Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Ngân hàng câu hỏi Đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.87 KB, 52 trang )

TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN
Bộ môn: Toán/ĐS - Lớp 7

THƯ VIÊN CÂU HỎI
BỘ MÔN: TOÁN LỚP 7

Bài 1:Tập hợp Q các số hữu tỉ
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số.
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:
3
A. 3 �N
B. 3 �Z
C.  �Q
2
Đáp án: B; C
Câu 2: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số.
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:
5
5
A. 5 �N
B.  �N
C.  �Q
3
3
Đáp án: A; D
Câu 3: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số.
Câu hỏi: Tìm câu trả lời sai:


A. 7 �N
B. 7 �Q
C. 7 �Z
Đáp án: B. 7 �Q
Câu 4: Nhận biết
Mục tiêu: Xác định đúng số thuộc tập hợp
Nội dung: Tìm câu trả lời sai:
A. 7 �N
B. 7 �Q
C. 7 �Z
Đáp án: B. 7 �Q
Câu 5:Thông hiểu
Mục tiêu: so sánh hai số hữu tỉ.
Câu hỏi: Trong các số hữu tỉ:
A.

5
2

3
D.  �Q
2

5
D.  �Q
3

D. 7 �Q

D. 7 �Q


1
3 5
,0,
,
số hữu tỉ lớn nhất là:
2
2 2
1
B. 0
C.
2

D.

Câu 6: Thông hiểu
Mục tiêu: so sánh hai số hữu tỉ
Kết quả so sánh -0,5 và
A. -0,5 < 

1
2

1
là:
2

B. -0,5 = 

1

2

C. -0,5 > 

Câu 7: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 4

1
:
2

1
2

Đáp án: B

3
2


A.

5
2

B.

2
>0
5


B. -

9
2

C. 

9
2

7
2

Đáp án:C

9
< -1
11

Đáp án.A

D.

Câu 8: Nhận biết:Chọn khẳng định đúng:
A.

7
<1
5


C. - 4

1
> -4
2

D.

Phần 2: Tự luận
Câu 9: Nhận biết(1đ)
So sánh hai số hữu tỉ. -0,75 và

5
.
3

3 9
=
;
4
12
5
20
=
3
12
9
20

<

12
12
5
 -0,75 <
3

-0,75=

Câu 10: Vận dụng thấp(1đ)
Mục tiêu: Biết cách so sánh các số hữu tỉ.
Câu hỏi: So sánh các số hữu tỉ sau: x = - 0,75 và y 
Đáp án: x =

3
3
và y 
suy ra x = y
4
4

Câu 11: Vận dụng thấp(1đ)
Mục tiêu: Biết cách so sánh các số hữu tỉ.
Nội dung : So sánh các số hữu tỉ sau: x =
Đáp án: x =

22
21
và y 
suy ra x < y
77

77

3
4

2
3
và y 
7
11

Câu 12: Nhận biết(1đ) :Mục tiêu: Biết cách so sánh các số hữu tỉ.
So sánh các số hữu tỉ
1
và -0,2
4
1 5
 2  4
=
; -0,2=
=
4 20
10 20
5
 4
1

<
<-0,2
20

20
4
1
b) 2 và 0
3
1
7
0
2 =
;0=
3
3
3
7 0
1
>  2 >0
3 3
3

a)


Câu 13: Cấp độ thông hiểu (1đ) Hãy so sánh số hữu tỉ

a
( a, b  Z , b 0 ) với số 0 khi:
b

a) a và b cùng dấu
b) a và b khác dấu.

Câu 14: Cấp độ nhận biết (1đ) Trong các phân số:

14 26 12
;
;
;
21 39 18

� 24 � 9
, những
� �;
� 36 � 12

phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ / Chương I
Phần1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 15: Nhận biết
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
Câu hỏi: Kết quả của phép tính 0,5
A. 1

B.

