Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

cau hoi tin can ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.56 KB, 34 trang )

Câu hỏi về tin học căn bản
Câu 1: Ổ cứng là:
a. thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
b. THiết bị chỉ đọc dữ liệu
c. Thiết bị lưu trữ ngoài
d. Thiết bị nhập xuất dữ liệu
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất
a. Băng từ
b. CD ROM
c. Ổ cứng
d. Đĩa mềm
Câu 3: Bộ phần nào sau đây của MT là bộ nhớ trong
a. RAM, ROM
b. Đĩa CD ROM
c. Ổ đĩa cứng
d. Đĩa mềm
Câu 4: ROM (Read Only Memory) là bộ nhớ có đặc tính
a. Truy cập ngẫu nhiên
b. Không cho phép truy xuất
c. Chỉ cho phép đọc
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 5: Chữ E trong bảng mã ASCII có giá trị là 69 được mã hoá như thế
nào trong các số nhị phân sau
a. 01000010
b. 01000001
c. 01000011
d. 01000101
Câu 6: Dãy số nào sau đây biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân
a. 00120000
b. 01010000
c. 00010A10


d. 00fe0001
Câu 7: Trong hệ nhị phân kết quả (1+1+1+1) là
a. 0100
b. 0101
c. 0111
d. 0110
Câu 8: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào
a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ, RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
b. Hiện tượng phần mảnh đĩa


c. yếu tố đa nhiệm
d. các phương án trên đều đúng
Câu 9: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài của máy tính
a. Ổ đĩa cứng
b. ROM (Read Only Memory)
c. RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên)
d. Bộ xử lý trung tâm – CPU
Câu 10: Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của
máy tính
a. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính
b. Màn hình, ổ cứng CPU
c. Hệ điều hành Windows, Linux, Ms DOS
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống
a. Microsoft Powerpoint
b. Microsoft Excel
c. Microsoft Word
d. Microsoft Windows
Câu 12: Khởi động máy tính phần mềm nào sẽ được thực hiện trước

a. Phần mềm gõ tiếng việt
b. Phần mềm word, excel
c. Chương trình diệt vius máy tính
d. Hệ điều hành
Câu 13: Các thiết bị nào trong các thiết bị sau thuộc bộ nhớ máy tính
a. Đĩa cứng, đĩa mềm
b. Màn hình, máy chiếu
c. Máy in, máy quét
d. Bàn phím, con chuột
Câu 14: Đơn vị thông tin là
a. Boolean, Integer, Real, Double
b. Ổ cứng bộ nhớ, băng từ
c. Bit, Byte, Kg, Gb
d. Bit, Byte, KB, MB, GB
Câu 15: Trong nhữnh tình huống nào máy tính thực thi công việc tốt hơn
con người
a. Khi chuẩn đoán bệnh
b. Khi phân tích tâm lý 1 con người
c. Khi dịch 1 cuốn sách
d. Khi thực hiện một phép tính phức tạp
Câu 16: Thành phần nào không thuộc bộ xử lý trung tâm


a. Khối điều khiển CU
b. Khối tính toán số học và logic
c. Thanh ghi
d. bộ nhớ trong
Câu17: Máy tính làm việc với các hệ đếm nào trong các hệ đếm sau đây
a. Hệ thập phân (cơ số 10)
b. Hệ bát phân (cơ số 8)

c. Hệ nhị phân (Cơ số 2)
d. Hệ Hexa (Cơ số 16)
Câu 18: Các thiết bị sau thiết bị nào đưa thông tin vào máy tính
a. máy in
b. Máy vẽ
c. Màn hình
d. Máy quét
Câu 19: Con số 20GB trong hệ thống máy tính có ý nghĩa là
a. Tốc độ xử lý của CPU
b. Máy tính có tốc độ in là 20Gb
c. Ổ đĩa cứng có dung lượng 20Gb
d. Dung lượng tối đa của đĩa mềm
Câu 20: 1 Kilobyte bằng
a. 1024 bit
b. 1024MB
c. 1024Byte
d. 1204Byte
Câu 21: Đơn vị thông tin nhỏ nhất theo quy ước là
a. Bit
b. Byte
c. KB
d. MB,GB
Câu 22: Byte là đơn vị lưu trữ trong máy tính được tính bằng
a. 8bit
b. 10bit
c. 16bit
d. tất cả đều sai
Câu 23: Khi đi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính ta hay thấy có đĩa CD đi
kèm, đó là loại phần mềm nào
a. Phần mềm hệ thống

