BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG CỦA
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU DÙNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên
V
THU HÀ
H Nộ – ă
2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG CỦA
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU DÙNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngành: Kinh doanh
C
Mã số: 8340121
V T
Họ và tên họ
N
ờ
ớng dẫ
TS N
H Nộ – ă
H
Vă C
2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Mọi nội
dung nghiên cứu và kết quả của luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. C c kết
quả này ch a t ng đ c công ố trong ất cứ cơng trình nghiên cứu nào
Họ
ự
Võ Thu Hà
ii
ỜI CẢM ƠN
Để có thể hồn thành đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh, bên cạnh
sự nỗ lực cố gắng của bản thân cịn có sự h ớng dẫn nhiệt tình của q Thầy Cơ,
cũng nh sự động viên ủng hộ của gia đình và ạn bè trong suốt thời gian học tập
nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ
Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Thầy TS Nguy n Văn Cảnh đ hết
lòng giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tơi hồn thành luận văn này Xin
chân thành bày tỏ lịng biết ơn đến tồn thể q thầy cơ tại Tr ờng Đại học Ngoại
th ơng Hà Nội đ tận tình truyền đạt những kiến thức quý
u cũng nh tạo mọi
điều kiện thuận l i nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và cho đến
khi thực hiện đề tài luận văn
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến gia đình, c c anh chị và các bạn
đồng nghiệp đ hỗ tr cho tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và
thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh.
H
3
Họ
201
ự
V T
H
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
ỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
ANH MỤC TỪ VI T TẮT TI NG VIỆT ......................................................... vi
ANH MỤC TỪ VI T TẮT TI NG ANH ......................................................... vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH .................................................................................. ix
T M TẮT
T QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................x
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1 MỘT SỐ V N Đ
UẬN V QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU
NG .............................8
1.1. Tổng quan về chuỗi cung ứ
trong chuỗi cung ứng .............................................................................................8
1.1.1.
Tổng quan về chuỗi cung ứng...............................................................8
1.1.2.
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng ..............................................11
1.1.3.
ứ
ổ
ề
ỗ
...............................................................................................................11
1.2.
Những lý luậ
n về qu n trị
ỗ
ứ
ủ
..........................................................................................13
ả ị
ỗ
ứ
...........................................................................13
1.2.1.
1.2.2.
ứ
1.2.3.
Một số
1.2.4.
ì
1.3.
..............................................................................16
ơ ì
ả
ế
ả ị
ỗ
ứ
...........................................................................18
ị
ỗ
ứ
.....................................................24
Nội dung qu n trị
ỗ
ứ
ủ
.....................................................................................................................31
1.3.1.
ả
ị
..........................31
1.3.2.
ả
ị
..................................................................................33
1.3.3.
ả
ị
...................................................................................36
iv
1.3.4.
1.4.
ả
ị
ố
ô
T
ứ
ô
.........................38
ỗi cung ứng .....................................................45
ỗ
1.4.1.
ứ
.....45
ỗ
ứ
...............................................................................................46
1.4.2.
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG CỦA
DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU
NG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI...........................................................................................................48
2.1. Khái quát về sự phát triển của thị r ờng bán l
r
địa bàn thành phố H Nộ ...................................................................................48
2.1.1. Khái quát về nhu cầu tại thị ường bán l
ịa bàn thành phố
ộ ...............................................................................................................48
2.1.2. Khái quát về tình hình phát tri n các doanh nghi p bán l
ịa
bàn thành phố
ộ .......................................................................................51
2.1.3. Khái quát về một số
ịa bàn
thành phố
ộ ..............................................................................................56
2.2.
Thực tr ng qu n trị
ỗ
ứng của doanh nghi p bán l
r địa bàn thành phố H Nộ .................................................................58
2.2.1.
ạ
ề
ả
ị
n hàng và quan h v i nhà cung c p ...58
2.2.2.
ạ
ề
ả
ị
...........................................................62
2.2.3.
ạ
ề
ả
ị
...........................................................68
2.2.4.
ạ
ề
ả
ị
ố
ô
ứ
ô
.70
Đ
về thực tr ng qu n trị
ỗ
ứ
ủa doanh nghi p bán
r địa bàn thành phố H Nộ ............................................75
2.3.1.
Thành công và nguyên nhân ...............................................................75
2.3.2.
Hạn chế và nguyên nhân .....................................................................77
2.3.
l
CHƯƠNG 3 GIẢI PH P HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU
NG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...........................................................................................81
3.1.
Nộ
Dự báo xu thế phát triển của thị r ờ
ớ
rị
ỗ
ứ
ủ
r đị
ốH
.....................................................................................................................81
3.1.1.
D báo xu thế phát tri n c a thị ường .............................................81
v
3.1.2.
3.2.
x
D
Đị
ư
ị
ả
ị
ỗ
ố
ớ
rị
r
ứ
ộ ...............................................83
đị
ỗ
ứ
ủ
ố H Nộ ............................................84
3.2.1.
ị
ư
ị ườ
3.2.2.
ị
ư
ả
ộ ...............................84
ị
ỗ
ố
ị
3.3.
C
đề xuất nhằm hoàn thi
r đị
rị
ứ
ộ ....................................87
ỗ
ứ
ủ
ố H Nộ ........................88
3.3.1. Xây d ng chiế ược kinh doanh, chiế ược chuỗi cung ứng cho
doanh nghi p bán l ..........................................................................................88
3.3.2.
3.3.3.
ì
Xây d
ì
ầ
ả
ư
ị
ỗ
ơ
ả
ố
x
ị
ơ
ư
...............100
ả
3.3.6.
ế
ị
......................96
ạ .....................98
ố
3.3.5.
3.3.7.
ơ
ộ
.........................................................92
ứ
ố
3.3.4.