1
2

1

là :
2

C. 0

D. -

Câu 16: Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
3 2

Câu hỏi: :Kết quả của phép tính
bằng:
20 15
1
17
5
A.
B.
C.
60
60
35
17
Đáp án: B.
60
Câu 17:Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
5 3


Câu hỏi : Kết quả của phép tính
bằng:
12 8
1
19
1
A.
B.
C.
24
24
24
1
Đáp án: A.
24
Câu 18: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:

A.

1
60

3 2


20 15

B.


17
60

C.

5
35

D.

1
2

D.

D.

1
60

1
60

1
10


Câu 19: Vận dụng
Mục tiêu :Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.

Câu hỏi :Kết quả phép tính
� 5 �� 2 � 5 � 9 �
 � �
 �  �
 �

� 13 � � 11 � 13 � 11 �
38
7
A.
B.
143
11

C. -1

D.

7
11

Câu 19: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện được phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
Câu hỏi: Cho biết :
A x=

19
48

Đáp án: A x =


19
48

3
5

16
24
1
B. x =
48

x+

thì x bằng:
1
48

C. x =

D. x =

Câu 20: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện được phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
3
7

Câu hỏi: cho   x 
A.


14
21

B.

15
21

1
thì x bằng :
3
2
C.
21

D.

16
21

Đáp án:D
Câu 21: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ

12
+ 0,75 bằng số hữu tỉ nào trong các số sau:
16
11, 25
24

63
A.
B. 0
C.
D.
16
16
116

Tổng

Đáp án:B

Câu 22: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ
Khi thực hiện phép tính
A.

9
14

B. 1

3,5 

2
, ta có kết quả là:
7
45
53

C.
D.
14
14

Đáp án:D

Câu 23: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ
Khi có x +
A.

4
7

1 3
 thì số x bằng:
3 4
5
B.
C. 2
12

D.

Câu 24:Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ

13
12


Đáp án:B

19
48


� 2�

Khi x + � �= 0, thì số x bằng:
5
� �
2
A.
5

B.

2
5

C.

2
5

D.

5
Đáp án.B

2

Phần 2: Tự luận
Câu 25 : Vận dụng
Mục tiêu :Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ
Câu hỏi : Tìm x biết:
a) + x =-

Đáp án: x= - -

vậy x= -

13
2

3 1
2
5
 : x  Đáp án: x= 
4 4
5
7
1
1
c)2x.(x - ) = 0 Đáp án: x= 0 hoặc x=
7
7

b)


Câu 26: Vận dụng
* Mục tiêu :Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
a)

15
4
19
2
+ +
+
34
7
34
7
� 2 1 � �4 10 � �5 1 �
b) �7   � �  � �  � .
� 3 4 � �3 4 � �4 3 �

Đáp án: a) =(

b)

15 19
4 2
+ )+( + )
34 34
7 7
6
6
=1+ = 1

7
7
73 14 11 19
=   =
12 12 12 3

Câu 27: Vận dụng
Mục tiêu: Dùng quy tắc chuyển vế để tìm x
3
7

Nội dung : Tìm x, biết:   x 
1 3
3 7

Đáp án: x  

�x

1
3

16
21

Câu 28: Vận dụng
Mục tiêu: Thực hiện đúng cộng hai số hữu tỉ
1
4
Nội dung: Thực hiện phép tính 2  1

3 15
16
Đáp án: 15
Câu 29: Cấp độ vận dụng thấp (1đ)
Mục tiêu: Thực hiện đúng cộng hai số hữu tỉ


1
3

Tìm số hữu tỉ x biết:  x   

4
7

Đáp án x =

5
21

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 30: Thông hiểu
Mục tiêu Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
Câu hỏi :Kết quả của phép tính (-0,2) . (-0,5)là :
A. 1
B. -0,1

C. 0,01
Đáp án: D .0,1
Câu 31: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
5
1
 (  ) bằng:
Câu hỏi: Giá trị của biểu thức
24
16
7
7
1
A.
B. C. 48
48
16
13
Đáp án: D.
48
Câu 32: Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
3 33
.
Câu hỏi :Giá trị của biểu thức
bằng:
11 10
9
99
3

A.
B.
C.
10
110
11
9
Đáp án: A.
10
Câu 33: Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
3 33
.
Câu hỏi :Giá trị của biểu thức
bằng:
11 10
9
99
3
A.
B.
C.
10
110
11
9
Đáp án: A.
10
Câu 34: Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.

