Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

D10 c4 b3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.51 KB, 21 trang )

BÀI 3_CHƯƠNG 4_ĐẠI SỐ 10: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I – LÝ THUYẾT
1. Nhị thức bậc nhất
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng
2. Dấu của nhị thức bậc nhất

f  x   ax  b

trong đó a, b là hai số đã cho, a �0 .

f  x   ax  b
Định lí. Nhị thức
có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng
b�
�b


 ;  ��
,
 �;  �
.


a�
�a
� trái dấu với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng �
a. Sử dụng bảng xét dấu (phải cùng – trái trái: với hệ số a)

a0




b
a
0

a0



0

x
f  x   ax  b



�

�





b. Sử dụng trục số
● Nếu a  0 thì :

● Nếu a  0 thì :

● Minh họa bằng đồ thị


3. Một số ứng dụng.
a) Bất phương trình tích
P  x  .Q  x   0
 Dạng:
(1)

P  x Q  x
(trong đó
,
là những nhị thức bậc nhất.)
P  x  .Q  x 
 Cách giải: Lập bảng xét dấu của
. Từ đó suy ra tập nghiệm của (1).
b) Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu


P( x)
0
Q( x)
(2)

P  x Q  x
(trong đó
,
là những nhị thức bậc nhất.)
P ( x)
 Cách giải: Lập bảng xét dấu của Q( x) . Từ đó suy ra tập nghiệm của (2).
 Dạng:


Chú ý. Không nên qui đồng và khử mẫu.
c) Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ
 Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính
chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
�g ( x)  0
f ( x )  g ( x) � �
 g ( x)  f ( x)  g ( x)

 Dạng 1:
g ( x)  0


�g ( x) �0
f ( x)  g ( x) � �


��f ( x)   g ( x)

��f ( x)  g ( x )
��


 Dạng 2:

Chú ý. Với B > 0 ta có: A  B �  B  A  B ;
II – DẠNG TOÁN

A  B

A B��

AB .


1. Dạng 1: Xét dấu của nhị thức bậc nhất
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho nhị thức bậc nhất
A.

C.

f  x   23x  20

f  x  0

với x ��.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
� 20 �
x ��
�; �
f  x  0
� 23 �.
B.
với

f  x  0

x

5

2.

�20

x �� ; ��
f  x  0
�23

D.
với

với

Hướng dẫn giải
Chọn D.
23x  20  0 � x 

Ta có
Bảng xét dấu
x
23x  20

Vậy

�

f  x  0

20
23 , a  23  0 .

20
23



0

�

+

�20

x �� ; ��
�23
�.
với

Ví dụ 2: Các số tự nhiên bé hơn 4 để

f  x 

2x
 23   2 x  16 
5
luôn âm


35
x4

B. 8
.
0;1; 2; 3
D. 
Hướng dẫn giải


4; 3; 2; 1;0;1; 2;3
A. 
.
0;1; 2;3
C. 
.
Chọn C.

2x
8
 23   2 x  16    x  7
5
5
Ta có
35
8
f  x  0 � x  
a 0
8 ,
5
.
Bảng xét dấu
f  x 


x
8
 x7
5
f  x  0
Vậy



�

35
8

�



0

+
� 35

x ��
 ; ��
� 8
�.
với


x � 0,1, 2,3

.

Ví dụ 3: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
A. �.

f  x   5x 

B. �.

x 1
 4   2x  7
5
luôn âm

C.

 �; 1 .

D.

 1; � .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 1
14
14
 4   2x  7  x 

5
5
5
Ta có
14
a

0
f  x   0 � x  1
5
,
.
Bảng xét dấu
f  x   5x 

x

�

14
14
x
5
5
f  x  0
Vậy



với


x � �; 1

x � �; 1

.

�

1

0



.

f  x   m  x  m    x  1
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
không âm với mọi
x � �; m  1 .
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m �1 .


