CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
-----*
*
*-----
BÁO CÁO
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Công trình :
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ – TÁI ĐỊNH CƯ
BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Đòa điểm :
PHƯỜNG BÌNH KHÁNH – Q2 – TPHCM
TPHCM - Tháng 09/ 2010
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH
35/34/4 TCH36, KP2, P.TÂN CHÁNH HIỆP, Q12, TPHCM
ĐT: 08-62575876, 73056719 Fax: 62575876
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH
35/34/4 TCH36, KP2, P.TÂN CHÁNH HIỆP, Q12, TPHCM
ĐT: 08-62575876, 73056719 Fax: 62575876
-----*
*
*-----
BÁO CÁO
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Công trình :
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ – TÁI ĐỊNH CƯ
BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Đòa điểm :
PHƯỜNG BÌNH KHÁNH – Q2 – TPHCM
Phụ trách hiện trường :
ĐÀO VĂN GIANG
TRẦN ĐỨC LINH
NGUYỄN VĂN HIỆP
NGUYỄN THÁI KIỀU
Giám sát hiện trường :
KS. ĐINH VĂN TRÌNH
Phụ trách thí nghiệm :
KS. VÕ THANH LONG
Tổng hợp lập báo cáo :
KS. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
Chủ trì :
KS. NGUYỄN VĂN SANG
GIÁM ĐỐC
KS .NGUYỄN VĂN SANG
TPHCM - Tháng 09/ 2010
MỤC LỤC
(Số trang)
PHẦN I:
THUYẾT MINH KỸ THUẬT................................................... 14
PHẦN II:
KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHẢO SÁT
§ BẢNG 1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC HỐ KHOAN ................................................................... 01
§ BẢNG 2: HÌNH TRỤ CÁC HỐ KHOAN ........................................................................ 09
§ BẢNG 3: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT .................................................................................... 06
§ BẢNG 4: BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TN CHỈ TIÊU CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT ....... 08
§ BẢNG 5: BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐÁ VÀ ĐẤT ............ 09
PHẦN III:
PHỤ LỤC
(Số trang)
§ PHỤ LỤC 1:
BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẤT .................................................... 330
§ PHỤ LỤC 2:
BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NƯỚC ................................................... 09
PHAÀN I – PART I
THUYEÁT MINH KYÕ THUAÄT
TECHNOLOGICAL COMMENTARY
-----------------
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----šϑ›-----
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
I. MỤC ĐÍCH :
Khảo sát đòa kỹ thuật ở đây nhằm những mục tiêu cụ thể sau :
Xác đònh rõ mặt cắt đòa kỹ thuật dựa trên cơ sở đặc điểm đòa chất và các tính chất cơ
-
lý của đất đá tại công trình khảo sát.
-
Xác đònh chiều sâu mực nước ngầm .
-
Trên cơ sở các số liệu khảo sát và thí nghiệm bản báo cáo này đưa ra một số nhận xét
về điều kiện đòa chất công trình và cung cấp những số liệu cần thiết phục vụ cho công
tác tính toán nền móng công trình.
II. PHẦN CHUNG:
1. Tên công trình : DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
2. Đòa điểm: PHƯỜNG BÌNH KHÁNH - QUẬN 2 - TP. HỒ CHÍ MINH
3.
Qui trình thực hiện:
Ø
Ø
III.
Khảo sát hiện trường :
+
Qui trình khoan khảo sát đòa chất
: 22 TCN 259 – 2000
+
Lấy và vận chuyển mẫu thí nghiệm
: TCVN 2683 – 91
+
Thí nghiệm SPT
: TCXD 226 - 99
Thí nghiệm trong phòng :
+
Thành phần hạt
: TCVN – 4198 – 1995
+
Độ ẩm
: TCVN – 4196 – 1995
+
Dung trọng
: TCVN – 4202 – 1995
+
Khối lượng riêng
: TCVN – 4195 – 1995
+
Giới hạn Atterberg
: TCVN – 4197 – 1995
+
Thí nghiệm cắt phẳng
: TCVN – 4199 – 1995
+
Thí nghiệm nén lún
: TCVN – 4200 – 1995
+
Số liệu thí nghiệm được thống kê và chỉnh lý theo quy trình: 20TCN74-87
CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG :
Khối lượng khảo sát gồm những công việc chính sau :
1. Công tác khoan :
- Tiến hành khoan bằng máy XY - 1 của Trung Quốc.
- Thời gian thực hiện công tác hiện trường: 19-28/08/2010
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
1
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
2. Công tác lấy mẫu :
- Phương pháp khoan được sử dụng là phương pháp khoan xoay. Khi khoan đến vò trí
cần lấy mẫu dùng dung dòch bentonit bơm sạch mùn khoan dưới đáy hố khoan sau đó
tiến hành lấy mẫu nguyên dạng.
Số lượng mẫu được lấy bình quân là 2.0m/01 mẫu, tại các ranh giới đòa tầng còn lấy
thêm mẫu bổ sung để khống chế.
-
Mẫu nguyên dạng được lấy bằng ống thép thành mỏng có đường kính 92 mm, dài
1m, đóng nhẹ vào đáy hố khoan ở độ sâu đã đònh, sau khi lên đến mặt đất mẫu được
bọc kín bằng parafin và dán nhãn ghi số hiệu, độ sâu lấy mẫu kèm theo các mô tả hiện
trường. Trong quá trình khoan và lấy mẫu, kỹ sư đòa kỹ thuật theo dõi và mô tả các
biểu hiện thực tế xảy ra trong hố khoan, sau đó ghi vào nhật ký khảo sát.
-
3. Thí nghiệm SPT:
-
Thí nghiệm SPT được tiến hành theo tiêu chuẩn TCXD 226 - 99
Sử dụng ống mẫu chẻ đôi có đường kính 51mm, dùng búa đóng mũi xuyên xâm
nhập vào lòng đất 450 mm. Búa có trọng lượng 63,5 ± 1,0kg. Tầm búa rơi tự do là 760
± 2,5mm. Đếm số búa của mỗi đoạn 15cm một. Số búa xuyên động chuẩn (N) là tổng
số búa của hai lần đếm sau (300 mm). Giá trò SPT được ghi trong hình trụ hố khoan.
-
IV.
BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG THỰC HIỆN:
STT
Tên hố
khoan
Khối lượng
khoan (m)
Mẫu khảo
sát
Mẫu thí nghiệm
cơ lý
TN SPT
(lần)
TN nước
1
HK1
90
45
45
44
1
2
HK2
70
35
35
35
1
3
HK3
90
45
45
45
1
4
HK4
70
35
35
35
1
5
HK5
70
35
35
35
1
6
HK6
50
25
25
25
1
7
HK7
70
35
35
35
1
8
HK8
70
35
35
35
1
9
HK9
80
40
40
40
1
Tổng
9 HK
660
330
330
329
10
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
2
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
A. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát tại các hố khoan, đòa tầng tại vò trí xây dựng công
trình được phân thành các lớp sau:
1 / Lớp A:
Thành phần gồm:
Cát san lấp
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
HK1
0.0
0.0
HK2
0.0
HK3
0.0
HK4
0.0
HK5
0.0
HK6
0.0
HK7
0.0
HK8
0.0
HK9
Độ sâu đáy lớp, m
0.6
1.7
1.6
1.4
1.6
1.8
1.7
1.4
1.3
Bề dày lớp, m
0.6
1.7
1.6
1.4
1.6
1.8
1.7
1.4
1.3
2 / Lớp 1:
Thành phần gồm:
Bùn sét, xám xanh đen, trạng thái chảy
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
HK1
0.6
19.2
18.6
HK2
1.7
15.3
13.6
HK3
1.6
18.5
16.9
HK4
1.4
15.4
14.0
HK5
1.6
19.0
17.4
HK6
1.8
16.3
14.5
HK7
1.7
19.0
17.3
HK8
1.4
16.5
15.1
HK9
1.3
18.6
17.3
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
Hạt sạn
Hạt cát
Hạt bụi
Hạt sét
+
Độ ẩm tự nhiên W
+
Dung trọng tự nhiên γ
+
Dung trọng khô γd
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
+
Tỷ trọng hạt Gs
+
Hệ số rỗng eo
+
Độ rỗng n
+
Độ bão hòa S
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
0.0
16.3
40.0
43.7
84.69
14.8
8.0
4.9
26.16
2.270
69.4
97.6
-09/2010 -
SPT, búa
SPT, búa
0-2
0-2
0-2
0
0-4
1-4
0
0-1
0
%
%
%
%
%
kN/m3
kN/m3
kN/m3
%
%
3
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
+
+
+
+
+
+
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy WL
Giới hạn dẻo WP
Chỉ số dẻo IP
Độ sệt IL
Lực dính kết C
Góc nội ma sát ϕ
Hệ số nén lún, a100-200
Mô đun BD, E100-200
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
:
:
:
:
:
:
:
:
76.5
41.6
34.9
1.23
6.3
%
%
%
kPa
03°41'
0.240
1212.2
1212.2
x10-2
kPa-1
kPa
kPa
3 / Lớp 2A:
Thành phần gồm:
Sét, xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
HK1
19.2
23.2
4.0
HK6
16.3
21.0
4.7
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
Hạt sạn
Hạt cát
Hạt bụi
Hạt sét
+
Độ ẩm tự nhiên W
+
Dung trọng tự nhiên γ
+
Dung trọng khô γd
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
+
Tỷ trọng hạt Gs
+
Hệ số rỗng eo
+
Độ rỗng n
+
Độ bão hòa S
+
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy WL
Giới hạn dẻo WP
Chỉ số dẻo IP
Độ sệt IL
+
Lực dính kết C
+
Góc nội ma sát ϕ
+
Hệ số nén lún, a100-200
+
Mô đun BD, E100-200
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
0.0
16.9
40.5
42.6
28.74
18.8
14.6
9.2
27.23
0.865
46.4
90.5
:
:
:
:
:
:
:
:
:
46.3
20.7
25.6
0.31
27.8
SPT, búa
14-18
8-12
%
%
%
%
%
kN/m3
kN/m3
kN/m3
%
%
%
%
%
kPa
12°13'
0.032
5860.0
13425.1
-09/2010 -
x10-2
kPa-1
kPa
kPa
4
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
4 / Lớp 2B:
Thành phần gồm:
Sét, xám trắng - vàng nâu, trạng thái nửa cứng
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK2
15.3
24.7
9.4
11-19
HK3
18.5
25.3
6.8
14-18
HK4
15.4
24.8
9.4
14-18
HK5
19.0
24.3
5.3
9-12
HK6
21.0
24.7
3.7
14-16
HK7
19.0
25.0
6.0
10-14
HK8
16.5
24.6
8.1
18-20
HK9
18.6
26.7
8.1
30-40
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
0.0
%
-
Hạt cát
:
20.0
%
-
Hạt bụi
:
38.2
%
-
Hạt sét
:
41.8
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
26.52
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
19.3
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
15.3
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
9.7
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
27.28
+
Hệ số rỗng eo
:
0.783
+
Độ rỗng n
:
43.9
%
+
Độ bão hòa S
:
92.4
%
+
Giới hạn Atterberg:
-
Giới hạn chảy WL
:
45.3
%
-
Giới hạn dẻo WP
:
22.3
%
-
Chỉ số dẻo IP
:
23.0
%
-
Độ sệt IL
:
0.19
+
Lực dính kết C
:
36.9
+
Góc nội ma sát ϕ
:
14°02'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.024
+
Mô đun BD, E100-200
:
7430.5
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
17550.8
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
5
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
5 / Lớp 3:
Thành phần gồm:
Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
23.2
29.3
6.1
18-20
HK2
24.7
28.3
3.6
14-15
HK3
25.3
28.7
3.4
16
HK4
24.8
28.2
3.4
14
HK5
24.3
28.0
3.7
9-13
HK6
24.7
27.0
2.3
9
HK7
25.0
28.0
3.0
9
HK8
24.6
29.5
4.9
12-15
HK9
26.7
29.0
2.3
17-27
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
7.2
%
-
Hạt cát
:
76.5
%
-
Hạt bụi
:
7.6
%
-
Hạt sét
:
8.8
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
18.91
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
20.0
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
16.8
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
10.5
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
26.77
+