ộ
ứ
ị
ỗ
ứ
.......................102
ơ ...........................................................................103
K T LUẬN ........................................................................................................... 105
ANH MỤC TÀI IỆU THAM
HẢO ............................................................ 107
PHỤ ỤC ................................................................................................................... i
PHỤ ỤC I PHI U ĐI U TRA ............................................................................. i
vi
ANH MỤC TỪ VI T TẮT TI NG VIỆT
TT
Từ
ế ắ
N
1.
CSDL
Cơ sở ữ liệu
2.
DN
Doanh nghiệp
3.
DNBL
Doanh nghiệp
4.
NCC
Nhà cung cấp
5.
TMĐT
Th ơng mại điện t
6.
TNHH
Tr ch nhiệm hữu hạn
7.
TP. HCM
Thành phố Hồ Ch Minh
nl
ế
V
vii
ANH MỤC TỪ VI T TẮT TI NG ANH
TT
1.
Từ
ế ắ
ASEAN
N
ế
A
N
ế
V
Association of South East
Asia Nations
Hiệp hội c c quốc gia Đông
Nam
Collaborative planning,
Quản lý h p đồng và dịch vụ,
forecasting, and
replenishment programs
c c ch ơng trình hoạch định h p
tác, dự đo n và ổ sung
2.
CPFR
3.
CRM
4.
EDI
5.
ERP
6.
FTA
Free Trade Agreement
Hiệp định th ơng mại tự do
7.
FTL
Full Truck Load
Hàng đầy x
8.
ISCM
Internal suplly chain
management
Quản trị nội bộ chuỗi cung ứng
9.
LTL
Less Truck Load
Hàng không đầy x
10.
SCE
Supply Chain Execution
Quản lý kho và hoạt động
logistics ng c
11.
SCM
Supply Chain Management
Quản lý chuỗi cung ứng
12.
SRM
Supplier relationship
management
Quản trị quan hệ hàng cung cấp
13.
SQL
Structured Query Language
Ngôn ngữ truy vấn
14.
TPP
Trans-Pacific Partnership
Agreement
Hiệp định đối tác xuyên Thái
Bình D ơng
15.
VMI
Vendor managed Inventory
16.
WTO
World Trade Organazation
Tổ chức th ơng mại thế giới
17.
XML
eXtensible Markup Language
Ngôn ngữ mở rộng
Customer relationship
management
Electronic Data interchange
Enterprise Ressource
Planning
Quản trị quan hệ kh ch hàng
Hệ thống trao đổi dữ liệu điện t
Quản trị nguồn lực doanh nghiệp
Hàng tồn kho quản lý ởi nhà
cung ứng
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Sự khác biệt giữa sản phẩm chủ lực và sản phẩm s ng tạo.......................... 19
dựa trên nhu cầu .......................................................................................................................... 19
Bảng 1.2. So sánh 2 quy trình tiếp cận quản trị chuỗi cung ứng ................................... 20
Bảng 2.1. Tổng h p vấn đề dân số của thành phố Hà Nội. ............................................. 48
Bảng
Thu nhập ình quân đầu ng ời một th ng tại c c tỉnh c thành phố trực
thuộc trung ơng năm
Bảng 2.3. Số l
..................................................................................................... 50
ng doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội .. 52
Bảng 2.4. Thống kê doanh nghiệp bán l tại Hà Nội ........................................................ 52
Bảng 2.5. Thống kê cơ sở kinh oanh th ơng mại bán l trên địa bàn TP Hà Nội .. 53
Bảng 2.6. Thống kê về ch tại Hà Nội .................................................................................. 53
Bảng 2.7. Thống kê về trung tâm th ơng mại tại Hà Nội ................................................ 54
Bảng 2.8. Thống kê về siêu thị tại Hà Nội ........................................................................... 54
Bảng 2.9. Tổng mức bán l hàng hóa theo giá hiện hành ................................................ 55
Bảng 2.10. Kết quả khảo sát về quản trị nguồn hàng và quan hệ nhà cung cấp của
DNBL tại Hà Nội ........................................................................................................................ 61
Bảng 2.11. Khảo sát về quản trị logistics của các DNBL tại Hà Nội ........................... 68
Bảng 2.12. Khảo sát về quản trị tồn kho của các DNBL tại Hà Nội............................. 70
Bảng 2.13. Khảo sát về quản trị hệ thống thông tin và ứng dụng công nghệ của các
DNBL tại Hà Nội ........................................................................................................................ 74
Bảng
Phân công nhiệm vụ cho c c ộ phận nh m triển khai quản trị chuỗi cung
ứng trong một oanh nghiệp
n l ....................................................................................... 94
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ chuỗi cung ứng hàng tiêu ùng đơn giản ............................................... 9
Sơ đồ
Sơ đồ c c òng chảy cơ ản của chuỗi cung ứng .......................................... 10
Sơ đồ