7
Câu hỏi :Giá trị của biểu thức (-24).(
) bằng:
24

D. 0,1

D.

13
48

D.

9
10

D.

9
10


A. – 7

B. 7

C.

576

7

D.

Đáp án: B. 7
Câu 35: Thông hiểu
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
2
Câu hỏi: Giá trị của biểu thức (-0,35). bằng:
7
A. -0,1
B. – 1
C. – 10
Đáp án: A. -0,1
Câu 36: Vận dụng thấp
Câu hỏi :Giá trị của biểu thức
A. -6

B.

3
2

7
576

D. -100

26 3
: 2 bằng:

15
5
2
C.
3

D.

2
3
Câu 37: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
3
Câu hỏi: Giá trị của biểu thức 0,75 +
bằng:
28
3
9
A.
B. 0,65
C.
16
14
9
Đáp án: A.
14
Câu 38: Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số Q

3
4


Đáp án: C.

Câu hỏi: Cho biết :
A x=

19
48

Đáp án: A. x =

x+

3
5

16
24

B. x =
19
48

1
48

D.

6
7


thì :
C. x =

1
48

D. x =

Câu 39: Thông hiểu
Tích của hai số hữu tỉ x và y sẽ bằng 0, nếu :
A. x bằng y B. x và y đối nhau C. x=0 hoặc y=0 D. x, y khác dấu
Đáp án.C
Phần 2: Tự luận
Câu 40 : Thông hiểu
Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số Q

19
48


34 74
4
.
Đáp án:
37 85
5
5 7
3
b) :

Đáp án: 1
9 18
7

a) 

Câu 41 : Vận dụng thấp
Mục tiêu:Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính
3,75. (-7,2) + (-2,8). 3,75.
=((-7,2)+(-2,8)).3,75
=-10.3,75 = -37.5
Câu 42: Vận dụng thấp (1đ)
Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
26 3
2
: 2 bằng:
Câu hỏi :Kết quả của phép tính
Đáp án: C.
15
5
3
� 14 �5

Câu 43: Cấp độ thông hiểu (1đ) Tính tích: � �.
� 15 �21
Câu 44: Vận dụng (1đ)
A.0

B. -3,19


Nếu (x + 3,19 ) .
C. 

28
33

Đáp án :=

2
9

28
= 0 thì số x bằng :
33

D. 3,19

Đáp án. B

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 45: Nhận biết
Mục tiêu: Tính gttđ của một số hữu tỉ.
3
Câu hỏi :Cho |x| = thì:
5

3
3
3
3
3
A. x =
B. x = C. x = hoặc x =D. x = 0 hoặc x =
5
5
5
5
5
3
3
Đáp án: C. x = hoặc x =5
5
Câu 46: Thông hiểu
Mục tiêu: Biết cách xđ gttđ của một số hữu tỉ.
Câu hỏi : Cho |x| = 2 thì:
A. x= �2
B. x = 2
C. x = -2
D. x= 4
Đáp án: A. x= �2
Câu 47: Chọn câu trả lời đúng: |-3,4| : |-1,7| - 0,2
A. – 1,8
B. 1,8
C. 0
D. -2,2
Đáp án: b. 1,8

Câu 48: Vận dụng thấp


Câu hỏi Cho |x + 4,3| - |-2,8| = 0 thì x bằng
A. 1,5
B. – 1,5
C. -7,1 hoặc -1,5
Đáp án: C. -7,1 hoặc -1,5
Câu 5 : Vận dụng thấp
2 3 thì x =
x 
3
17
A.
12

D. 7,1

4

B.

1
12

C.