Hệ số rỗng eo
:
0.593
+
Độ rỗng n
:
37.2
%
+
Độ bão hòa S
:
85.3
%
+
Giới hạn Atterberg:
-
Giới hạn chảy WL
:
22.7
%
-
Giới hạn dẻo WP
:
16.4
%
-
Chỉ số dẻo IP
:
6.3
%
-
Độ sệt IL
:
0.40
+
Lực dính kết C
:
9.7
+
Góc nội ma sát ϕ
:
23°25'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.014
+
Mô đun BD, E100-200
:
12184.4
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
35512.1
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
6
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
6 / Lớp 4A:
Thành phần gồm:
Sét, vàng - nâu đỏ, trạng thái nửa cứng - cứng
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
29.3
37.0
7.7
23-27
HK2
28.3
34.5
6.2
23-29
HK3
28.7
35.0
6.3
19-30
HK4
28.2
36.7
8.5
18-28
HK5
28.0
38.0
10.0
16-27
HK6
27.0
33.5
6.5
20-26
HK7
28.0
35.6
7.6
11-51
HK8
29.5
37.2
7.7
23-30
HK9
29.0
39.0
10.0
29-48
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
0.0
%
-
Hạt cát
:
17.7
%
-
Hạt bụi
:
39.2
%
-
Hạt sét
:
43.2
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
21.69
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
20.2
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
16.6
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
10.5
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
27.32
+
Hệ số rỗng eo
:
0.646
+
Độ rỗng n
:
39.2
%
+
Độ bão hòa S
:
91.7
%
+
Giới hạn Atterberg:
-
Giới hạn chảy WL
:
43.7
%
-
Giới hạn dẻo WP
:
20.2
%
-
Chỉ số dẻo IP
:
23.5
%
-
Độ sệt IL
:
0.06
+
Lực dính kết C
:
48.1
+
Góc nội ma sát ϕ
:
15°25'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.018
+
Mô đun BD, E100-200
:
9279.0
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
22210.6
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
7
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
7 / Lớp 4B:
Thành phần gồm:
Sét pha, nâu đỏ - vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng - nửa cứng
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
37.0
39.5
2.5
16
HK2
34.5
38.8
4.3
13-17
HK3
35.0
40.5
5.5
14-19
HK6
33.5
37.5
4.0
30-32
HK7
35.6
37.1
1.5
16
HK8
37.2
38.4
1.2
17
HK9
39.0
41.0
2.0
30-34
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
0.0
%
-
Hạt cát
:
53.2
%
-
Hạt bụi
:
23.5
%
-
Hạt sét
:
23.3
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
20.00
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
20.3
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
16.9
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
10.7
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
27.08
+
Hệ số rỗng eo
:
0.602
+
Độ rỗng n
:
37.6
%
+
Độ bão hòa S
:
90.0
%
+
Giới hạn Atterberg:
-
Giới hạn chảy WL
:
32.9
%
-
Giới hạn dẻo WP
:
17.9
%
-
Chỉ số dẻo IP
:
15.0
%
-
Độ sệt IL
:
0.14
+
Lực dính kết C
:
35.2
+
Góc nội ma sát ϕ
:
15°44'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.022
+
Mô đun BD, E100-200
:
7424.8
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
22612.9
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
8
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
8 / Lớp 5A:
Thành phần gồm:
Cát pha, vàng - xám trắng, nâu xám, nâu đỏ, trạng thái dẻo
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
39.5
79.5
40.0
11-53
HK2
38.8
>70.0
>31.2
9-55
HK3
40.5
>90.0
>49.5
11-83
HK4
36.7
>70.0
>33.3
14-51
HK5
38.0
>70.0
>32.0
21-30
HK6
37.5
>50.0
>12.5
20-26
HK7
37.1
>70.0
>32.9
20-30
HK8
38.4
>70.0
>31.6
19-49
HK9
41.0
77.0
36.0
15-30
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
1.5
%
-
Hạt cát
:
82.4
%
-
Hạt bụi
:
7.4
%
-
Hạt sét
:
8.7
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
19.86
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
20.1
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
16.8
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
10.5
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
26.74
+
Hệ số rỗng eo
:
0.591
+
Độ rỗng n
:
37.2
%
+
Độ bão hòa S
:
89.8
%
+
Giới hạn Atterberg:
-
Giới hạn chảy WL
:
23.8
%
-
Giới hạn dẻo WP
:
17.4
%
-
Chỉ số dẻo IP
:
6.4
%
-
Độ sệt IL
:
0.38
+
Lực dính kết C
:
9.3
+
Góc nội ma sát ϕ
:
25°02'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.013
+
Mô đun BD, E100-200
:
12830.6
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
36485.9
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
9
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
9 / Lớp 5B:
Thành phần gồm:
Cát trung - cát thô, xám tro, vàng, chặt
Lớp này phân bố như sau:
Hố khoan
Độ sâu mặt lớp, m
Độ sâu đáy lớp, m
Bề dày lớp, m
SPT, búa
HK1
79.5
>90.0
>10.5
58-64
HK9
77.0
>90.0
>13.0
65-83
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+
Thành phần hạt:
-
Hạt sạn
:
8.6
%
-
Hạt cát
:
80.1
%
-
Hạt bụi
:
9.1
%
-
Hạt sét
:
2.3
%
%
+
Độ ẩm tự nhiên W
:
17.24
+
Dung trọng tự nhiên γ
:
20.4
kN/m3
+
Dung trọng khô γd
:
17.4
kN/m3
+
Dung trọng đẩy nổi γ'
:
10.8
kN/m3
+
Tỷ trọng hạt Gs
:
26.54
+
Hệ số rỗng eo
:
0.525
+
Độ rỗng n
:
34.4
%
+
Độ bão hòa S
:
87.1