Quy trình phối h p c c ộ phận trong quy trình logistics của Vinmart và
Vinmart+ ....................................................................................................................................... 65
Hình
Mơ hình Fish r ..........................................................................................21
Hình
Mơ hình Kraljic .........................................................................................22
Hình 2.1. Quy trình chia s dữ liệu điện t của siêu thị Big C cho nhà cung cấp ....72
Hình
Mơ hình chuỗi cung ứng
n l hiện đại ...................................................99
x
T M TẮT
T QUẢ NGHIÊN CỨU
Sau thời gian nghiên cứu và thực hiện để hoàn thành luận văn, học viên đ
thu đ
c c c kết quả nh sau:
Tại ch ơng một, luận văn đ làm r c c cơ sở lý luận về chuỗi cung ứng,
quản trị chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng cho oanh nghiệp
n l hàng
tiêu ùng. Đi sâu vào phân t ch c c đặc điểm nổi bật của quản trị chuỗi cung ứng
bán l hàng tiêu dùng cũng nh quy trình và nội dung của quản trị chuỗi cung ứng
doanh nghiệp bán l . Cuối cùng, luận văn đ a ra c c tiêu ch đ nh gi hiệu quả hoạt
động quản trị chuỗi cung ứng làm cơ sở để đ nh gi thực trạng quản trị chuỗi cung
ứng của các doanh nghiệp bán l hàng tiêu dung trong ch ơng hai và đề xuất
ph ơng h ớng, giải ph p để hoàn thiện việc quản trị này trong ch ơng a
Tại ch ơng hai, luận văn đ đ nh gi chung tình hình ph t triển thị tr ờng
bán l tại Hà Nội và đ a ra c c số liệu thống kê về doanh nghiệp bán l hàng tiêu
dung tại Hà Nội Sau đ đ nh gi thực trạng quản trị chuỗi cung ứng của các doanh
nghiệp bán l hàng tiêu dùng thông qua khảo sát về các nội dung quản trị: quản trị
nguồn hàng và quan hệ với nhà cung cấp, quản trị logistics, quản trị tồn kho, quản
trị hệ thống thông tin và ứng dụng công nghệ Đặc biệt, luận văn tập trung nghiên
cứu thực trạng quản trị chuỗi cung ứng của bốn doanh nghiệp bán l hàng tiêu dùng
tiêu biểu tại Hà Nội là: Big C, Vinmart, Fivimart và TTTM LOTTE Việt Nam. T
đ , luận văn đ nhận định những thành công và hạn chế trong việc quản trị chuỗi
cung ứng của các doanh nghiệp này và nhận định đ
c nguyên nhân, để t đ đề
xuất các giải pháp hoàn thiện trong ch ơng a
Tại ch ơng a, luận văn đ phân t ch đ
c định h ớng phát triển thị tr ờng
bán l và định h ớng phát triển chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp bán l trên địa
bàn thành phố Hà Nội. Những nhận định này cùng với cơ sở lý luận tại ch ơng một
và các thực trạng cùng đ nh gi tại ch ơng hai giúp học viên đề xuất các giải pháp
tổng quan để hoàn thiện việc quản trị chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp bán l hàng
tiêu dùng tại Hà Nội. Các giải ph p đ là: ( ) Xây ựng chiến l
cung ứng kết h p với chiến l
c quản trị chuỗi
c kinh doanh của doanh nghiệp; (2) Xây dựng quy
trình đồng bộ và phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho các bộ phận trong quy trình quản
xi
trị chuỗi cung ứng; ( ) Đầu t vào công nghệ ứng dụng và quản trị thông tin; (4)
Phát triển hệ thống phân phối th o xu h ớng hiện đại; (5) Phát triển các mối quan
hệ trong và ngoài doanh nghiệp; (6) Phát triển nguồn nhân lực quản trị chuỗi cung
ứng và (7) Các kiến nghị vĩ mô cho Ch nh phủ và các hiệp hội.
Nh vậy, về mặt lý luận, luận văn đ làm r đ
c c c cơ sở lý luận về quản
trị chuỗi cung ứng của doanh nghiệp bán l hàng tiêu dùng thông qua các khái niệm,
đặc điểm, quy trình, nội dung và tiêu chí đ nh gi
Về mặt thực ti n, c c oanh nghiệp
Việt Nam c thể s
n l hay c c oanh nghiệp kh c tại
ụng luận văn để x c định thực trạng quản trị chuỗi cung ứng
tại oanh nghiệp mình, nhận định những u điểm và hạn chế, t đ cải thiện quản
trị chuỗi cung ứng với mục tiêu hiệu quả với chi ph thấp và c c mục tiêu ngồi chi
phí.
H ớ
ứ
ế
Tiếp th o luận văn này, c c nhà nghiên cứu c thể đi sâu nghiên cứu về t ng
phần của quản trị chuỗi cung ứng
n l nh : quản trị quan hệ kh ch hàng, quản trị
quan hệ với nhà cung ứng, quản trị logistics,
chuỗi cung ứng
nl
c c xu thế mới của mơ hình quản trị
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cấp thiết củ đề tài
Trong lịch s phát triển của kinh tế thế giới, c c ph ơng thức mới nh m vận
hành oanh nghiệp trơn tru nhất với chi ph thấp nhất luôn đ
những vấn đề đ
c coi là một trong
c đi sâu khai th c và nghiên cứu Năm 994, Otl y đ đ a ra luận
điểm và chứng minh r ng phạm vi quản trị quan hệ khơng chỉ bó buộc trong phạm
vi pháp lý doanh nghiệp mà còn tồn tại một cơ chế quản trị và kiểm soát giữa các tổ
chức trong chuỗi cung ứng.