Hướng dẫn giải
Chọn C.
m  x  m    x  1 �0 �  m  1 x �m 2  1


.

 1

+ Xét m  1 � x ��. (không thỏa)

 1 ۳ x
+ Xét m  1 thì
 x
 1 ۣ
+ Xét m  1 thì
Vậy m  1 .

m 1
m 1

không thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
thỏa điều kiện nghiệm đã cho.

f  x   mx  6  2 x  3m
Ví dụ 5: Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để
luôn âm khi m  2 . Hỏi các tập
hợp nào sau đây là phần bù của tập S ?
 3; � .
 �;3 .
 �;3 .
 3; � .
A.
B.

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
mx  6  2 x  3m  0 �  2  m  x  6  3m � x  3 (do m  2 )

Vậy

S   3; � � C�S   �;3

.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT.
Câu 1:

Cho biểu thức
A.

Câu 2:

f  x   2 x  4.

Tập hợp tất cả các giá trị của x để
1


S  � ; ��
.
S    �; 2 .

2


B.
C.

S   2; � .
f  x 

Cho biểu thức
S    �; 2 .
A.

f  x  �0
D.


S   2; � .

1
.
3x  6 Tập hợp tất cả các giá trị của x để f  x  �0 là
S    �; 2  .
S   2;  � .
S   2;  � .
B.
C.
D.

THÔNG HIỂU.


Câu 3:

Câu 4:

f  x   2x 

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
3
3
x
x
2 và x �2 .
2
A. 2 x  3
B.
C.

3
3 �

�
3

2 x  4 � 2 x  4 �âm

D. Tất cả đều đúng.

1 � 2x �
f  x  5x   �

12  �
3
3 �luôn dương

6
Các số tự nhiên bé hơn để biểu thức
0;1;2;3; 4;5
3; 4;5
3; 4;5;6
 2;3; 4;5
B. 
C. 
D. 
A.


Câu 5:

f  x 

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
A. Vô nghiệm.
B. Mọi x đều là nghiệm.
C. x  4,11

3x  5
�x  2

1  �
 x�

2
�3
�luôn âm

D. x  5.

VẬN DỤNG.
Câu 6:

Câu 7:

f  x   m 2 x  3   mx  4 
Tìm tham số thực m để tồn tại x thỏa
âm
m 1
B. m  0
C. m  1 hoặc m  0
A.

D. m ��

Tìm các giá trị thực của tham số m để không tồn tại giá trị nào của x sao cho biểu thức
f  x   mx  m  2 x
luôn âm.
m0
B. m  2
A.

C. m  2


D. m ��

VẬN DỤNG CAO

2. Dạng 2: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình tích
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 �; 1 � 1; � .

B.

f  x   x  x 2  1 �0

 1;0 � 1; � .

C.

 �; 1 � 0;1 .

D.

 1;1 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
�x  0
x  x  1  0 � �
�x  1


x  1

2

Cho

.

Bảng xét dấu

Căn cứ bảng xét dấu ta được

x � 1;0 � 1; �

Ví dụ 2: Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức
A. 0 .

B. 1 .

f  x    x  3  x  2   x  4 

C. 2 .
Hướng dẫn giải

không âm là
D. 3 .


Chọn D.


Ta có

x  3


 x  3  x  2   x  4   0 � �x  4

x2


Bảng xét dấu

f  x

f  x
x � 3, 2 � 4, �
Dựa vào bảng xét dấu, để
không ấm thì
.
x
Vậy có 3 số nghiệm nguyên âm thỏa YCBT.
f  x   3 x 2  x  2  0
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình
� 2�
� 2�
�; �� 1; �
�; �� 1; �


3

3�



A.
.
B.
.
�2 �
� ;1�
C. �3 �.

2 �

;1

3 �
�.
D. �

Hướng dẫn giải
Chọn C.
f  x    x  1  2  3 x 
Ta có bảng xét dấu
x
x 1
2  3x

 x  1  2  3x 


�


+


2
3
|
0
0



+

1
0
|
0

+



�

�2 �
S  � ;1 �
�3 �.