b. Phần mềm hệ điều hành


c. Phần mềm chia sẻ
d. Phần mềm ứng dụng
Câu 24: Khi cài đặt 1 bộ xử lý mới có năng xuất cao hơn vào máy tính của
bạn điều đó có nghĩa:
a. Dung lượng bộ nhớ ROM lớn hơn
b. Máy tính của bạn có thể sẽ chạy nhanh hơn
c. Tốc dộ phục hối màn hình tăng lên
d. kết nối mạng sẽ hiệu quả hơn
Câu 25:
Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ điều hành
a. MS DOS
b. MS word
c. Ms Excel
d. Ms Windows manager
Câu 26: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống
a. Microsoft word
b. Microsoft windows
c. Microsoft excel
d. Microsoft power point
Câu 27: RAM là bộ nhớ có đặc tính
a. Cho phép truy xuất
b. Không cho phép truy xuất
c. Thông tin trên RAM sẽ mất khi tắt máy tính
d. Lưu trữ thông tin cấu hình máy và ngày giờ hệ thống
Câu 28: Tốc độ của CPU phụ thuộc vào yếu tố nào
a. Tuổi thọ của ổ cứng
b. Kích cỡ RAM

c. Khả năng lưu trữ của máy tính
d. Khả năng xử lý của máy tính
Câu 29: Các phần mềm microsoft word, microsoft excel, microsoft power
point, microsoft Access thuộc nhóm phần mềm nào
a. Phần mềm hệ thống
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ điều hành


d. Phần mềm cơ sở dữ liệu
Câu 30: Trong máy tính thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính
a. CPU
b. ROM
c. RAM
d. CMOS
Câu 31: máy tính có thể giúp con người thực hiện
a. Chuuyển tiền qua mạng
b. Hệ thống thẻ tín dụng
c. Học tập mọi lúc mọi nơi
d. Tất cả các mục trên
Câu hỏi về Hệ điều hành windows
Câu 1: Để đóng cửa sổ Windows ta chọn
a. Nháy chuột trái, File / Close
b. Nháy kép vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cửa sổ
c. nhấn tố hợp phím Alt + F4
d. Cả 3 đáp an trên đều đúng
Câu 2: Để mở cửa sổ windows ta chọn
a. Nháy kép chuột trái
b. Nhấy đơn chuột trái, nhấn phím Enter
c. Nháy phải chọn Open

d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Trong windows để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng theo hàng ngang ta
nhấn chuột phải lên thanh task bar và chọn
a. Tile windows horizontally
b. Cascade windows
c. Tile windows vertically
d. Windows auto arrange
Câu 4: trong windows sao chép tệp tin hay thư mục
a. Ctr + C
b. Edit / Copy
c. Ctr + Kéo chuột
d. Tất cả đều đúng


Câu 5: Đổi tên tệp hoặc thư mục trong windows
a. Edit / Rename
b. Tools / rename
c. File / rename
d. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Để thoát khỏi 1 chương trình ứng dụng của windows ta dùng tổ hợp
phím
a. Shift + F4
b. Ctr + F4
c. Alt + F4
d. Tất cả đều sai
Câu 7: Trong cửa sổ Windows muốn tạo lối tắt ta dùng lệnh
a. File / Delete
b. File / Create short cut
c. File / rename
d. File / Properties

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Không thể tạo thư mục mới ngay trên màn hình desktop
b. Không thể thay đổi ảnh nền và độ phần giải của màn hình nền
Desktop
c. Có thể tạo ra thư mục mới và tệp tin mới ngay tren màn hình desktop
d. Không thể tự cài máy in
Câu 9: Bấm kéo chuột tại viền hay góc cửa sổ cho phép
a. Di chuyển cửa sổ
b. Thay đổi kích thước cửa sổ
c. Đóng cưả sổ
d. Thu nhỏ cửa sổ
Câu 10: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ trong Windows ta nhấn tố
hợp phím
a. Ctrl + Tab
b. Alt + Tab
c. Shift + Tab
d. Space + Tab


Câu 11: Trong windows để định dạng đĩa ta dùng lệnh nào
a. Disk / copy disk
b. Disk / label đisk
c. Disk / format disk
d. Các câu trên đều sai
Câu12: Muốn chọn các phần tử liên tục trong danh sách ta nhấn chuột trái
chọn phần tử đầu và giữ phím gì khi nhấn chuột trái vào phần tử cuối
a. Shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Insert

