ĐÂY LÀ TẠI LIỆU ĐƯỢC SOẠN LẠI TỪ BÀI HỌC CỦA KHÓA
TRƯỚC
CÁC BẠN XEM XONG,
NHỚ.....
TRÊN TINH THẦN CHIA SẺ CÙNG NHAU ĐI LÊN NHÉ.
“CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT”
THÂN ÁI!
Bộ tài liệu gồm 50 câu khởi động
1. Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ.
A Tín phiếu kho bạc
B Thương phiếu
C Chứng chỉ tiền gửi thõa thuận
D Các khoản vay cầm cố mua nhà
2. Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ.
A Thương phiếu
B
Trái phiếu chính phủ
C
Cho vay cầm cố mua nhà
D
Các khoản vay của ngân hàng thương mại
3. Các khoản tiền gửi đôla mỹ ở ngân hàng nước ngoài ở ngoài nước mỹ hoặc tại chi nhánh
nước ngoài của ngân hàng MỸ được gọi là:
2. A
Trái phiếu bên ngoài
3. B
Đồng đôla euro
4. C
Trái phiếu nước ngoài
5. D
Đô la atlanic
4. Nếu microsoft bán trái phiếu tại London và nó được thanh toán bằng dola và nó được gọi
là trái phiếu gì?
5. A
Trái phiếu nước anh
7. C
Trái phiếu euro
6. B
Trái phiếu tiền tệ
8. D
Trái phiếu nước ngoài
9. Đâu là công cụ tài chính ngắn hạn
10. A
Các khoản vay cầm cố mua nhà
11. B
Cổ phiếu của Hoàng Anh Gia Lai
12. C
Trái phiếu với thời hạn 4 năm
13. D
Một khoản thỏa thuận mua lại
14.
15.
16. Công cụ nợ được bán bởi ngân hàng cho người gửi tiền mà nó các khoản lãi định kỳ và
trả mệnh giá vào ngày đáo hạn.
a) Giống “Trái phiếu cupon
b) Là Chứng chỉ tiền gửi thõa thuận
c) Trái phiếu địa phương
d) Thương phiếu
17. Bạn vay 5000$ cho một dự án, hằng năm bạn thu lại 251$ như vậy lãi suất tối đa bạn có
thể trả cho khoản vay này là
18.
A 5%
19.
B 10%
20.
C 15%
21.
D 20%
22. Chứng khoán là ____ đối với người mua chúng, nhưng là ___ đối với các cá nhân hoặc
phát hành công ty phát hành chúng
23.
A
Tài sản; nợ
24.
B
Khả nhượng; không khả nhượng
25.
C
Không khả nhượng, khả nhượng
26.
D
Nợ , tài sản
27. Khái niệm đa dạng hóa được gói gọn trong câu
28.
A
Không đứng núi này trong núi nọ
29.
B
Đời cha ăn mặn đời con khát nước
30.
C
Cuộc đời vẫn đẹp làm sao
31.
D
Không bỏ tất cả trứng vào một rổ
32. Một ví dụ về tính kinh tế theo quy mô trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là:
33.
A
Chia sẻ chi phí vốn vay giữa các người vay
34.
B
Cung cấp cho người gửi tiền một chứng chỉ tiết kiệm
35.
C
Chia sẻ cho phí lập các hợp đồng chuẩn hóa cho nhiều người vay
36.
D
Đầu tư vào tập hợp các tài sản được đa dạng hóa
37. Cổ phiếu của quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ hoạt động như
38.
A
Tiền tệ
39.
B
Trái phiếu
40.
C
Cổ phiếu
41.
