BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LÊ HUỲNH MAI
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
NÔNG THÔN HÀ NỘI TRONG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
Chuyên ngành: KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Mã số: 62310105
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC SƠN
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả
Lê Huỳnh Mai
năm 2018
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU...............................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
NÔNG THÔN TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI........................................................11
1.1. Tổng quan các nghiên cứu....................................................................................11
1.1.1. Các nghiên cứu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế.............................................11
1.1.2. Tổng quan các nghiên cứu về nông thôn, nông thôn mới và chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông thôn trong xây dựng nông thôn mới.............................................16
1.2. Khoảng trống nghiên cứu.....................................................................................20
Tiểu kết chương 1..............................................................................................................21
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN
TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI...................................................................................23
2.1. Cơ cấu kinh tế nông thôn và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn............23
2.1.1. Nông thôn và phát triển kinh tế nông thôn....................................................23
2.1.2. Cơ cấu kinh tế nông thôn...............................................................................24
2.1.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.......................................................... 29
2.2. Xây dựng nông thôn mới và yêu cầu đặt ra cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông thôn trong xây dựng nông thôn mới.................................................................32
2.2.1. Xây dựng nông thôn mới...............................................................................32
2.2.2. Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn với xây dựng nông
thôn mới.................................................................................................................... 38
2.2.3. Yêu cầu đặt ra cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây dựng
nông thôn mới...........................................................................................................39
2.3. Khung lý thuyết của luận án về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong
xây dựng nông thôn mới ở Hà Nội..............................................................................42
2.3.1. Xu hướng dịch chuyển cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây dựng nông thôn
mới ở Hà Nội............................................................................................................ 42
2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Hà Nội trong
xây dựng nông thôn mới...........................................................................................44
2.3.3. Các nhân tố tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây
dựng nông thôn mới ở Hà Nội..................................................................................47
2.3.4. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây dựng nông
thôn mới ở một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Hà Nội............................56
Tiểu kết chương 2..............................................................................................................72
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI........................74
3.1. Nông thôn Hà Nội và tình hình thực hiện chương trình xây dựng nông thôn
mới ở Hà Nội...................................................................................................................74
3.1.1. Giới thiệu chung về nông thôn Hà Nội......................................................... 74