Câu 13: Để đánh dấu chọn một các không liên tục các phần tử và tệp tin hay
thư mục trong windows ta nhấn chuột trái và giữ phím
a. shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Insert
Câu 14: Muốn tạo 1 thư mục trong windows ta thực hiện nhấn phải chuột
chọn
a. Properties
b. New / folder
c. Refresh
d. Các câu trên đều sai
Câu 15: Muốn tạo 1 shortcut trên màn hình desktop của windows ta thực
hiện
a. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn send to/ desktop
b. Chọn tệp tin giữ và kéo chuột và thả ra màn hình desktop
c. Nháy chuột phải trên màn hình trống chọn New / Short cut chọn
Browse chỉ đường dẫn đến tệp tin cần tạo lối tắt, chọn Open, chọn
Next, chọn Finish
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16: Xem thuộc tính của 1 tệp tin, thư mục ta thực hiện nhấn phải chuột
chọn
a. Properties
b. Properties / General / Attributes


c. Attributes
d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Cho các cửa sổ ứng dụng cùng 1 lúc nằm dưới thanh tác vụ
(taskbar) Ta thực hiện như sau,

a. nhấn tổ hợp phím cửa sổ + D
b. nhấn tổ hợp phím Shift + F3
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
Câu 18: Để phóng to cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện
a. Nhấn chuột trái vào nút Close
b. Nhấn chuột trái vào nút Maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút Minimize
d. Các câu trên đều sai
Câu 19: để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện
a. Nhấn chuột trái vào nút Close
b. Nhấn chuột trái vào nút maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút minimize
d. Các câu trên đều sai
Câu 20: Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện.
a.Nhấn chuột trái vào nút Close
e. Nhấn chuột trái vào nút maximize
f. Nhấn chuột trái vào nút minimize
g. Các câu trên đều sai
Câu 21: Trong windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống ta thực hiện.
a. Start /setting / Control Panel / Date and time
b. Nháy kép chuột vào góc dưới bên phải thanh task bar
c. Properties / General / Access
d. Câu a,b đúng
Câu 22: Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện như sau:
a. Change Shortcut
b. Rename shortcut
c. Nhấn chuột phải chọn Properties / Short cut / change Icon
d. Các câu trên đều sai



Câu 23: Để thay đổi màn hình nền ta thực hiện
a. Nhấn chuột phải chọn Properties / Desktop / Background
b. Nhấn chuột phải chọn Properties Change Background
c. Change Background
d. Câu a,b đúng
Câu 24: Để gỡ bỏ 1 chương trình đã cài đặt trên máy tính sau khi vào start /
setting / Control Panel ta thực hiện như sau:
a. Mở Program / Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
Remove
b. Mở Program / Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
Remove
c. Mở Add and Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ nhấn
Remove
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25: Trên môi trường WIndows bạn có thể chạy cùng1 lúc
a. Hai chương trình
b. Chỉ chạy 1 chương trình
c. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 26: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện
a. Nhấn chuột phải trên My Computer chọn Explorer
b. Nhấn vào biểu tượng lá cờ trên bàn phím + Chữ E trên bàn phím
c. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên bàn phím
d. Cả câu a,b đều đúng
Câu 27: Muốn sắp xếp các tệp tin bị phân mảnh ta thực hiện
a. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Deframeter
b. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Clear
c. Disk Deframeter
d. Câu a, b đúng

Câu 28: Thực hiện lưu tệp tin đề phòng khi xảy ra sự cố ta chọn
a. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Deframeter
b. Edit / Copy
c. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk clear
d. Start / Programs / Accessories / System tools / Backup


Câu 29: Để xem kích thước 1 ổ đĩa (đĩa cứng đĩa mềm đĩa CD) ta thực hiện
a. Mở My computer, di chuột lên ổ đĩa
b. Nhấn chuột phải chọn Properties
c. Nhấn chuột trái lên ổ đĩa chọn Size disk
d. Câu a, b đúng
Câu 30: Biểu tượng Caculator dùng để thực hiện các
a. Các phép toán số học và logic
b. Các phép toán mũ, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập
lục phân, nhị phân
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 31: Để chuyển máy tính về trạng thái chờ ta nhấn Start / Shutdown
hoặc Turn Off Computer và chọn
a. Stand by
b. Restart
c. Shutdown (Turn off)
d. Log off
Câu 32: Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn Start /Shutdown
hoặc Turn Off Computer và chọn
a. Stand by
b. Restart
c. Shutdown (Turn off)
d. Tất cả đều đúng

