Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TRẮC NGHIỆM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.74 KB, 14 trang )

TRẮC NGHIỆM THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CÓ ĐÁP ÁN
THẦY: Nguyễn Đăng Khoa
Khoa Dược
ĐÁP ÁN CUỐI ĐỀ
1. Khái niệm tên gọi thực phẩm chức năng bắt nguồn?
A. NHẬT BẢN
B. TRUNG QUỐC
C. HÀN QUỐC
D. MỸ

2. Thực phẩm chức năng thế hệ I là
A. Chọn loại thực phẩm chức năng có sẵn trong tự nhiên
B. thực phẩm được bổ sung tăng cường hoạt chất chức năng
C. thực phẩm được phối hợp các hoạt chất chức năng
D. thực phẩm mới

3. Thực phẩm chức năng thế hệ II là
A. Chọn loại thực phẩm chức năng có sẵn trong tự nhiên
B. thực phẩm được bổ sung tăng cường hoạt chất chức năng
C. thực phẩm được phối hợp các hoạt chất chức năng
D. thực phẩm mới

4. Thực phẩm chức năng thế hệ III là:
A. Chọn loại thực phẩm chức năng có sẵn trong tự nhiên


B. thực phẩm được bổ sung tăng cường hoạt chất chức năng
C. thực phẩm được phối hợp các hoạt chất chức năng
D. thực phẩm mới

5. Nước nho tím chứa nhiều ?


A. vitamin E
B. anthocyamin
C. beta caroten
D. vitamin C

6. Svelform là?
A. Sản phẩm điều chỉnh quá trình trao đổi chất, tăng sức đề kháng bệnh
B. sản phẩm giảm cân
C. sản phẩm chống oxy hóa
D. sản phẩm phòng ngừa loãng xương

7. Cây bạch quả chứa chất gì?
A. vitamin E
B. anthocyamin
C. beta caroten
D. quercetin

8. Dùng rưowju vang vừa phải có tác dụng?
A. CHỐNG OXY HÓA


B. GIẢM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
C. GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH
D. CHỖNG UNG THƯ

9. Qủa cam có tác dụng phòng ngừa tim mạch nhờ?
A. Tinh dầu vỏ cam
B. vitamin C
C. flavonid trong vỏ lụa múi cam
D. vitamin A


10. Nguồn chất xơ và vitamin C dồi dào trong vỏ cam có tác dụng?
A. chống ung thư
B. giảm cholesteron trong máu
C. trị đái tháo đương
D. chống lão hóa

11. curcumin là chất có trong
A. gừng
B. Nghệ vàng
C. hoàng kỳ
D. hoài sơn

12. Khi quả gấc chín thì?
A. Hàm lượng caroten giảm còn lycopen tăng


B. Hàm lượng caroten tăng còn lycopen giảm
C. cả 2 đều giảm
D. cả 2 đều tăng

13. trà xanh có tác dụng phòng bệnh răng miệng nhờ hoạt chất
A. TANIN
B. CAROTEN
C. CATECHIN
D. TECHIN

14. Tác dụng chữa viêm họng trong trà xanh nhờ chất?
A. TANIN
B. CAROTEN

C. CATECHIN
D. TECHIN

15. Trà xanh có tác dụng chống lão hóa nhờ?
A. TANIN
B. VITAMIN B, C VÀ CAFEIN
C. CATECHIN
D. TINH DẦU

16. Thực phẩm chức năng tăng cường hệ miễn dịch đặc hiệu?
A. nhân sâm, hoàng kỳ


B. đông trùng hạ thảo, nghệ
C. Nhân sâm, tam thất
D. nhân sâm, nghệ

17. TPCN cung cấp các hoạt chất sinh học có tác dụng kháng viêm
A. PREBIOTIC
B. PROBIOTIC
C. ĐƯƠNG QUY
D. HỒNG SÂM

18. Đông trùng hạ thảo là 1 dạng….. giữa 1 loại nấm túi cordyseps và ấu trùng
của côn trùng hepialus
A. HỘI SINH
B. CỘNG SINH
C. KÝ SINH
D. HÓA SINH


19. Thành phần các nguyên tố vi lượng trong đông trung hạ thảo
A. Si, Al, K, Na
B. Si, Al, K, Ca
C. Si, Al, K, Mg
D. Si, Al, K, Fe