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là
f  x   x  5 x  2    x  x 2  6 
x
Ví dụ 4: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì
không dương
0;1 � 4; �
 �;1 � 4; � . B.  1; 4 .
 1; 4  .
A.
C.
D.   

Hướng dẫn giải
Chọn D.
x  5 x  2    x  x 2  6  �0 � x  x 2  5 x  4  �0


x � 0;1 � 4; �
Vậy
.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT.
Câu 1:

Cho biểu thức

f  x    x  5  3  x  .

f  x  �0
trình


x �  �;5  � 3;  � .
A.
C.
Câu 2:

x �  5;3 .

Câu 4:

x � 3;  � .

D.

x �  �;  5 � 3;  � .

� 1 1�
S �
 ; �
.
3
3


D.

f  x    x2  6x  7
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
không âm
 �; 1 U 7; � B.  1;7

 �; 7  U 1; � D.  7;1 .
A.
C.
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
3�

�;  �� 5; �

2�
A. �
.
� 3�
5; �

C. � 2 �.

Câu 5:

B.

f  x   9 x 2  1.
f  x  0
Cho biểu thức
Tập hợp tất cả các giá trị của x để

1 � �1
� 1 1�


S�

 ; �
.
S �
�;  �
�� ; ��
.
3 � �3
� 3 3�


A.
B.
1� �
1


S �
�;  ��� ; ��
.
3
3




C.

Câu 3:

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương


f  x   2 x 2  7 x –15 

không âm
3

; ��
 �; 5 ��

2

�.
B.
�3 �
 ;5�

D. � 2 �.

f  x   x  x  2  3  x  .
f  x  0
Cho biểu thức
Tập hợp tất cả các giá trị của x để

S   0; 2  � 3; � .
S   �; 0  � 3; � .
A.
B.
C.

S   �;0 � 2; � .


THÔNG HIỂU.

D.

S   �;0  � 2;3 .


Câu 6:

Cho biểu thức
1 �

;1 .

2 �

A. �

f  x    2 x  1  x 3  1 .

Tập hợp tất cả các giá trị của x để
1�

�;  �� 1; � .

2�
B. �

� 1�

�; �� 1; � .

C. � 2 �

Câu 7:

Câu 8:



B. Hợp của hai khoảng.

C. Hợp của ba khoảng.

D. Toàn trục số.

A.
Câu 9:

2x  4  x  3  x  3  x  0

A. Một khoảng
S   0;5

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

x  x  5   0.

Tập nghiệm


B.

x  x  5  �0.

S   �;3 � 5;7 

C.

x  x  5  �0.

D.

x  x  5   0.

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A.

 x  3  x  5  14  2 x  �0.

B.

 x  3  x  5   14  2 x   0.

C.

 x  3  x  5  14  2 x   0.

D.


 x  3  x  5  14  2 x   0.

Câu 10: Tập nghiệm



�1 �
.
� ;1�
D. �2 �

Tập nghiệm của bất phương trình

Tập nghiệm

f  x  �0

S    4;5 

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.

 x  4   x  5  0.

B.

 x  4   5 x  25  0.

C.


 x  4   5 x  25 �0.

D.

 x  4   x  5  0.

VẬN DỤNG.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
A. 3.
Câu 12:

 2 x  8  1  x   0

B. 5.

B.  4.

 x  3  x  1 �0

Câu 14: Hỏi bất phương trình
A. 1.

B. 3.

 2  x   x  1  3  x  �0
B. 3.

Khi đó b  a bằng
D. không giới hạn.




C.  5.

Câu 13: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
A. 2.

 a; b  .

C. 9.

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.

có dạng

x  x  2   x  1  0

C. 4.

D. 4.

D. 5.

có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
C. 4.

D. 2.


Câu 15: Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình


 3x  6   x  2   x  2   x  1  0
A.  9.