Câu 33: Hệ điều hành WIndows có thể mở được:
a. CHỉ mở được 1 cửa sổ
b. Mở nhiều cửa sổ nhưng tại 1 thời điểm chỉ làm việc được với 1 cửa sổ
c. Mở và làm việc với nhiều cửa sổ cùng lúc.
Câu 34: Để sao chép 1 thư mục hay 1 tệp tin ta thực hiện
a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) nhấn tố hợp phím
Ctrl + C. Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), nhấn tổ hợp phím
Ctrl + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) nháy chuột phải
chọn Copy. Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), nháy chuột phải
chọn paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) chọn menu Edit /
Copy. Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), Me nu Edit / Paste


d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: Để di chuyển 1 thư mục hay 1 tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác ta
thực hiện
a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) nhấn tố hợp phím
Ctrl + X. Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích),
nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) nhấn chuột phải
chọn Cut. Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích),
nhấn chuột phải chọn Paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) vào menu Edit /
Cut. Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích), vào
menu Edit / Paste
d. Cả 3 đều đúng
Câu 36: Trong Windows 2000/XP biểu tượng mặc nhiên (My Computer,
Recycle bin) có thể xoá khỏi màn hình (Desktop) được không

a. Không được
b. Được
c. Chỉ xoá được Recycle bin
d. Chỉ xoá được My computer
Câu 37: Windows Explorer có chức năng chính là
a. Quản lý thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows
b. Giúp người dùng truy cập Internet
c. Điều khiển mọi hoạt động của máy tính
d. Các ý còn lại đều đúng
Câu 38: Trong Windows, trong hộp thoại Display Properties, lớp nào trong
các lớp sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)
a. Desktop
b. Background
c. Screen Saver
d. Setting
Câu 39: Trong Windows, trong hộp thoại Display Properties, lớp nào trong
các lớp sau dùng để thay đổi màn hình nền
a. Desktop
b. Background
c. Screen Saver
d. Setting


Câu 40: Hai thư mục, tệp tin trùng tên nhau có thể nằm trong cùng 1 thư
mục hay không
a. Chỉ tệp tin là được
b. Có
c. Có thư mục được có thư mục không
d. Không
Câu 41: Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong windows không cho phép

a. Trong 1 thư mục có cả thư mục con và tệp tin
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân thành nhiều ổ đĩa logic
c. Tạo 1 tệp tin có chứa 1 thư mục con
d. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên nhau
Câu 42: Trong cùng một thư múc mẹ có thư mục con là A và B. Khi đổi tên
thư mục A thành B thì
a. máy tính đưa ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện
b. máy tính tự động xoá thư mục đã có
c. máy tính tự động đặt tên mới là B0001
d. Các phát biểu trên đều sai
Câu 43: Thành phần nào không thuộc cửa sổ thư mục
a. Con trỏ chuột
b. Thanh trạng thái
c. Thanh tiêu đề
d. Thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc
Câu 44: Để sao chép thao tác nào sau đây không đúng
a. Edit / Copy -> Edit / Paste
b. Ctrl + C -> Ctrl + V
c. Bôi đên, nhấn phải chuột, chọn Copy, chọn vùng trống chọn Paste
d. Ctrl + C ->Ctrl + H
Câu 45: Trong My computer thao tác nào dùng Edit
a. Open
b. Copy
c. Delete
d. Rename
Câu 46: Phát biểu nào đúng nhất
a. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin


b. Hệ điều hành chỉ quản lý tệp tin

c. Tệp tin có thể chứa thư mục con
d. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C,D không quản lý thư mục
con của C, D
Câu 47: Trong My Computer thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng
đến thực đơn lệnh File
a. Khi cần có thể sử dụng 1 trong các thao tác còn lại
b. Đổi tên 1 thư mục
c. Mở 1 thư mục (Open)
d. Tạo 1 thư mục
Câu 48: Phát biểu nào sai
a. có thể tạo biểu tượng lối tắt Shortcut cho tệp tin
b. Có thể xoá thư mục trên đĩa CD ROM bằng cách chọn thư mục và
nhấn vào phím Delete
c. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD ROM có kích cỡ là bao nhiêu
byte
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
Câu 49: Để sao chép một thư mục, tệp tin ra đĩa mềm, ta nháy chuột phải
vào tệp tin đó và chọn:
a. Cut \ Floppy (A: )(3 floppy A)
b. Paste \ Floppy (A: )(3 floppy A)
c. Copy \ Floppy (A: )(3 floppy A)
d. Send to \Floppy (A: )(3 floppy A)
Câu 50: Trong hệ điều hành windows , sau khi vào hộp thoại Task bar, nhấn
Start \ Setting \ Task bar and Start Menu \ Properties để làm ẩn thanh tác vụ
ta chọn
a. Show Clock
b. Auto hide
c. Show Small icon in Start menu
d. Allway on top
Câu 51: Trong windows để thực hiện việc tính toán đơn giản (Mở chương