1
17
hoặc

12
12

D. Không có giá trị nào

Đáp án : D
Câu 49: Thông hiểu Nếu x = 6,25 thì x bằng số nào trong các số sau:
A. - 6,25
B. 6,25
C. Cả A và B D. Không có giá trị nào.
Đáp án: C
Phần 2: Tự luận
Câu 50 : Vận dụng cao
Mục tiêu: Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
9
11
Câu hỏi x  - 3 = 2 vậy x= hoặc x =
2
2
2
Câu 51: Vận dụng cao
Mục tiêu:Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu hỏi 2,5  x  1,3
Đáp án 2,5 – x = 1,3 hoặc 2,5 – x = -1,3 Vậy x =1,2 hoặc x= 3,8
Câu 52: Cấp độ vận dụng thấp (3đ) Tính nhanh:
a) (-4,3) . 5,9 + 5,9 .(-5,7) Đáp án :-59
7 4 2 1
  
9 12 9 3

3
c) 0,44 1  0,12
4

b)

Đáp án : 1
Đáp án : -1,19

1 1
1
d) 64. 
Đáp án :1
8
8 8
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 5,6 : Lũy thừa của một số hữu tỉ
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 53: Nhận biết|
Mục tiêu:Tính được lũy thừa của một số hữu tỉ
4

� 1�
Câu hỏi � �=
� 3�
1
A.
81


B.

4
81

C.

1
81

Câu 54: : Nhận biết
Mục tiêu Tính được lũy thừa của lũy thừa.

D.

4
81

Đáp án A.

1
81


Cõu hi : S x12 khụng bng s no trong cỏc s sau õy ?
A. x18 : x6 ( x 0 )
B. x4 . x8
C. x2 . x6
D. (x3 )4

ỏp ỏn D. (x3 )4
Cõu 55: Thụng hiu
Mc tiờu Tớnh c ly tha ca ly tha.
Cõu hi : Tỡm s x m 2x = (22)3 l :
A. 5
B. 6
C. 2
D. 8
Cõu 56 : Nhn bit
Mc tiờu: Nm c cỏc cụng thc tớnh ly tha ca mt s hu t..
Cõu hi :Haừy choùn caõu ủuựng trong caực caõu sau:
A.108.102 2016
B. 26. 56 = 106
C. 106 : 52 23
D. (32)5 = 37
ỏp ỏn B. 26. 56 = 106
Cõu 57 : Nhn bit
Mc tiờu: Nm c cỏc cụng thc tớnh ly tha ca mt tớch
Cõu hi :Kt qu ca phộp tớnh 23.23 bng:
A. 43 ;
B. 29 ;
C. 46 ;
D. 49
ỏp ỏn A. 43
Cõu 58: Mc thụng hiu Mc tiờu:Tớnh c ly tha ca mt s hu t.
53.252
Kt qu phộp tớnh
l
125


A. 25
B. 625
C. 75
D. 125
ỏp ỏn : B
5 6
W
(0, 7)
Cõu 59: Nhn bit Cho

= (0, 7) . S thớch hp ụ vuụng l:
A. 11
B. 1
C. 56
D. 30 ỏp ỏn.D
Cõu 60: Thụng hiu Mc tiờu:Tớnh c ly tha ca mt s hu t.
(5)3
Khi vit biu thc 3 di dng mt ly tha ta c:
7
3
1
3
5
5
5
5
A.
B.
C.
D. ( )9

7
7
7
7

ỏp ỏn.C

Cõu 61: Thụng hiu Mc tiờu:Tớnh c ly tha ca mt s hu t.:Kt qu ca phộp
9

3

1 1
chia : l:
3 3
3

1
A.
3

6

B. (-1)

6

C. (-1)

3


1
D. ỏp ỏn.D
3

Cõu 62: Thụng hiu Mc tiờu:Tớnh c ly tha ca mt s hu t. Khi tớnh giỏ tr ca
ly tha (- 0,2) 2 , ta c:
A. 0,04
B. -0,4
C. -0,04
D. 0,4 ỏp ỏn.A
Cõu 63: Thụng hiu: Mc tiờu:Tớnh c ly tha ca mt s hu t. Khi tớnh giỏ tr
3

2
ca ly tha , ta c:
5


A. 

8
5

B. 

8
125

C. 


6
15

D.