Chuỗi cung ứng là một hệ thống các mối quan hệ đan x n phức tạp, trong đ
tồn tại dịng vận động của ngun vật liệu, hàng hố, thông tin và tiền giữa các
doanh nghiệp. Việc nghiên cứu, phát triển về quản trị c c òng vận động trong
chuỗi cung ứng là một thực tế sống còn của doanh nghiệp, khi mà một cá thể đơn l
không thể chống chọi với các liên minh kết nối hiệu quả và bền vững.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới, việc mở rộng thị tr ờng bán l do
cam kết khi gia nhập các tổ chức và Hiệp định (WTO, TPP, Cộng đồng chung
ASEAN
) dẫn đến việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp bán l càng trở nên gay
gắt. Các doanh nghiệp lớn trên thị tr ờng Việt Nam nh : Big C, Massan, Vin
group
cũng không ng ng mở rộng quy mô Khi quy mô của oanh nghiệp ngày
càng lớn, hệ thống quản trị chuỗi cung ứng đòi hỏi sự vận hành linh hoạt, cấp thiết
và đảm ảo nhu cầu thiết yếu của kh ch hàng ngành
nl
Thực tế cho thấy các doanh nghiệp bán l kinh oanh tại Việt Nam, đặc iệt
tại một thành phố lớn nh Hà Nội, ngày càng chú trọng vào việc nâng cao hiệu quả
của quản trị chuỗi cung ứng Tuy nhiên, hầu hết c c oanh nghiệp Việt Nam ch a
chuẩn bị đủ nhân lực, hạ tầng và các giải pháp công nghệ thông tin phục vụ quản trị
còn c c oanh nghiệp n ớc ngoài phải đối mặt với việc tiếp cận thị tr ờng và c ch
vận hành nền kinh tế của Việt Nam Nếu xây ựng và phát triển quy trình quản trị
chuỗi cung ứng này thật hiệu quả, c c oanh nghiệp bán l sẽ c
có l i thế cạnh tranh về chất l
ớc tiến dài khi
ng và chi phí giá vốn hàng h a trong lĩnh vực c sự
cạnh tranh khốc liệt và quy mô ngày càng lớn
2
Luận văn sẽ nghiên cứu quản trị chuỗi cung ứng của doanh nghiệp bán l
hàng tiêu ùng tại một trong những thị tr ờng sơi động và có nhu cầu lớn nhất Việt
Nam, thành phố Hà Nội T đ , đề xuất các giải pháp hoàn thiện việc quản trị cho
các doanh nghiệp và đ a ra c c đề xuất vĩ mơ cho Ch nh phủ, hồn thiện quản trị
chuỗi cung ứng cho tất cả cac doanh nghiệp tại Việt Nam.
Chính vì vậy, việc ng ời nghiên cứu lựa chọn đề tại luận văn thạc sỹ “Quản
trị chuỗi cung ứng của doanh nghiệp bán l hàng tiêu ùng trên địa bàn thành phố
Hà Nội c ý nghĩa về lý luận và thực ti n.
2. Mụ đ
2.1.
, nhi m vụ nghiên cứu:
M
nghiên cứu
Làm r một số vấn đề lý luận về chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng
của c c oanh nghiệp
n l , t đ đề xuất giải ph p nh m hoàn thiện quản trị chuỗi
cung ứng của oanh nghiệp
2.2.
n l hàng tiêu ùng trên địa àn thành phố Hà Nội
Nhi m v nghiên cứu:
Nghiên cứu, phân tích và hệ thống h a c c cơ sở lý luận cơ ản về chuỗi
cung ứng, về quản trị chuỗi cung ứng và việc quản trị của doanh nghiệp
n hàng
tiêu ùng
Phân t ch, đ nh gi thực trạng cũng nh các yếu tố ảnh h ởng đến việc quản
trị chuỗi cung ứng cung ứng của doanh nghiệp bán l hàng tiêu ùng tại Hà Nội T
đ , đ nh gi c c thành công cũng nh hạn chế trong việc quản trị chuỗi cung ứng.
Đề xuất một số giải pháp, khuyến nghị đối với doanh nghiệp và chính phủ
nh m hoàn thiện quản trị chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp bán l trên cơ sở dự
o và định h ớng phát triển của thị tr ờng bán l của thành phố Hà Nội và của
Việt Nam.
3. Đố
ợng, ph m vi nghiên cứu
3.1.
ố ượng nghiên cứu:
Đối t
ng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề liên quan đến quản trị chuỗi
cung ứng n i chung và quản trị chuỗi cung ứng của oanh nghiệp
ùng trên địa àn thành phố Hà Nội n i riêng
n l hàng tiêu
3
3.2.
Phạm vi nghiên cứu:
Ph
Đề tài tập trung nghiên cứu c c vấn đề liên quan đến
quản trị chuỗi cung ứng của oanh nghiệp n l hàng tiêu ùng thông qua c c tiêu
ch và ph ơng ph p đ nh gi Đề tài đ a ra c c kh i niệm, đặc điểm, quy trình và
nội dung quản trị chuỗi cung ứng bán l cũng nh một số mơ hình liên quan. Trên
cơ sở vận dụng lý luận vào nghiên cứu thực trạng quản trị chuỗi cung ứng của
doanh nghiệp bán l trên địa bàn thành phố Hà Nội, đề tài đ đề xuất một số giải
pháp nh m hoàn thiện quản trị chuỗi cung ứng bán l .
Thị tr ờng và c c oanh nghiệp đ
c nghiên cứu
n m trên địa àn thành phố Hà Nội, không phân biệt doanh nghiệp trong n ớc và
doanh nghiệp n ớc ngoài Trong đ , phần thực trạng tập trung vào nghiên cứu quản
trị chuỗi cung ứng của bốn doanh nghiệp bán l điển hình trân địa bàn thành phố Hà
Nội là: Công ty TNHH TMDV Siêu thị Big C; Công ty cổ phần DVTM tổng h p
Vincommerce (Vinmart và Vinmart +), Công ty cổ phần TTTM LOTTE Việt Nam
và Công ty Cổ phần Nhất Nam (Siêu thị Fivimart). Ở Việt Nam, phần lớn các doanh
nghiệp ở quy mô v a và nhỏ, trên 8 % c c đơn vị bán l là cơ sở bán l hoặc không
đăng ký kinh oanh Vì vậy, đề tại giới hạn nghiên cứu bốn doanh nghiệp tiêu biểu
làm điển hình thị tr ờng và thực hiện ph ơng ph p điều tra khảo sát b ng bảng hỏi
đối với các loại hình và quy mơ còn lại nh m khảo sát thực trạng đ
c tốt hơn
C c ữ liệu đ c thu thập trong giai đoạn t năm
đến nay và c c giải ph p đ c đề xuất ựa trên định h ơng ph t triển thị tr ờng
l Hà Nội đến năm
, tầm nhìn
4. P
-
n
ứu củ đề tài.