D
Tài khoản thanh toán có trả lãi suất
42. Chia sẻ rủi ro là có lợi đối với các tổ chức tài chính vì
43. A
Rủi ro đạo đức
44. B
Vấn đề thông tin bất cân xứng
45. C
Lựa chọn tiêu cực
46. D
Chi phí giao dịch thấp nhất
47. Mâu thuẫn lợi ích là một dạng của vấn đề _ xảy ra khi tổ chức cung cấp quá nhiều
dịch vụ
48. A
Lựa chọn tiêu cực
49. B
Chiết khấu
50. C
Người đi xe nhờ
51. D
Rủi ro đạo đức
52. Một trung gian đầu tư cho khách hàng vay là
53. A
Một công ty tiêu dùng
54. B
Một ngân hàng đầu tư
55. C
Một công ty tài chính
56. D
Một quỹ tài chính
57. Hệ thống hàng đổi hàng là hệ thống trao đổi mà trong đó hàng hóa và dịch vụ trao đổi
___với nhau
58. A
Mạnh mẽ
59. B
Trực tiếp
60. C
Gián tiếp
61. D
Nhanh chóng
62. Hệ thông hàng đổi hàng thời gian và nổ lực tìm kiếm người sẵn sàng giao dịch làm tăng
63. A
Chi phí bán hàng
64. B
Chi phí giao dịch
65. C
Chi phí bôi trơn
66. D
Chi phí thông tin
67. Trong hệ thống hàng đổi hàng ,thách thức định gía được hiểu là
68. A
Cả hai bên giao dịch phải tốn nhiều thời gian và nổ lực thõa thuận sản lượng
làm hài lòng cả hai bên
69. B
Cả hai bên giao dịch phải tốn nhiều thời gian và sức lực để thõa thuận mức
giá làm hài lòng cả hai bên
70. C
Cả hai bên giao dịch phải tốn nhiều thời gian và sức lực để thõa thuận hợp
đồng làm hài lòng cả hai bên
71. D
Cả hai bên giao dịch phải tốn nhiều thời gian và sức lực để thõa thuận các
điều khoản làm hài lòng cả hai bên
72. Trong hệ thống hàng đổi hàng, việc không thể tiết kiệm cho tương lai ảnh hưởng đến
73.
A
Khả năng sáng tạo
74.
B
Khả năng sinh tồn
75.
C
Khả năng làm giàu
76.
D
Khả năng kiếm việc làm
77. Trong hệ thống hàng đổi hàng, việc không thể tiết kiệm cho tương lai là không khả thi
78. A
Đa số hàng hóa khó hư hỏng
79. B
Một số hàng hóa dễ hư hỏng
80. C
Đa số hàng hóa dễ hư hỏng
81. D
Một số hàng hóa khó hư hỏng
82. 20. Tiền là....
83. A
Bất cứ thứ gì mà mọi người sử dụng trong tiết kiệm
84. B
Bất cứ thứ gì mà mọi người sử dụng trong đầu tư
85. C
Bất cứ thứ gì mà mọi người sử dụng trong thanh toán
86. D
Bất cứ thứ gì mà mọi người sử dụng trong tín dụng
87. 21. Đâu không phải là nguồn thu nhập cơ bản
88. A
Tiền lãi từ các khoản cho vay
89. B
Cổ tức
90. C
tiền lương
91. D
Tiền bán chứng khoán
92. 19. Tiền lương là một ví dụ về
93. A
Thu nhập
95. C
Nợ
94. B
Tiền
96. D
Của cải
97. 20. Các nhà kinh tế không có một định nghĩa chính xác về tiền
98. A
Tính bền vững của các tài sản
99. B
Tính dễ dàng vận chuyển của các tài sản
100.
C
Tính thanh khoản của các tài sản
101.
D
Tính rủi ro của các tài sản
21. _____ được sử dụng để mua hàng hóa trong khi đó ___ là tổng những thứ lưu
102.
trữ giá trị
107.
111.
103.
A
Của cải thu nhập
104.
B
Thu nhập tiền
105.
C
Tiền, thu nhập
106.
D
Tiền của cải
22. phát biểu nào sau đây định nghĩa kinh tế về tiền
108.
A
tôi lập kế hoạch để kiếm thật nhiều tiền vào mùa xuân tới
109.
B
công việc tại P&G mang lại thu nhập cao
110.
C
Hải rất giàu cậu ta có rất nhiều tiền
23. Hệ thống thanh toán tiến hóa từ hàng đổi hàng tới một hệ thông tiền tệ
a. Chuyên môn hóa giảm
b. Số lượng giá cần tính toán tăng đáng kể
c. Tiền hàng hóa nhiều khả năng thay thế bởi tiền giấy
d. Chi phí giao dịch tăng
24. Mặc dù tiền ...... nhẹ hơn tiền kiim loại nhưng với công nghẹ ngày càng hiện
đại thì nó lại càng dễ bị .....
112.
117.
113.
a. Giấy, làm giả
114.
b. hàng hóa làm giả
115.
c. giấy, vận chuyển
116.
d. pháp định, vận chuyển
25. lý do nào giải thích sự tiến hóa của hệ thống toán
118.
A
Các dáng mới của tiền làm giảm chi phí đầu tư
119.
B
Các dáng mới của tiền làm giảm chi phí kiểm tra
120.
C
Các dáng mới của tiền làm giảm chi phí giao dịch
121.
D
Các dáng mới của tiền làm giảm chi phí sản xuất
26. Trong các thành phần sau đây thành phần nào lớn nhất
122.
A
M1
123.
B
M2
126.
131.
136.
124.
C
Tiền gửi thanh khoản
125.
D
Tiền trong lưu thông
27. nếu một cá nhân hoàn trả tría phiếu để lấy lại tiền thì
127.
