Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

de thi danh gia ky nang nghe quoc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ
QUỐC GIA

ĐỀ THI THỰC HÀNH TRÊN MÁY
TÊN NGHỀ
Bậc trình độ kỹ năng nghề
Tên đề thi
Mã số đề thi

Gia công trên máy phay CNC/Trung tâm phay
CNC
Bậc 3
Gia công trên máy phay CNC
Đề 1

A. Thời gian thực hiện đề thi:
1 Thời gian thao tác:
a. Thời gian chuẩn
- Thực hành trên giấy: 60 phút
- Thực hành trên máy: 60 phút
b. Thời gian kết thúc : 150 phút
2 Tài liệu đƣợc phát
Đề thi thực hành, tờ chƣơng trình, phiếu trả lời phần đo lƣờng.

B. Yêu cầu đề thi:
* Nhiệm vụ/công việc người dự thi phải thực hiện:
(1)



Thí sinh nên kiểm tra phôi và dụng cụ đƣợc phát trƣớc khi bắt đầu thi. Thí sinh nên báo lại

cho đánh giá viên nếu phôi hay dụng cụ có vấn đề gì. Sau khi bắt đầu thi sẽ không đƣợc đổi phôi.

(2)

Thí sinh chỉ đƣợc dùng các dụng cụ trong “danh mục dụng cụ cho đánh giá kỹ năng trên

trung tâm gia công”. Danh mục này đi kèm với câu hỏi thi. Không đƣợc phép mƣợn hoặc cho mƣợn dụng cụ
khi thi.

(3)

Thí sinh không đƣợc thay đổi dữ liệu bù chiều dài dao đã đƣợc cài đặt trƣớc.

(4)

Thí sinh phải báo cáo ngay với đánh giá viên trong trƣờng hợp bài thi bị gián đoạn không do

lỗi của thí sinh.

(5)

Sau khi bắt đầu thi, nếu có câu hỏi gì thì thí sinh nên giơ tay để hỏi. Tuy nhiên đánh giá viên

sẽ không trả lời bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến nội dung thi..

(6)


Thí sinh sẽ đƣợc thông báo về thời gian bắt đầu và kết thúc thi. Ngoài ra họ cũng đƣợc biết

về thời gian chuẩn cho phần thi.

1


(7)

Thí sinh phải mặc quần áo bảo hộ, đội mũ, đi giày an toàn khi vận hành máy.

(8)

Thí sinh nên vận hành máy theo hƣớng dẫn thi thực hành và báo cáo với đánh giá viên khi

hoàn thành: (i) kiểm tra quỹ đạo dụng cụ cắt sau khi lập trình; và (ii) cắt thử (dry run).

(9)

Thí sinh đƣợc hỏi các câu hỏi liên quan đến phƣơng pháp thi và cách vận hành máy trƣớc

khi bài thi bắt đầu

(10) Khi hoàn thành phần thi của mình, thí sinh phải báo với đánh giá viên và dọn dẹp máy, bàn làm
việc và khu vực xung quanh.

2


* Bản vẽ:

4

R8

4

Y

8

30

60

45

X

52 0.03

4 lç M8

R8
4
52 0.03
60

Z
5 0.05


15

C1

35.7

X
20

Hình.1

Bài tập thực hành trên trung tâm gia công - đề 1

3


Bảng 1: Các thông số của phôi dung cho gia công
Số đo (mm)

Tính chất vật liệu

60 x 60 x 36

S45C

Mặt trên sau khi gia công của phôi và tâm của phôi đƣợc chọn làm điểm gốc cho hệ tọa
độ phôi (G54).

* Thực hành trên máy
Trong quá trình thi thực hành, thí sinh phải gia công một sản phẩm dựa theo quy trình sau đây:

(1) Gá phôi
Thí sinh gá phôi đã đƣợc cấp vào ê-tô.
(2) Nhập chƣơng trình bằng MDI(Nhập dữ liệu từ bảng điều khiển)


Chƣơng trình chƣa hoàn thiện đƣợc lƣu sẵn trong ổ nhớ của máy.



Thí sinh gọi chƣơng trình ra và nhập dữ liệu dựa vào tờ chƣơng trình đã đƣợc phát.



Thí sinh nên kiểm tra bằng đồ họa (graphic check) sau khi nhập chƣơng trình.



Thí sinh nên lƣu lại chƣơng trình bằng số hiệu của chƣơng trình đã đƣợc lƣu trƣớc.

― Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên để đánh giá viên kiểm tra chƣơng
trình. ―
(3) Đánh giá viên sẽ kiểm tra trên màn hình chƣơng trình thí sinh đã nhập.
(4) Thí sinh kiểm tra chƣơng trình bằng cách cho chạy thử (dry run).
― Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên.―
(5) Gia công
a. Khi trục chính đang quay, thí sinh không đƣợc chạm vào và đo phôi.
b. Trong quá trình gia công, thí sinh không nên rời khỏi máy.
c. Thí sinh không nên loại phoi bằng tay trần.
(6) Khác
a. Thí sinh không nên để dụng cụ lên đƣờng trƣợt của máy.

b. Thí sinh không nên để dao và dụng cụ đo chạm nhau.

4


Danh mục dao cụ và trang thiết bị dùng cho thi thực hành trên trung tâm gia công
Phân loại
Kích thƣớc, tiêu
Danh mục
Số lƣợng
chuẩn
Máy
Trung tâm gia công
1
Dao cụ
Khoan tâm
φ6.8
1
Khoan
φ2
1
Dao vát mép
φ8
1
Dao phay ngón
1
φ10、2 lƣỡi cắt
Dao phay ngón
1
φ10、4 lƣỡi cắt

Dao phay mặt đầu
φ60 hoặc hơn
1
Ta rô
M8
1
Dũa
1
Đá mài
1
Căn song song
1
Ê-tô

Dụng cụ đo

Khác

Búa
Bàn thao tác
Giẻ lau
Chổi nhỏ
Panme đo ngoài
Panme đo sâu
Thƣớc cặp
Thƣớc lá

1

50~75㎜

0~25㎜
Phù hợp với bài tập
Phù hợp với bài tập

1
1
Phù hợp
Phù hợp
1
1
1
Phù hợp

Đồng hồ so

1

Thiết bị cài đặt hệ tọa
độ trục Z

1

Dụng cụ lấy tâm

1

Dƣỡng kiểm ren
Bút viết

1

Phù hợp

Máy tính

Loại bỏ túi, dùng pin

Giấy kẻ li để vẽ đồ thị
và giấy ráp
Đồ bảo hộ lao động

1

Lƣu ý

Cắt thô
Cắt tinh

Lắp sẵn trên
máy

Để loại phoi

Để kiểm tra độ
song song
Cảm biến tiếp
xúc, v.v.
Cấm dùng loại
máy lập trình
đƣợc


Phù hợp
Gồm quần áo, mũ và
giầy

*Thực hành trên giấy
5

1 bộ

Phù hợp với
điều kiện làm
việc


Câu 1: Cho thứ tự các bƣớc gia công:
Hãy điền số dụng cụ cho phù hợp
Số dụng cụ

Hình dạng dụng cụ và trục gá dao

Số dụng cụ

Thứ tự các bƣớc gia công

T0…
T0…
T0…
T0…
T0…
T0…

T0…

Phay mặt đầu
Phay thô biên dạng
Phay tinh biên dạng
Phay vát mép
Khoan tâm
Khoan
Ta rô

T…

T…

T…

6


T…

T…

T…

T…

7



Câu 2:
2.1 Cho sơ đồ gia công nhƣ hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wx, Wy?:
No 54
Wx = ……….
Wy =………..

8


2.2 Cho sơ đồ gia công nhƣ hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wz theo phƣơng pháp
bù chiềù dài dao dƣơng?
No 54
Wz = ……….

9


Câu 3:
Cho sơ đồ gia công nhƣ hình vẽ(hình dƣới)

R8
4

4

Y
P5
P4

P6

P13

P14

P12

P7

P2

P15

P16
P8

P11
P10 R15

P9

R8
4
52
60

Biết rằng: sin 45  cos45 

X

2

 0.707
2

10

60

P3

8

P1

52

R10


Điền các câu lệnh vào ô trống theo thứ tự từ (N001) –> (N020), trong đó các ô
có số giống nhau thì có các câu lệnh nhƣ nhau.
Chƣơng trình con
O0100;
N001
G03X-26.Y0 R10.;
G01Y22.;
N002
X18.;
N003
G01Y-18.;
N004

X-18.;
N005
G01Y0;
G03X-36.Y10.R10.;
G40 G00 Y0;
Z100.;
M99;
Chƣơng trình chính
O2309;
G40G49G80G17;

N1 (PHAY MAT PHANG)
G91G28Z0;
T01M06;
N006
G43Z150.H01;
S640M03;
/M08;
Z5.;
N007

Giải thích
Tên chƣơng trình O0100
Bù dao trái, chạy dao nhanh đến điểm P2
Chạy đến điểm P3
Chạy đến điểm P4
Chạy đến điểm P5
Chạy đến điểm P6
Chạy đến điểm P7
Chạy đến điểm P8