trình máy tính cá nhân) ta thực hiện
a. Start \ Programs \ Accessories \ Calculator
b. Start \ Programs \ Accessories \ Notepad
c. Start \ Programs \ Accessories \ Paint
d. Start \ Programs \ Accessories \ Wordpad


Câu 52: Để xoá 1 thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục
hay tệp tin đó, sau đó ta chọn
a. Delete
b. Copy
c. Paste
d. Cut
Câu 53: Hệ điều hành
a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tất cả
các hoạt động của máy tính
b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân
c. Do hãng microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
d. Không cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhấn để soạn
văn bản
Câu 54: KHi ta muốn thay đổi màn hình nền Desktop nháy chuột phải tại
vùng trống trên màn hình nền chọn Properties sau đó
a. Chọn Apperance chọn nền tương ứng, chọn OK
b. Chọn Themes chọn nền tương ứng, chọn OK
c. Chọn Setting chọn nền tương ứng, chọn OK
d. Chọn thẻ Desktop hoặc Back Ground chọn nền tương ứng, chọn OK
Câu 55: Để khôi phục lại một tệp tin mới bị xoá trong thùng rác, ta mở
thùng rác ra chọn tệp tin muốn khôi phục và
a. Bấm nút Undo hoặc Restore
b. Bấm chuột vào nút cut

c. Bấm chuột vào nút Delete
d. Tệp tin đã xóa thì không khôi phục lại được
Câu hỏi MS Word
Câu 1: Phần ngầm định của word là:
a. DOC
b. XLS
c. EXE
d. WIN
Câu 2: Khi nào MS Word cần mở Insert
a. Chèn tiêu đề đầu hoặc cuối cho mỗi văn bản
b. Ẩn hiện thước kẻ cho mỗi văn bản
c. Đánh số trang tự động cho văn bản


d. Cài đặt chế độ trang in cho văn bản
Câu 3: Để căn giữa cho đoạn văn bản ta bôi đen đoạn văn bản đó và chọn
a. Bấm nút Center trên thanh công cụ
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
c. Format \ Paragraph \ Centered
d. Cả 3 đáp an trên đều đúng
Câu 4: Trong ms Word biểu tượng chiếc chổi sơn để
a. Sao chép định dạng
e. Xoá một khối văn bản đã định dạng
f. Tô mầu nền cho khối văn bản định dạng
g. Tô mầu cho khung khối văn bản định dạng
Câu 5: Phím nào sau đây đưa dấu nháy về cuối dòng hiện hành
a. End
b. Ctrl + End
c. Ctrl + Page Down
d. Ctr + Page Up

Câu 6: Để căn chỉnh đoạn văn bản vào chính giữa ta bôi đen đoạn văn bản
đó, sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
Câu 7: Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ có 2 nét gạch chân ta bôi
đen đoạn văn bản sau đó nhấn tố hợp phím nào
a. Ctrl + U
b. Ctrl + Shift + U
c. Ctrl + D
d. Ctrl + Shift + D
Câu 8: Bạn soạn văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện
các dấu xanh đỏ
a. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, dấu đỏ là do
sai từ tiếng ANh
b. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị nhiễm virus
c. Dấu xanh là biểu hiện vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp


d. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc
ngữ pháp trong tiếng ANh
Câu 9: Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in nghiêng, ta bôi đen
đoạn văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào
a. Shift + I
b. Tab + I
c. Ctrl + I
d. Alt + I
Câu10: Trong Ms Word, để chèn thêm 1 dòng vào bên trên dòng lựa chọn,
ta thực hiện

a. Table \ Insert \ Column left
b. Table \ Insert \ Row below
c. Table \ Insert \Row above
d. Table \ Insert \ Cloumn Right
Câu 11: Để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản trong word ta chọn:
a. Vào menu Insert, sau đó chọn Page Number
b. Vào menu Insert, sau đó chọn Symbol
c. Vào menu Insert, sau đó chọn Date and Time