B.  6.

C.  4.

D. 8.

VẬN DỤNG CAO
Câu 16: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
A. x   2.

B. x  0.

 x  1

x  x  2  �0

C. x  1.



D. x  2.


C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

3. Dạng 3: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình chứa
ẩn ở mẫu
2
1
Ví dụ 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1  x
 �; 1 .
A.
C.

 1; � .

B.

 �; 1 � 1; � .

D.

 1;1 .

Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2 1 x
x 1
0 �
1 �
0
1 x

1 x
1 x
.
x

�
�

x 1
1 x
x 1
1 x

1




0



0

Tập nghiệm của bất phương trình

1





0
P

+






S   �; 1 � 1; �

Ví dụ 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

2 x  4
�0
 2 x  1  3 x  1

1 � �1 �

�;  �
�� ; 2 �

3 � �2 �.
A. �

1� �
1 �


�;  ��� ; 2 �

3� �
2 �.
B. �

1 1
( ; ) �[2; �)
C. 3 2
.

�1 1�
 ; ��[2; �)

D. � 3 2 �
.

Hướng dẫn giải
Chọn C
Bảng xét dấu
x

�



1
3

1

2

2

�


3x  1
2x 1
2 x  4
2 x  4
 2 x  1  3x  1



+

0
|
|

+

+

|
0
|

+

+
+

|
|
0

+
+


+

||



||

+

0



1 1
S  ( ; ) �[2; �)
3 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
2 x

f  x 
�0
2x 1
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình
1�
�1 �

S �
 ;2�
S �
�;  �� 2; �
2�
� 2 �.

A.
B.
.
1�

S �
�;  �� 2; �
2�

C.
.

�1 �
S �
 ; 2�
�2 �

D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có 2  x  0 � x  2
2x 1  0 � x 
+ Xét dấu

f  x

1
2

:

�1 �
x ��
 ; 2�
f  x  �0
�2 �
+ Vậy
khi
.

Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình
S   �;1
A.
.
C.


S   �; 3 � 1;1

.

f  x 

x 1
�0
x  4x  3
2

B.

S   3; 1 � 1; �

D.

S   3;1

Hướng dẫn giải
Chọn C.
+

f  x 

x 1
x  4x  3 .
2


Ta có x  1  0 � x  1

.

.


x  3

x2  4 x  3  0 � �
x  1

+ Xét dấu

+ Vậy
Vậy

f  x

:

f  x  �0

khi

x � �; 3 � 1;1

.

S   �; 3 � 1;1


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT.

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

f  x 

Cho biểu thức
f  x  0
trình


 x  3  2  x  .
x 1

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương

A.

x �  �;  3  � 1;  � .

B.

x �  3;1 � 2;  � .


C.

x �  3;1 � 1; 2  .

D.

x �  �;  3 � 1; 2  .

f  x 

Cho biểu thức
f  x  �0
trình


 4 x  8  2  x  .
4 x

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương

A.

x �  �; 2 � 2; 4  .

B.

x � 3;  � .

C.


x �  2; 4  .

D.

x �  2; 2  � 4;  � .

f  x 

Cho biểu thức
f  x  �0
trình


x  x  3
.
 x  5  1  x 

Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương

A.

x �  �;0 � 3;  � .

B.

x �  �;0 � 1;5  .

C.

x � 0;1 � 3;5  .


D.

x �  �;0  � 1;5  .


Câu 4:

Cho biểu thức
f  x  �0

A.

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

f  x 

4 x  12
.
x 2  4 x Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình

x � 0;3 � 4;  � .

Cho biểu thức
f  x  0



f  x 

B.

x �  �;0 � 3; 4  .

x �  �;0  � 3; 4  .

D.

x �  �; 0  � 3; 4  .

2 x
 2.
x 1
Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình

A.

x �  �;  1 .

B.

x �  1;  � .

C.

x �  4; 1 .


D.

x �  �;  4  � 1;  � .