20. TPCN có tác dụng khử tác nhân gây ung thư:


A. Lipit
B. alkaloid
C. saponin
D. flavonoid, catechin

21. TPCN hỗ trợ giảm cân trong đái tháo đường có tác dụng:
A. Giam kháng insulin
B. cải thiện sự dung nạp glucose
C. dễ dàng sử dụng glucose
D. kích thích cơ thể sản xuất nitrid oxid

22. ANTIOX chứa nhiều chất nào nhất?
A. vitamin A
B. Men chứa selenium
C. anthocyanin
D. beta carotin

23. Thuật ngữ probiotic có nghĩa là?
A. Cho phát triển
B. Cho sự sống
C. cho sức khỏ

D. cho sinh tồn

24. probiotic bắt nguồn từ nhà khoa học nước nào?


A. MỸ
B. ANH
C. NGA
D. NHẬT

25. Lactosucrose là sản phẩm?
A. Kết hợp
B. tổng hợp
C. thủy phân
D. Phân giải

26.Nguồn thức ăn giàu FOS?
A. khoai tây
B. tỏi tây
C. Cà rốt
D. cà chua

27. FOS là viết tắc của?
A. Fructooligosaccharides
B. Fructoolisacharides
C. Fructoogosacharides
D. Fructoosaccharides

28. vị trí tiêu hóa được FOS?



A. ruột non
B. dạ dày
C. kết tràng và ruột già
D. ruột già

29. chất xơ có mấy loại?
A. 1
B.2
C. 3
D. 4

30. Nguồn thực phẩm chứa vitamin A
A. CAROT
B. GAN
C. TRỨNG
D. CÁ

31. Nguồn thực phẩm chưa vitamin C
A. HỒ TIÊU TƯƠI
B. SỮA
C. GAN
D. CÀ RỐT

32. Nguồn thực phẩm chứa vitamin E


A. GAN
B. CHANH
C. TRỨNG

D. DẦU CÁ

33. Chlorophyll có màu?
A. ĐỎ
B. VÀNG
C. TÍM
D. XANH

34. Carotenoid có màu?
A. ĐỎ
B. VÀNG
C. VÀNG- ĐỎ
D. TÍM

35. anthocyamins có màu?
A. TÍM
B. ĐỎ
C. XANH
D. VÀNG

36. Công thức hóa học của licopene là?


A. C41H55
B. C40H56
C. C40H80
D. C41H50

37. Hàm lượng lycopene có nhiều nhất trong quả?
A. CÀ CHUA ĐỎ

B. DƯA HẤU ĐỎ
C. NHO ĐỎ
D. QUẢ ỔI RUỘT ĐỎ

38. Chất nào thuộc nhóm flavonoid?
A. lycopene
B. Axit caffeic
C. anthocyanidins
D. Beta caroten

39. polyphenol có tác dụng?
A. chống béo phì
B. Chống oxyhoa
C. ngăn ngừa bện parkinson
D. Ngăn ngừa ung thư

40. EGCG có tác dụng?


A. Giarm nguy cơ viêm khớp
B. Chống oxyhoa
C. ngăn ngừa bện parkinson
D. Ngăn ngừa ung thư

41. sản phẩm prebiotic nào dùng cho cá?
A. GOS
B. HUMANA
C. GROBIOTIC
D. PROVIABLE


42. Sản phẩm prebiotic nào dùng cho ngựa?
A. GOS
B. HUMANA
C. GROBIOTIC
D. PROVIABLE

43. thành phần nào chứa nhiều nhất trong CHROMEVITAL?
A. VITAMIN C
B. COLA NITIDA
C. ELEUTHEROCOCCUS SENTICOSUS
D. VITAMIN A

44. FOREVER FREEDOM Là sản phẩm có chức năng?


A. CHỐNG OXY HÓA
B. CHỐNG LÃO HÓA
C. GIẢM CÂN
D. BẢO VỆ XƯƠNG KHỚP

ĐÁP ÁN
1. A

2. A

3.B
4.C

5. B


6. A

7. D

8. C
9C
10 B
11 B
12 A
13 C
14 A
15 B


16 A
17 B
18 C
19 A
20 D
21 A
22 C
23 B
24 C
25 C
26 B
27 A
28 C
29 B
30 B
31 A

31 D
33 D
34 C
35 A
36 B
37 D
38 C
39 C
40 A
41 C
42 D
43 C


44 D



×