A
M1 giảm m2 giảm
128.
B
M1 tăng m2 tăng
129.
C
M1 giảm M2 tăng
130.
D
M1 tăng M2 giảm
28. thành phần nào không thuộc m2
132.
A
Séc du lịch
133.
B
Tiền gửi có khả năng viết séc
134.
C
Tiền tệ
135.
D
Trái phiếu
29. Định nghĩa về lãi suất
trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
1.
A. Lợi suất đáo hạn
là ước lượng tốt
trong khi lợi suất hiện hành
tốt nhất của lãi suất của một công cụ vốn cổ phần
B. Lợi suất đáo hạn
là ước lượng tốt nhất
lượng tốt của lãi suất của một công cụ nợ
là ước lượng
trong khi lợi suất hiện hành là ước
C. Lợi suất đáo hạn
là ước lượng tốt nhất
trong khi lợi suất hiện hành
lượng tốt của lãi suất của một công cụ vốn cổ phần
D. Lợi suất đáo hạn
là ước lượng tốt
nhất của lãi suất của một công cụ nợ
137.
là ước
trong khi lợi suất hiện hành là ước lượng tốt
30. Công thức Fisher gần đúng phát biểu như sau?
138.
a. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ lạm phát kỳ vọng
139.
b. lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng lạm phát kỳ vọng
140.
c. lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực công lạm phát kỳ vọng
141.
d. lái xuất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ lạm phát kỳ vọng
31. lãi suất là tỷ lệ phần trăm số tiền vốn gốc mà người cho vay yêu cầu người đi
vay phải trả như là khoản bù đắp cho việc chuyển giao ___ vốn tài sản
142.
143.
A
Quyền sỡ hữu
144.
B
Quyền sử dụng
145.
C
Quyền thu hồi
146.
D
Quyền mua bán
32. lãi suất là tỷ lệ phần trăm số tiền vốn gốc mà ____ yêu cầu ___ phải trả như là khoản
chuyển nhượng quyền ____
1. A
Người đi vay, người cho vay, quyền sử dụng
2. B
Người cho vay, người đi vay, quyền sử dụng
3. C
Người đi vay, người cho vay, quyền sỡ hữu
4. D
Người cho vay, người đi vay, quyền sỡ hữu
5. 33. Lợi suất đáo hạn là lãi suất mà tại đó
a) Giá trị tương lai của các khoản thu nhập từ một công cụ nợ bằng với giá trị của nó
ngày hôm nay
b) Giá của các khoản thu nhập từ một công cụ nợ bằng với giá trị của nó ngày hôm nay
c) Giá cả của các khoản thu nhập từ một công cụ nợ bằng với giá trị của nó ngày hôm
nay
d) Giá trị dan nghĩa của các khoản thu nhập từ một công cụ nợ bằng với giá trị thực của
nó ngày hôm nay.
6. 34. Mọi thứ khác không đổi, nếu lợi nhuậ kỳ vọng của trái phiếu chính phủ giảm từ 8 –
7% và lợi nhuận kỳ vọng của công ty giảm từ 10->8% thì lợi nhuận kỳ vọng của công ty sẽ
tương đối ____ so với trái phiếu chính phủ và cầu trái phiếu công ty sẽ
7. A
Tăng , tăng
8. B
Giảm, giảm
9. C
Tăng, giảm
10. D
Giảm, tăng
11. 35. các yếu tố khác không đổi, nếu lợi nhuận của cổ phiếu ABC tăng lên từ 5-10% trong
khi đó lợi nhuận của cổ phiếu SBJ không đổi thì lợi nhuận kỳ vọng của SBJ sẽ ___ tương
đối so với cổ phiếu ABC và cổ phiểu SBJ sẽ ____
12. A
Tăng , tăng
13. B
Giảm, giảm
14. C
Tăng, giảm
15. D
Giảm, tăng
16. 36. mọi thứ khác không đổi, khi giá của tác phẩm nghệ thuật trở nên bất ổn hơn
17. A
Đường cầu của trái phiếu dịch chuyển sáng phải và lãi suất giảm
18. B
Đường cung của trái phiếu dịch chuyển sáng phải và lãi suất giảm
19. C
Đường cầu của trái phiếu dịch chuyển sáng trái và lãi suất giảm
20. D
Đường cầu của trái phiếu dịch chuyển sáng trái và lãi suất giảm
21.
22.