Cho biểu thức
f  x  �0


f  x  1

2 x
.
3 x  2 Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình

�2 �
x �� ;1�
.
3


A.

� 2�
x ���; �� 1; � .
� 3�
B.

�2 �
x �� ;1�
.

�3 �
C.

�2

x � �;1 �� ; ��
.
�3

D.

2 x
�0
Bất phương trình 2 x  1
có tập nghiệm là
�1 �
S �
 ;2�
.
�2 �
A.

�1 �
S�
 ;2 .
�2 �

B.

 3  x   x  2

Câu 8:

C.

Tập nghiệm của bất phương trình

x 1

�1 �
S �
 ;2 .
�2 �

C.
�0

�1 �
S  � ;2�
.
�2 �
D.



A.

S   1; 2 � 3;  � .

B.


S    �;1 � 2;3 .

C.

S   1; 2 � 3;  � .

D.

S    1; 2  � 3;  � .

x2
x  5 không dương
Câu 9: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
 2,5 .
 2,5
 2,5 .
 2,5 .
A.
B.
C.
D.
x2  5x  6
f  x 
x  1 không âm
Câu 10: Tìm x để
 1;3 .
 1; 2 � 3; � . C.  2;3 .
 �;1 � 2;3 .
A.
B.

D.
f  x 

THÔNG HIỂU.


f  x 

Câu 11: Cho biểu thức
f  x  0
trình


4
3

.
3 x  1 2  x Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương

� 11 1 �
x ��
 ;  �� 2; � .
� 5 3�
A.

� 11 1 �
x ��
 ; �
� 2; � .
� 5 3�

B.

11 � � 1 �

x ��
�;  ���
 ;2�
.
5
3




C.

11 � � 1 �

x ��
�;  ���
 ;2�
.
5
3




D.


f  x 

Câu 12: Cho biểu thức
f  x  0
trình


1
2
3


.
x x  4 x  3 Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương

x � 12; 4  � 3;0  .

� 11 1 �
x ��
 ; �
� 2; � .
5
3


B.

11 � � 1 �

x ��

�;  ���
 ;2�
.
5� �3 �

C.

11 � � 1 �

x ��
�;  ���
 ;2�
.
5 � �3 �

D.

A.

3
1
Câu 13: Bất phương trình 2  x
có tập nghiệm là
A.

S    1; 2  .

B.

S   1; 2  .


C.

S    �; 1 � 2;  � .

D.

S    �; 1 � 2;  � .

x2  x  3
�1
2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x  4


A.

S   �; 2  � 1; 2  .

B.

S   2;1 � 2; � .

C.

S   2;1 � 2; �

D.

S   2;1 � 2; � .


4
2

0
Câu 15: Bất phương trình x  1 x  1
có tập nghiệm là
A.

S    �;  3 � 1;  � .

B.

S    �;  3 � 1;1 .

C.

S    3; 1 � 1;  � .

D.

S    3;1 � 1;  � .

3
5

Câu 16: Bất phương trình 1  x 2 x  1 có tập nghiệm là
1 � �2 �

S �

 �;  �
�� ;1�
.
2� �
11 �

A.

�1 2 �
S �
 ; �� 1;  � .
� 2 11 �
B.


1 � �2 �

S �
 �;  ��� ;1�
.
2
11




C.

1 � �2 �


S �
 �;  �
�� ;1�
.
2
11




D.

f  x 

x 1 x  5

x  1 x  1 không âm

f  x 

1
1

x  1 x  1 luôn âm

Câu 17: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
 1, �
 �, 1 � 1,3 . C.  3,5  � 6,16  .
 6, 4  .
A.

B.
D.
x 1 x  2
f  x 

x  2 x  1 không âm?
Câu 18: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
1�
1�


�1 �
2;  �
2;  �� 1; �
�; 2  ��
 ;1�



2; �

2
2
2 �.





A.

.
B.
.
C.
. D.
Câu 19: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
B. �.

A. �.

C.