3.1.2. Chương trình nông thôn mới trên địa bàn Hà Nội........................................ 75
3.2. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây dựng nông
thôn mới ở Hà Nội.........................................................................................................79
3.2.1. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Hà Nội theo các tiêu chí
phản ánh kết quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế....................................................79
3.2.2. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Hà Nội theo các tiêu chí
phản ánh hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế................................................105
3.3. Phân tích các nhân tố tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Hà Nội trong quá trình xây dựng nông thôn mới..................................................116
3.3.1. Các nhân tố chung tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.....................117
3.3.2. Các nhân tố thuộc chương trình nông thôn mới..........................................125
3.3.3. Các nhân tố thuộc đặc thù của Thủ đô........................................................134
3.4. Đánh giá chuyển dịch cấu kinh tế nông thôn trong quá trình thực hiện xây
dựng nông thôn mới của Hà Nội...............................................................................135
3.4.1. Thành tựu đạt được......................................................................................135
3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân..............................................................................136
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN
HÀ NỘI TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI................................................................142
4.1. Bối cảnh xây dựng nông thôn mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030............................................................................142
4.1.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế................................................................... 142
4.1.2. Bối cảnh xây dựng nông thôn mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Hà Nội.....................................................................................................................143
4.2. Quan điểm và định hướng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Hà Nội
trong xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 và định hướng đến 2030............144
4.2.1. Quan điểm về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong quá trình thực
hiện xây dựng nông thôn mới của Hà Nội.............................................................144
4.2.2. Định hướng và mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn trong xây
dựng nông thôn mới. ng (làng)
25
25
20
2015
2020
2030
19
9-10%
Công nghiệp – Xây dựng
43,95
69-70%
Dịch vụ
37,05
20-22%
Nông nghiệp
20,0
25-30
Công nghiệp – Xây dựng
25-30
35-40
Trồng trọt
40,0
34,5
Chăn nuôi
50,0
54,0
Thủy sản
10,0
11,5
Cơ cấu kinh tế nông thôn (%)
Nông nghiệp
Thu nhập BQĐN (triệu đồng/người/năm)
Dịch vụ
Cơ cấu nông nghiệp (%)
50-60
Diện tích cây lương thực có hạt (ha)
Tổng
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
Thanh Trì
Đông Anh
Đan Phượng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn
NTM
Thanh Oai
Thường Tín
Quốc Oai
Gia Lâm
Mê Linh
Chương Mỹ
Phúc thọ
Sóc Sơn
Thạch Thất
Sơn Tây
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn
NTM
Ứng Hòa
Ba Vì
Mỹ Đức
Phú Xuyên
2010
224.474
28.379
5.667
3.168
14.512
5.032
2011
224.995
28.310
5.671
3.160
14.690
4.789
2014
219.598
26.738
5.366
3.013
14.476
3.883
2016
214.297
25.562
5.163
2.757
14.119
3.523
tỷ lệ năm
2016/2011 (%)
95,25
90,29
91,04
87,25
96,11
73,56
122.427
13.877
12.334
11.309
8.445
10.990
19.359
10.218
21.890
9.982
4.023
122.699
13.839
12.115
11.392
8.036
11.538
20.159
10.145
21.566
9.835
4.074
119.769
13.728
11.460
11.565
6.937
10.861
20.107
9.916
21.083
10.193
3.919
117.808
13.415
10.852
11.264
6.239
10.835
19.856
9.581
21.677
10.060
4.029
96,01
96,94
89,57
98,88
77,64
93,91
98,50
94,44
100,51
102,29
98,90
73.668
22.643
17.173
15.842
18.010
73.986
22.527
17.377
15.966
18.116
73.091
21.049
17.639
16.233
18.170
70.927
19.906
17.602