%
+
Lực dính kết C
:
3.6
+
Góc nội ma sát ϕ
:
31°42'
+
Hệ số nén lún, a100-200
:
0.009
+
Mô đun BD, E100-200
:
17968.0
kPa
+
Mô đun TBD, E0(100-200)
:
14374.4
kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
kPa
x10-2
kPa-1
10
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Tính chất cơ lý
Cỡ hạt
Lớp đất
Đơn vò
1
2A
2B
3
Hạt dăm
%
Hạt sạn
%
0.0
0.0
0.0
7.2
Hạt cát
%
16.3
16.9
20.0
76.5
Hạt bụi
%
40.0
40.5
38.2
7.6
Hạt sét
%
43.7
42.6
41.8
8.8
Độ ẩm tự nhiên
W
%
84.69
28.74
26.52
18.91
Dung trọng ướt
γ
kN/m3
14.8
18.8
19.3
20.0
Dung trọng khô
γd
kN/m3
8.0
14.6
15.3
16.8
Dung trọng đẩy nổi
γ'
kN/m3
4.9
9.2
9.7
10.5
KL riêng
Gs
kN/m3
26.2
27.2
27.3
26.8
Hệ số rỗng ban đầu
e
-
2.270
0.865
0.783
0.593
Độ rỗng
n
%
69.4
46.4
43.9
37.2
Độ bão hòa
S
%
97.6
90.5
92.4
85.3
Giới hạn chảy
WL
%
76.5
46.3
45.3
22.7
Giới hạn dẻo
WP
%
41.6
20.7
22.3
16.4
Chỉ số dẻo
IP
%
34.9
25.6
23.0
6.3
Độ sệt
IL
-
1.23
0.31
0.19
0.40
Lực dính kết
C
kPa
6.3
27.8
36.9
9.7
Góc nội ma sát
ϕ
Độ
03°41'
12°13'
14°02'
23°25'
Hệ số nén lún
a100-200
x10-2kPa-1
0.240
0.032
0.024
0.014
Mô đun biến dạng
E100-200
kPa
1212.2
5860.0
7430.5
12184.4
Mô đun tổng biến dạng
Eo(100-200)
kPa
1212.2
13425.1
17550.8
35512.1
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
11
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Tính chất cơ lý
Cỡ hạt
Đơn vò
Lớp đất
4A
4B
5A
5B
Hạt dăm
%
Hạt sạn
%
0.0
0.0
1.5
8.6
Hạt cát
%
17.7
53.2
82.4
80.1
Hạt bụi
%
39.2
23.5
7.4
9.1
Hạt sét
%
43.2
23.3
8.7
2.3
Độ ẩm tự nhiên
W
%
21.69
20.00
19.86
17.24
Dung trọng ướt
γ
kN/m3
20.2
20.3
20.1
20.4
Dung trọng khô
γd
kN/m3
16.6
16.9
16.8
17.4
Dung trọng đẩy nổi
γ'
kN/m3
10.5
10.7
10.5
10.8
KL riêng
Gs
kN/m3
27.3
27.1
26.7
26.5
Hệ số rỗng ban đầu
e
-
0.646
0.602
0.591
0.525
Độ rỗng
n
%
39.2
37.6
37.2
34.4
Độ bão hòa
S
%
91.7
90.0
89.8
87.1
Giới hạn chảy
WL
%
43.7
32.9
23.8
0.0
Giới hạn dẻo
WP
%
20.2
17.9
17.4
0.0
Chỉ số dẻo
IP
%
23.5
15.0
6.4
0.0
Độ sệt
IL
-
0.06
0.14
0.38
0.00
Lực dính kết
C
kPa
48.1
35.2
9.3
3.6
Góc nội ma sát
ϕ
Độ
15°25'
15°44'
25°02'
31°42'
Hệ số nén lún
a100-200
x10-2kPa-1
0.018
0.022
0.013
0.009
Mô đun biến dạng
E100-200
kPa
9279.0
7424.8
12830.6
17968.0
Mô đun tổng biến dạng
Eo(100-200)
kPa
22210.6
22612.9
36485.9
14374.4
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
12
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
THÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính toán khả năng chòu tải của đất nền tại độ sâu 1.5 m đối với móng quy ước có bề
rộng b = 1.0 m. Giả sử móng đặt tại vò trí hố khoan HK1.
Mực nước tónh:
-0.2 m
Khả năng chòu tải của nền được xác đònh theo công thức:
Rtc = m1*m2*Ktc-1*( A*γ*b + B*γo*h + D*C)
Trong đó:
m1 - Hệ số tùy thuộc vào loại đất, m1= 1.1.
m2 - Tùy thuộc sơ đồ kết cấu bên trên. Giả sử kết cấu bên trên có sơ đồ mềm, m2=1.0
Ktc - Hệ số tùy thuộc vào PP xác đònh chỉ tiêu góc ma sát trong và ứng suất dính.
Ở đây 2 chỉ tiêu này được xác đònh theo phương pháp thí nghiệm trực tiếp;
do đó: Ktc = 1.0
A, B, D - Hệ số tùy thuộc góc ma sát trong ϕtc
Với ϕ = 03°41'
tra bảng ta có:
A = 0.05
B = 1.23
D = 3.48
b - Bề rộng móng quy ước :
b=
1.0 m
h - Chiều sâu chôn móng :
h=
1.5 m
C - Ứng suất dính :
C=
6.3
kPa
γ - Dung trọng của đất dưới đáy móng :
γ =
4.9
kN/m3
γο - Dung trọng của đất trên đáy móng :
γο =
14.8
kN/m3
Thay thế các giá trò trên vào công thức tính Rtc ta có:
Rtc =
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
-09/2010 -
54.3
kPa
13
DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
B. ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN
Mực nươc ngầm trong các hố khoan quan trắc sau 24h khoan:
Hố
khoan
Mực nước
ngầm (m)
Hố
khoan
Mực nước
ngầm (m)
Hố
khoan
Mực nước
ngầm (m)
HK1
0.2
HK4
0.4
HK7
0.0
HK2
0.2
HK5
Ngập nước
HK8
0.2
0.3
HK6
0.2
HK9
Ngập nước
HK3
Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông tại các hố khoan, theo công thức Kurlov nước có tên
là :
CLORUA - BICACBONAT - NATRI - MAGIÊ
→ Nhận xét : Nước không tính ăên mòn yếu đối với bê tông.
C. NHẬN XÉT SƠ BỘ ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT
- Nhìn chung, khu vực khảo sát phát hiện các đơn nguyên đòa chất công trình. Cụ thể
như sau:
+ Lớp A: Cát san lấp
+ Lớp 1: Bùn sét, xám xanh đen, trạng thái chảy
+ Lớp 2A: Sét, xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng
+ Lớp 2B: Sét, xám trắng - vàng nâu, trạng thái nửa cứng
+ Lớp 3: Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo
+ Lớp 4A: Sét, vàng - nâu đỏ, trạng thái nửa cứng - cứng
+ Lớp 4B: Sét pha, nâu đỏ - vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng - nửa cứng
+ Lớp 5A: Cát pha, vàng - xám trắng, nâu xám, nâu đỏ, trạng thái dẻo
+ Lớp 5B: Cát trung - cát thô, xám tro, vàng, chặt
Ø
Đối với công trình nhà có tải trọng nên sử dụng các loại móng cọc đặt vào lớp (4A
hoặc 5A, 5B). Tuy nhiên, tùy tải trọng công trình mà sử dụng loại móng cho phù hợp. Mực
nước ngầm dao động từ 0.0 -0.4m.
