Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

126 câu hỏi trắc nghiệm tin học ôn thi công chức 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 33 trang )

Câu 1:
Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp tin và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer / File Explorer
Câu 2:
Có thể khôi phục tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào?
A. Documents
B. Computer
C. Internet Explorer
D. Recycle Bin
Câu 3:
Trong Windows, để xóa vĩnh viễn tệp tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Del
B. Ctrl+Esc
C. Alt+Del
D. Shift+Del
Câu 4:
Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ?
A. VANBAN
B. TINTUC
C. HOCTAP


D. BT\TIN
Câu 5:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta
thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space


C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
Câu 6:
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 7:
Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 8:
Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
A. Tạo tệp văn bản mới


B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
Câu 9:
Trong PowerPoint, để chèn Slide sau Slide đã chọn, thực hiện như thế nào?
A. Insert  New Slide
B. Insert  Slide
C. View New Slide
D. Home New Slide
Câu 10:
Trong PowerPoint, chế độ hiển thị nào cho phép soạn thảo văn bản?

A. Slide Sorter
B. Note Page
C. Normal
D. Reading View
Câu 11:
Trong PowerPoint, để thêm số trang cho Slide, thực hiện như thế nào?
A. Insert  Slide number
B. View Slide number
C. HomeSlide number
D. DesignSlide number
Câu 12:
Trong PowerPoint, thực hiện cách nào để ẩn Slide đang chọn ?


A. Format Hide Slide
B. Slide ShowHide Side
C. Slide ShowHide
D. FormatHide
Câu 13:
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn copy một Slide, ta chọn Slide cần copy
và thực hiện:
A. Insert Copy
B. Home Copy
C. File  Copy
D. View Copy
Câu 14:
Trong PowerPoint, phím F12 dùng để thực hiện công việc gì?
A. Mở tệp tin
B. Lưu tệp tin với tên khác
C. Xóa tệp tin

D. Di chuyển tệp tin
Câu 15:
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình
ảnh, ..., ta thực hiện :
A. Animations  Add Animation
B. Home  Add Animation
C. View Add Animation


D. Slide Show  Add Animation
Câu 16:
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết
ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu đô la ($)
Câu 17:
Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta
thực hiện:
A. Tools - Sort
B. File - Sort
C. Data - Sort
D. Format - Sort
Câu 18:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2017 ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2017

D. Giá trị kiểu số 2017
Câu 19:


Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(35,10,87,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là:
A. 35
B. 5
C. 87
D. 110
Câu 20:
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa
mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUMIF
Câu 21:
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
B. $B1:$D10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1:$D$10
Câu 22:
Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web?
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox


C. Google Chrome

D. Unikey
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà
cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau.
B. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà
cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau.
C. Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các nhà
cung cấp dịch vụ
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 24:
Trong tin học, thuật ngữ “Online” có nghĩa là gì?
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến
Câu 25:
Trong tin học, thuật ngữ “Offline” có nghĩa là gì?
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến
Câu 26:


Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì?
A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet
B. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so với địa chỉ IP
C. Máy tính dễ xử lý hơn
D. Bổ sung cho các địa chỉ Internet bị thiếu

Câu 27:
Lợi ích của máy tính bảng (Tablet) là:
A. Khai thác thông tin và ứng dụng cá nhân mọi lúc, mọi nơi
B. Làm đau khớp tay, có thể ảnh hưởng cột sống
C. Dễ gây trầm cảm
D. Giảm thị lực, gây rối loạn đồng hồ sinh học

Câu 28:
Ngày nay, một số thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, máy quét, máy in,
webcam, micro, ... thường được kết nối với máy tính thông qua cổng nào?
A. USB
B. Parallel (cổng song song)
C. LAN
D. Audio

Câu 29:
Thiết bị có khả năng truy cập thông tin nhanh nhất là:
A. HDD/SSD


B. DVD
C. CD/VCD
D. USB

Câu 30:
Nhược điểm của máy tính khi kết nối mạng là:
A. Tạo môi trường dễ lay lan virus
B. Dễ dàng bảo trì, sửa chữa
C. Thông tin cập nhật đồng bộ
D. Dùng chung tài nguyên bao gồm phần cứng và phần mềm


Câu 31:
Các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Bàn phím.
B. Màn hình.
C. Máy chiếu.
D. Webcam.