ươ
nghiên cứu:
Đề tài áp dụng c c ph ơng ph p nghiên cứu của khoa học kinh tế và chuyên
ngành kinh oanh th ơng mại, cụ thể hơn là quản trị chuỗi cung ứng Trong đ , nổi
ật là ph ơng ph p uy vật biện chứng, đặt quản trị chuỗi cung ứng của oanh
nghiệp bán l trong không gian thị tr ờng
-
ươ
ươ p p p â
th :
íc ổng hợp:
Ph ơng ph p này chủ yếu đ
ch ơng , ph ơng ph p đ
n l , x m x t tới c c nhân tố t c động
cs
c s dụng trong ch ơng
và ch ơng
Ở
ụng trong q trình phân tích lý thuyết t c c nhà
kinh tế học, nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực quản trị chuỗi cung ứng, t đ tổng
4
h p c c quan điểm phục vụ ý t ởng của luận văn cũng nh liên quan trực tiếp đến
đối t
ng nghiên cứu, sau đ đ a ra phân t ch Tiếp th o, tại ch ơng , ph ơng
ph p tiếp tục đ
cs
ụng khi tổng h p thực trạng nghiên cứu đ
c ở c c oanh
nghiệp điển hình và thông tin t c c oanh nghiệp kh c trong mẫu, phân t ch và
đ nh gi thực trạng đ nh m tìm giải ph p hồn thiện tại phần sau
ươ p p
c:
Ph ơng ph p này đ c s
ụng trong ch ơng
thực trạng, luận văn nghiên cứu giai đoạn t năm
và ch ơng
Khi phân t ch
cho đến nay, t đ đ nh gi
những thành công và hạn chế trong quản trị chuỗi cung ứng và đ a ra giải ph p
hoàn thiện việc quản trị của DNBL trên địa àn thành phố Hà Nội đến năm
tầm nhìn
Ph ơng ph p logic ựa trên t
,
uy iện chứng của ng ời nghiên
cứu nh ng vẫn đảm ảo t nh khcahs quan thông qua phân t ch c c ữ liệu thực tế
Giải ph p cho quản trị chuỗi cung ứng của DNBL tại Hà Nội không chỉ đơn giản là
c c ý kiến chủ quan của ng ời nghiên cứu, mà sẽ đ
thị tr ờng
ươ
c đặt trong c c ối cảnh của
n l cũng nh xu thế mới hiện nay
p p
ượ
c
Do việc nghiên cứu về quản trị chuỗi cung ứng của DNBL ao gồm rất nhiều
nội ung, đặc iệt là việc nghiên cứu đến c ch vận động, luân chuyển c c ịng
thơng tin, hàng h a và tiền tệ, trong đ
ao gồm nhiều nh m quản trị nhỏ hơn nh :
quản trị nguồn hàng, quản trị quan hệ, quản trị logistics, quản trị thơng tin
Vì vậy,
cần loại ỏ ớt c c c c yếu tố ngẫu nhiên, không ản chất, t c ảnh h ởng quyết
định đến nội ung cần nghiên cứu Tập trung vào đặc tr ng của
n l để quyết định
c c yếu tố và nội ung quan trọng nhất trong việc phân t ch quản trị chuỗi cung
ứng
-
ề ươ
x
ố
Đối với c c số liệu thứ cấp, ng ời nghiên cứu ùng ph ơng ph p tổng h p,
kết h p với so s nh nh m đ nh gi tình hình hoạt động của DNBL, cung cầu của thị
tr ờng Hà Nội T đ phân t ch c c xu thế và đ nh gi thực trạng quản trị chuỗi
cung ứng của DNBL tại Hà Nội
5
Đối với số liệu sơ cấp, nh m thu thập c c thông tin về thực trạng quản trị
chuỗi cung ứng của doanh nghiệp bán l trên địa bàn Hà Nội, ng ời nghiên cứu lập
bảng khảo sát và tiến hành điều tra với mẫu dự kiến 150-200 doanh nghiệp, đầy đủ
các loại hình, quy mơ và thời gian thành lập để đảm bảo tính chính xác của các số
liệu. Sau đ đ thu đ
-
c kết quả với 4 phiếu trả lời
ề ươ
ề
ả
Học viên đ thiết kế ảng khảo s t với mục đ ch nghiên cứu thực trạng quản
trị chuỗi cung ứng tại c c oanh nghiệp
phố Hà Nội Phiếu khảo s t đ
c g i tới
n l hàng tiêu ùng trên địa àn thành
8 oanh nghiệp
n l hàng tiêu ùng
trên địa àn thành phố Hà Nội với nhiều quy mơ, hình thức oanh nghiệp kh c
nhau C
49 phiếu trả về với 4 phiếu đạt yêu cầu, c thể s
ụng ữ liệu để phân
t ch Sau khi tổng h p kết quả, học viên đ t nh to n và tổng h p ữ liệu
5. Tình hình nghiên cứu
- Các nghiên cứu v quản trị chuỗi cung ứng:
Đ c nhiều nghiên cứu về quản trị chuỗi cung ứng trên thế giới và ở Việt
Nam. Trong thời kỳ hội nhập, việc nghiên cứu c c ph ơng thức hoạt động và kiến
thức quản trị mới nh m nâng cao hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ngày càng đ
c
chú trọng. Vì vậy, đ xuất hiện nhiều nghiên cứu cập nhật về quản trị chuỗi cung
ứng của các nhà khoa học đ
c đ a ra
Trong đ nổi bật là tác phẩm Essentials of Supply chain Management của
Michael Hugos với các kiến thức cốt l i đ
c cập nhật liên tục về quản lý chuỗi
cung ứng một cách hiệu quả Đặc biệt, trong các phiên bản tiếp theo, tác giả đ cập
nhật c c xu h ớng nh ứng dụng công nghệ hoặc điện to n đ m mây T c phẩm
cũng đ a ra c c giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng nh m tối đa h a hiệu quả kinh
oanh và tăng l i thế cạnh tranh.