8
Đáp án. B
125

Phần 2: Tự luận:
Câu 64: Thông hiểu
Mục tiêu:Tính được lũy thừa của một số hữu tỉ.
2

1

2



Câu hỏi: �  �
5 2


*Đáp án:



1

.
100

Câu 65: vận dung thấp
Mục tiêu: Tìm x dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
1
9
Câu hỏi: Tìm x biết: (x - ) 2 = :
2
4
Đáp án: x = 2
Câu 66: vận dung thấp
Mục tiêu: Tìm x dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
1 4
1
Câu hỏi: Tìm x biết x : ( )  
3
3
1
Đáp án: x = 243
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 7: Tỉ lệ thức .
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 67: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức
Câu hỏi: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A.


1

3

*Đáp án: A.

19
57

B.

1

3

6 14
7 2
:
và :
7 5
3 9

C.

15
125

21
175


D.

7
5 4
và :
12
6 3

19
57

Câu 68: vận dung thấp
Mục tiêu:Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức.
x 4

Câu hỏi : Cho tỉ lệ thức
thì x bằng:
15 5
4
A.
B. 4
C. -12
3
Đáp án: C. -12
Câu 69: Vận dung thấp
Mục tiêu:Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức

D. -3



Câu hỏi:

1,5
x
= là:
3
6

A. 3
B. 1
Đáp án: A.3
Câu 70: Thông hiểu
Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức
Câu hỏi Chỉ ra đáp án sai .

C. 2

5 35

ta có tỉ lệ thức sau :
9 63
5
9
63 35


A.
B.
35 63
9

5
35 63
Đáp án: C. 
9
5

D. 4

Từ tỉ lệ thức

C.

35 63

9
5

Câu 71: Thông hiểu
Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức
Câu hỏi :Tìm câu trả lời đúng:
a c
Từ tỉ lệ thức  với a, b, c, d �0. Có thể suy ra:
b d
a b
a d
d c
A. 
B. 
C. 
c d

b c
b a
Đáp án: A; C
Câu 72 :Mức độ thông hiểu
Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức
x y
 ta có thể suy ra
5 3
x 5
x y
A. 
B. y  3
3 5

D.

63 9

35 5

D.

d a

c b

Từ

x


3

C. y  5

D. Cả A,B,C đều đúng

Đáp án : B
Câu 73 :Mức độ thông hiểu
Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức
5 35

ta có các tỉ lệ thức sau:
9 63
63 5
63 9
35 63



B/
C/
D/
35 5
9
5
9 35

Chỉ ra đáp án đúng: Từ tỉ lệ thức
A/


5
9

35 63

Đáp án: A; C
Phần 2: Tự luận:
Câu 74: Thông hiểu
Mục tiêu: Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức
Câu hỏi :Tìm x trong tỉ lệ thức


x 8

30 10
Đáp án: x = 30.(-8): 10 = -24
Câu 75: Vận dung thấp
Mục tiêu: Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức
Câu hỏi :Tìm x trong tỉ lệ thức
1
:x = 6:0,3
3
1
13
Đáp án: x = 4 .0,3 :6 Vậy x =
3
60

4


Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 8:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 76: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức.
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng:
x y
 và x + y = -10 thì:
Cho
5 7
A. x = -25; y =35
B. x = 35; y = -25
C. x = -35; y = 25
D. x = 25; y=
-35
Đáp án: D. x = 25; y = -35
Câu 77: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức
a b
 và a – b = -24 thì:
Câu hỏi: Cho
11 3
A. a = -33; b = -9
B. a = 9; b = 33
C.a = -9; b = -33
D. a = 33; b = 9
Đáp án: A. a = -33; b = - 9
Câu 78: Vận dụng thấp

Mục tiêu:Tìm ba thành phần khi cho biết dãy tỉ số
a
b
c
 
Câu hỏi :Cho
và a + b – c = -8 thì:
11 15 22
A. a = -22; b = -30; c = -22
B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = -22; b = -30; c = -44
D. a = 22; b = 30; c = 44
Đáp án: C. a = -22; b = -30; c = -44
Câu 79: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức
Câu hỏi :Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90
B x = 103 ; y = 86
C.x = 110 ; y = 100
D. x = 98 ; y = 84
Đáp án A. x = 105 ; y = 90