Câu 32:
Nhiệm vụ cơ bản của tường lửa là?
A. Kiểm soát giao thông dữ liệu giữa hai vùng có độ tin cậy khác nhau.
B. Chương trình diệt virus.
C. Điều khiển máy tính hoạt động trên mạng.
D. Giao thức để trao đổi thông tin.

Câu 33:
Chọn câu đúng về đơn vị đo thông tin
A. 1GB = 1024MB.
B. 1B = 1024 Bit.
C. 1KB = 1024MB.
D. 1Bit= 1024B.

Câu 34:
Phần mềm hệ thống:


A. có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình.
B. còn được gọi là chương trình giám sát.
C. còn có tên khác là phần mềm ứng dụng.
D. là phần mềm để giải quyết những việc thường gặp.


Câu 35:
Chọn phát biểu sai trong các thuật ngữ sau:
A. Địa chỉ URL là ngôn ngữ toàn cầu của các tài liệu và các nguồn khác trên Web.
B. Trang Web là một văn bản trên World Wide Web.
C. Website là một địa chỉ trên World Wide Web.
D. World Wide Web là một hệ thống các máy chủ trên Internet
hỗ trợ các văn bản có định dạng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML).

Câu 36:
Phát biểu nào dưới đây không phải là của CPU?
A. Dùng để nhập và lưu trữ thông tin.
B. Thành phần quan trong nhất của máy tính.
C. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện của chương trình.
D. Gồm hai bộ phận chính là bộ điều kiển và bộ số học logic.

Câu 37:
Hệ điều hành là:
A. phần mềm hệ thống.
B. phần mềm ứng dụng.
C. phần mềm văn phòng.
D. phần mềm công cụ.

Câu 38:
Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng hệ điều hành?
A. Tổ chức giao tiếp giữa trang web với hệ thống.
B. Cung cấp tài nguyên cho chương trình.
C. Cung cấp công cụ tìm kiếm và truy cập thông tin.
D. Cung cấp dịch vụ tiện ích hệ thống.


Câu 39:
Mạng máy tính là?
A. Tập hợp các máy tính được nối với nhau theo một phương thức nào đó.
B. Tập hợp các máy tính.
C. Mạng LAN.
D. Mạng có dây.

Câu 40:
Các thao tác:


1. Chạy các phần mềm ứng dụng cần thiết, lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra
ngoài.
2. Mở máy và đăng nhập vào hệ thống.
3. Kết thúc làm việc, tắt máy.
4. Sử dụng các công cụ của hệ điều hành để chuẩn bị môi trường làm việc.
Thông thường khi sử dụng máy ta thực hiện theo thứ tự thế nào?
A. 2->4->1->3.
B. 1->4->2->3.
C. 3->4->1->2.
D. 2->3->1->4.

Câu 41:
Phần mềm nào sau đây dùng để nén thư mục và tập tin?
A. WinRAR.
B. WindowsRAR.
C. Photoshop.
D. Jet-audio.

Câu 42:

Đối với hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 255 kí tự.
B. 1024 kí tự.
C. 256 kí tự.
D. 8 kí tự.

Câu 43:
Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta:
A. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.

Câu 44:
Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh định dạng.
D. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh trạng thái.

Câu 45:
Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng
phím:
A. Home


B. End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Page Down


Câu 46:
Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn ta thực hiện?
A. Mở đường dẫn đến nơi đã lưu, kích đúp lên văn bản đó.
B. Chọn ổ đĩa đã lưu văn bản, tìm đến nơi đã lưu, kích chuột phải lên văn bản đó.
C. Mở phần mềm Microsoft Word, Ctrl + P, tìm đến văn bản đã lưu.
D. Mở phần mềm Microsoft Word, Ctrl + E, tìm đến văn bản đã lưu.

Câu 47:
Trong Microsoft Word, để thực hiện ngắt trang văn bản ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl + enter.
B. Shift + enter.
C. Shift + alt + enter.
D. Ctrl+ Pagedown.

Câu 48:
Trong Microsoft Word, Font chữ nào không thuộc bộ mã theo chuẩn Unicode?
A. Vni-Times.
B. Arial.
C. Times New Roman.
D. Tahoma.

Câu 49:
Trong bảng tính MS Excel, cách chọn (đánh dấu) nhiều ô không liền kề ở trang tính ta
thực hiện?
A. Giữ phím Ctrl và chọn.
B. Giữ phím Atl và chọn.
C. Giữ phím Shift và chọn.
D. Không cần kết hợp chỉ kích chọn bình thường.

Câu 50:

Trong bảng tính MS Excel, giả sử A1, A2, A3, chứa lần lượt các số: 24, 25, 36. Tại A4
ta điền công thức = ROUND(AVERAGE(A1:A3),-1) thì hiển thị kết quả là?
A. 30
B. 28
C. 29
D. 31

Câu 51:
Trong bảng tính MS Excel, các hàm AND, OR, NOT là:


A. Hàm logic.
B. Toán tử.
C. Hàm thống kê.
D. Hàm cơ sở dữ liệu.

Câu 52:
Trong bảng tính MS Excel, giả sử ô A4 có chứa giá trị kết quả một công thức, để sao
chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiện?
A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value.
B. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula.
C. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula.
D. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value.

Câu 53:
Trong bảng tính MS Excel, các địa chỉ sau địa chỉ nào không hợp lệ?
A. A1:A1$A
B. A5
C. AAB$3
D. A5:K$5


Câu 54:
Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm trình chiếu?
A. OpenOffice Slide.
B. Google Docs Presentation.
C. OpenOffice Impress.
D. Microsoft Powerpoint.

Câu 55:
Trong phần mềm trình chiếu Power Point, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn
dừng trình diễn ta nhấn phím?
A. Esc
B. Tab
C. Home
D. End

Câu 56:
Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V

Câu 57:


Trong phần mềm trình chiếu Power Point, ta chọn New Slide là để?
A. Chèn thêm một slide mới.
B. Nhân đôi slide đang hiện hành.

C. Trình chiếu slide hiện hành.
D. Quay lại chế độ thiết kế.

Câu 58:
Trong phần mềm trình chiếu Power Point, dùng các mẫu slide được xây dựng sẵn kèm
theo phần mềm ta chọn?
A. Sample templates.
B. Presentation.
C. All Outlines.
D. Design.

Câu 59:
Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để chèn biểu đồ vào trong slide ta thực hiện:
A. chọn Insert ->Chart.
B. chọn Format->Chart.
C. chọn File ->Chart.
D. chọn Chart->Insert.

Câu 60:
TCP/IP là:
A. 1 bộ giao thức.
B. 1 giao thức.
C. 1 thiết bị mạng.
D. 1 phần mềm.

Câu 61:
Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là?
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web

D. Phần mềm xem Web

Câu 62:
Cho các ứng dụng:
1. Chromium.
2. Google Chrome.
3. DriverMax.
4. Safari.
Ứng dụng nào là trình duyệt Web?
A. Các ứng dụng: 1,2,4.


B. Các ứng dụng: 1,2,3.
C. Các ứng dụng: 1,3,4.
D. Các ứng dụng: 2,3,4.

Câu 63:
Tên miền edu.vn được dùng cho:
A. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Các tổ chức phi chính phủ.