16.017
17.402
95,87
88,37
101,29
100,32
96,06
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
PHỤ LỤC 5
Diện tích trồng cây ăn quả khu vực nông thôn Hà Nội
Đơn vị tính (ha)
Tổng
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
Thanh Trì
Đông Anh
Đan Phượng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn NTM
Thanh Oai
Thường Tín
Quốc Oai
Gia Lâm
Mê Linh
Chương Mỹ
Phúc thọ
Sóc Sơn
Thạch Thất
Sơn Tây
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn NTM
Ứng Hòa
Ba Vì
Mỹ Đức
Phú Xuyên
2010
2011
13.121 13.025
2.269 2.217
644
740
109
112
744
695
772
670
7.527 7.571
688
657
565
662
697
710
682
706
763
768
1.080 1.033
639
606
1.045 1.055
461
473
907
901
3.325 3.237
376
355
2.004 1.958
547
527
398
397
2014
14.096
2.369
851
131
620
767
8.172
678
776
740
853
785
1.131
700
1.147
504
858
3.555
420
2.221
551
363
2016
15.715
2.436
876
152
640
768
9.082
676
676
1.033
1.020
815
1.483
753
1.138
630
858
4.197
487
2.648
612
450
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
PHỤ LỤC 6
Số cơ sở kinh doanh thương nghiệp, dịch vụ cá thể khu vực nông thôn Hà Nội
Tổng
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
Thanh Trì
Đông Anh
Đan Phượng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn NTM
Thanh Oai
Thường Tín
Quốc Oai
Gia Lâm
Mê Linh
Chương Mỹ
Phúc Thọ
Sóc Sơn
Thạch Thất
Sơn Tây
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn NTM
Ứng Hòa
Ba Vì
Mỹ Đức
Phú Xuyên
2010
2011
2014
2016
Số cơ sở Số lao động Số cơ sở Số lao động Số cơ sở Số lao động Số cơ sở Số lao động
95.840
152.740 109.503
156.367 122.495
197.620 133.946
215.689
24.694
39.455
28.428
40.376
32.317
50.494
35.192
52.566
6.368
11.297
7.296
11.353
7.408
12.912
7.617
12.878
5.749
9.322
6.985
9.359
8.129
13.730
8.892
13.525
8.244
12.423
9.275
13.106
12.030
17.843
13.772
19.135
4.333
6.413
4.872
6.558
4.750
6.009
4.911
7.028
54.176
86.478
62.016
88.284
69.641
115.023
76.403
126.485
5.585
9.932
6.207
10.374
6.828
11.606
6.490
11.597
8.083
13.674
9.117
13.703
10.137
17.845
12.537
22.562
4.744
7.577
6.782
7.617
6.211
10.016
7.329
10.621
4.793
6.704
4.838
6.950
8.728
12.755
10.193
18.080
4.945
8.256
6.976
8.518
7.176
11.661
7.113
11.243
6.281
9.942
6.918
10.303
7.199
13.685
7.186
11.316
3.896
5.926
4.209
5.563
4.554
7.473
4.786
7.663
6.299
9.027
6.429
9.366
8.043
12.719
8.076
13.003
4.302
7.485
4.968
8.091
5.064
9.227
6.732
11.312
5.248
7.955
5.572
7.799
5.701
8.036
5.961
9.088
16.970
26.807
19.059
27.707
20.537
32.103
22.351
36.638
4.004
6.330
4.576
6.401
4.981
7.000
5.467
8.669
4.302
6.371
4.961
6.519
5.156
8.399
5.436
8.708
3.229
5.340
3.336
5.481
3.328
5.981
4.013
7.331
5435
8.766
6.186
9.306
7.072
10.723
7.435
11.930
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
PHỤ LỤC 7
Số doanh nghiệp đang hoạt động
Tổng
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
Thanh Trì
Đông Anh
Đan Phượng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn
NTM
Thanh Oai
Thường Tín
Quốc Oai
Gia Lâm
Mê Linh
Chương Mỹ
Phúc Thọ
Sóc Sơn
Thạch Thất
Sơn Tây
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn
NTM
Ứng Hòa
Ba Vì
Mỹ Đức
Phú Xuyên
2010
10.659
4.062
599
1.464
1.548
451
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
2011
2014
2016
13.347
15.942
20.310
5.224
6.512
8.663
875
1.163
1.632
1.831
2.498
3.353
1.906
2.175
2.784
612
676
894
5.537
301
594
270
981
521
775
220
794
717
364
6.851
349
675
464
1.162
749
1.051
271
929
773
428
7.978
437
868
493
1.539
842
1.159
336
1038
808
458
9.927
593
1.067
628
2.032
1.061
1.087
447
1.388
1.017
607
1.060
294
273
253
240
1.272
358
323
298
293
1.452
406
397
318
331
1.720
463
501
349
407
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
Phụ lực 8
Số trang trại trên địa bàn nông thôn Hà Nội
2010
2011
2014
2016
Tổng
3.446 1.105 1.612 3.160
Các huyện đạt chuẩn NTM
748
89
109
272
Hoài Đức
255
6
12
126
Thanh Trì
216
36
38
37
Đông Anh
210
25
29
74
Đan Phượng
67
22
30
35
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn NTM
2.041
842 1.030 1.674
Thanh Oai
351
57
31
45
Thường Tín
354
32
68
105
Quốc Oai
251
274
301
400
Gia Lâm
54
27
37
54
Mê Linh
134
7
25
43
Chương Mỹ
367
241
310
407
Phúc thọ
230
75
102
213
Sóc Sơn
93
14
40
174
Thạch Thất
70
13
14
95
Sơn Tây
137
102
102
138
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn NTM
657
174