Ø
Lớp đất (1) trong khu vực khảo sát chưa trải qua quá trình nén chặt tự nhiên nên có
cường độ chòu lực nhỏ, tính nén lún lớn, khả năng biến dạng lớn. Các lớp đất này chỉ có khả
năng chòu tải cho các công trình có tải trọng nhỏ.
Ø
Các lớp đất còn lại trong khu vực khảo sát đã trải qua quá trình nén chặt tự nhiên nên
có cường độ chòu lực tương đối lớn, tính nén lún nhỏ, khả năng biến dạng nhỏ. Các lớp đất
này là các lớp đất có khả năng chòu tải.
Ø
Bảng thống kê các chỉ tiêu cơ lý nêu ra đầy đủ các giá trò tính toán của các thông số
đòa kỹ thuật của các lớp đất đóng vai trò chủ yếu trong nền móng công trình. Khi thiết kế
nền móng cần lưu ý tới những đặc điểm trên.
Ø Ghi chú:
- E1-2: Mô đun biến dạng trong phòng theo thí nghiệm nén nhanh, tính trực tiếp từ số liệu
thí nghiệm dưới cấp tải từ 100kN/m2 đến 200kN/m2, chưa nhân với hệ số β và mk.
- E0(1-2): Mô đun tổng biến biến dạng quy đổi ra hiện trường, tính trực tiếp từ số liệu thí
nghiệm dưới cấp tải từ 100kN/m2 đến 200kN/m2 và đã nhân với hệ số β và mk.
- 1kG/cm2 = 100kN/m2 = 100kPa
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
;
1g/cm3 = 10kN/m3.
-09/2010 -
14
PHAÀN II – PART II
KEÁT QUAÛ COÂNG TAÙC KHAÛO SAÙT
SOIL INVESTIGATION RESULTS
-----------------
BAÛNG 1 –TABLE 1
SÔ ÑOÀ VÒ TRÍ CAÙC HOÁ KHOAN
LAYOUT OF BOREHOLES
-----------------
BAÛNG 2 –TABLE 2
HÌNH TRUÏ CAÙC HOÁ KHOAN
BORING LOGS
-----------------
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN (BORING LOG)
Công trình (Project) : DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Đòa điểm (Location) : PHƯỜNG BÌNH KHÁNH - QUẬN 2 - TP. HỒ CHÍ MINH
Tổ trưởng (Team leader)
Độ sâu hố khoan (Total depth of hole) : 90.0m
Giám sát bên A(Supervisor): ĐINH VĂN TRÌNH
Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite (Rotary drilling method)
Máy khoan(Driller) : XY-1
4.5
9.0
1
18.6
13.5
18.0
-19.20
19.20
2A
-23.20
22.5
27.0
4.0
3
6.1
-29.30
31.5
36.0
23.20
29.30
4A
4B
7.7
-37.00
-39.50
37.00
39.50
2.5
40.5
45.0
49.5
54.0
58.5
5A
40.0
63.0
67.5
72.0
76.5
-79.50
79.50
81.0
5B
9.7
85.5
90.0
-89.20
-89.30
-89.80
-90.10
89.20 0.1
89.30 0.5
89.80
90.10 0.3
(DESCRIPTION OF SOIL)
Samp. depth)
Biểu đồ SPT
N
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
1
0
1
1
1
1
2
6
8
14
(CHART SPT)
10
20
30
Số hiệu và
độ sâu SPT
(Sampling and
depth SPT)
(Sample No-
Số búa ứng
với 15cm
(Blows pereach
15cm)
15cm
0.00
0.60 0.6
mẫu
MÔ TẢ
15cm
0.00
-0.60
và độ sâu
: NGUYỄN VĂN HIỆP
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN
(STANDARD PENETRATION TEST)
Số hiệu
15cm
A
TRỤ
CẮT
(GRAPHIC
LOG)
0.0
B-dày lớp(Thickness)
Mực nước tónh (Ground water level) : -0.2m
Độ sâu lớp (m)
(Depth) (m)
Ngày khoan (Boring date) : 19-22/08/2010
Cao độ(Elevation)
Cao độ (Elevation) : +0.000m (Giả đònh / Dummy elevation)
Tên lớp(Stratum No)
Tỷ lệ (Scale) : 1/450
Tỷ lệ(Scale) (m)
Hố khoan (Bore hole) : HK1
40 >50
Cát san lấp
HK1-1
0
1.8 ÷ 2.0
HK1-2
0
3.8 ÷ 4.0
HK1-3
0
5.8 ÷ 6.0
HK1-4
0
7.8 ÷ 8.0
Bùn sét , xám xanh đen, trạng thái chảy
HK1-5
0
9.8 ÷ 10.0
HK1-6
0
11.8 ÷ 12.0
HK1-7
0
13.8 ÷ 14.0
HK1-8
0
15.8 ÷ 16.0
HK1-9
0
17.8 ÷ 18.0
HK1-10
4
19.8 ÷ 20.0
Sét, xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng
HK1-11
5
21.8 ÷ 22.0
HK1-12
4
23.8 ÷ 24.0
Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, nâu vàng,
HK1-13
4