 1,1 .

D. Một đáp số khác.

4
2
x3
Câu 20: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
không dương
 �, 3 � 1, � . B.  3, 1 .
 1, � .
 �, 1 .
A.
C.
D.
4 x  1
f  x 
3

3x  1
Câu 21: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
không dương
4�
� 4 1�
�4 1�

�4

 , �
 , �
�,  �
 , ��




5 �.
�.
A. � 5 3 �
B. � 5 3 �
C. �
D. � 5
f  x 

VẬN DỤNG.

Câu 22: Cho biểu thức

f  x 


mãn bất phương trình
A. 1.

 x  3  x  2  .
x2 1

f  x  1

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa

?

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2x
1

�2
Câu 23: Bất phương trình x  1 x  1
có tập nghiệm là
� 1�
S �
1; � 1;  � .
� 3�


A.

B.

� 1�
S �
1; �
� 1;  � .
3


C.

�1 �
S   �; 1 �� ;1�
.
3


D.

S    �; 1 � 1;  � .

1
2
3


Câu 24: Bất phương trình x x  4 x  3 có tập nghiệm là
A.


S    �; 12  �  4;3 � 0;  � .

B.

S   12;  4  �  3;0  .

C.

S    �; 12  �  4;3 � 0;  � .

D.

S   12;  4  �  3;0  .


Câu 25: Bất phương trình

1
1

x  1  x  1 2

có tập nghiệm S là

A.

T    �; 1 � 0;1 � 1;3 .

B.


T   1;0  �  3;  � .

C.

T    �; 1 � 0;1 � 1;3 .

D.

T   1;0 �  3;  � .

x4
2
4x


2
2
Câu 26: Bất phương trình x  9 x  3 3x  x có nghiệm nguyên lớn nhất là
A. x  2.

C. x   2.

B. x  1.

Câu 27: Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để
A. x  –3.
B. x  4.

f  x 


D. x  1.

x 5
 x  7  x  2

luôn dương
x

–5.
C.

D. x  –6.

VẬN DỤNG CAO



x  1  2x  1

x 1  2

x 1

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
S   2;3
A.
C.




 �0

B. S  (1; 2] �[3; �)

S   1;3

D.



 3; �



�x  2  2  2 x 

�0 (1)
� 2 x  1  x  2 

(2) có nghiệm
Câu 29: Tìm m để hệ bất phương trình �mx  2
A. m  1 và m  2 .
B. 0  m  2 .
C. 1  m  2 .

D. 1  m  0 và m  2 .

C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


� 1
2 x  1 �0
x�

� 1


� 2
�x �
�x  1 �0 � �x �1 � � 2
� x �1

�x �1



x

1

Câu 30: ĐKXĐ:
Vì x  1  2 x  1  0, x  1  2  0 nên bất phương trình tương đương với



ۣ

x 1  2x 1




  x  2   x  3

x 1
Bảng xét dấu
x
x 1
x  2



x 1  2


+

1
0
|

x  1  2 x 1



x 1  2

x 1

 �0


0

�

+
+

2
|
0

+


3
|
|

�
+



x3
  x  2   x  3

x 1




|



|



0

+

+

||



0

+

0



Kết hợp với điều kiện xác định suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S  (1; 2] �[3; �) .

4. Dạng 4: Ứng dụng dấu của nhị thức bậc nhất giải bất phương trình chứa
ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

f  x   2x  5  3
Ví dụ 1: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
không dương
5
x
2.
A.1 �x �4 .
B.
C. x  0 .
D. x  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 x  5 �3

�x �4
��
�1 x 4
ۣ

2 x  5  3 �0 � 2 x  5 �3 � �
2 x  5 �3
�x �1
Ta có
.
Vậy

x � 1, 4

.


f  x   2x 1  x  0
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình

� 1�
�1 �
�; �� 1; �
� ;1�

A. � 3 �
. B. �3 �.
C. �.

D. �.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
x�
2 thì ta có nhị thức f  x   x  1 để f  x   0 thì x  1 .
+ Xét
+ Xét

x

1
1
x

f
x



3
x

1
f
x

0
 
2 thì ta có nhị thức  
3.
để
thì

� 1�
S �
�; �
� 1; �
f  x  0
� 3�
Vậy tập nghiệm của bất phương trình


Ví dụ 3: Tìm x để biểu thức
1
x   ,x  2
2
A.