Các cơng trình nghiên cứu của Micha l Hugos cũng đ
c dịch sang tiếng
Việt và xuất bản nh các cuốn:Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng, Chiến l
trị chuỗi cung ứng
và đây đ
c quản
c coi là những cuốn sách lý thuyết chuẩn mực cho
nghiên cứu quản trị chuỗi cung ứng.
6
Một số đề tài còn thực hiện nghiên cứu quản trị chuỗi cung ứng tại các doanh
nghiệp thực tế, đặc biệt tại một số thị tr ờng lớn nh Mỹ, Anh
tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất. Ví dụ nh c c cuốn đ
và đặc biệt th ờng
c học viên tham
khảo trong quá trình nghiên cứu luận văn nh : The evolution of supply chain
management models and practice at Hewllet-packard của tác giả Hau Lee và Corey
Billington; cuốn Critical factors affecting supply chain management: A case study
in US Pallet Industry của nhóm tác giả: Henry Quesada, Rado Gazo, Scarrlett
Sanchez.
-
Các nghiên cứu v doanh nghiệp bán lẻ:
Ở Việt Nam và trên thế giới đều đ c những nghiên cứu về doanh nghiệp
bán l , tập trung đi sâu về các lý thuyết phát triển doanh nghiệp bán l dựa trên tính
đặc thù của ngành Đồng thời, có rất nhiều nghiên cứu về hành vi mua sắm của
khách hàng hoặc ý thức, nhận định của kh ch hàng đối với hệ thống siêu thị bán l .
-
Các nghiên cứu v quản trị chuỗi cung ứng t i doanh nghiệp bán lẻ:
Ở trên thế giới, đ có các nghiên cứu về quản trị chuỗi cung ứng bán l
nh ng vẫn chỉ tập trung ở vấn đề nghiên cứu lý thuyết và các mơ hình chuỗi cung
ứng hiệu quả. Cịn tại Việt Nam, cũng c c c những tác giả đ nghiên cứu về quản
trị chuỗi cung ứng bán l tại một doanh nghiệp cụ thể hoặc một khía cạnh của của
quản trị chuỗi cung ứng bán l nh quản trị quan hệ với nhà cung cấp.
Tuy nhiên, việc nghiên cứu việc quản trị chuỗi cung ứng bán l của các hệ
thống doanh nghiệp trên một địa bàn cụ thể thì ch a đ
cứu Đây ch nh là l
c các tác giả tr ớc nghiên
o mà học viên đ lựa chọn đề tài này để triển khai nghiên cứu,
đảm bảo tính mới của đề tài.
6. N ữ đ
ủ
ậ ă
Về lý luận, luận văn đ làm r đ
c c c cơ sở lý thuyết cũng nh c c nghiên
cứu đ c về quản trị chuôi cung ứng của DNBL hàng tiêu ùng C c lý luận trong
c c nghiên cứu tr ớc đây th ờng chỉ tập trung vào mơ hình để quản trị cho chuỗi
cung ứng mà c c t c giả đ
ùng cho việc phân t ch thực trạng của một oanh
nghiệp cụ thể với c c điều kiện, tình hình cụ thể Trong khi, luận văn nghiên cứu lý
7
luận p ụng cho c c DNBL trên một địa àn, tại một thị tr ờng ch a đ
c coi là
ph t triển, đặc iệt với việc quản trị chuỗi cung ứng
Về thực ti n, luận văn đ phân t ch c c thực trạng quản trị chuỗi cung ứng
của c c DNBL trên địa àn Hà Nội C c oanh nghiệp đều xây ựng hệ thống và
quy trình nh ng ch a hồn thiện, và ch a tìm ra c c điểm phù h p và ch a phù h p
để hoàn thiện việc quản trị chuỗi cung ứng Nhờ việc đ nh gi và phân t ch c c yếu
tố ảnh h ởng, cũng nh đ a ra thành công và hạn chế, tập trung vào c c điểm quan
trọng trong chuỗi cung ứng của c c DNBL hàng tiêu ùng, luận văn sẽ giúp ch cho
oanh nghiệp, đặc iệt là ng ời đứng đầu cũng nh chịu tr ch nhiệm quản trị chuỗi
cung ứng cho oanh nghiệp tại Hà Nội
Về t nh ứng ụng, luận văn đ đề xuất c c giải ph p cho DNBL tại Hà Nội
nh m hoàn thiện quản trị chuỗi cung ứng C c giải ph p đ a ra giải quyết các vấn
đề về xây dựng cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực,
7
ế
ấ
ủ
ậ
ă
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Mục lục, c c Bảng iểu, phụ lục, luận văn c
kết cấu a ch ơng nh sau:
C ươ 1. Một số lý luận cơ ản về quản trị chuỗi cung ứng của oanh
nghiệp n l hàng tiêu ùng
C ươ 2 Thực trạng quản trị chuỗi cung ứng của oanh nghiệp
tiêu ùng trên địa àn thành phố Hà Nội
n l hàng
C ươ 3. Giải ph p hoàn thiện quản trị chuỗi cung ứng của oanh nghiệp
n l hàng tiêu ùng trên địa àn thành phố Hà Nội
8
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ V N Đ LÝ LUẬN V QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP BÁN LẺ HÀNG TIÊU
NG
Tổng quan về chuỗi cung ứng và
trong chuỗi cung ứng
1.1.1.
Tổng quan về chuỗi cung ứng
1.1.