xám trắng. Trạng thái dẻo
25.8 ÷ 26.0
HK1-14
5
27.8 ÷ 28.0
HK1-15
6
29.8 ÷ 30.0
HK1-16
Sé
t
,
và
n
g
nâ
u
đỏ,
trạ
n
g
thá
i
nử
a
cứ
n
g
cứ
n
g
6
31.8 ÷ 32.0
HK1-17
7
33.8 ÷ 34.0
HK1-18
6
35.8 ÷ 36.0
HK1-19
Sét pha, nâu đỏ - vàng - xám trắng
4
37.8 ÷ 38.0
Trạng thái dẻo cứng - nửa cứng
HK1-20
5
39.8 ÷ 40.0
HK1-21
4
41.8 ÷ 42.0
HK1-22
4
43.8 ÷ 44.0
HK1-23
3
45.8 ÷ 46.0
HK1-24
3
47.8 ÷ 48.0
HK1-25
2
49.8 ÷ 50.0
HK1-26
6
51.8 ÷ 52.0
HK1-27
6
53.8 ÷ 54.0
HK1-28
5
55.8 ÷ 56.0
HK1-29
6
57.8 ÷ 58.0
HK1-30
59.8 ÷ 60.0 Cát pha, vàng - xám trắng, nâu xám, nâu đỏ 4
HK1-31
Trạng thái dẻo
5
61.8 ÷ 62.0
HK1-32
10
63.8 ÷ 64.0
HK1-33
9
65.8 ÷ 66.0
HK1-34
7
67.8 ÷ 68.0
HK1-35
8
69.8 ÷ 70.0
HK1-36
8
71.8 ÷ 72.0
HK1-37
7
73.8 ÷ 74.0
HK1-38
9
75.8 ÷ 76.0
HK1-39
10
77.8 ÷ 78.0
HK1-40
10
79.8 ÷ 80.0
HK1-41
11
81.8 ÷ 82.0
HK1-42
Cát trung - cát thô, xám tro, vàng, chặt
12
83.8 ÷ 84.0
HK1-43
11
85.8 ÷ 86.0
HK1-44
Cá
t
kế
t
độ
sâ
u
89.2-89.3
và
89.8-90.1m
13
87.8 ÷ 88.0
HK1-45
89.8 ÷ 90.0
0
0
0
0
0
1
1
1
2
8
10
18
7
11
18
8
11
19
9
11
20
10
15
25
9
15
24
11
16
27
9
14
23
7
9
16
11
16
27
10
15
25
6
8
14
5
6
11
4
4
8
14
18
18
19
20
25
24
27
23
16
27
25
14
11
8
4
5
9
9
9
11
20
10
13
23
22
9
13
10
14
24
8
12
20
8
10
18
14
17
31
15
18
33
10
16
26
11
18
29
14
16
30
15
18
33
21
30
51
22
31
53
23
35
58
24
36
60
25
38
63
24
37
61
25
39
64
20
23
22
24
20
18
31
33
26
29
30
33
>50
>50
>50
>50
>50
>50
>50
SPT1-1
2.0 ÷ 2.45
SPT1-2
4.0 ÷ 4.45
SPT1-3
6.0 ÷ 6.45
SPT1-4
8.0 ÷ 8.45
SPT1-5
10.0 ÷ 10.45
SPT1-6
12.0 ÷ 12.45
SPT1-7
14.0 ÷ 14.45
SPT1-8
16.0 ÷ 16.45
SPT1-9
18.0 ÷ 18.45
SPT1-10
20.0 ÷ 20.45
SPT1-11
22.0 ÷ 22.45
SPT1-12
24.0 ÷ 24.45
SPT1-13
26.0 ÷ 26.45
SPT1-14
28.0 ÷ 28.45
SPT1-15
30.0 ÷ 30.45
SPT1-16
32.0 ÷ 32.45
SPT1-17
34.0 ÷ 34.45
SPT1-18
36.0 ÷ 36.45
SPT1-19
38.0 ÷ 38.45
SPT1-20
40.0 ÷ 40.45
SPT1-21
42.0 ÷ 42.45
SPT1-22
44.0 ÷ 44.45
SPT1-23
46.0 ÷ 46.45
SPT1-24
48.0 ÷ 48.45
SPT1-25
50.0 ÷ 50.45
SPT1-26
52.0 ÷ 52.45
SPT1-27
54.0 ÷ 54.45
SPT1-28
56.0 ÷ 56.45
SPT1-29
58.0 ÷ 58.45
SPT1-30
60.0 ÷ 60.45
SPT1-31
62.0 ÷ 62.45
SPT1-32
64.0 ÷ 64.45
SPT1-33
66.0 ÷ 66.45
SPT1-34
68.0 ÷ 68.45
SPT1-35
70.0 ÷ 70.45
SPT1-36
72.0 ÷ 72.45
SPT1-37
74.0 ÷ 74.45
SPT1-38
76.0 ÷ 76.45
SPT1-39
78.0 ÷ 78.45
SPT1-40
80.0 ÷ 80.45
SPT1-41
82.0 ÷ 82.45
SPT1-42
84.0 ÷ 84.45
SPT1-43
86.0 ÷ 86.45
SPT1-44
88.0 ÷ 88.45
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN (BORING LOG)
Công trình (Project) : DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Đòa điểm (Location) : PHƯỜNG BÌNH KHÁNH - QUẬN 2 - TP. HỒ CHÍ MINH
Độ sâu hố khoan (Total depth of hole) : 70.0m
Giám sát bên A(Supervisor): ĐINH VĂN TRÌNH
Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite (Rotary drilling method)
Máy khoan(Driller) : XY-1
0.00
-1.70
0.00
1.7
1.70
4.5
9.0
1
13.6
13.5
-15.30
15.30
18.0
2B
9.4
22.5
27.0
31.5
36.0
-24.70
24.70
-28.30
28.30
3
3.6
4A
6.2
-34.50
34.50
4B
4.3
-38.80
38.80
40.5
45.0
49.5
54.0
5A
31.2
58.5
63.0
67.5
-70.00
72.0
70.00
(Sample No-
(DESCRIPTION OF SOIL)
Samp. depth)
Số búa ứng
với 15cm
(Blows pereach
15cm)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
1
1
1
2
7
11
18
8
11
19
7
10
17
6
9
15
5
6
11
6
9
15
6
8
14
12
17
29
10
13
23
9
11
20
5
8
13
Cát san lấp
HK2-1
0
1.8 ÷ 2.0
HK2-2
0
3.8 ÷ 4.0
HK2-3
0
5.8 ÷ 6.0
HK2-4
0
Bù
n
sé
t
,
xá
m
xanh
đen,
trạ
n
g
thá
i
