Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

báo cáo khảo sát địa hình dự án phát triển trạm bơn điện nhỏ, giai đoạn một: mô hình trạm bơm điện nhỏ F2-G2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.36 KB, 55 trang )

Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 1
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Trang 2
I.1 TÊN DỰ ÁN Trang 2
I.2 TỔ CHỨC THỰC HIỆN Trang 2
I.3 CĂN CỨ PHÁP LÝ Trang 2
II.NHIỆM VỤ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
Trang 3
II.1 MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT Trang 3
II.2 ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC KHẢO SÁT Trang 3
II.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT Trang 3
II.4 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Trang 3
III.TÀI LIỆU GỐC & THIẾT BỊ-NỘI DUNG KHẢO SÁT
Trang 4
III.1
TÀI LIỆU GỐC
Trang 4
III.2 THIẾT BỊ ĐO VẼ Trang 4
III.3 NỘI DUNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH Trang 5
IV. KĨ THUẬT ĐO VẼ
Trang 7
IV.1 KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG Trang 7
IV.1 KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO Trang 8
V.ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Trang 9
VI. KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ
Trang 9
VI.1 KẾT LUẬN Trang 9
VI.2 KIẾN NGHỊ Trang 10
VII . PHỤ LỤC1


Trang 11
VII.1 TỔNG HP KHỐI LƯNG KHẢO SÁT Trang 11
VII.2 BẢNG TỔNG HP CAO TỌA ĐỘ Trang 13
VIII . PHỤ LỤC2
Trang 18
VIII.1 BẢNG TÍNH BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO Trang 18
VIII.2 BẢNG TÍNH BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP I Trang 20
VIII.3 BẢNG TÍNH BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP II Trang 24
VIII.4 MẶT CẮT MỐC Trang 28
VIII.5 SƠ ĐỒ LƯỚI CẤP I & II + LƯỚI THỦY CHUẨN Trang 29
VIII.6 SƠ HỌA MỐC + CÁC BIÊN BẢN LIÊN QUAN Trang 30
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 2
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TRẠM BƠM ĐIỆN NHỎ
GIAI ĐOẠN 1: MÔ HÌNH TRẠM BƠM ĐIỆN NHỎ F2-G2
I.GIỚI THIỆU CHUNG
I.1. TÊN DỰ ÁN.
Cơng trình : DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TRẠM BƠM ĐIỆN NHỎ
GIAI ĐOẠN 1: MƠ HÌNH TRẠM BƠM ĐIỆN NHỎ F2-G2
Địa điểm : xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP.Cần Thơ.
I.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
Quản lý dự án :Sở NN&PTNT TP.Cần Thơ.
Đơn vị Thực hiện : Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam.
Trụ sở: 28-Hàm Tử, quận 5, Tp.Hồ Chí Minh.
Tel: 08-392338320
Fax: 08-3923028.
I.3. CĂN CỨ PHÁP LÝ.
- Đề cương Tổng qt Khảo sát Thiết kế.
- Cơng văn số 2420/UBND-KT ngày 21 tháng 5 năm 2009 của UBND Thành phố Cần

Thơ về việc Quy hoạch hệ thống trạm bơm điện.
- Quyết định số 362/QĐ-SNN&PTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Sở NN&PTNT
Tp.Cần Thơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc các nguồn
vốn ngân sách năm 2010 cho các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT Tp.Cần Thơ.
- Căn cứ tiêu chuẩn ngành 14 TCN 145-2005 của Bộ NN&PTNT ban hành ngày 28 tháng
2 năm 2005 về hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế cơng trình thủy lợi.
- Căn cứ tiêu chuẩn ngành 14TCN 186-2006 của Bộ NN&PTNT ban hành ngày 25 tháng
12 năm 2006 về thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và
thiết kế cơng trình thủy lợi.
- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 165:2006 “Thành phần khối lượng Khảo sát địa hình cơng
trình đê điều” do Bộ trưởng bộ NN&PTNT ban hành tháng 12/2006.
- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 102:2002 “Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong cơng trình
thủy lợi” do Bộ trưởng bộ NN&PTNT ban hành tháng 12/2002
- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 22:2002 “Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong cơng
trình thủy lợi” do Bộ trưởng bộ NN&PTNT ban hành tháng 1/2002
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 3
- Theo quy phạm TCXDVN 285:2002
- Các định mức, đơn giá của Tp.Cần Thơ…
II. NHIỆM VỤ,PHẠM VI KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH.
II.1. Mục đích khảo sát:
Khảo sát địa hình nhằm cung cấp tài liệu địa hình phục vụ cho lập dự án đầu tư xây
dựng cơng trình: phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 giai đoạn 1. Chi tiết hố địa hình địa
vật nhằm giảm thiểu sự sai khác giữa số liệu tính tốn và thực tế. Cùng với số liệu thiết kế
làm cơ sở để triển khai các bước tiếp theo của cơng trình.
- u cầu khảo sát địa hình:
+ Biểu diễn đầy đủ các yếu tố tương quan giữa địa hình, địa vật, suối. Biểu diễn chính
xác yếu tố phi địa hình như là: nhà, các đường dây điện cao thế, hạ thế, điện thoại v.v....
Tên các đường mòn, đường dân sinh liên xã, các cơng trình xây dựng, cầu cống, kênh
mương. Đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của tài liệu.

+ Xác định chính xác vị trí các hạng mục cơng trình, quy mơ và phạm vi dự án.
+ Xác định chính xác kết cấu cơng trình, giải pháp thi cơng cơng trình.
+ Xác định chính xác khối lượng thi cơng cơng trình để tính tổng dự tốn.
+ Đảm bảo sự thống nhất về cao, tọa độ của cơng trình với hệ thống cao tọa độ chung của
Tỉnh Cần Thơ.
II.2. Đặc điểm địa hình khu vực nghiên cứu :
Đặc đi m đ a hình: Khu v c d án có đ a hình đ ng b ng phù sa b ng ph ng, đ nghiêngể ị ự ự ị ồ ằ ằ ẳ ộ
nh t h ng Tây B c xu ng ơng Nam do nh h ng t vùng núi thu c t nh Anỏ ừ ướ ắ ố Đ ả ưở ừ ộ ỉ
Giang, đ cao trung bình t +1.20 : 1.40m.ộ ừ
Địa hình khu vưc đo vẽ là vùng đồng bằng, dân cư chủ yếu sống ven hai kênh F2 và G2.
Đời sống nhân dân tương đối ổn định, người dân vẫn chủ yếu trồng lúa,hoa màu.Giao
thơng đi lại tương đối thuận tiện. Hệ thống thơng tin liên lạc phủ sóng mạng di động đầu
đủ.
Cơng trình có di n tích t i tiêu t 200ha – 2000ha thu c c p IV ( di n tích c p và tiêuệ ướ ừ ộ ấ ệ ấ
n c trong vùng d án là 600ha) =>Cơng trình c p IVướ ự ấ
II.3. Phạm vi nghiên cứu khảo sát thiết kế:
Nghiên cứu lập dự án đầu tư cơng trình Trạm bơm điện nhỏ nằm trong tổng thể của
dự án thủy lợi phục vụ vùng Bắc Cái Sắn thuộc Tp.Cần Thơ & nằm trong chương trình
phát triển trạm bơm điện nhỏ cho ĐBSCL của thủ tướng chính phủ vì vậy các nghiên
cứu riêng cho cơng trình đồng thời phải được thống nhất với dự án và chương trình tổng
thể. Việc khảo sát tập trung chủ yếu cho khu tưới và các hạng mục cơng trình dự kiến.
II.4 Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng.
- Tiêu chuẩn TCVN 3972 - 1985: Cơng tác trắc địa trong xây dựng- u cầu chung.
- Tiêu chuẩn TCVN 4419 - 1987: Khảo sát cho xây dựng, ngun tắc cơ bản.
-Tiêu chuẩn 14 TCN 22 - 2002: Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở cơng trình thủy lợi.
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 4
-Tiêu chuẩn 14 TCN 102 - 2002: Quy phạm khống chế độ cao cơ sở cơng trình thủy lợi.
-Tiêu chuẩn 14 TCN 186 – 2006: Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai
đoạn lập dự án thiết kế cơng trình thủy lợi.

-Quy phạm kí hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 của Tổng cục địa
chính ban hành năm 1995.
- 96 TCN 43-90 Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000
(phần trong nhà). Do cục đo đạc và bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1990.
-96 TCN 43-90 Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000
(phần ngồi trời). Do cục đo đạc và bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1990.
-QCVN 11: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (Thay
thế quy phạm xây dựng lưới độ cao nhà nước hạng 1, 2, 3, 4 năm 1989).
III. TÀI LIỆU GỐC VÀ THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐO VẼ.
III.1. Tài liệu gốc:
Trong khu vực đo vẽ hiện nay có các tài liệu sau:
- Hồ sơ khảo sát địa hình giai đoạn dự án đầu tư do Viện Khoa Học Thuỷ Lợi Miền Nam
lập.
- Bản đồ tỉ lệ 1/50.000- bản đồ khơng ảnh
- Bản đồ tỉ lệ 1/25.000- bản đồ khơng ảnh
- Bản đồ giải thửa tỉ lệ 1/5000 và 1/10.000
- Ảnh vệ tinh download từ Google Earth
- Cao độ nhà nước thuộc hệ Hòn Dấu - Hải Phòng.
- To đ thu c h to đ VN-2000ạ ộ ộ ệ ạ ộ .
Bảng cao t a đ các đi m g c tri n khai:ọ ộ ể ố ể
STT TÊN ĐIỂM
TỌA ĐỘ CAO ĐỘ
X (m) Y (m) H (m)
1 GPS667426 1127993.465 18532253.044
2 GPS667418
1129909.040 18534098.836
3 TT-TS34 2.211

III.2. Thiết bị o vđ ẽ.
Máy và phần mềm đo đạc Model Nước sản xuất Ghi chú

Máy Toàn đạc Điện tử Set TC600 Thụy Só t= 5”
Máy thủy chuẩn Ni030 Thụy Só X=25
Mia nhôm SOKKIL Nhật Vạch khắc cm
Thước thép dài 50m STILON REEL Nhật Vạch khắc 0.001m
Topo 3.0 Việt Nam Xử lí bình đồ
Autolisp Việt Nam Cắt dọc - ngang
Autodesk Landesktop 2007 Mỹ Đồng mức
Liscad Plus V6.2 Mỹ Bình sai tính toán
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 5
Các thiết bị trên đều được kiểm nghiệm, hiệu chỉnh đảm bảo các tính năng hoạt
động tốt và các chỉ tiêu kỹ thuật đều nằm trong giới hạn cho phép trước khi được đưa vào
sử dụng.
III.3. Nội dung khảo sát địa hình.
- o n i th ng nh t cao đ , t a đ nhà n c.Đ ố ố ấ ộ ọ ộ ướ
- o v bình đ t l 1/2000 tồn b vùng d ánĐ ẽ ồ ỷ ệ ộ ự
- Đo vẽ bình đồ tỉ lệ 1/500 các vị trí xây dựng trong cơng trình: trạm bơm tưới, tiêu, cống
qua đường.
- Đo vẽ các mặt cắt dọc, cắt ngang các tuyến cơng trình.
- Xác đ nh cao đ , t a đ các h khoan, h đào th m dò đ a ch t cơng trình.ị ộ ọ ộ ố ố ă ị ấ
a) o v bình 1/2000Đ ẽ đồ
C n c vào u c u b trí các h ng m c cơng trình chi ti t trong n i đ ng do đó c n đo v tồn bă ứ ầ ố ạ ụ ế ộ ồ ầ ẽ ộ
khu v c d án: Bình đ t l 1/2000 : 600ha.ự ự ồ ỉ ệ
Trên cơ sở mốc khống chế của lưới đường chuyền cấp 1, đường chuyền cấp 2 được xây
dựng cho tuyến đo vẽ, dùng máy tồn đạc điện tử tiến hành đo vẽ chi tiết địa hình địa vật,
kênh rạch, nhà cửa, ao hồ, cầu cống. Số liệu điểm mia chi tiết được lưu lại trực tiếp trong
bộ nhớ của máy tại thực địa và được xử lí chi tiết từng điểm bằng phần mềm Topo.
Khoảng cách điểm mia chi tiết khơng lớn q 40 m đối với điểm mia địa hình, 20 m đối
với điểm diễn tả địa vật.
Bình đồ mơ tả chính xác và rõ ràng các vị trí địa vật, nhà cửa, kích thước đường mòn, mặt

đê, cột điện, cáp ngầm... thực phủ trong phạm vi đo vẽ tuyến đê.
Mật độ điểm mia trung bình đạt 25 điểm trong một ơ vng.
Sử dụng ký hiệu bản đồ của Cục đo đạc bản đồ nhà nước để thể hiện.
Đường đồng mức con thể hiện đường độ cao 1 m
b) o v bình 1/500Đ ẽ đồ
Bình đ t l 1/500 đ c đo cho 20 v trí c m cơng trình đ u m i tr m b m b ng ph ng phápồ ỉ ệ ượ ị ụ ầ ố ạ ơ ằ ươ
tồn đ c. Di n tích đo v 20 v trí tr m b m là 37.02haạ ệ ẽ ị ạ ơ
Trên cơ sở mốc khống chế của lưới đường chuyền cấp 1,2 đã xây dựng trong khu
vực tuyến kênh, dùng máy tồn đạc điện tử tiến hành đo vẽ chi tiết địa hình địa vật, nhà
cửa, kênh rạch... Số liệu điểm mia chi tiết được lưu lại trực tiếp trong bộ nhớ của máy tại
thực địa và được trút ra máy tính để xử lý chi tiết bằng phần mềm Topo
Khoảng cách điểm mia chi tiết khơng lớn q 10 m đối với điểm mia địa hình, 5 m đối với
điểm diễn tả địa vật.
Bình đồ mơ tả chính xác và rõ ràng các vị trí địa vật, nhà cửa, kích thước đường mòn, ranh
giới thực phủ trong phạm vi đo vẽ.
Mật độ điểm mia trung bình đạt 25 điểm trong một ơ vng.
Sử dụng ký hiệu bản đồ của Cục đo đạc bản đồ nhà nước để thể hiện.
Đường đồng mức con thể hiện đường độ cao 0.5 m
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 6
Bình đ đ c phân m nh theo t ng khu v c đo v v i h to đ theo to đ tuy n đê, in theo đúngồ ượ ả ừ ự ẽ ớ ệ ạ ộ ạ ộ ế
t l trên gi y A3.ỷ ệ ấ
c) o v c t d c Đ ẽ ắ ọ
Tổng khối lượng mặt cắt dọc trong cơng trình đã đo là 33.749 km.
• Cắt dọc kênh (Kênh 600, 300F2,300G2, hậu F2, hậu G2) : 26.344km
• Cắt dọc 20 vị trí trạm bơm : 7.405km
Việc xác định vị trí các điểm đầu cuối mặt cắt dọc tuyến ở thực địa (theo toạ độ thiết kế)
từ các mốc khống chế cao, toạ độ điểm đường chuyền cấp 1, cấp 2.
Máy đo được sử dụng là máy tồn đạc điện tử GTS 225 và các thiết bị đồng bộ kèm theo.
Số liệu đo, được tính tốn kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới vẽ

bằng phần mềm chun dụng trên máy tính điện tử.
Mặt cắt dọc được thể hiện ở các cọc với khoảng cách trung bình 30-100m, ngồi ra tại
các vị trí có địa hình thay đổi đều được thể hiện trên mặt cắt dọc, điểm độ cao trắc dọc
mơ tả rõ dáng đất và mặt đất tự nhiên.
Cắt dọc được vẽ theo tỷ lệ: Đứng: 1:200; Ngang 1:2000
Mặt cắt dọc được in đen trắng đúng tỷ lệ theo khổ giấy A3 hoặc A3 kéo dài
d) o v c t ngangĐ ẽ ắ
Tổng khối lượng cắt ngang đã đo trong cơng trinh là 13.1km.
Trắc ngang được đo vng góc với tuyến trắc dọc tại các vị trí cọc .
Cắt ngang tuyến kênh (Kênh 600, 300-F2, 300-G2, hậu F2, hậu G2): 5.7km
Cắt ngang 20 vị trí trạm bơm : 7.4km
Các điểm trắc ngang mơ tả chi tiết điểm dáng đất, mặt đất tự nhiên, lòng kênh.
Các điểm mia đo mặt cắt ngang tuyến kênh và vị trí cách nhau từ 1 ÷ 4m;
Số liệu đo, được tính tốn kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới vẽ bằng phần
mềm chun dụng trên máy tính điện tử.Cắt ngang vẽ theo tỷ lệ: Đứng: 1:200; Ngang: 1:200.
Mặt cắt ngang được in đen trắng đúng tỷ lệ theo khổ giấy A3.
e) Kh ng ch m t b ngố ế ặ ằ
Theo tiêu chu n Vi t Nam TCXDVN 309-2004 cơng tác tr c đ a trong xây d ng cơng trình;ẩ ệ ắ ị ự
đ a hình c p II, t l b n đ 1/2000 m t đ đi m kh ng ch m t b ng c p I và II là: 8-12 đi m/ị ấ ỷ ệ ả ồ ậ ộ ể ố ế ặ ằ ấ ể
1km2 .Trong d án này s dung 2 đi m c p 1/km2, và 6 đi m c p 2/ km2.ự ử ể ấ ể ấ
Đi m đ ng chuy n c p I : 12 đi mể ườ ề ấ ể
Đi m đ ng chuy n c p II: 36 đi mể ườ ề ấ ể
f) Kh ng ch cao ố ế độ
- Th y chu n h ng IV :10kmủ ẩ ạ
- Th y chu n k thu t : 33.75 kmủ ẩ ỹ ậ
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 7
g) Xác nh cao t a h khoanđị ọ độ ố
Vị trí hố khoan và cao độ của 10 hố khoan được thể hiện trên bình đồ, cắt dọc với độ
chính xác theo lưới đo vẽ và thủy chuẩn kĩ thuật.

.
IV. KỸ THUẬT ĐO VẼ :
IV.1 - KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG
a . Lưới đường chuyền cấp I:
Thành lập lưới đường chuyền cấp I gồm 12 điểm được thiết kế theo hệ tọa độ
VN2000. Xuất phát từ mốc GPS 667426 khép về điểm GPS667418 để phát triển cấp
thấp hơn.
Cơ sở để tính toán mạng lưới cấp I là tọa độ mốc GPS 667426 và GPS 667418 :
X
GPS 667426
= 1127993.465 ; Y
GPS 667426
= 18532253.044
X
GPS 667418
= 1129909.040 ; Y
GPS667418
= 18534098.836

* Công tác đo đạc lưới khống chế:
- Các cạnh đều được đo bằng máy đo xa Set3B, TC600, mỗi cạnh đều được đo 3 lần
theo phương pháp toàn vòng sau đó lấy trò trung bình.
- Các góc đều được đo bằng máy đo xa Set3B, TC600, mỗi góc đều được đo 3 lần
theo phương pháp toàn vòng sau đó lấy trò trung bình.
- Các kết quả đo cạnh & đo góc của từng trạm máy sau khi đã đánh giá mức độ sai
số đo phải nhỏ hơn qui đònh của qui phạm thì mới đưa vào bình sai.
* Sau đây là kết quả đo và tính toán so với qui phạm:
STT Các chỉ tiêu kỹ thuật Trong lưới
1 Chiều dài cạnh: - Dài nhất
- Ngắn nhất

1.28 Km
0.052 Km
2 Máy đo cạnh Set 3B
3 Số lần đo cạnh 3 lần
4 Máy đo góc Set TC600
5 Số lần đo góc 3 vòng
6 Sai số khép góc 12”
7 Sai số tương đối trong đường chuyền 1/46000
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 8
Sau khi tính toán cho thấy lưới khống chế đường chuyền cấp I có độ chính xác đạt
yêu cầu qui phạm, đủ khả năng phục vụ đo vẽ và phát triển lưới cấp II.
b. Lưới đường chuyền cấp II :
Thành lập lưới khống chế cấp II đo vẽ bình đồ khu vực gồm 36 điểm tạo thành 1
tuyến khép kín để đo vẽ bình đồ tỉ lệ 1/2000.
Cơ sở để tính toán mạng lưới cấp II là :
Tuyến : xuất phát từ mốc DCI-5 khép về mốc DCI-6
X
DCI-5
= 1130202.962 ; Y
DCI-5
= 18534136.803
X
DCI-6
= 1130631.155 ; Y
DCI-6
= 18534607.536
* Công tác đo đạc trong lưới khống chế :
Các góc & cạnh đều được đo bằng máy đo xa Set3B, TC600, đo 3 lần theo phương
pháp toàn vòng sau đó lấy trò trung bình để tính tóan bình sai.

Các kết quả đo góc & cạnh của từng trạm máy sau khi đã đánh giá mức độ sai số đo
phải nhỏ hơn qui đònh của qui phạm thì mới đưa vào tính toán bình sai mạng lưới.
Sau đây là kết quả tính toán cơ bản của lưới so với qui phạm :
STT Các chỉ tiêu kỹ thuật Trong lưới
1 Chiều dài cạnh: - Dài nhất 0.69 Km
0.19 Km
2 Sai số tương đối của đường chuyền 1/18000
3 Sai số khép góc 12”
IV.2 . KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO :
a. Thủy chuẩn kỹ thuật :
Để có cao độ đo vẽ bình đồ khu vực, tiến hành đo dẩn thủy chuẩn từ mốc TT-TS34
Thuỷ chuẩn nhà nùc về vò trí các mốc khống chế cấp I & II trong khu vực công
trình khép về mốc TT-TS34.
Cao độ mốc khởi tính: TT-TS34 = + 2.211
Cao độ mốc khép kín : TT-TS34 = + 2.211
Hệ cao độ : Nhà nước.
b . Các chỉ tiêu kỹ thuật :
Các chỉ tiêu kỹ thuật được tuân thủ theo đúng qui phạm hiện hành :
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 9
a) Phương pháp đo :
- Tuyến thủy chuẩn hạng IV được dẫn qua tất cả các điểm đường chuyền cấp II.
- Tuyến thủy chuẩn hạng IV dùng máy Ni030 để đo, chiều dài tia ngắm <100m, sai
số khép tuyến <25mm.
- Tuyến thủy chuẩn kó thuật dùng máy Ni030 để đo, chiều dài tia ngắm <120m, sai
số khép tuyến <50mm.
- Thống nhất tọa độ nhà nước, dẫn đường chuyền cấp 1 từ vò trí đến các công trình.
* Thiết bò và phương pháp đo tuân theo qui phạm từng cấp.
* Mia sau - Mia trước - Mia trước - Mia sau.
* Mặt đen -Mặt đen - Mặt đỏ - Mặt đỏ .

* Khoảng cách từ máy đến mia không quá 100 m.
* Chênh lệch khoảng cách giửa máy và mia không vượt quá 5 m .
* Sai số cho phép : fh = ± 25
( fh tính bằng m m ; L chiều dài đường đo tính bằng km ).
Toàn bộ tuyến thủy chuẩn trong công trình được đo với độ chính xác cao bằng phần
mềm Liscad Plus v6.2 ( xem chi tiết trong bảng bình sai cao độ)
V. ĐÁNH GIÁ-KIỂM TRA KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Cơng tác kiểm tra được thực hiện theo từng cơng đoạn đảm bảo u cầu mới cho phép
chuyển qua các cơng đoạn tiếp theo. Phụ trách kỹ thuật cơng trình và tổ kiểm tra thường
xun bám sát hiện trường để kiểm tra, sửa chữa những sai sót nhằm đảm bảo chất lượng
tài liệu và tiến độ cơng việc. Cơng tác kiểm tra được thực hiện ở tất cả các cấp theo thứ tự
từ Tổ - Đội.
Cơng việc kiểm tra tại thực địa gồm các nội dung sau :
+ Đối với điểm khống chế: Kiểm tra việc chơn mốc khống chế ở ngồi thực địa cho thấy
mốc được chơn đúng quy cách của quy phạm đề ra. Đo kiểm tra lưới khống chế mặt
bằng, độ cao đạt u cầu theo các cấp hạng tương ứng.
+ Đối với mặt cắt: Đo kiểm tra một số đoạn mặt cắt xuất phát từ các cọc K. Các mặt cắt
kiểm tra được đo từ điểm khống chế gần nhất.
Kết quả kiểm tra đạt chất lượng theo u cầu của quy phạm và nhiệm vụ kỹ thuật đề ra.
VI . KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ :
VI.1. Kết luận :
- Bình đồ đòa hình vùng dự án và bình đồ 20 vò trí trạm bơm điện được đo vẽ với
độ chính xác đạt yêu cầu qui phạm đáp ứng công tác qui hoạch, thiết kế các hạng
mục công trình.
- Cắt dọc- ngang tuyến kênh và kênh dẫn được thể hiện đầy đủ chi tiết đòa hình đòa
vật, dáng đất tự nhiên, lòng kênh, rạch.
- Những điều cần lưu ý khi sử dụng bình đồ :
+ Bình đồ tỉ lệ 1/2000.
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 10

+ Bình đồ vò trí tỉ lệ 1/500
+ Hệ tọa độ VN2000 .
+ Hệ cao độ: Nhà nước (Hệ Hòn Dấu - Hải Phòng)
VI.2. Kiến nghò :
Đề nghò Sở NN&PTNT Tp.Cần Thơ tiến hành nghiệm thu kết quả khảo sát đòa
hình công trình Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2, để có tài liệu phục vụ
công tác thiết kế xây dựng, lắp đặt trạm bơm đúng tiến độ.
VII . PHỤ LỤC1
Bảng 1. Tổng hợp khối lượng khảo sát địa hình
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 11
Stt Nội dung Đơn vị
Khối
lượng đề
cương
Khối
lượng thực
hiện
Chênh
lệch
Ghi
chú
1
Khống chế mặt bằng
đường chuyền cấp 1
Điểm 12 12 0
2
Khống chế mặt bằng
đường chuyền cấp 2
Điểm 36 36 0

3 Thủy chuẩn hạng IV Km 36
33.75
2.25
4
Thủy chuẩn kĩ thuật
Km 10 10 0
5 Bình đồ TL 1/2000 Ha 600 679.4 -79.4
6 Bình đồ tỉ lệ 1/500 Ha 6 7 -1
7
Cắt dọc ( Tỉ lệ ngang
1/2000, đứng 1/200)
Km 36
33.75
2.25
8
Cắt ngang (Tỉ lệ ngang
1/200, đứng 1/200)
Km 12.9 13.1 -0.2
Bảng 2. Chiết tính khối lượng khảo sát địa hình hạng mục kênh
STT Tên kênh Chiều dài(m)
Khối lượng
Cắt dọc
100m
Cắt ngang
100m
Đo rộng
M
1 Kênh 300-F2 5247 52.47 10,7 20
2 Kênh 300-G2 5315 53.15 10,6 20
3 Kênh 600 5225 52.25 16,0 30

4 Kênh hậu F2 5274 52.74 10,8 20
5 Kênh hậu G2 5283 52.83 10,9 20
Tổng 26344 263.44 57
Bảng 3. Bảng chiết tính khối lượng khảo sát địa hình hạng mục
vị trí trạm bơm
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 12
STT Tên vị trí
KHỐI LƯỢNG
Chiều dài
(m)
Bình đồ 1/500
(ha)
Ghi chú
1 Vị trí 1 390.7 Đo rộng 50m
2 Vị trí 2 390.9 Nt
3 Vị trí 3 392.4 Nt
4 Vị trí 4 392.0 Nt
5 Vị trí 5 392.5 Nt
6 Vị trí 6 389.5 Nt
7 Vị trí 7 389.5 Nt
8 Vị trí 8 387.9 Nt
9 Vị trí 9 388.5 Nt
10 Vị trí 10 391.5 Nt
11 Vị trí 11 336.6 Nt
12 Vị trí 12 347.0 Nt
13 Vị trí 13 356.6 Nt
14 Vị trí 14 388.2 Nt
15 Vị trí 15 359.6 Nt
16 Vị trí 16 359.1 Nt

17 Vị trí 17 361.0 Nt
18 Vị trí 18 355.5 Nt
19 Vị trí 19 347.0 Nt
20 Vị trí 20 338.5 Nt
Tổng 7404.5
37.02
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 13
VII.2 . BẢNG KÊ TỌA ĐỘ VÀ CAO ĐỘ CÁC ĐIỂM KHỐNG CHẾ CẤP I & II


Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Số
TT
Tên Điểm Toạ độ Cao độ
X Y H
1 GPS667426 1127993.465 18532253.044 1.132
2 GPS667418 1129909.040 18534098.836 1.054
3 DCI-1 1134452.773 18531252.885 2.512
4 DCI-2 1134283.356 18531363.139 2.345
5 DCI-3 1132453.591 18532609.557 2.703
6 DCI-4 1132258.514 18532741.447 2.771
7 DCI-5 1130202.962 18534136.803 2.418
8 DCI-6 1130631.155 18534607.536 2.268
9 DCI-7 1132926.570 18533890.829 2.792
10 DCI-8 1133062.202 18533795.502 2.830
11 DCI-9 1134134.338 18533082.320 2.529
12 DCI-10 1134330.875 18532944.347 2.471
13 DCI-11 1135225.912 18532326.976 2.682
14 DCI-12 1135424.129 18532193.339 2.849

15 DCII-1 1134121.085 18531476.020 2.643
16 DCII-2 1133920.135 18531612.882 2.49
17 DCII-3 1133654.119 18531793.553 2.602
18 DCII-4 1133424.326 18531948.315 2.711
19 DCII-5 1133268.978 18532053.118 2.763
20 DCII-6 1133065.093 18532193.498 2.529
21 DCII-7 1132843.168 18532342.439 2.662
22 DCII-8 1132672.385 18532457.962 2.823
23
DCII-9 1132150.167 18532810.681 2.938
24 DCII-10 1131954.749 18532950.286 2.577
25
DCII-11 1131816.759 18533038.926 2.576
26
DCII-12 1131654.620 18533150.902 2.763
27 DCII-13 1131499.517 18533258.349 2.685
28 DCII-14 1131332.035 18533373.648 2.437
29 DCII-15 1131149.876 18533498.641 2.569
30
DCII-16 1130868.999 18533684.659 2.698
31 DCII-17 1130710.175 18533796.400 2.553
32
DCII-18 1130515.162 18533925.384 2.777
33 DCII-19 1130363.785 18534028.546 2.356
34 DCII-20 1131155.591 18535039.707 2.513
35
DCII-21 1131270.106 18534963.182 2.693
36 DCII-22 1131470.944 18534837.677 2.791
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 14


Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 15
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Số
TT
Tên Điểm
Toạ độ Cao độ
X Y H
37
DCII-23 1131667.195 18534709.387 2.738
38
DCII-24 1131884.391 18534575.446 2.747
39 DCII-25 1132159.168 18534395.557 2.890
40
DCII-26 1132342.874 18534280.352 2.846
41
DCII-27 1132566.604 18534127.104 2.713
42
DCII-28 1132727.116 18534022.681 2.724
43
DCII-29 1133282.404 18533652.362 2.74
44
DCII-30 1133499.146 18533503.769 2.697
45
DCII-31 1133692.067 18533374.664 2.682
46
DCII-32 1133930.868 18533221.262 2.698
47
DCII-33 1134472.402 18532851.493 2.591
48

DCII-34 1134638.649 18532730.713 2.544
49
DCII-35 1134829.115 18532604.064 2.811
50
DCII-36 1135032.590 18532458.672 2.461
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 16
3 . BẢNG KÊ TỌA ĐỘ VÀ CAO ĐỘ CÁC ĐIỂM VỊ TRÍ & HỐ KHOAN
STT
TÊN KÊNH TÊN ĐIỂM
TỌA ĐỘ CAO ĐỘ
X(m) Y(m) H(m)
1 VỊ TRÍ 1
2 K0
1134286.428 18531359.212
2.22
3 KF 1134509.598 18531679.888 0.96
4 VỊ TRÍ 2
5 K0
1133806.635
18531687.444 2.79
6 KF 1134029.919 18532008.296 0.92
7 HK5 1133806.855 18531694.441 2.54
8 VỊ TRÍ 3
9 K0 1133444.368 18531931.443 2.66
10 KF 1133668.550 18532253.500 0.88
11 VỊ TRÍ 4
12 K0 1132981.993 18532243.631 2.67
13 KF 1133206.156 18532565.686 0.85
14 HK4 1132985.494 18532247.768 2.81
15 VỊ TRÍ 5

16 K0 1132537.145 18532546.870 2.64
17 KF 1132760.282 18532867.483 0.85
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 17
18 VỊ TRÍ 6
19 K0 1132058.876 18532874.907 2.65
20 KF 1132281.391 18533194.694 0.86
21 HK3 1132062.850 18532880.362 2.85
22 VỊ TRÍ 7
23 K0 1131638.332 18533161.804 2.59
24 KF 1131860.821 18533481.541 0.85
25 VỊ TRÍ 8
26 K0 1131196.355 18533463.117 2.73
27 KF 1131417.932 18533781.592 0.85
28 HK2 1131200.135 18533469.581 2.65
STT TÊN KÊNH TÊN ĐIỂM
TỌA ĐỘ CAO ĐỘ
X(m) Y(m) H(m)
29 VỊ TRÍ 9
30 K0 1130729.932 18533778.739 2.61
31 KF 1130954.559 18534095.746 0.85
32 VỊ TRÍ 10
33 K0 1130340.609 18534041.396 2.54
34 KF 1130567.396 18534362.152 0.86
35 HK1 1130340.609 18534041.396 2.52
36 VỊ TRÍ 11
37 K0 1131444.939 18534854.551 2.78
38 KF 1131236.874 18534589.961 0.87
39 VỊ TRÍ 12
40 K0 1131825.145 18534610.422 2.85

41 KF 1131614.791 18534610.422 0.85
42 HK10 1131828.809 18534600.778 2.55
43 VỊ TRÍ 13
44 K0 1132254.648 18534336.356 2.75
45 KF 1132038.057 18534051.727 0.85
46 VỊ TRÍ 14
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 18
47 K0 1132708.381 18534034.213 2.60
48 KF 1132491.440 18533749.124 0.87
49 HK9 1132708.381 18534022.172 2.30
50 VỊ TRÍ 15
51 K0 1133182.752 18533718.134 2.87
52 KF 1132965.051 18533432.046 0.84
53 VỊ TRÍ 16
54 K0 1133599.619 18533439.643 2.75
55 KF 1133381.917 18533153.554 0.85
56 HK8 1133586.097 18533434.450 2.03
ST
T
TÊN KÊNH
TÊN
ĐIỂM
TỌA ĐỘ CAO ĐỘ
X(m) Y(m) H(m)
57 VỊ TRÍ 17
58 K0 1134032.147 18533152.554 2.75
59 KF 1133813.539 18532865.274 0.85
60 VỊ TRÍ 18
61 K0 1134433.709 18532877.283 2.51

62 KF 1134218.430 18532594.378 0.86
63 VỊ TRÍ 19
64 K0 1134891.395 18532560.159 2.58
65 KF 1134681.263 18532284.018 0.89
66 VỊ TRÍ 20
67 K0 1135330.452 18532256.541 2.55
68 KF 1135125.259 18531986.891 0.85
69 HK6 1135322.563 18532255.046 2.45
70 HK7 HK7 1134519.347 18532808.383 2.56
71 KÊNH F300
72 K0 1134755.839 18531511.950
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 19
73 KF 1130421.649 18534456.779
74 S1 1131417.932 18533781.592
75 S2 1131116.865 18533930.340
76 S3 1130954.559 18534095.746
77 KÊNH G300
78 K0 1135285.445 18531880.718
79 KF 1130867.608 18534836.320
80 KÊNH HẬU F2
81 K0 1134541.426 18531304.417
KF 1130179.113 18534268.345
KÊNH HẬU G2
K0 1131076.343 18535009.432
KF 1135467.151 18532071.960
VIII.PHỤ LỤC2
VIII.1 . BẢNG TÍNH BÌNH SAI CAO ĐỘ
LISCAD Report: Level Adjustment Report
Sunday, August 15, 2010 13:23

File: BSCD
Projection: Plane grid
File Date: Sunday, August 15, 2010
Units
=====
Distance: Metres
Distance type: Grid
Fixed Elevations
Point ID Elevation
TT-TS34 2.211
Adjusted Elevations
Point ID Elevation +/-SD
H-1 2.974 0.002
M3 3.551 0.003
I-7 3.256 0.004
DCI-1 2.511 0.004
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 20
DCI-2 2.344 0.005
DCII-1 2.641 0.005
DCII-2 2.488 0.006
DCII-3 2.600 0.006
DCII-4 2.708 0.006
DCII-5 2.760 0.006
DCII-6 2.526 0.007
DCII-7 2.659 0.007
DCII-8 2.820 0.007
DCI-3 2.700 0.007
DCI-4 2.768 0.007
DCII-9 2.934 0.008

DCII-10 2.573 0.008
DCII-11 2.572 0.008
DCII-12 2.758 0.008
DCII-13 2.680 0.008
DCII-14 2.432 0.008
DCII-15 2.563 0.008
DCII-16 2.692 0.008
DCII-17 2.547 0.008
DCII-18 2.771 0.008
DCII-19 2.348 0.008
DCI-5 2.410 0.008
DCI-6 2.261 0.008
KDD001P 2.012 0.008
DCII-20 2.506 0.008
DCII-21 2.686 0.008
A2 2.789 0.008
DCII-22 2.784 0.008
DCII-23 2.732 0.008
DCII-24 2.742 0.008
A3 2.789 0.008
DCII-25 2.885 0.008
DCII-26 2.841 0.008
DCII-27 2.708 0.008
DCII-28 2.719 0.008
DCI-7 2.788 0.008
DCI-8 2.825 0.007
DCII-29 2.735 0.007
DCII-30 2.693 0.007
DCII-31 2.678 0.007
DCII-32 2.694 0.007

DCI-9 2.525 0.006
DCI-10 2.468 0.006
DCII-33 2.587 0.006
DCII-34 2.541 0.006
DCII-35 2.808 0.005
DCII-36 2.458 0.005
DCI-11 2.679 0.004
DCI-12 2.847 0.004
A4 2.861 0.003
A5 2.465 0.002
Observations
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 21
At To Observed +/-SD Adjusted Residual
TT-TS34 H-1 0.763 0.005 0.763 -0.000
H-1 M3 0.578 0.005 0.578 -0.000
M3 I-7 -0.295 0.005 -0.295 -0.000
I-7 DCI-1 -0.745 0.005 -0.745 -0.000
DCI-1 DCI-2 -0.167 0.005 -0.167 -0.000
DCI-2 DCII-1 0.298 0.005 0.298 -0.000
DCII-1 DCII-2 -0.153 0.005 -0.153 -0.000
DCII-2 DCII-3 0.112 0.005 0.112 -0.000
DCII-3 DCII-4 0.109 0.005 0.109 -0.000
DCII-4 DCII-5 0.052 0.005 0.052 -0.000
DCII-5 DCII-6 -0.234 0.005 -0.234 -0.000
DCII-6 DCII-7 0.134 0.005 0.134 -0.000
DCII-7 DCII-8 0.161 0.005 0.161 -0.000
DCII-8 DCI-3 -0.120 0.005 -0.120 -0.000
DCI-3 DCI-4 0.068 0.005 0.068 -0.000
DCI-4 DCII-9 0.167 0.005 0.167 -0.000

DCII-9 DCII-10 -0.361 0.005 -0.361 -0.000
DCII-10 DCII-11 -0.001 0.005 -0.001 -0.000
DCII-11 DCII-12 0.187 0.005 0.187 -0.000
DCII-12 DCII-13 -0.078 0.005 -0.078 -0.000
DCII-13 DCII-14 -0.248 0.005 -0.248 -0.000
DCII-14 DCII-15 0.132 0.005 0.132 -0.000
DCII-15 DCII-16 0.129 0.005 0.129 -0.000
DCII-16 DCII-17 -0.145 0.005 -0.145 -0.000
DCII-17 DCII-18 0.224 0.005 0.224 -0.000
DCII-18 DCII-19 -0.422 0.005 -0.422 -0.000
DCII-19 DCI-5 0.062 0.005 0.062 -0.000
DCI-5 DCI-6 -0.149 0.005 -0.149 -0.000
DCI-6 KDD001P -0.248 0.005 -0.248 -0.000
KDD001P DCII-20 0.494 0.005 0.494 -0.000
DCII-20 DCII-21 0.180 0.005 0.180 -0.000
DCII-21 A2 0.104 0.005 0.104 -0.000
A2 DCII-22 -0.005 0.005 -0.005 -0.000
DCII-22 DCII-23 -0.052 0.005 -0.052 -0.000
DCII-23 DCII-24 0.010 0.005 0.010 -0.000
DCII-24 A3 0.048 0.005 0.048 -0.000
A3 DCII-25 0.096 0.005 0.096 -0.000
DCII-25 DCII-26 -0.044 0.005 -0.044 -0.000
DCII-26 DCII-27 -0.132 0.005 -0.132 -0.000
DCII-27 DCII-28 0.011 0.005 0.011 -0.000
DCII-28 DCI-7 0.069 0.005 0.069 -0.000
DCI-7 DCI-8 0.038 0.005 0.038 -0.000
DCI-8 DCII-29 -0.090 0.005 -0.090 -0.000
DCII-29 DCII-30 -0.042 0.005 -0.042 -0.000
DCII-30 DCII-31 -0.015 0.005 -0.015 -0.000
DCII-31 DCII-32 0.017 0.005 0.017 -0.000

DCII-32 DCI-9 -0.169 0.005 -0.169 -0.000
DCI-9 DCI-10 -0.057 0.005 -0.057 -0.000
DCI-10 DCII-33 0.120 0.005 0.120 -0.000
DCII-33 DCII-34 -0.046 0.005 -0.046 -0.000
DCII-34 DCII-35 0.267 0.005 0.267 -0.000
DCII-35 DCII-36 -0.349 0.005 -0.349 -0.000
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 22
DCII-36 DCI-11 0.221 0.005 0.221 -0.000
DCI-11 DCI-12 0.168 0.005 0.168 -0.000
DCI-12 A4 0.014 0.005 0.014 -0.000
A4 A5 -0.395 0.005 -0.395 -0.000
A5 TT-TS34 -0.254 0.005 -0.254 -0.000
Number of Iterations: 2
VIII.2 . BẢNG TÍNH BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP I
LISCAD Report: Least Squares Adjustment Report - CAN THO 1
Sunday, June 20, 2010 20:59
File: LUOI CAP 1
Projection: Plane grid
File Date: Sunday, June 20, 2010
Units
=====
Angle: Degrees Minutes Seconds
Distance: Metres
Earth constants
===============
Refraction constant: 0.070
Earth's radius: 6378000.000
Combined scale factor: 1.000000
Fixed Co-ordinates

------------------
Point ID East North
GPS667426 18532253.044 1127993.465
GPS667418 18534098.836 1129909.040
Adjusted Co-ordinates
---------------------
Point ID East North
T3 18534047.743 1130151.107
T4 18534097.505 1130167.855
DCI-5 18534136.808 1130202.964
A30 18533436.922 1131208.330
DCI-4 18532741.444 1132258.511
DCI-3 18532609.555 1132453.593
A25 18531913.629 1133499.069
DCI-2 18531363.135 1134283.358
DCI-1 18531252.882 1134452.775
A24 18531292.569 1134515.165
A5 18531721.735 1134950.589
A4 18532128.529 1135508.547
DCI-12 18532193.333 1135424.129
DCI-11 18532326.973 1135225.909
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 23
DCI-10 18532944.343 1134330.870
DCI-9 18533082.322 1134134.340
DCI-8 18533795.504 1133062.205
DCI-7 18533890.827 1132926.571
A29 18534547.794 1131912.457
A2 18534908.562 1131362.195
A1 18535059.933 1131119.970

DCI-6 18534607.538 1130631.153
Observations
------------
Angles
From At To Angular +/-SD Residual
GPS667426 GPS667418 T3 124°08'40" 0°00'10" -0°00'00"
GPS667418 T3 T4 263°19'00" 0°00'10" -0°00'00"
T3 T4 DCI-5 156°49'40" 0°00'10" -0°00'00"
T4 DCI-5 A30 97°36'16" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-5 A30 DCI-4 181°19'45" 0°00'10" 0°00'00"
A30 DCI-4 DCI-3 179°27'07" 0°00'10" 0°00'00"
DCI-4 DCI-3 A25 180°24'44" 0°00'10" 0°00'00"
DCI-3 A25 DCI-2 178°35'07" 0°00'10" 0°00'00"
A25 DCI-2 DCI-1 182°00'34" 0°00'10" 0°00'00"
DCI-2 DCI-1 A24 245°30'38" 0°00'10" 0°00'00"
DCI-1 A24 A5 192°07'49" 0°00'10" 0°00'00"
A24 A5 A4 171°30'33" 0°00'10" 0°00'00"
A5 A4 DCI-12 286°23'16" 0°00'10" -0°00'00"
A4 DCI-12 DCI-11 183°31'46" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-12 DCI-11 DCI-10 179°23'28" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-11 DCI-10 DCI-9 179°31'38" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-10 DCI-9 DCI-8 181°01'14" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-9 DCI-8 DCI-7 178°31'51" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-8 DCI-7 A29 182°09'53" 0°00'10" -0°00'00"
DCI-7 A29 A2 179°41'10" 0°00'10" -0°00'00"
A29 A2 A1 181°14'51" 0°00'10" -0°00'00"
A2 A1 DCI-6 254°47'12" 0°00'10" -0°00'00"
A1 DCI-6 GPS667418 172°22'44" 0°00'10" -0°00'00"
Distances
At To Distance +/-SD Residual Grid L.S.F.

GPS667418 T3 247.400 0.006 -0.000 247.400 1.00000000
T3 T4 52.505 0.005 0.000 52.505 1.00000000
T4 DCI-5 52.700 0.005 -0.000 52.700 1.00000000
DCI-5 A30 1224.986 0.011 -0.000 1224.986 1.00000000
A30 DCI-4 1259.600 0.011 -0.000 1259.600 1.00000000
DCI-4 DCI-3 235.480 0.006 -0.000 235.480 1.00000000
DCI-3 A25 1255.920 0.011 -0.000 1255.920 1.00000000
A25 DCI-2 958.200 0.010 -0.000 958.200 1.00000000
DCI-2 DCI-1 202.130 0.006 -0.000 202.130 1.00000000
DCI-1 A24 73.940 0.005 -0.000 73.940 1.00000000
A24 A5 611.370 0.008 -0.000 611.370 1.00000000
A5 A4 690.502 0.008 -0.000 690.502 1.00000000
A4 DCI-12 106.431 0.006 0.000 106.431 1.00000000
DCI-12 DCI-11 239.061 0.006 0.000 239.061 1.00000000
DCI-11 DCI-10 1087.310 0.010 0.000 1087.310 1.00000000
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 24
DCI-10 DCI-9 240.130 0.006 0.000 240.130 1.00000000
DCI-9 DCI-8 1287.670 0.011 0.000 1287.670 1.00000000
DCI-8 DCI-7 165.780 0.006 0.000 165.780 1.00000000
DCI-7 A29 1208.310 0.011 0.000 1208.310 1.00000000
A29 A2 657.990 0.008 0.000 657.990 1.00000000
A2 A1 285.630 0.006 0.000 285.630 1.00000000
A1 DCI-6 666.033 0.008 0.000 666.033 1.00000000
DCI-6 GPS667418 883.301 0.010 0.000 883.301 1.00000000
Statistics
----------
Degrees of Freedom: 2
Fixed Co-ordinates: 2
Floating Co-ordinates: 22

Observations: 46
Angles: 23
Distances: 23
Number of Iterations: 2
Error Analysis
--------------
Variance Factor: 0.00
Adjusted Co-ordinates +/- 95% Confidence Limits Error
Ellipse
Point ID East North East North Semi Major
Semi Minor Orientation
T3 18534047.743 1130151.107 0.000 0.000 0.000
0.000 78°04'54"
T4 18534097.505 1130167.855 0.000 0.000 0.000
0.000 90°02'37"
DCI-5 18534136.808 1130202.964 0.000 0.000 0.000
0.000 94°03'46"
A30 18533436.922 1131208.330 0.000 0.000 0.000
0.000 59°58'05"
DCI-4 18532741.444 1132258.511 0.001 0.001 0.001
0.000 58°27'46"
DCI-3 18532609.555 1132453.593 0.001 0.001 0.001
0.000 58°17'06"
A25 18531913.629 1133499.069 0.001 0.001 0.002
0.000 57°47'50"
DCI-2 18531363.135 1134283.358 0.002 0.001 0.002
0.000 57°16'52"
DCI-1 18531252.882 1134452.775 0.002 0.001 0.002
0.000 57°17'01"
A24 18531292.569 1134515.165 0.002 0.001 0.002

0.000 58°05'45"
A5 18531721.735 1134950.589 0.002 0.001 0.002
0.000 64°59'02"
A4 18532128.529 1135508.547 0.002 0.001 0.002
0.000 71°34'22"
DCI-12 18532193.333 1135424.129 0.002 0.001 0.002
0.000 71°54'23"
DCI-11 18532326.973 1135225.909 0.002 0.001 0.002
0.000 72°33'15"
DCI-10 18532944.343 1134330.870 0.002 0.001 0.002
0.000 76°23'57"
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ F2-G2 Trang 25
DCI-9 18533082.322 1134134.340 0.002 0.000 0.002
0.000 77°31'06"
DCI-8 18533795.504 1133062.205 0.001 0.000 0.001
0.000 85°50'11"
DCI-7 18533890.827 1132926.571 0.001 0.000 0.001
0.000 87°27'04"
A29 18534547.794 1131912.457 0.001 0.000 0.001
0.000 104°57'32"
A2 18534908.562 1131362.195 0.001 0.000 0.001
0.000 120°41'39"
A1 18535059.933 1131119.970 0.001 0.000 0.001
0.000 129°16'25"
DCI-6 18534607.538 1130631.153 0.000 0.000 0.000
0.000 126°33'43"
VIII.3 . BẢNG TÍNH BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP II
LISCAD Report: Least Squares Adjustment Report - LUOI CAP 2
Friday, August 6, 2010 21:13

File: LUOI CAP2
Projection: Plane grid
File Date: Friday, August 6, 2010
Units
=====
Angle: Degrees Minutes Seconds
Distance: Metres
Earth constants
===============
Refraction constant: 0.070
Earth's radius: 6378000.000
Combined scale factor: 1.000000
Fixed Co-ordinates
------------------
Point ID East North
DCI-5 18534136.803 1130202.962
DCI-6 18534607.536 1130631.155
Adjusted Co-ordinates
---------------------
Point ID East North
DCII-19 18534028.543 1130363.789
DCII-18 18533925.379 1130515.169
DCII-17 18533796.395 1130710.182
DCII-16 18533684.654 1130869.007
DCII-15 18533498.636 1131149.884
Viện Khoa Học Thủy Lợi Miền Nam

×