Kh i niệm về chuỗi cung ứng xuất hiện t thập k
của thế k tr ớc khi
bắt đầu xuất hiện hệ thống hoạch định nguyên vật liệu và hệ thống hoạch định sản
xuất Đến thập niên 80, khái niệm chuỗi quản trị đ
c s dụng phổ biến hơn, tạo ra
thay đổi đ ng kể trong quan niệm của c c oanh nghiệp T việc chỉ quan tâm tới
chất l
ng sản phẩm, c c oanh nghiệp đ chú trọng tới việc sản phẩm đ p ứng nhu
cầu ng ời tiêu ùng ởi c c quy trình, hoạt động của ch nh oanh nghiệp Đ ch nh
là kh i niệm làm thay đổi ộ mặt của cả nền kinh tế
c
ỗ c
ứ
“Chuỗi cung ứng là sự liên kết giữa các doanh nghiệp nh m đ a sản phẩm
hay dịch vụ thâm nhập vào thị tr ờng (Lambert, Stock và Elleam, 1998, tr.2).
“Chuỗi cung ứng là mạng l ới của những tổ chức liên quan đến những mối
liên kết các dịng chảy ng
c và xi theo những tiến trình và những hoạt động
khác nhau nh m tạo ra giá trị trong t ng sản phẩm và dịch vụ cho kh ch hàng ().
“Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián
tiếp đến đ p ứng nhu cầu khách hàng. Chuỗi cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất
và nhà cung cấp, mà còn gồm nhà vận chuyển, kho, ng ời bán l và bản thân khách
hàng. Trong mỗi tổ chức nh nhà sản xuất, chuỗi cung ứng bao gồm (nh ng không
giới hạn Christopher, 2005, Logistics and Supply Chain Management, tr.3) việc
phát triển sản phẩm mới, mark ting, điều hành sản xuất, phân phối, tài ch nh và
dịch vụ kh ch hàng (Sunil Chopra, PeteMeindl, 2007, tr.3).
T c cp â
íc
c
c
ệp
ược ả
ỗ c
ứ
ệ
p â p
c
ả
ị ư
ả
ả p
.
Để vận động sự liên kết n i trên mơ hình của một chuỗi cung ứng đơn giản
di n tả tất cả các b ớc cơ ản c liên quan đến việc việc sản xu t và phân ph i m t
lo i hàng hóa đ p ứng các yêu cầu của khách hàng. Để đảm ảo sự liên kết để tạo
9
ra mục tiêu đ , cần sự tham gia của c c t c nhân, gồm c c công việc ch nh đặc
tr ng cho: cung cấp nguyên vật liệu, thiết ị; sản xuất; phân phối;
ùng.. C c nhân tố trên đ
Nhà
cung
ứng
Nhà
sản
xuất
c thể hiện trong sơ đồ
Nhà
phân
phối
n hàng; tiêu
ới đây
Người
tiêu
dùng
cuối
Nhà
bán lẻ
S đồ 1 1 S đồ chuỗi cung ứng hàng
đ
c
H
n
2010 tr. 33.
Do c c nhân tố trên đều là những tổ chức, c thể độc lập, rất kh để thống
nhất thành một thể thực hiện các chức năng sản xuất và phân phối một loại hàng
hóa tới thị tr ờng Ch nh vì vậy, chuỗi cung ứng đ
c nghiên cứu nh m nỗ lực thắt
chặt sự phối h p, liên kết giữa những mắt x ch trong chuỗi để òng liên kết đ
thông suốt, vận hành hiệu quả tối u Muốn đạt đ
c
c hiệu quả đ , cần nghiên cứu
cấu trúc òng liên kết trong chuỗi cung ứng gồm những gì và vận hành ra sao
Theo Christopher (2005), chuỗi cung ứng đơn giản hay phức tạp đều tồn tại 3
dòng chảy cơ ản xuyên suốt chiều dài của chuỗi là dịng sản phẩm, dịng thơng tin
và dịng tiền.
10
Dịng s n phẩm
Dịng thơng tin
NHÀ CUNG
ỨNG
NGƯỜI
TIÊU DÙNG
Dịng tiền
S đồ 1 2 S đồ
ủ
ỗ
ứ
Ngu n: Christopher, 2005, tr. 11.
Dòng sản phẩm (Physical Flow): Đây là òng tốn kém nhất về chi ph và thời
gian khi thực hiện, d gây những ách tắc trong chuỗi và quyết định cơ ản đến hiệu
quả, hiệu năng, hiệu suất của chuỗi. Dòng vận động này cần đ
t nh to n c c ph ơng n th o c c mơ hình tối u nh m đạt đ
c thiết kế kỹ càng,
c mục tiêu riêng cho
toàn chuỗi. Trong phần lớn các hoạt động quản trị chuỗi cung ứng, doanh nghiệp
đều u tiên cho điều hành dịng vận động vật chất này.
Dịng thơng tin trong chuỗi (Information Flow): là dữ liệu cho kinh doanh, là
nút khởi động cho qu trình cung cấp và là căn cứ để dự báo. Ln tồn tại hai dịng
thơng tin xi chiều và ngu c chiều, khi đ sự kết h p kịp thời, chính xác hai chiều
thơng tin làm giảm c c chi ph có liên quan trong chuỗi cung ứng và cải thiện hiệu
quả dịch vụ khách hàng.
Dòng tiền (Cash Flows): là các khoản thanh toán cho hàng hoá, dịch vụ và
c c đơn giao nhận hàng hoá. Sự tăng tốc òng l u chuyển tiền t c động đến việc
tinh giản chuỗi cung ứng và tăng tốc chu trình đặt hàng.
Thực chất c c ịng (Flows) trên đây ch nh là các hoạt động kinh doanh
(Activiti s) cơ ản đ
c thực hiện liên tục giữa c c thành viên để hỗ tr cho các
giao dịch mua bán trong chuỗi cung ứng, hay tạo ra sự kết nối vận hành thơng suốt
trong hoạt động kinh doanh tồn chuỗi Vì vậy một chuỗi cung ứng chỉ đạt đ
những l i thế v
c
t trội đ n i ở trên khi thực hiện tốt các hoạt động kinh doanh của
mình hay vận hành thơng suốt các dịng hàng hóa, thơng tin và tiền bạc Điều này
chỉ đạt đ
c khi có sự phối h p tốt nhất giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng.