473 1.214
Ứng Hòa
155
39
143
267
Ba Vì
154
61
175
698
Mỹ Đức
94
35
83
159
Phú Xuyên
254
39
72
90
Tiêu chí trang trại từ năm 2011 áp dụng theo thông tư 27/2011/ TT-BNNPTNT
ngày 13/4/2011
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
PHỤ LỤC 9
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông -lâm nghiệp và thủy sản khu vực NT Hà Nội
Đơn vị tính: Lao động
2010
2011
2014
2016
408.270
417.129
432.629
460.269
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
78.280
25.778
78.906
25.210
85.494
23.678
83.445
23.443
Thanh Trì
13.848
14.260
16.661
16.967
Đông Anh
22.826
23.312
29.015
27.721
Đan Phượng
15.828
16.124
16.140
15.314
NTM
Thanh Oai
240.709
38.844
246.651
38.430
259.651
39.858
276.281
40.926
Thường Tín
44.303
43.706
43.020
48.629
Quốc Oai
21.840
22.357
21.948
23.160
Gia Lâm
14.345
15.678
21.020
27.847
Mê Linh
14.628
17.279
20.581
18.314
Chương Mỹ
40.435
40.205
32.990
30.678
Phúc thọ
18.107
18.393
20.529
22.077
Sóc Sơn
15.592
16.348
20.194
21.943
Thạch Thất
20.651
22.410
20.410
30.167
Sơn Tây
11.964
11.845
19.101
12.540
NTM
Ứng Hòa
89.281
20.349
91.572
20.884
87.484
15.969
100.543
20.276
Ba Vì
17.087
17.148
20.823
20.837
Mỹ Đức
20.383
20.723
19.804
18.585
Phú Xuyên
31.462
32.817
30.888
40.845
Tổng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
Lao động công nghiệp ngoài nhà nước
Đơn vị tính: Lao động
2010
2011
2014
2016
295.292
311.551
282.284
317.336
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
65.222
17.048
70.719
16.891
69.662
15.600
74.344
17.552
Thanh Trì
14.159
15.287
15.581
19.202
Đông Anh
22.395
26.261
26.217
26.806
Đan Phượng
11.620
12.280
12.264
10.784
NTM
Thanh Oai
175.435
26.720
182.504
26.455
163.855
25.755
184.137
28.710
Thường Tín
30.577
31.209
26.277
26.596
Quốc Oai
13.864
14.865
12.685
13.442
Gia Lâm
15.901
16.818
18.168
20.773
Mê Linh
14.846
15.285
16.102
17.625
Chương Mỹ
30.837
32.544
20.666
23.128
Phúc Thọ
11.059
11.956
12.010
12.203
Sóc Sơn
9.900
8.768
10.493
10.928
16.102
18.195
15.359
23.723
5.629
6.409
6.340
7.009
54.635
13.668
58.328
13.547
48.767
9.052
58.855
11.837
9.131
9.174
9.867
12.048
Mỹ Đức
10.380
13.230
10.059
8.662
Phú Xuyên
21.456
22.377
19.789
26.308
Tổng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn
Thạch Thất
Sơn Tây
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn
NTM
Ứng Hòa
Ba Vì
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
Lao động kinh doanh thương nghiệp, dịch vụ cá thể
Đơn vị tính: Lao động
2010
2011
2014
2016
152740
156304
197620
215680
39455
11.297
40376
11.353
50494
12.912
52566
12.878
Thanh Trì
9.322
9.359
13.730
13.525
Đông Anh
12.423
13.106
17.843
19.135
6.413
6.558
6.009
7.028
NTM
Thanh Oai
86478
9.932
88284
10.374
115023
11.606
126476
11.597
Thường Tín
13.674
13.703
17.845
22.562
Quốc Oai
7.577
7.617
10.016
10.612
Gia Lâm
6.704
6.950
12.755
18.080
Mê Linh
8.256
8.518
11.661
11.243
Chương Mỹ
9.942
10.303
13.685
11.316
Phúc thọ
5.926
5.563
7.473
7.663
Sóc Sơn
9.027
9.366
12.719
13.003
Thạch Thất
7.485
8.091
9.227
11.312
Sơn Tây
7.955
7.799
8.036
9.088
NTM
Ứng Hòa
26807
6.330
27644
6.401
32103
7.000
36638
8.669
Ba Vì
6.371
6.519
8.399
8.708
Mỹ Đức
5.340
5.418
5.981
7.331
Phú Xuyên
8.766
9.306
10.723
11.930
Tổng
Các huyện đạt chuẩn NTM
Hoài Đức
Đan Phượng
Các huyện có trên 50% xã đạt chuẩn
Các huyện có dưới 50% xã đạt chuẩn
Nguồn: Tổng hợp từ niên giám thống kê TP Hà Nội năm 2016
PHỤ LỤC 10.
Các Quy hoạch trong từng lĩnh vực kinh tế của Hà Nội
Các QH trong lĩnh vực NN
- QĐ số 17/2012/QĐ-UBND ngày 9/7/2012 phê duyệt QH phát triển NN TP Hà
Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với mục tiêu Tập trung phát triển NN
theo hướng năng suất và chất lượng cao, đảm bảo vệ sinh ATTP. Tạo ra những vùng sản
xuất hàng hóa tập trung lớn, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu;
- QĐ số 4673/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 phê duyệt QH phát triển thủy lợi TP
Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- QĐ số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 phê duyệt QH các cơ sở giết mổ gia
súc, gia cầm trên địa bàn TP Hà Nội đến năm 2020;
- Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/2/2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển
Thủy sản Hà Nội giai đoạn 2012-2015, định hướng đến 2020.