chả
y
7.8 ÷ 8.0
HK2-5
0
9.8 ÷ 10.0
HK2-6
0
11.8 ÷ 12.0
HK2-7
0
13.8 ÷ 14.0
HK2-8
3
15.8 ÷ 16.0
HK2-9
4
17.8 ÷ 18.0
HK2-10
Sét, xám trắng - vàng nâu
4
19.8 ÷ 20.0
Trạng thái nửa cứng
HK2-11
3
21.8 ÷ 22.0
HK2-12
3
23.8 ÷ 24.0
HK2-13
Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, nâu vàng, 3
25.8 ÷ 26.0
xám trắng. Trạng thái dẻo
HK2-14
4
27.8 ÷ 28.0
HK2-15
8
29.8 ÷ 30.0
HK2-16 Sét, vàng - nâu đỏ, trạng thái nửa cứng - cứng
6
31.8 ÷ 32.0
HK2-17
5
33.8 ÷ 34.0
HK2-18
Sé
t
pha,
nâ
u
đỏ
và
n
g
xá
m
trắ
n
g
3
35.8 ÷ 36.0
Trạng thái dẻo cứng - nửa cứng
HK2-19
4
37.8 ÷ 38.0
HK2-20
8
39.8 ÷ 40.0
HK2-21
4
41.8 ÷ 42.0
HK2-22
4
43.8 ÷ 44.0
HK2-23
3
45.8 ÷ 46.0
HK2-24
3
47.8 ÷ 48.0
HK2-25
3
49.8 ÷ 50.0
HK2-26
4
51.8 ÷ 52.0
HK2-27
Cát pha, vàng - xám trắng, nâu xám, nâu đỏ 6
53.8 ÷ 54.0
Trạng thái dẻo
HK2-28
7
55.8 ÷ 56.0
HK2-29
6
57.8 ÷ 58.0
HK2-30
7
59.8 ÷ 60.0
HK2-31
8
61.8 ÷ 62.0
HK2-32
8
63.8 ÷ 64.0
HK2-33
8
65.8 ÷ 66.0
HK2-34
13
67.8 ÷ 68.0
HK2-35
15
69.8 ÷ 70.0
Biểu đồ SPT
N
(CHART SPT)
10
7
10
17
12
17
29
7
9
16
6
8
14
4
6
10
4
7
11
4
5
9
6
8
14
10
15
25
11
15
26
8
13
21
9
15
24
10
13
23
16
20
36
17
22
39
22
31
53
23
32
55
0
0
0
0
1
1
2
20
30
Số hiệu và
độ sâu SPT
(Sampling and
depth SPT)
mẫu
MÔ TẢ
15cm
(GRAPHIC
LOG)
và độ sâu
: NGUYỄN VĂN HIỆP
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN
(STANDARD PENETRATION TEST)
Số hiệu
15cm
A
TRỤ
CẮT
15cm
0.0
B-dày lớp(Thickness)
Tổ trưởng (Team leader)
Độ sâu lớp (m)
(Depth) (m)
Ngày khoan (Boring date) : 23-25/08/2010
Mực nước tónh (Ground water level) : -0.2m
Cao độ(Elevation)
Cao độ (Elevation) : +0.000m (Giả đònh / Dummy elevation)
Tên lớp(Stratum No)
Tỷ lệ (Scale) : 1/450
Tỷ lệ(Scale) (m)
Hố khoan (Bore hole) : HK2
40 >50
SPT2-1
2.0 ÷ 2.45
SPT2-2
4.0 ÷ 4.45
SPT2-3
6.0 ÷ 6.45
SPT2-4
8.0 ÷ 8.45
SPT2-5
10.0 ÷ 10.45
SPT2-6
12.0 ÷ 12.45
SPT2-7
14.0 ÷ 14.45
SPT2-8
18
16.0 ÷ 16.45
SPT2-9
19
18.0 ÷ 18.45
SPT2-10
17
20.0 ÷ 20.45
SPT2-11
15
22.0 ÷ 22.45
SPT2-12
11
24.0 ÷ 24.45
SPT2-13
15
26.0 ÷ 26.45
SPT2-14
14
28.0 ÷ 28.45
SPT2-15
29
30.0 ÷ 30.45
SPT2-16
23
32.0 ÷ 32.45
SPT2-17
20
34.0 ÷ 34.45
SPT2-18
13
36.0 ÷ 36.45
SPT2-19
17
38.0 ÷ 38.45
SPT2-20
29
40.0 ÷ 40.45
SPT2-21
16
42.0 ÷ 42.45
SPT2-22
14
44.0 ÷ 44.45
SPT2-23
10
46.0 ÷ 46.45
SPT2-24
11
48.0 ÷ 48.45
SPT2-25
9
50.0 ÷ 50.45
SPT2-26
14
52.0 ÷ 52.45
SPT2-27
25
54.0 ÷ 54.45
SPT2-28
26
56.0 ÷ 56.45
SPT2-29
21
58.0 ÷ 58.45
SPT2-30
24
60.0 ÷ 60.45
SPT2-31
23
62.0 ÷ 62.45
SPT2-32
36 64.0
÷ 64.45
SPT2-33
39 66.0
÷ 66.45
SPT2-34
>50 68.0
÷ 68.45
SPT2-35
>50 70.0
÷ 70.45
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN (BORING LOG)
Công trình (Project) : DỰ ÁN KHU DÂN CƯ - TÁI ĐỊNH CƯ BÌNH KHÁNH (KHU 3)
Đòa điểm (Location) : PHƯỜNG BÌNH KHÁNH - QUẬN 2 - TP. HỒ CHÍ MINH
Tổ trưởng (Team leader)
Độ sâu hố khoan (Total depth of hole) : 90.0m
Giám sát bên A(Supervisor): ĐINH VĂN TRÌNH
Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite (Rotary drilling method)
Máy khoan(Driller) : XY-1
0.00
-1.60
0.00
1.6
1.60
4.5
9.0
1
16.9
13.5
18.0
22.5
27.0
31.5
-18.50
18.50
2B
6.8
-25.30
25.30
-28.70
28.70
3
3.4
4A
6.3
-35.00
36.0
35.00
4B
5.5
-40.50
40.5
40.50
45.0
49.5
54.0
58.5
63.0
5A
49.5
67.5
72.0
76.5
81.0
85.5
90.0
-90.00
90.00
(Sample No-
(DESCRIPTION OF SOIL)
Samp. depth)
Số búa ứng
với 15cm
(Blows pereach
15cm)
Biểu đồ SPT
