Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

câu nói đầy ý nghĩa gây cảm hứng cho cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 32 trang )


I love paruru

I love SON YE JIN





















Ngan taeyeon

150 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT thường gặp:


Operating system (n): hệ điều hành


Multi-user (n) Đa người dùng
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao th ức kết nối Internet tin c ậy
thông qua Modem
Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề;
riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đ ề
và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi
khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification: Phân loại tổng quát
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
Packet: Gói dữ liệu
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port /pɔːt/: Cổng
Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu
làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .


Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi
thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích


Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
Chief/tʃiːf/ : giám đốc
Common /ˈkɒmən/: thông thường,
Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
Convenience convenience: thuận tiện
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
Deal /diːl/: giao dịch
Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
Develop /dɪˈveləp/: phát triển



×