Chạy đến điểm P9
Chạy đến điểm P10
Chạy đến điểm P11
Chạy đến điểm P3
Chạy đến điểm P12
Hủy bù dao, chạy dao nhanh đến điểm P1
Di chuyển đến điểm Z=100mm
Kết thúc chƣơng trình con
Giải thích
Chƣơng trình chính phay biên dạng
Hủy bỏ bù đƣờng kính dao, hủy bỏ bù
chiều dài dao, hủy bỏ thực hiện chu trình,
chọn mặt phẳng XOY làm mặt phẳng gia
công
N1 (Phay mặt phẳng)
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng Z
Thay dao T01 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, di
chuyển nhanh đến tọa độ X=65.0mm,Y=0mm
Bù chiều dài dao, chạy đến điểm
Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều
kim đồng hồ với tốc độ 640 vòng/phút
Mở dung dịch trơn nguội
Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z=0mm với lƣợng
chạy dao F=60mm/phút
11



N008
G00Z100.
M05M09;
G91G28Z0;
M01;
N2 (PHAY THO BIEN DANG)
T02M06;
N009
G43Z150.H02;
S1300M03;
/M08;
Z5.;
N010
D02F78
N011
M05M09;
G91G28Z0;
M01
N3 (PHAY TINH BIEN DANG)
T03M06;
N009
G43Z150.H03;’
S1800M03;
/M08;
Z5.;
N012
D03F144;

Di chuyển đến điểm đối xứng qua trục
OY

Di chuyển đến điểm Z=100mm
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Tạm dừng có điều kiện
N2 (Phay thô biên dạng)
Thay dao T02 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
Bù chiều dài dao, di chuyển đến điểm
Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều
kim đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 1300
(vòng/ phút)
Mở dung dịch trơn nguội
Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 4.9mm, lƣợng
chạy dao F=1000mm/phút
Bù bán kính dao số 02, lƣợng chạy dao
F=78mm/phút
Gọi chƣơng trình con phay biên dạng
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Dừng chƣơng trình có điều kiện
N3 (Phay tinh biên dạng)
Thay dao T03 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
Bù chiều dài dao chạy nhanh đến điểm

Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều
kim đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 1800
(vòng/ phút)
Mở dung dịch trơn nguội
Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 5mm ,lƣợng
chạy dao F=1000mm/phút
Bù bán kính dao số 03, lƣợng chạy dao
F= 144mm/ phút
12


N011
M05M09;
G91G28Z0;
M01;
N4(CHƢƠNG TRINH VAT MEP)
T04M06;
N009
G43Z150.H04;
S800M03;
/M08;
Z5.;
G01Z-3.F1000;
D04F240;
N011
M05M09;
G91G28Z0;
G90G00Y100.;

M01;
M30;

Chƣơng trình con
O0200;
N013 X
N014 Y
N015 G98X
M99;
Chƣơng trình chính
O2409;
G40G49G80G17;

Gọi chƣơng trình con phay biên dạng
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Tạm dừng có điều kiện
N4 (vát mép biên dạng)
Thay dao T03 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
Bù chiều dài dao chạy nhanh đến điểm
Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều
kim đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 800
(vòng/ phút)
Bật dung dịch trơn nguội
Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 3mm ,lƣợng

chạy dao F=1000mm/phút
Bù bán kính dao số 04, lƣợng chạy dao
F= 240mm/ phút
Gọi chƣơng trình con phay biên dạng
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Chạy dao nhanh đến điểm Y=100mm
Tạm dừng có điều kiện
Kết thúc chƣơng trình

Giải thích
Chƣơng trình con O0200 khoan
Tọa độ điểm P14
Tọa độ điểm P15
Di chuyển đến tọa độ điểm P16, quay trở
lại điểm ban đầu sau khi khoan (I)
Kết thúc chƣơng trình con
Giải thích
Chƣơng trình chính O2409 khoan
Hủy bỏ bù bán kính dao, hủy bỏ bù chiều
dài dao, hủy bỏ thực hiện chu trình gia
công, chọn mặt phẳng XOY làm mặt
13


phẳng gia công.
N1 (CENTER DRILL D)
G91G28Z0;
T05M06;

N016
G43Z150.H05;
S2000M03;
/M08;
N017

Z-3.R5.P100 F200;

N018
M05M09;
G00Z150.;
G91G28Z0;
M01;

N1(Khoan tâm)
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Thay dao T05 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy
dao nhanh đến điểm P13
Bù chiều dài dao, di chuyển đến điểm
Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim
đồng hồ với tốc độ ntrục chính = 2000 (vòng/
phút)
Bật dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan có trễ, trở về điểm có
khoảng cách R=5.0mm
Gọi chƣơng trình con khoan
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội

Tới điểm Z=150mm
Trở về điểm gốc của máy theo phƣơng
OZ
Tạm dừng có điều kiện

N2 (DRILLING D = 6.8mm)
T06M06;
N016
G43Z150.H06;
S1000M03;
/M08;
N019
N018
M05M09;
G00Z150;
G91G28Z0;
G90G00Y100.
M01;
N3 (TAP M8)
T07M06;

N2 (Khoan sâu)
Thay dao T06 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy
dao nhanh đến điểm P13
Đến điểm Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim
đồng hồ với tốc độ ntrục chính = 2000 (vòng/
phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội

Chu trình khoan sâu bẻ phoi, trở về điểm
Z-20.R5.Q3.F100;
có khoảng cách R=5.0mm
Gọi chƣơng trình con khoan
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Di chuyển tới điểm Z=150mm
Trở về điểm gốc theo phƣơng OZ
Đến điểm Y=100mm
Tạm dừng có điều kiện
N3 (Ta rô ren M8)
Thay dao T07 vào gia công
14


N016
G43Z150.H06;
S300M03;
/M08;
N020
N018
M05M09;
G00Z150;
G91G28Z0;
G90G00Y100.
M30;

Z-15.R8. F…….;

Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy
dao nhanh đến điểm P13

Đến điểm Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim
đồng hồ với tốc độ ntrục chính = 300 (vòng/
phút)
Cung cấp dung dịch trơn nguội
Chu trình ta rô ren, bƣớc 1.25, trở về
điểm có khoảng cách R=8.0mm
Gọi chƣơng trình con ta rô
Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
Di chuyển tới điểm Z=150mm
Trở về điểm gốc theo phƣơng OZ
Đến điểm Y=100mm
Kết thúc chƣơng trình

15


* Đáp án đề thi thực hành trên giấy
Câu 1(Mỗi câu 2 điểm, tổng 12 điểm)
Tên dụng cụ
Câu trả lời của thí sinh

Tên dụng cụ
Câu trả lời của thí sinh



T02




T06



T05



T04



T01



T03

Câu 2
1)(Mỗi câu 3 điểm, tổng 6 điểm)
Câu trả lời của thí sinh
X

- 335

Y

-115


2)(2 điểm)
Câu trả lời của thí sinh
Z

- 630

16


Câu 3 (Mỗi câu 2 điểm, tổng 40 điểm)
Lưu ý:
 Với mỗi câu trả lời của thí sinh, đánh giá viên sẽ đánh dấu Đúng (√) hoặc sai (X) để
tính điểm của câu hỏi này.
Câu trả lời
N001

G41 G00 Y-10.0;

N002

X-22.0 Y26.0;

N003

G02 X26.0 Y18.0 R8.0;

N004

X22.0 Y-26.0;


N005

G02 X-26.0 Y-18.0 R8.0;

N006

G90 G54 G00 X-65.0 Y0;

N007

G01 Z0 F60;

N008

X65.0;

N009

G90 G54 G00 X-36.0 Y0;

N010

G01 Z-4.9 F1000;

N011

M98 P0100;

N012


G01 Z-5.0 F1000;

N013

X - 10.606;

N014

Y - 10.606;

N015

G98 X 10.606;

N016

G90 G54 G00 X10.606 Y10.606;

N017

G99 G82 Z-3.R5.P100 F200;

N018

M98 P0200;

N019

G99 G73 Z-20.R5.Q3.F100;


N020

G99 G84 Z-15.R8.F375;

17


C. Bản hướng dẫn chấm điểm
1.

Các hạng mục chấm điểm và phân phối điểm
Các hạng mục chấm điểm và điểm đƣợc phân phối nhƣ sau:

Thi thực hành

Hạng mục chấm điểm

2.

Chọn đúng dụng cụ dựa trên quy trình gia
Thực
công
hành trên Thiết lập tọa độ phôi
giấy
Lập trình

Phân phối
điểm
60


Trình tự thao tác
Thái độ làm việc
Thực
hành trên Ngoại quan
máy
Độ chính xác đo lƣờng
Thời gian thao tác

40

Điểm đỗ
Thí sinh phải đạt ít nhất 50% số điểm của phần thực hành trên giấy, 50 % số điểm của phần thực hành

trên máy và đạt đƣợc ít nhất 60% tổng số điểm.

Về phƣơng pháp đánh giá, chúng ta lựa chọn phƣơng pháp điểm trừ cho phần thực
hành. Điểm cuối cùng sẽ là điểm còn lại sau khi trừ các lỗi.

