giờ trả phòng (khách sạn)?
117.
That’s the new checkout girl.
Đó là nhân viên tính tiền mới.
118.
Driver, here’s your parking pass!
Tài xế, đây là thẻ gửi xe/vé xe của anh!
Chào các bạn, mình là Vũ Xuân Nguyên, hay mọi người vẫn gọi là
Nguyên Soái, tác giả biên soạn tài liệu này.
Hy vọng các bạn học tốt tiếng Anh nhờ một phần ở tài liệu này.
* Các bạn có thể xem thêm và tải các tài liệu học từ vựng, cụm từ tiếng
Anh tại trang Google Drive sau: (download MIỄN PHÍ)
/>
* Mời các bạn tham gia cộng đồng cùng nhau TRAU DỒI VỐN TỪ
VỰNG tại group sau (các tài liệu miễn phí này mình cũng chia sẻ tại
đây)
/>
* Mọi ý kiến muốn trao đổi, các bạn có thể liên lạc với mình tại
facebook cá nhân: />ĐT: 0984.420.329
Email: