THẾ MẠNH
TÀI NGUYÊN
DU LỊCH NHÂN VĂN
VIÊT NAM
NHÓM 8
NỘI DUNG
1
2
3
4
WARM UP
KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI
DI SẢN
DI TÍCH LỊCH SỬ- VĂN HÓA
5
6
7
8
1
LỄ HỘI
DÂN TỘC HỌC
TÀI NGUYÊN DU LỊCH NHÂN VĂN KHÁC
HIỆN TRẠNG- GIẢI PHÁP
2
3
4
5
6
7
8
THÀNH VIÊN
PHAN
•
THI
HONG
Khái niệm -
ĐO
NGOC
•
XUAN
Di sản
MAI
TRANG
NGUYEN
•
phân loại
•
•
THI
THANH
HUE
Di tích lịch sử -
BUI
•
THI
LINH
CHI
Tà i n g u y ê n d u
văn hóa
lịch nhân văn
Lễ hội
khác
Dân tộc học
•
Hiện trạng –
giải pháp
WARM UP
1 . Đ ÂY L À L Ễ H Ộ I G Ì ?
A HỘI LIM
B HỘI XOAN
C LỄ HỘI ĐÂM TRÂU
D LỄ HỘI CHÙA HƯƠNG
1
2
3
4
5
6
7
8
WARM UP
2 . Đ ÂY L À Đ Ị A D A N H N À O ?
A CỐ ĐÔ HUẾ
B THÀNH NHÀ HỒ
C HOÀNG THÀNH THĂNG LONG
D THÁNH ĐỊA MỸ SƠN
1
2
3
4
5
6
7
8
KHÁI NIỆM
Tà i n g u y ê n d u l ị c h n h â n
văn là những của cải vật
chất và tinh thần do con
người tạo ra từ xưa đến
n ay có thể th u h ú t
khách du lịch đến thưởng
thức.
1
2
3
4
5
6
7
8
P H Â N LO Ạ I
LÀNG
NGHỀ
DI SẢN
TÀI NGUYÊN DU
LỊCH NHÂN VĂN
DÂN TỘC
HỌC
DI TÍCH LỊCH
SỬ- VĂN HÓA
LỄ HỘI
ẨM
THỰC
1
2
3
4
5
6
7
8
DI SẢN
Di sản văn hóa vật thể
3.329 Di sản văn hóa vật thể
quốc gia
5 Di sản văn hóa vật thể được
UNESCO công nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
DI SẢN
Di sản văn hóa vật thể
5
D i
s ả n
v ă n
h ó a
t h ể
đ ư ợ c
U N E S C O
v ậ t
c ô n g
n h ậ n
1
2
3
4
5
6
7
8
DI SẢN
Di sản văn hóa phi vật thể
248 Di sản văn hóa phi vật thể
quốc gia
12 Di sản văn hóa phi vật thể
được UNESCO công nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
DI SẢN
Di sản văn hóa vật
thể
5 Di sản văn hóa vật thể được UNESCO công nhận
Dân ca quan họ
Tín ngưỡng thờ cúng
Dân ca Ví, Giặm
Bắc Ninh
Hùng Vương tại Phú
Nghệ Tĩnh
Nhã nhạc cung
Thọ
đình Huế
Thực hành tín ngưỡng Thờ
Hát
Mẫu Tam phủ của người
Xoan
Việt
03
20
05
20
Không gian văn hóa
cồng chiêng Tây
Nguyên
09
20
10
20
12
20
11
20
1
20
14
20
3
16
20
15
20
1
20
Ca
trù
Hội Gióng tại đền
Đờn ca tài tử
Phù Đổng và đền
NamBộ
Nghi lễ và trò
Nghệ thuật Bài
chơi kéo co
Chòi Trung Bộ
Sóc
1
2
3
4
5
6
7
8
7
DI TÍCH LỊCH SỬ- VĂN
H ÓA
40585
di tích
D i tí c h l ị c h s ử - v ă n h ó a t ậ p t r u n g ở m ộ t s ố t ỉ n h s a u
:
STT
Tên tỉnh
Số di tích Quốc
Số di tích Quốc
Số di tích cấp
Tổng di tích
Gia đặc biệt
Gia
Tỉnh
20
1196
1156
5175
1
Hà Nội
2
Bắc Ninh
4
297
726
1859
3
Bắc Giang
3
99
539
2237
4
Ninh Bình
2
103
314
1879
5
Đồng Nai
2
27
19
1800
6
Hà Nam
2
69
54
1784
7
Nam Định
2
74
125
1655
8
Thanh Hóa
4
136
441
1535
1
2
3
4
5
6
7
8
DI TÍCH LỊCH SỬ- VĂN
H ÓA
PHÂN LOẠI
Lịch sử Cách mạng
Kiến trúc Nghệ thuật
1.30% 3.30%
44.20%
51.20%
Khảo cổ
Thắng cảnh
(Chung)
1
2
3
4
5
6
7
8
DI TÍCH
LỊCH SỬVĂN HÓA
Quần thể di tích danh thắng
Cố đô Hoa Lư
Khu di tích lịch sử Kim Liên
1
2
3
4
5
6
7
8
Yê n T ử
Đền Hùng
LỄ HỘI
7.966
l ễ
h ộ i
Tr u n g
7.039
332
v ề
v ề
l ị c h
d â n
s ử
c á c h
v ề
t ô n
l ễ
m ạ n g
P h â n
544
22
1h - 1
g i a n
-
b ì n h
b ố
c ả
n ư ớ c ,
l ễ
h ộ i / n g à y
h ộ i
p h ụ c
Bắc
h o ạ t
p h á t
t r i ể n
g i á o
1
2
3
4
5
6
7
8
LỄ HỘI
Dân gian
Lịch sử
4%
Tôn giáo
6.32% 0.12%
Du nhập
Khác
0.50%
Biểu Đồ Thống Kê
88.88%
1
2
3
4
5
6
7
8
LỄ
HỘI
Lễ hội
Lễ hội
chùa
Yê n T ử –
Hương-
Quảng
Hà Nội
Ninh
Lễ hội
Bà
Chúa Xứ
Lễ hội chùa
Bái Đính –
Ninh Bình
Lễ hội
Lim –
Bắc Ninh
1
2
3
4
5
6
7
8
DÂN TỘC HỌC
54
Dân Tộc
8
Nhóm Ngôn Ngữ
90%
Người Kinh
~10%
Dân Tộc Thiểu Số
1
2
3
4
5
6
7
8
DÂN TỘC HỌC
Tục kéo vợ
của người
Tục ăn
H’mông
trầu
Tục uống
rượu cần
Khóc trâu
– Cơ Tu
1
2
3
4
5
6
7
8
TÀ I N G U Y Ê N D U L Ị C H N H Â N V Ă N K H Á C
L À N G
Ẩ M
1
2
3
4
5
T H Ự C
6
7
8
N G H Ề
LÀNG NGHỀ
5.50%
15.50%
> 5000
Làng Nghề
79.00%
1800
Làng Nghề Truyền Thống
40%
Bắc
Làng Nghề Trên 100 Tuổi
Trung
Nam
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ TẠI BA MIỀN
1
2
3
4
5
6
7
8
LÀNG NGHỀ
LỤA VẠN PHÚC
GỖ ĐỒNG KỴ
1
2
3
4
CỐM VÒNG
5
6
7
8
ẨM
THỰC
1
2
3
4
5
6
7
8
HIỆN TRẠNG
• Di
tích bị lấn chiếm, biến dạng, hư hỏng
• Làng
• Lễ
nghề mai một, thương mại hóa
hội biến tướng, biến chất
• Phục
dựng, tu bổ… sai khác
1
2
3
4
5
6
7
8
GIẢI PHÁP
•K ế t
hợp với các loại hình du lịch khác
•X â y
dựng & bảo tồn văn hóa
•C ó
phương án cụ thể khai thác hiệu quả
•N â n g
cao nhận thức & trách nhiệm người dân
•K i ể m
soát xã hội hóa
•Q u ả n g
bá du lịch nhân văn
1
2
3
4
5
6
7
8