d. Vào menu Insert, sau đó chọn Picture
Câu 12: Lệnh nào không phải là lệnh di chuyển không lưu lại bản gốc
a. Bấm nút cut hình cái kéo trên thanh công cụ
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
c. Chọn Edit \ cut từ menu
d. Nhấn Ctrl + C
Câu 13: Cách nào sau đây không phải là cách làm đậm chữ lên
a. nhấn tổ hợp phím ctrl+delete
b. nhấn nút bolb trên thanh công cụ
c. nhấn ctrl+B
d. chọn Fomat/Font từ menu và chọ Bold trên khung Font Style
Câu 14:Để thêm số trang tự động vào văn bản word ta chọn:
a.vào menu Insert sau đó chọn Picture
b. vào menu Insert sau đó chọn Date and time
c.vào Insert sau đó chọn symbol
d.vào Insert sau đó chọn Page number
Câu 15: phát biểu nào không thể thực hiện được với Ms word
a. đánh số trang tự động
b. Định dạng đĩa mềm
c. nối hai tệp văn bản

d. Định dạng dòng văn bản
Câu 16: trong word để nối dòng dưới vào cuối dòng trên ta nhấn phím:
a. Backspase
b. Tab
c. Enter
d. Delete
Câu 17: Trong word tách một ô thành nhiều ô ta chọn
a. Table/Gridlines
b. Table/ Merge cells
c. Table/Split Cells
d. Table/ Formulua
Câu 18: Câu nói nào sai:
a. Ms word nằm trong bộ office của hãng Microsoft
b. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnhtrỉnh sửa
và lưu trữ văn bản trong máy tính


c. MS Word được tíc hợp với hệ điều hành WinDows nên bạn
không cần phải cài đặt thêm phần mềm này
d. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh
Câu 19: Bạn đã bật bộ gõ Vietkey2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn
gõ theo kiểu Telex để văn bản chỉ sử dụng Font chữ.VnTime. Để soạn thảo
văn bản bằng tiếng việt ban phải dùng bảng mã nào:
a. TCVN3-ABC
b. VIQR
c. Unicode
d. VNI WIN
Câu 20: Trong soạn thảo văn bản, ý nào sau đây sai:
a. Gõ chữ A 3 lần thành chữ â
b. Gõ chữ a + s thành á

c. giữ SHIFT gõ chữ a thành chữ A
d. gõ a + s 2 lần được chữ as
Câu 21: Phát biểu nào là đúng
a. Ctrl + L dùng để bôi đen đoạn văn bản
b. En ter để ngắt một đoạn văn bản
c. Shift dùng để đánh dấu 1 đoạn văn bản
d. Delete dùng để xoá ký tự nằm bên trái con trỏ
Câu 22: Để thay đổi kích thước cỡ chữ trong word lựa chọn nào không đúng
a. Nhấn tổ hợpphím Ctrl + D
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và “=” hoặc Ctrl + Shift và “=”
c. NHấn tổ hợp phím Ctrl + F
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và “[“ hoặc ctrl + “]”
Câu 23: Bạn đã bật bộ gõ Vietkey2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn
theo kiểu gõ Telex và bảng mã TCVN-ABC, những font nào sau đây có thể
hiển thị rõ tiếng việt
a. .vnTime, .VntimeH, Arial
b. .vnTime, .VntimeH,.VnArial
c. .vnTime, .VntimeH, VNI Times
d. Time new roman, tahoma, Arial
Câu 24: Để điều chỉnh khoảng cách dòng gấp 1,5 ta bôi đên đoạn văn bản
sau đó nhấn tổ hợp phím
a. SHift + 5


b. Ctrl + 5
c. Alt + 5
d. Tab + 5
Câu 25: Để điều chỉnh khoảng cách dòng gấp 2 ta bôi đên đoạn văn bản sau
đó nhấn tổ hợp phím
a. SHift + 2

b. Ctrl + 2
c. Alt + 2
d. Tab + 2
Câu 26: Để phía dưới mỗi trang của toàn bộ văn bản được sạon thảo đều in
một dòng chữ nào đó ta vào menu View / Header and footer rồi
a. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and
footer
b. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and
footer
c. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên
bảng Header and footer
d. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên
bảng Header and footer
Câu 27: Để phía trên mỗi trang của toàn bộ văn bản được sạon thảo đều in
một dòng chữ nào đó ta vào menu View / Header and footer rồi
a. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and
footer
b. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and
footer
c. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên
bảng Header and footer
d. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó
chữ như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên

bảng Header and footer


Câu 28: Để xem văn bản trước khi in ta:
a. Vào menu File chọn View on Screen
b. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ
c. Word không thể hiển thị định dạng trang in trênmàn hình
d. Vào menu File chọn Print
Câu 29: Để văn bản có thể dùng Font chữ “Time new roman” soạn văn bản
bằng tiếng việt bạn phải dùng bảng mã nào
a. TCVN3-ABC
b. Unicode
c. VNI Win
d. VIQR
Câu30: Giả sử trên màn hình word có một văn bản có nhiều trang. Muốn in
những trang chẵn (2,4,6..)sau khi vào menu Print. Trước khi ấn lệnh in bạn
phải chọn trong hộp Print ở phía dưới lựa chọn nào
a. All page in range
b. Odd page
c. Even page
d. Document
Câu 31: Giả sử trên màn hình word có một văn bản có nhiều trang. Muốn in
những trang chẵn (1, 3, 5..)sau khi vào menu Print. Trước khi ấn lệnh in bạn
phải chọn trong hộp Print ở phía dưới lựa chọn nào
a. All page in range
b. Odd page
c. Even page
d. Document
Câu 32: Khi nào dùng Save as trong menu File thay cho lệnh Save
a. Gửi tài liệu cho ai đó theo thư điện tử

b. Để chỉ định word tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
c. Để lưu văn bản dưới 1 tên khác hoặc tại vị trí khác
Câu 33: Trong ms word không thể thực hiện
a. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều
b. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
c. Chèn ảnh vào văn bản
d. Vẽ bảng biểu trong văn bản


Câu 34: Trong Ms word để dồn nhiều ô thành 1 ô, ta bôi đen các ô đó và
thực hiện
a. Table / select
b. Table/ Merge cell
c. Table / Split cell
d. Table / Split table
Câu 35: Trong Ms Word để in trang văn bản hiện thời ta vào menu File /
Print
a. All page, OK
b. Current page / OK
c. Page / OK
d. Current / OK
Câu 36: Trong word công việc nào sau đây bạn phải vào menu Edit
a. Chèn ký tự đặc biệt
b. Ghi tên mới
c. Tìm kiếm một từ, cụm từ đã có trong văn bản
Câu 37: Trong word công việc nào sau đây bạn phải vào menu Tools
a. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh
b. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Việt
c. Muốn đặt chế độ phóng to thu nhỏ màn hình
d. Muốn tạo đường viền cho trang văn bản

Câu 38: Trong word thông thường đơn vị đo là Inch, muốn đổi về cm ta
thực hiện
a. Tools/ Option / Edit
b. Tools/ Option / Viewt
c. Tools/ Option / Toolsbar
d. Tools/ Option / General
Câu 39: Trong word để phân biệt văn bản với lề giấy, thường cho hiển thị 1
khung mờ hình chữ nhật bao quanh văn bản theo cách
a. Vào Tools / Option / General rồi tích vào Allow starting Inreading
layout
b. Tools/ option / View rồi tích vào Text Boundaries
c. Tools/ option / save rồi tích vào Allow background Saver
d. Tools/ option / Print rồi tích vào Drawing Object


Câu hỏi phần bảng tính MS Excel
Câu 1: Phần mềm ứng dụng Excel dùng để
a. QUản lý cơ sở dữ liệu
b. Lập trình bảng tính
c. Xử lý bảng tính và biểu đồ
d. Thực hiện cả 3 mục trên
Câu 2: Bốn loại toán sử dụng trong Excel là
a. số học, đại số, biểu đồ, so sánh
b. Đại số, chuỗi, biểu đồ, tham chiếu
c. Số ọhc, đại số, so sánh, tham chiếu
d. Số học, chuỗi, so sánh, tham chiếu
Câu 3: Để thực hiện lưu bảng tính vào đĩa cần thực hiện
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + S

d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4: Muốn đóng một tệp tin trong Excel cần thực hiện
a. Nhấn 2 phím Alt + Esc
b. Chọn File / Close
c. Nhấn 2 phím Alt + V
d. Nhấn 2 phím Ctrl + C
Câu 5: Để thực hiện một phép tính trong Excel ta dùng
a. /
b. =
c. &
d. %
Câu 6: Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) liên tục
bạn nhấn trái chuột và giữ phím
a. Tổ hợp phím Alt + Shift
b. Phím Ctrl
c. Tổ hợp phím Ctrl + Alt
d. Phím Shift
Câu 7: Địa chỉ ô $D$62 là:
a. Địa chỉ tuyệt đối


b. Địa chỉ tương đối
c. địa chỉ hỗn hợp
d. Địa chỉ đã viết sai
Câu 8: Địa chỉ ô D$62 là:
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ tương đối
địa chỉ hỗn hợp
Địa chỉ đã viết sai
Câu 9: Trong Excel để chèn hình ảnh ta thực hiện

Chọn Insert \ Picture \ Clip Art
Chọn Insert \ Object
Chọn Format \ picture
Không có câu nào đúng
Câu 10: Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta
a. Nhấn Print Screen
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Print Screen
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Print Screen
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11: Tính trung bình cộng trên 3 ô là A1, A2, A3
(A1+A2+A3)/3
Sum(A1:A3)/3
Average(A1:A3)
Tất cả đều đúng
Câu 12: Công thức nào dưới đây là đúng
SUM(A1:A7)
SUM(A1;A7)
SUM(1A:A7)
SUM(A1-A7)
Câu 13: Kết quả ô A1 là gì nếu tại đó ta nhập 1+2
a. 3
b. 1+2
c. Báo lỗi
d. Tất cả đều sai
Câu 14: Kết quả ô A1 là gì nếu tại đó ta nhập = 3+2


a.
b.
c.

d.

5
3+2
Báo lỗi
tất cả đều sai

Câu 15: Nếu thí sinh đó đạt từ 5 điểm trở lên , thí sinh đó được xếp loại
“đạt”
ngược lại <5 thì xếp loại “không đạt”. Theo bạn chọn phương án nào là đúng
(giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
a. =If(G6>5,”không đạt”,”đạt”)
b. =If(G6<5,”đạt”,”không đạt”)
c. =If(and(G6<5,”không đạt”,”đạt”)
d. =If(G6<5,”không đạt”,”đạt”)
Câu 16: Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô tại Excel ta thực hiện
a. Chọn Cell và nhấn chuột vào nội dung tại thanh Formular
b. Nháy đúp chuột vào một ô cell
c. Nhập chọn 1 cell và ấn phím F2
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Trong Excel bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu
gì?
a. Theo chiều nghiêng
b. Theo chiều nằm ngang
c. Theo chiều thẳng đứng
d. Cả 3 kiểu trên
Câu 18: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp
danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn trái chuột, chọn Format / Cell
chon thẻ
a. Border

b. Font
c. Pattern
d. Alignment
Câu 19: Bạn đã bôi đen 1 hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau
cho phép thêm 1 hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn
a. Vào thực đơn Insert / Chọn Columns
b. Vào thực đơn Insert / Chọn Rows
c. Vào thực đơn Insert / Chọn Cells


d. Vào thực đơn Insert / Chọn Object
Câu 20: Bạn đã bôi đen 1 cột trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau
cho phép thêm 1 cột vào vị trí bên trái cột đang chọn
e. Vào thực đơn Insert / Chọn Columns
f. Vào thực đơn Insert / Chọn Rows
g. Vào thực đơn Insert / Chọn Cells
Vào thực đơn Insert / Chọn Object
Câu 21: Sự khác nhau cơ bản sau khi gõ 1 dãy số và sau khi gõ 1 dãy ký tự

a. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
b. Dãy số nằm giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
c. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
d. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm giữa ô
Câu 22: Khi đang nhập dữ liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp
bạn xuống một dòng ngang trong cùng một ô
a. Enter
b. Ctrl + Enter
c. Shift + Enter
d. Alt + Enter
Câu 23: Để in một trang bảng tính theo chiều ngang hay thẳng đứng theo

khổ giấy, bạn chọn thao tác
a. File / Web page preview / Chọn kiểu nằm ngang
b. File / Page Set up / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
c. File / Page Preview / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
d. Insert / Border and Shading / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
Câu 24: Để lọc dữ liệu của 1 cột theo lựa chọn ta chọn dòng tiêu đề và chọn
a. Data / Filter / Auto Filter
b. Format / Filter / Auto Filter
c. Data / Sort / Header rows
d. Tool / Filter / AutoFilter
Câu 25: Trong Excel để xem nhanh bảng tính trước khi in ta sử dụng.
a.
Vào menu View chọn Zoom
b.
Format / Filter / Auto Filter
c.
Data / Sort / Header rows
d.
Tool / Filter / AutoFilter


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×