Câu 64:
Trong Control Panel của Hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày, giờ hệ thống,
ta chọn:
A. Clock, Language, and Region
B. Program
C. Network
D. Fonts


Câu 65:
Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu hai chấm (:)
C. Dấu sao (*)
D. Dấu phẩy (,)

Câu 66:
Định dạng nào sau đây thuộc định dạng tệp âm thanh:
A. “.mp3”


B. “.xls”
C. “.jpg”
D. “.doc”

Câu 67:
Trong Hệ điều hành Windows, tệp là khái niệm chỉ?
A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Một văn bản.
C. Một gói tin
D. Một trang web

Câu 68:
Trong MS Word, để tìm và thay thế kí tự, từ, cụm từ trong văn bản sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + F
C. Ctrl + H
D. Ctrl + G


Câu 69:
Trong MS Word, tại hộp thoại Paragraph thiết lập khoảng cách giãn đoạn so với đoạn văn
bản phía trên chọn:
A. Alignment
B. Before
C. After
D. Line Spacing

Câu 70:
Trong MS Word, để định dạng khung, viền cho đoạn văn bản thiết lập tại:


A. Border
B. Shading
C. Buletts
D. Numbering

Câu 71:
Trong MS Word, để chèn kí hiệu đặc biệt trong văn bản, tại mục Insert chọn:
A. Hyperlink
B. Page Number
C. Symbol
D. Number

Câu 72:
Trong MS Word, tại hộp thoại Page Setup để thiết lập hướng giấy ngang cho văn bản
chọn:
A. Portrait
B. Landscape

C. Left
D. Right

Câu 73:
Trong MS Word, cỡ chữ thường được sử dụng trong văn bản hành chính là:
A. 12 - 14
B. 10 – 12
C. 15 – 16
D. 9 - 11

Câu 74:
Trong MS Excel, giao của một dòng và một cột được gọi là:
A. Ô


B. Vùng
C. Dữ liệu
D. Trường

Câu 75:
Trong MS Excel, địa chỉ ô nào sau đây đúng?
A. EF11
B. 1A
C. $1$A
D. B111A11

Câu 76:
Trong MS Excel, Sheet được chèn thêm vào Sheet hiện hành có vị trí:
A. Ngay phía sau Sheet hiện hành
B. Cuối tất cả các Sheet

C. Trước tất cả các Sheet
D. Ngay phía trước Sheet hiện hành

Câu 77:
Trong MS Excel, địa chỉ vùng đúng là:
A. B1...H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B1..H15

Câu 78:
Trong MS Excel, nếu thí sinh đạt từ 10 điểm trở lên thì xếp loại Đạt, ngược lại xếp loại
Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm
thi).


A. =IF(G6>=10,"Đạt", "Không đạt")
B. =IF(G6>10,"Đạt","Không Đạt")
C. =IF(G6=<10,"Đạt", "Không đạt")
D. =IF(G6>=10;”Không đạt”, “Đạt”)

Câu 79:
Trong MS Excel, List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
B. Dấu ngăn cách số thập phân
C. Dấu kết thúc một hàm trong Excel
D. Dấu ngăn cách giữa các đối số của hàm

Câu 80:
Trong MS PowerPoint, để chèn một siêu liên kết vào đối tượng trên trang thuyết trình ta

vào Insert chọn?
A. Table
B. Picture
C. Chart
D. Hyper Link

Câu 81:
Trong MS PowerPoint, để chèn hộp chứa văn bản vào trang thuyết trình ta vào Insert
chọn?
A. Text Box
B. Slide Number
C. Symbol
D. Object

Câu 82:


Trong MS PowerPoint, cách chuyển trang (Transition) được hiểu là?
A. Hiệu ứng chuyển tiếp giữa các trang thuyết trình
B. Hiệu ứng động cho các đối tượng trong trang thuyết trình
C. Hiệu ứng khi bắt đầu trình chiếu
D. Hiệu ứng khi kết thúc trình chiếu