.

f  x 

x 1
x2

luôn âm
1
2  x 
2.
B.

x  2, x  

C.
Hướng dẫn giải

Chọn C.
x 1
x 1
 1 0 �
 1  *
x2
x2
Trường hợp x �1 , ta có

1

 * �


1
2.

D. Vô nghiệm.

x 1
3
1 �
0
� x  2  0 � x  2 . So với trường hợp
x2
x2

đang xét ta có tập nghiệm bất phương trình là

S1   1, �

.


Trường hợp x  1 , ta có
Bảng xét dấu

 * �

1 x
1  2 x
1 �
0

x2
x2
.

�1 �
x � �, 2  �� ,1�
� 2 �.
Dựa vào bảng xét dấu, ta có
�1

x �S1 �S 2   �, 2  ��
 , ��
�2
�.
Vậy
f  x 

1
1

x 3 2

Ví dụ 4: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
A. x  5 hay x  3 .
B. x  3 hay x  5 .
C.

x 3

hay


x 5

luôn âm.

D. x ��.

.

Hướng dẫn giải
Chọn B.

Ta có

Đặt

5 x
1
1
1
1
0
 0�
 0 �
2.  x  3
x 3 2
x 3 2

t x


, bpt trở thành

5t
0
2  t  3

.

.

Cho 5  t  0 � t  5 .
Cho t  3  0 � t  3 .
Bảng xét dấu

Căn cứ bảng xét dấu ta được

x 3

hay

x 5

.

Ví dụ 5: Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
A. x  4 .
B. x  5 .
C. x  6 .
Hướng dẫn giải


f  x  x 1  x  4  7  0
D. x  7 .


Chọn C.
x  1  x  4  7  0 � x  1  x  4  7  *
Ta có
Bảng xét dấu

 * �  x  1  x  4  7 � x  4 . So với trường hợp đang xét ta có
Trường hợp x �1 , ta có
S   �, 4 
tập nghiệm 1
.
 * � x  1  x  4  7 � 5  7 (vô lý). Do đó, tập nghiệm
Trường hợp 1  x �4 , ta có
S2  �.
 * � x  1  x  4  7 � x  5 . So với trường hợp đang xét ta có tập
Trường hợp x  4 , ta có
S   5, �
nghiệm 3
.
x �S1 �S2 �S3   �, 4  � 5, �
Vậy
.
Nên x  6 thỏa YCBT.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT.
Câu 1:


x 1  1
Tất cả các giá trị của x thoả mãn

A.  2  x  2.

Câu 2:

Nghiệm của bất phương trình
A. 1 �x �3.

Câu 3:

B. 0  x  1.

Bất phương trình

2 x  3 �1

Bất phương trình

1  3x  2

Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 3;  � .

B.

D. 1 �x �2.


� 2�
 �; �
.

C. � 3 �

D.

1�

 �;  �
.

3�
C. �

� 1�
 �; �
.

D. � 3 �

 2;  � .

có nghiệm là

1�

 �;  �

� 1;  � .

 1;  � .
3�
A. �
B.

Câu 5:

C. 1 �x �2.

có nghiệm là

2 �
� 2�

 �; �� 2;  � .
;2 .


3 �

A. � 3 �
B. �

Câu 4:

D. 0  x  2.




B. 1 �x �1.
3x  4 �2

C. x  2.

x  3  1

  �;3 .


C.

  3;3 .

D. �.

THÔNG HIỂU.
Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình

5 x  4 �6

có dạng

S    �; a  � b;  � .