23. 37. mọi thứ khác không đổi, khi các hộ gia đình tiết kiệm ít hơn của cải và cầu về vốn cổ
phiếu sẽ ____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển_____
24. A
Tăng, trái
25. B
Giảm, trái
26. C
Tăng, phải
27. D
Giảm, phải
28. 38. Khi kinh tế suy thoái, thường cầu trái phiếu_____, cung trái phiếu ____ và lãi suất
_____,mọi thứ khác không đổi
29. A
Giảm giảm không biết
30. B
Giảm giảm tăng
31. C
Tăng giảm giảm
32. D
Tăng tăng tăng
33. 39. mọi thứ khác không đổi, nếu của cải giảm nhu cầu đối với cổ phiếu ____ và đối với
trái phiếu dài hạn _____
34. A
Giảm tăng
35. B
Tăng giảm
36. C
Giảm giảm
37. D
tăng tăng
38. 40. các yếu tố khác không đổi, của cải giảm sẽ
39. A
Giảm tổng cầu
40. B
Giảm tổng cung
41. C
Tăng tổng cung
42. D
Tăng tổng cầu
43. 41. nếu giá bất động sản kỳ vọng sẽ giảm, mọi thứ khác không đổi, như cầu trái phiếu
___ và lãi suất__
44. A
Giảm tăng
45. B
Tăng giảm
46. C
Giảm giảm
47. D
tăng tăng
48.
49. 42. mọi thứ khác không đổi, khi giá trái phiếu ít biến động hơn Đường cầu trái phiếu dịch
chuyển sang ___ và lãi suất____
50. A
Trái – giảm
51. B
Trái – tăng
52. C
Phải – giảm
53. D
Phải - tăng
54. 43. thâm hụt chính phủ ___cung trái phiếu và dịch chuyển đường cung trái phiếu sang
____, mọi thứ khác không đổi
55. A
Giảm – trái
56. B
Giảm – phải
57. C
Tăng – trái
58. D
Tăng - phải
59. 44. cấu trúc rủi ro lãi suất thể hiện mối quan hệ giữa ___ và ____
60. A
Lãi suất – kỳ hạn của trái phiếu
61. B
Lãi suất – rủi ro của trái phiếu
62. C
Lãi suất – kỳ hạn của cổ phiếu
63. D
Lãi suất – rủi ro của cổ phiếu
64. 45. các yếu tố khác không đổi nếu tăng ưu đãi thuế với trái phiếu chính quyền địa
phương, thì lợi nhuận sau thuế từ việc đầu tư vào loại trái phiếu này sẽ ___
65. A
tăng
66. B
Giảm
67. C
Không đỏi
68. D
Khó biến động Khó lường
69. 46. các yếu tố khác không đổi, nếu chính phủ vay nợ vượt trần nợ công do quốc hội thông
qua, lãi suất trái phiếu có xu hướng ____70. A
Tăng
71. B
Giảm
72. C
Không đổi
73. D
Biến động khó lường
74. 47. các yếu tố khác không đổi, trái phiếu công ty hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư
thì.____
75. A
Lãi suất của nó sẽ tăng
76. B
Lãi suất của nó sẽ giảm
77. C
Lãi suất của nó sẽ thay đổi bất thường
78. D
Lãi suất của nó sẽ không đổi
79. 48. thông thường lãi suất tín phiếu kho bạc thường được sử dụng như là ước lượng gần
đúng cho lãi suất phi rủi ro vì _____
80. A
Tín phiếu kho bạc có tính thanh khoản cao và chính phủ có thể dễ dàng
vay tiền để thanh toán khi đến hạn
81. B
Tín phiếu kho bạc có tính thanh khoản cao và chính phủ có thể dễ dàng in
tiền để thanh toán khi đến hạn
82. C
Tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn ngắn và chính phủ rất khó “gần như
không thể” phá sản trong ngắn hạn
83. D
Tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn dài và chưa chính phủ nào phá sản
trong lịch sử
84. 49. theo lý thuyết, cấu trúc rủi ro của lãi suất , công thức xác định rủi ro của lãi suất sẽ là
85. A
Lãi suất = lãi suất rủi ro + phần bù rủi ro thanh khoản
86. B
Lãi suất = lãi suất phi rủi ro + phần bù rủi ro thanh khoản
87. C
Lãi suất = lãi suất phi rủi ro + phần bù rủi ro
88. D
Lãi suất = lãi suất rủi ro + phần bù rủi ro
89. 50. Sau khi xem – học – làm từ bộ tài liệu.
90. Cá nhân bạn cho rằng mình sẽ đóng góp tài liệu và chia sẻ với mọi người
a. Có
b. Không
91.
92.
93.
94.
95.
96. Trong quá trình làm bài,
97. sẽ có một số câu không đủ ý
98. & sai do quá trình soạn thảo.
99. Vì vậy các bạn thông cảm nha >.<
100.
Thân ái!