11
Về cơ ản, phải đảm bảo các dòng vận động trên đ
c l u thơng nhanh
chóng, hiệu quả và phối h p chặt chẽ để đảm bảo mục tiêu của chuỗi cung ứng.
1.1.2.
Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng
Để chuỗi cung ứng đạt hiệu quả tối u, cần có hoạt động quản trị chuỗi cung
ứng.
“Quản trị chuỗi cung ứng là việc tích h p các hoạt động xảy ra ở c c cơ sở
của mạng l ới nh m tạo ra nguyên vật liệu, dịch chuyển chúng vào sản phẩm trung
gian, sau đ đến sản phẩm cuối cùng và chuyển đến khách hàng thông qua hệ thống
phân phối (Hau Lee và Corey Billington, 1995, tr. 42).
“Quản trị chuỗi cung ứng là việc thiết kế và quản lý các tiến trình xuyên
suốt, tạo giá trị cho các tổ chức để đ p ứng nhu cầu thực sự của khách hàng cuối
cùng. Sự phát triển và tích h p nguồn lực con ng ời và công nghệ là then chốt cho
việc tích h p chuỗi cung ứng thành cơng (The institute for supply chain, 2000).
“Quản trị chuỗi cung ứng là việc quản lý cung và cầu, x c định nguồn
nguyên vật liệu và chi tiết, sản xuất và lắp ráp, kiểm tra kho hàng và tồn kho, tiếp
nhận dọn hàng và quản lý đơn hàng, phân phối qua các kênh và phân phối đến
khách hàng cuối cùng (Courtesy of Suppy chain Council).
c
T
ịnh quản trị chuỗi cung ứng là việc thi t l p, hệ th ng
nh
hóa, k t hợp hiệu quả c c p ươ
ph
ú
cầ
củ
ị ư
1.1.3.
ổ
ức nh m th c hiệ
ược việc sản xu t, phân
c
ra với chi phí th p nh t mà vẫn thỏa mãn nhu cầu củ
.
ề
ỗ
ứ
1.1.3.1.
ệ
Quan niệm phổ biến đ
c s dụng của Philip Kotler cho r ng “B n l bao
gồm tất cả các hoạt động liên quan đến việc bán hàng hoá hoặc dịch vụ cho ng ời
tiêu dùng cuối cùng cho việc s dụng cá nhân, phi th ơng mại;
n cho ng ời tiêu
dùng cuối cùng ù đ là bởi một nhà sản xuất, ng ời bán sỉ hoặc một nhà bán l ; là
bán l bất kể thực tế là hàng hoá hoặc dịch vụ đ
c bán (bởi ng ời,
u điện, điện
12
thoại,máy móc hoặc internet hoặc nơi chúng đ
c bán - trong một c a hàng, trên
đ ờng phố hoặc trong nhà của ng ời tiêu ùng)
(Philip Kotler, 1997, Quản trị
marketing)
DNBL hay nhà bán l là những tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh bán
l và là một trong những thành tố cơ ản của các chuỗi cung ứng hàng tiêu dùng.
Đây là những doanh nghiệp, tổ chức mua sản phẩm t những nhà sản xuất và các
nhà
n uôn để bán lại cho ng ời tiêu dùng cuối cùng Do đ , DNBL là mắt x ch
cuối tiếp xúc trực tiếp với ng ời tiêu dùng cuối cùng và thể hiện toàn bộ kết quả đầu
ra của chuỗi cung ứng. Ở vị tr này, c c tổ chức bán l ngày càng có vai trị quan
trọng do khả năng khống chế chuỗi cung ứng qua năng lực phân phối hàng hóa và
sự hiểu biết thấu đ o về ng ời tiêu dùng. Với vị tr đặc biệt và những chức năng mà
DNBL thực hiện, DNBL giúp cho hàng hóa trong chuỗi cung ứng đi tới tay ng ời
tiêu ùng và đ p ứng các yêu cầu ngày càng đa ạng và phức tạp của thị tr ờng bán
l Do đ , DNBL c vai trị ngày càng quan trọng khơng chỉ với chuỗi cung ứng mà
cịn có vai trị quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Trong chuỗi cung ứng đây là
loại hình doanh nghiệp quan trọng nhất vì nó quyết định cả chuỗi cung ứng đứng
tr ớc nó, do vị tr tiếp cận trực tiếp với kh ch hàng – ng ời tiêu ùng cuối cùng
DNBL hàng tiêu ùng là những tổ chức kinh oanh
n l mà hàng h a cung
cấp, phân phối là hàng tiêu ùng phục vụ nhu cầu sinh hoạt thiết yếu hàng ngày
C c hàng h a này th ờng mang một số đặc điểm nh : khả năng mua ại cao, l i
nhuận trên t ng đơn vị hàng h a thấp, thời gian s
ụng ngắn và ng ời tiêu ùng
Ch nh vì vậy, DNBL hàng tiêu ùng sẽ mang những đặc điểm riêng iệt t c động
đến chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng của oanh nghiệp đ , sẽ đ
c phân
t ch trong phần tiếp th o
1.1.3.2.
-
c
Khách hàng của DNBL là ng ời tiêu dùng cuối cùng. Họ mua hàng hóa về
phục vụ cho mục đ ch tiêu ùng c nhân, hộ gia đình Nhu cầu mua hàng với khối
l
ng giao dịch một lần mua nhỏ nh ng tần số mua cao, cơ cấu hàng mua đa ạng,
khơng có sự ổn định về số l
ng, chất l
ng, cơ cấu và có khả năng thay thế hoặc