Bên cạnh các QH đã có, TP cũng đã rà soát, tổ chức XD QH phát triển các vùng
sản xuất RAT trên địa bàn TP Hà Nội giai đoạn 2012-2016, định hướng đến năm 2020
và triển khai hàng loạt các chương trình, đề án về phát triển NN theo hướng tập trung
quy mô lớn nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản xuất của ngành NN như:
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản; Chương trình phát triển chăn nuôi theo
vùng, xã trọng điểm và chăn nuôi quy mô lớn ngoài khu dân cư; Đề án phát triển sản
xuất và tiêu thụ Chè an toàn TP; Đề án phát triển một số loại cây ăn quả giá trị kinh tế
cao; Chương trình phát triển sản xuất lúa hàng hóa chất lượng cao; Đề án sản xuất và
tiêu thụ RAT; Đề án phát triển sản xuất hoa, cây cảnh; Đề án cơ giới hóa NN...
Các QH trong lĩnh vực CN
- QĐ số 2261/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 phê duyệt QH phát triển CN TP Hà Nội
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 xác định XD Hà Nội trở thành trung tâm công
nghệ cao của cả nước, phát triển CN gắn với KHCN, phát triển các sản phẩm có chất
lượng, giá trị cao, có khả năng cạnh tranh và đáp ứng các tiêu chuẩn tiên tiến của các
nước, ưu tiên phát triển các ngành CN sạch ít gây ô nhiễm môi trường; QH không gian
CN trong đó có QH các cụm CN, cụm CN làng nghề...;
- QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 2/1/2013 về Phê duyệt QH phát triển nghề, làng
nghề TP Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 nhằm phát triển nghề, làng
nghề nhằm bảo tồn các giá trị truyền thống; đồng thời phát triển các làng có nghề mới;
Rà soát phân loại các nghề, làng nghề cần duy trì, bảo tồn hoặc chuyển nghề khác.
Phát triển các sản phẩm thủ công thế mạnh, gắn sản xuất làng nghề với các hoạt động
du lịch, văn hóa, lễ hội.
Trên cơ sở các QH được duyệt, TP đã và đang tiến hành XD và hoàn thiện QH
phát triển khu CN, cụm CN TP đến năm 2020, định hướng đến 2030, đồng thời triển
khai XD các khu, cụm CN trên địa bàn, XD các chính sách để thu hút và lấp đầy các
khu CN.
Các QH trong lĩnh vực DV
- QĐ số 2757/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 phê duyệt QH phát triển thương mại TP
Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trong đó tập trung phát triển ở khu
vực NT các hình thức thương mại có quy mô lớn như các chợ đầu mối, các trung tâm
buôn bán và mua sắm cấp vùng, các siêu thị lớn, kho hàng, các cửa hàng bán lẻ; xây
mới và nâng cấp mạng lưới chợ truyền thống, phát triển các khu thương mại dịch vụ
gắn với hoạt động du lịch, giải trí;
- QĐ số 5058/QĐ-UBND ngày 5/11/2012 phê duyệt QH mạng lưới bán buôn,
bán lẻ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với mục tiêu đảm bảo có đủ chợ dân
sinh hạng 3 ở các xã NT, nâng cấp, xây mới các chợ thị trấn, thị tứ với quy mô lớn hơn,
xây dựng 5 chợ đầu mối nông sản tổng hợp cấp vùng tại các huyện Gia Lâm,
Quốc
Oai, Mê Linh, Phú Xuyên và thị xã Sơn Tây, 4 trung tâm buôn bán cấp vùng tại Gia
Lâm, Sóc Sơn và Chương Mỹ.
- Trên cơ sở Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam và QH phát triển du lịch Việt
Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030, Hà Nội cũng đã ban hành QĐ số 4597/QĐUBND ngày 16/10/2012 phê duyệt QH phát triển du lịch TP Hà Nội đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030, mục tiêu đưa du lịch Hà Nội trở thành ngành kinh tế mũi
nhọn, XD Hà Nội trở thành điểm đến hấp dẫn, có đẳng cấp, là trung tâm du lịch của
khu vực và cả nước. Hình thành 6 cụm du lịch (1) Trung tâm Hà Nội, (2) Sơn Tây - Ba
Vì, (3) Hương Sơn - Quan Sơn, (4) Núi Sóc - hồ Đồng Quan, (5) Vân Trì - Cổ Loa, (6)
Hà Đông và các vùng phụ cận; hình thành 2 vành đai du lịch là vành đai sông Hồng và
vành đai sông Đáy, đồng thời XD và phát triển các khu vui chơi, giải trí đáp ứng nhu cầu
của người dân và khách du lịch bên cạnh nhu cầu tham quan, mua sắm.