Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CHỦ NGHĨA DUY LÝ VÀ CHỦ NGHĨA DUY NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.29 KB, 6 trang )

CHỦ NGHĨA DUY LÝ VÀ CHỦ NGHĨA DUY NGHIỆM
Renee Descartes: Corgito ergo sum (tôi tư duy, nên tôi tồn tại)
(Note: Dualism)
 Tiền đề Thuyết Hành vi S-R
 Tiền đề thần kinh học
 Nền tảng nghiên cứu về nhận thức
 Tiền đề của Hiện tượng học

John Locke:
 Tabula Rasa
 2 nguồn kiến thức: Cảm giác và Phản ánh
 Đặc điểm sơ cấp và thứ cấp
 Lý thuyết về liên kết (Association)
 Ý tưởng đơn giản và Ý tưởng phức tạp


Baruch Spinoza:
 Mind-body: Không thể tách rời
 Tâm trí – Cơ thể con người là một phần của tự nhiên
 Con người không có Free will
 Lý trí phải kiểm soát Đam mê (Passion)

George Berkeley:
 To be is to Perceived – Tồn tại là Tri giác
 Phản đối việc vật chất là bất biến
 Tri giác về Khoảng cách thông qua luật liên kết


David Hume:
 Cố gắng kết hợp lý thuyết Newton tạo thành Khoa học Tự nhiên
về con người


 Niềm tin (Belief) là tập hợp của các Ý tưởng được liên tục tri
giác

“The idea of God, as meaning an infinitely intelligent, wise, and good
Being, arises from reflecting on the operations of our own mind, and
augmenting, without limit, those qualities”
Luật Nhân quả theo Hume:
 The cause and effect must be contiguous in space and time.


 The cause must be prior to the effect.
 There must be a constant union betwixt the cause and effect. It
is chiefly this quality that constitutes the relation.
 The same cause always produces the same effect, and the same
effect never arises but from the same cause. (Flew, 1962, p.
216)
Immanuel Kant:
 Tâm trí phải có Phân loại ý tưởng bẩm sinh
Tầm quan trọng của Khái niệm
 Tâm trí viết nên nguyên tắc tự nhiên
Noumena & Phenomena
 Khái niệm Thời gian, Không gian

Auguste Comte:
 Positivism: Hệ thống dựa vào các bằng chứng có thể quan sát
một cách khách quan và không thể chối cãi
 Tiến hoá xã hội: Thần linh – Siêu hình – Khoa học


Wilhelm Hegel:

 Mối liên hệ: Ý niệm tuyệt đối (Absolute) – Thành phần
(instance)
 Tiến trình Biện chứng: Thesis – Anti thesis – Synthesis
 Ảnh hưởng lớn đến Triết học, Xã hội, Tâm lý học ở Đức




×