3.

Nguyên tắc chấm điểm
(1) Đánh giá viên sẽ thực hiện việc chấm điểm
(2) Với những mục chấm điểm có tính chủ quan, 3 đánh giá viên sẽ cùng thảo luận và chấm theo mức A,
B, C.

4. Các điều kiện khiến cho bài thi bị loại
Thí sinh sẽ bị loại trong các trƣờng hợp sau:
(1) Không gia công hoặc chƣa hoàn thành gia công.
(2) Có hành vi mất an toàn nghiêm trọng.
(3) Mặc dù đánh giá viên đã nhắc nhở nhiều lần nhƣng vẫn có những hành vi mất an toàn.

(4) Do sơ suất của bản thân mà gây tổn hại đến máy móc, dụng cụ và các dụng cụ đo (ví dụ nhƣ lỗi vận
hành máy) và không thể tiếp tục gia công.

18


(5) Sử dụng một dụng cụ không có trong danh mục dụng cụ chính thức đƣợc sử dụng cho đánh giá kỹ
năng trên trung tâm gia công.
(6) Có những hành vi khác mà đánh giá viên cho là rất không phù hợp.

5.

Các hạng mục chấm điểm
5-1. Trình tự thao tác (chấm các hạng mục sau khi thí sinh đã hoàn thành phần lập trình và báo với đánh

giá viên)
Các mục bị trừ điểm

Số điểm bị trừ

① Không gá phôi đúng

Ghi chu

5
Mỗi lỗi 2 điểm

② Nhập chƣơng trình không chính xác

5-2. Thái độ làm việc

Các mục bị trừ điểm

Số điểm bị trừ

① Không cắt thử (dry run)

2

② Rời vị trí khi đang vận hành máy

Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm

③ Làm rơi chi tiết

Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm

④ Làm rơi dụng cụ đo

Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm

⑤ Đặt dụng cụ đo vào đƣờng trƣợt của máy
⑥ Đổi dao, chi tiết hoặc đo khi trục chính vẫn đang quay
⑦ Loại bỏ phoi bằng tay

Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm
Mỗi lần 2 điểm

Tối đa 4 điểm
Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm

⑧ Trang phục không phù hợp (ví dụ vận hành máy mà không đội mũ,
v.v.)

Mỗi lần 2 điểm
Tối đa 4 điểm

⑨ Không thu dọn máy, các loại dụng cụ và nơi làm việc
5-3. Ngoại quan
Các mục bị trừ điểm

2

Số điểm bị trừ

① Chi tiết có vết xƣớc, vết lõm, quên gia công, cắt lẹm
(Đánh giá theo 3 cấp)

A

0

B
C

1
2


② Chi tiết còn ba-via
(Đánh giá theo 3 cấp)

A

0

B
C

1
2

19


5-4. Đo lƣờng
Kích thƣớc
danh nghĩa
① 52±0.03

② 52±0.03

③ 5±0.05

Dụng cụ đo
Panme
Độ chính xác :
0.01mm

Phạm vi đo:
50~75mm
Panme
Độ chính xác :
0.01mm
Phạm vi đo:
50~75mm
Panme đo sâu
Độ chính xác:
0.01mm
Phạm vi đo:
0~25mm

Giá trị đo
của thí sinh

Giá trị đo
của đánh giá
viên

Sai lệch so với giá trị đo của đánh
giá viên (mm) và số điểm bị trừ

Sai khác
Sai khác

Điểm trừ
Sai khác

Sai khác


Điểm trừ
Sai khác

Sai khác

Điểm trừ

Nhỏ hơn
hoặc
bằng
±0.01
0

Nhỏ hơn
hoặc
bằng
±0.02
2

4

Nhỏ hơn
hoặc
bằng
±0.01
0

Nhỏ hơn
hoặc

bằng
±0.02

Khác

2

4

Nhỏ hơn
hoặc
bằng
±0.01
0

Nhỏ hơn
hoặc
bằng
±0.02

Khác

2

4

Đo khi sản phẩm vẫn gá ở ê tô

Điểm trừ


0

Đo sau khi đã lấy sản phẩm ra khỏi ê tô

Điểm trừ

2

5-5. Thời gian thao tác (thời gian tiêu chuẩn: 60 phút)
Thời gian quá
1

Dƣới 10 phút

Khác

Số điểm bị trừ

3
2
Từ 10 đến 20 phút
6
3
Từ 20 đến 30 phút
9
Với các thí sinh có thời gian thao tác quá 30 phút so với thời gian tiêu chuẩn thì kết quả thi sẽ không đƣợc
công nhận.

20




×