Câu 80: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức
Câu hỏi:. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ;
1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
A. 6
B. 7
C 8

D. 9
Đáp án :C 8
Câu 81 :Mức độ thông hiểu
Nếu ta có

x y

và x+ y =40 thì ta được :
7 13

A. x= 14 và y =26
Đáp án : A

B. x=18 và y =22

C. X=16 và y= 24 D. x=21 và y =19

Câu 82: Mức độ thông hiểu Giá trị của x trong tỉ lệ thức:
A.1

B.

4
3

C.4

x
3




1
4

là:
D.

3
4

Đáp án: D
Phần 2: Tự luận:
Câu 83: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức (vận dụng t.c của dãy tỉ số bằng nhau)
Câu hỏi: Tìm hai số x và y biết
x y
 và x + y = 14
2 5

Đáp án :Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
x
 2
2
y
 2
5

� x = -4
� y = -10


Câu 84: Vận dụng thấp
Mục tiêu:Tìm ba số khi biết dãy tỉ số bằng nhau.(vận dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau)
Câu hỏi: Tìm a, b ,c biết
Cho

a b
c
 
; a+b-c=-8
11 15 22

Đáp án :Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a = -22;
b = -30;
c = -44
Câu 85: Cấp độ: a) Thông hiểu
b) Vận dụng thấp
c) Vận dụng cao
(3đ)Tìm các số x, y, z thỏa mãn:
a)

x 3

2 6

Đáp án : x = 1


b)

c)

x y
 và x+y = 16
Đáp án : x = 6; y = 10
3 5
x y z
 
và x  y = 8 Đáp án : x = 36 ;y = 28; z =24
9 7 6

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 9:Số thập phân hữu hạn, Số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 86: Thông hiểu
Mục tiêu Viết được một phân số dưới dạng số thập phân
Câu hỏi : Viết một phân số dưới dạng số thập phân

25
99

A. 0,25
B. 0,2(5)
C. 0,(25) D. 0,(025)
Câu 87: Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách làm tròn số.
Câu hỏi: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai.

A.0,01
B.0,910
C.0,99
D.1
Đáp án D.1
Câu 88:Thông hiểu
Mục tiêu :Viết được một số thập phân dưới dạng phân số.
Câu hỏi : Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
A.

4
25

B.

16
100

C.

8
50

D.0,16

Đáp án A.

4
25


Câu 89:Nhận biết
Mục tiêu Nhận biết được số nào là số thập phân hữu hạn.
Câu hỏi : Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A.

3
14

B.

5
6

C.

4
15

D.

9
24

Đáp án D.

9
24

Câu 90: Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu được cách viết dưới dạng stpvhth

7
Câu hỏi: Phân số
viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
18
A. -0,38
B. -0,39
C. -0,3(8)
D. -0,38(8)
Đáp án: C. -0,3(8)
Câu 91: Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu được cách viết dưới dạng stp hh
7
Câu hỏi: P =
. Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để P viết được
8.
dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. 2, 5, 7
B. 2, 5, 7, -2, -5, -7
C. 5, 7, 25
D. 5, 7, 4, 2
Đáp án: B. 2, 5, 7, -2, -5, -7
Câu 92: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:


A.

24
15

B.


49
28

C.

18
24

D.

10
14

Câu 93: Nhận biết Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A.

24
15

B.

49
28

C.

18
24


D.