Câu 83:
Trong Hệ điều hành Windows, để xem dung lượng của đối tượng (ổ đĩa, thư mục hoặc tệp
tin), nháy chuột phải vào đối tượng và chọn:
A. Properties
B. Copy
C. Rename
D. Open


Câu 84:
Để khôi phục các biểu tượng trên màn hình Desktop ta nhấn chuột phải lên vùng trống
của màn hình và chọn:
A. View  Show desktop icons
B. View  Show Desktop gadgets
C. View  Align icons to grid
D. View  Auto arrange icons

Câu 85:
Trong Hệ điều hành Windows, tên thư mục hợp lệ là:
A. thnn123
B. *thnn123
C. ?thnn123
D. thnn>123

Câu 86:


Cách tổ chức thư mục và tệp tin trong Hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
B. Trong một thư mục có cả thư mục con và tệp tin
C. Trong một thư mục có hai tệp tin khác định dạng nhưng trùng tên
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau

Câu 87:
Trong MS Word, để mở hộp thoại Font sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + D
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I

D. Ctrl + B

Câu 88:
Trong MS Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y

Câu 89:
Trong MS Word 2007, đối với văn bản hành chính khoảng cách giãn dòng:
A.Từ 1 đến 1.5 line
B. Từ 1,5 đến 2 line
C. Từ 1 đến 2 line


D. Từ 1 đến 3 line

Câu 90:
Trong MS Word 2007, tại hộp thoại Print để lựa chọn in nhiều trang văn bản lên
một trang in chọn:
A. Pages per Sheet
B. Odd pages
C. All pages in range
D. Even pages

Câu 91:
Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert

C. Backspace, End
D. Insert, End

Câu 92:
Trong MS Excel 2007, địa chỉ ô $A$10 là:
A.Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C.Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ đã bị viết sai


Câu 93:
Trong MS Excel 2007, nếu thấy nội dung của một ô có dạng ##### thì kết
luận:
A. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu
B. Dữ liệu trong ô có lỗi
C. Kết quả tính toán trong ô có lỗi
D. Định dạng dữ liệu của ô có lỗi
Câu 94:
Trong MS Excel 2007, cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:
A. Cột B bị ẩn (Hide)
B. Trong Excel 2007 không có cột B
C. Cột B trong Excel 2007 đã bị xoá
D. Cột B bị đổi thành tên khác
Câu 95:
Trong MS Excel 2007, để đếm dữ liệu kiểu số ta dùng hàm:
A. COUNT
B. RANK
C. SUM
D. AVERAGE

Câu 96:


Trong MS Excel 2007, địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng là:
A. $B1:$D10
B. B$1:D$10
C. B$1$:D$10$
D. $B$1:$D$10
Câu 97:
Trong MS Excel 2007, tại ô G32 ta nhập =(7+9):2 thì kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 8
C. False
D. (7+9):2
Câu 98:
Trong MS PowerPoint 2007, để làm xuất hiện các đối tượng khi trình chiếu ta
chọn loại hiệu ứng?
A. Entrance
B. Emphasis
C. Exit
D. Motion Paths

Câu 99:


Trong MS PowerPoint 2007, để đánh số thứ tự trang thuyết trình ta vào Insert
chọn?
A. Text Box
B. Slide Number
C. Symbol

D. Object

Câu 100:
Trong MS PowerPoint 2007, để xem trước bài thuyết trình trước khi in ta dùng tổ
hợp phím?
A. Ctrl + F2
B. Shift + F2
C. Alt + F2
D. Tab + F2

Câu 101:
Trong MS PowerPoint 2007, để làm xuất hiện các đối tượng khi trình chiếu ta
chọn loại hiệu ứng?
A. Exit
B. Emphasis
C. Entrance
D. Motion Paths

Câu 102:


×