N
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
1
1
1
2
1
1
2
2
3
5
8
9
17
10
Cát san lấp
HK3-1
0
1.8 ÷ 2.0
HK3-2
0
3.8 ÷ 4.0
HK3-3
0
5.8 ÷ 6.0
HK3-4
0
7.8 ÷ 8.0
Bùn sét , xám xanh đen, trạng thái chảy
HK3-5
0
9.8 ÷ 10.0
HK3-6
0
11.8 ÷ 12.0
HK3-7
0
13.8 ÷ 14.0
HK3-8
0
15.8 ÷ 16.0
HK3-9
1
17.8 ÷ 18.0
HK3-10
4
19.8 ÷ 20.0
Sét, xám trắng - vàng nâu
HK3-11
5
Trạng thái nửa cứng
21.8 ÷ 22.0
HK3-12
4
23.8 ÷ 24.0
HK3-13
Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, nâu vàng, 3
25.8 ÷ 26.0
xám trắng. Trạng thái dẻo
HK3-14
4
27.8 ÷ 28.0
HK3-15
6
29.8 ÷ 30.0
HK3-16 Sét, vàng - nâu đỏ, trạng thái nửa cứng - cứng
7
31.8 ÷ 32.0
HK3-17
5
33.8 ÷ 34.0
HK3-18
4
35.8 ÷ 36.0
Sét pha, nâu đỏ - vàng - xám trắng
HK3-19
Trạng thái dẻo cứng - nửa cứng
4
37.8 ÷ 38.0
HK3-20
3
39.8 ÷ 40.0
HK3-21
4
41.8 ÷ 42.0
HK3-22
5
43.8 ÷ 44.0
HK3-23
6
45.8 ÷ 46.0
HK3-24
6
47.8 ÷ 48.0
HK3-25
5
49.8 ÷ 50.0
HK3-26
4
51.8 ÷ 52.0
HK3-27
5
53.8 ÷ 54.0
HK3-28
6
55.8 ÷ 56.0
HK3-29
5
57.8 ÷ 58.0
HK3-30
4
59.8 ÷ 60.0
HK3-31
5
61.8 ÷ 62.0
HK3-32
63.8 ÷ 64.0 Cát pha, vàng - xám trắng, nâu xám, nâu đỏ 7
Trạng thái dẻo
HK3-33
8
65.8 ÷ 66.0
HK3-34
8
67.8 ÷ 68.0
HK3-35
10
69.8 ÷ 70.0
HK3-36
11
71.8 ÷ 72.0
HK3-37
9
73.8 ÷ 74.0
HK3-38
8
75.8 ÷ 76.0
HK3-39
10
77.8 ÷ 78.0
HK3-40
12
80.0 ÷ 80.2
HK3-41
14
82.0 ÷ 82.2
HK3-42
13
84.0 ÷ 84.2
HK3-43
15
86.0 ÷ 86.2
HK3-44
14
88.0 ÷ 88.2
HK3-45
12
90.0 ÷ 90.2
(CHART SPT)
8
10
18
6
8
14
7
9
16
9
10
19
11
18
29
11
19
30
9
13
22
6
8
14
8
11
19
5
6
11
6
8
14
7
10
17
9
12
21
10
13
23
9
13
22
10
12
22
10
13
23
9
11
20
10
13
23
10
12
22
9
13
22
12
17
29
15
22
37
15
24
39
17
28
45
18
30
48
14
23
37
13
24
37
19
31
50
20
32
52
25
36
61
35
46
81
36
48
84
35
43
78
37
46
83
20
30
Số hiệu và
độ sâu SPT
(Sampling and
depth SPT)
mẫu
MÔ TẢ
15cm
(GRAPHIC
LOG)
và độ sâu
: NGUYỄN VĂN HIỆP
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN
(STANDARD PENETRATION TEST)
Số hiệu
15cm
A
TRỤ
CẮT
15cm
0.0
B-dày lớp(Thickness)
Mực nước tónh (Ground water level) : -0.3m
Độ sâu lớp (m)
(Depth) (m)
Ngày khoan (Boring date) : 25-28/08/2010
Cao độ(Elevation)
Cao độ (Elevation) : +0.000m (Giả đònh / Dummy elevation)
Tên lớp(Stratum No)
Tỷ lệ (Scale) : 1/450
Tỷ lệ(Scale) (m)
Hố khoan (Bore hole) : HK3
40 >50
0
0
0
0
1
1
2
2
5
17
18
14
16
19
29
30
22
14
19
11
14
17
21
23
22
22
23
20
23
22
22
29
37
39
45
48
37
37
>50
>50
>50
>50
>50
>50
>50
SPT3-1
2.0 ÷ 2.45
SPT3-2
4.0 ÷ 4.45
SPT3-3
6.0 ÷ 6.45
SPT3-4
8.0 ÷ 8.45
SPT3-5
10.0 ÷ 10.45
SPT3-6
12.0 ÷ 12.45
SPT3-7
14.0 ÷ 14.45
SPT3-8
16.0 ÷ 16.45
SPT3-9
18.0 ÷ 18.45
SPT3-10
20.0 ÷ 20.45
SPT3-11
22.0 ÷ 22.45
SPT3-12
24.0 ÷ 24.45
SPT3-13
26.0 ÷ 26.45
SPT3-14
28.0 ÷ 28.45
SPT3-15
30.0 ÷ 30.45
SPT3-16
32.0 ÷ 32.45
SPT3-17
34.0 ÷ 34.45
SPT3-18
36.0 ÷ 36.45
SPT3-19
38.0 ÷ 38.45
SPT3-20
40.0 ÷ 40.45
SPT3-21
42.0 ÷ 42.45
SPT3-22
44.0 ÷ 44.45
SPT3-23
46.0 ÷ 46.45
SPT3-24
48.0 ÷ 48.45
SPT3-25
50.0 ÷ 50.45
SPT3-26
52.0 ÷ 52.45
SPT3-27
54.0 ÷ 54.45
SPT3-28
56.0 ÷ 56.45
SPT3-29
58.0 ÷ 58.45
SPT3-30
60.0 ÷ 60.45
SPT3-31
62.0 ÷ 62.45
SPT3-32
64.0 ÷ 64.45
SPT3-33
66.0 ÷ 66.45
SPT3-34
68.0 ÷ 68.45
SPT3-35
70.0 ÷ 70.45
SPT3-36
72.0 ÷ 72.45
SPT3-37
74.0 ÷ 74.45
SPT3-38
76.0 ÷ 76.45
SPT3-39
78.0 ÷ 78.45
SPT3-40
80.2 ÷ 80.65
SPT3-41
82.2 ÷ 82.65
SPT3-42
84.2 ÷ 84.65
SPT3-43
86.2 ÷ 86.65
SPT3-44
88.2 ÷ 88.65
SPT3-45
90.2 ÷ 90.65