Tính tổng



P  5a  b.

A. 1.

Câu 7:

B. 2.

B. 2.

C. 4.

Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2.

Câu 9:

D. 3.

2 x
�2
x

1
x
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn bất phương trình
?

A. 1.

Câu 8:

C. 0.

B. 4.

Câu 10: Bất phương trình

x  3  2x  4

D. 8.

có tập nghiệm là

� 2�
 �; �
.

5


B.

 4;  � .



C. 6.

3x  3 �2 x  1


Bất phương trình :

A.

1 �x  2 �4

D. 3.

2 �

; 4�
.

5


C.

  �; 4 .

D.

có tập nghiệm là

� 1�
 7; �
.

3



A.

� 1�
7;  �
.

3


B.

1�

 7;  �
.

3�
C. �

D.
x 1

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x  2

1

1


; ��
.
�3



 �;  7  ��




�1

S �
 ;  ��
.
2


A.

�1

S    �;  2  ��
 ;  ��
.
2


B.


1�

S �
 �;  �� 2;  � .
2�

C.

1�

S �
 2;  �
.
2�

D.

Câu 12: Tìm x sao cho
A. 1 �x �3 .

f  x   2x  3 1

không dương?

1

x
�1 .
B.

C. 1 �x �2 .

f  x  2 x  1   x  4
Câu 13: Tìm x sao cho
luôn dương
x 2
A.
.
B. x  2 hoặc x  2 . C. 1 �x �1 .
f  x   x  2  x  4 �0
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
 2 .
 6 .
A.
B.
C. Vô nghiệm.
2x 1
f  x 
20
x

1
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

 1, � .
A.
VẬN DỤNG.

� 3�
�3 �

�, �
� 3, �
� ,1�

4


B.
. C. �4 �.

D. 1 �x �2 .

D. Một đáp số khác.

D.

 1, �

�3

� , ��\  1
� .
D. �4


 2017; 2017 
2 x  1  3x
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên x trong 
thỏa mãn bất phương trình
A. 2016.


B. 2017.

C. 4032.

Câu 17: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. 5.
Câu 18: Bất phương trình

B. 8.
3 x  4 �x  3

� 7�
 �; �
.

A. � 4 �



C. 11.

D. 16.

có tập nghiệm là

1 7�

; .


2 4�

B. �

1


; ��
.

2

C. �

x2 x

Câu 19:

x  12 �2 x  4

D. 4034.

x

Tập nghiệm của bất phương trình

�2

D. �.




A.

 0;1 .

B.

  �;  2  � 1;  � .

C.

  �;0  � 1;  � .

D.

 0;1 .

Câu 20: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình
A. 3.
Câu 21: Bất phương trình

A.

B. 5.

C. 2.

x  2  x 1  x 


  2;  � .

 1; 2 .

B.


D. 0.

3
2 có tập nghiệm là

�1

 ;  ��
.


B. � 2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

x  2  2 x  1 �x  1

�3

 ;  ��
.



C. � 2

x  1  x  2 �3

 2;  � .

C.

�9

.
� ;  ��

D. �2



  �; 1 .

D.

  2;1 .

5
10

x  1 là
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x  2


A. một khoảng.

B. hai khoảng.

C. ba khoảng.

D. toàn trục số.

VẬN DỤNG CAO

23 x
Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.

1 x

B. 2.

C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI
-

Hình thức: Trắc nghiệm 100%
Số lượng câu hỏi: 25

�1

C. 0.

D. 3.



Nhận xét:
* Đối với bất phương trình phức tạp chúng ta nên đặt điều kiện xác định sau đó rồi rút gọn cho biểu thức
chung hoặc rút gọn biểu thức luôn xác định một dấu.
* Nhiều khi chúng ta cần phải nhân hay chia với một biểu thức luôn xác định một dấu nhằm khử đi căn
thức hay dấu giá trị tuyệt đối thì bài toán trở nên đơn giản hơn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×