10
14

Đáp án.A

Phần 02: Tự luận:
Câu 94: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Biết xác định số hữu tỉ thuộc dạng thập phân nào.
7
Nội dung : Cho P =
. Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để P
8.
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Đáp án: Các số thích hợp điền vào ô vuông là : 2, 5, 7, -2, -5, -7
Câu 95: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Biết xác định số hữu tỉ thuộc dạng thập phân nào.
7
Nội dung : Cho M =
. Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để M
.2
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Đáp án: Các số thích hợp điền vào ô vuông là : 2, 5, 7
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 10: Làm Tròn Số
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 96: Thông hiểu

Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. 9,533

B. 9,6

C. 9,5

D. 10

Đáp án: C

Câu 97: Mức độ thông hiểu
Kết quả làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 0,8134 0,814
B. 0,8134 0,812
C. 0,8134 0,813
D. 0,8134 0,811
Đáp án: C
Câu 98: Mức độ thông hiểu Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì
đường chéo màn hình khoảng
A. 51cm
B . 36 cm
C . 45 cm
D.
43 cm
Đáp án: D. 43 cm
Câu 99: Mức độ thông hiểu
Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
A 680
B. 670

C. 770
D. 780
Đáp án: B. 670
Câu 100:Mức độ thông hiểu
Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:


A. 0,50
B. 0,48
C. 0,49
D. 0, 47
Đáp án: B. 0,48
Phần 2: Tự luận:
Câu 101: Mức độ thông hiểu
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
a)5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
Đáp án �9,31
b)(2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
Đáp án: �4,77
c)96,3.3,007
Đáp án: �289,57
Câu 102:Ước lượng kết quả các phép tính:
a) 21608 .293 �20000 . 300= 6000000
b) 762,40 : 6 �800 : 6 = 133
Câu 103: Cấp độ thông hiểu (1đ) Làm tròn số: 74639,0546
a) Đến chữ số thập phân thứ hai
Đáp án: �74639,1
b) Đến chữ số hàng nghìn (tròn nghìn)
Đáp án: �75 000
Bài 11:Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 104:Nhận biết
Mục tiêu : Biết cách lấy căn bậc hai của một số hữu tỉ.
Tính 16 , được kết quả là: A.8
B.4
C.- 4
D.-8
Đáp án:B.4
Câu 105:Nhận biết
Mục tiêu : Biết cách lấy căn bậc hai của một số hữu tỉ.
Tính 36 , được kết quả là:
A. 6
B. – 6
C. 36
D. 6 và – 6
Đáp án: A. 6
Câu 106:Vận dụng: Chọn câu trả lời đúng:
Nếu x =2 thì x2 bằng:
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
Đáp án: A. 16
Câu 107: Vận dụng :Chọn câu trả lời đúng:
Nếu x = 9 thì x bằng:
A. -3
B. 3
C. 9
D. 81
Đáp án: D

Câu 108: Mức độ nhận biết
Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ?
A 2

B.  9

C.

7
9

D - 1,(23)


Đáp án: A 2
Phần 2: Tự luận:
Câu 109 : Mức độ:vận dụng(1đ)
Mục tiêu :Biết sữ dụng máy tính để lấy căn bậc hai của một số hữu tỉ.
Thực hiện phép tính:
2
a) (2,5  0, 7)
Đáp án:2,4
b) 121
Đáp án:11
Câu 110:Cấp độ vận dụng cao (2đ)Tìm số hữu tỉ x biết:
a) x  2,9  3,1
Đáp án: x =6 hoặc x = -0,2
b)  9 .x + 25 .x + 4,9 = 5,9 Đáp án x =
Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

1
2

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài:12 Số Thực.

Câu 111: Mức độ nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết định nghĩa về số thực.
Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực
A. Số nguyên còn được gọi là số thực
B. Số hữu tỉ còn được gọi là số thực
C. Số vô tỉ còn được gọi là số thực
D. Số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi chung là số thực.
Đáp án: D
Câu 112 : Mức độ nhận biết
Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các số thực.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Z �N
B. R �I
C. I �Q
Đáp án: D. I �R
Câu 113: Mức độ thông hiểu
Mục tiêu:Hiểu cách để so sánh hai số thực.
Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số thích hợp điền vào ô vuông: -31,06 < -31, 2 là:
A. 0; 1
B. 0; 1; 2; 3; ….; 9
C. 1; 2; 3; …..; 9

Đáp án: D. 0
Câu 114: Mức độ thông hiểu
Mục tiêu:Hiểu cách để so sánh hai sô thực.
Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số thích hợp điền vào ô vuông: -3,4 7 > -3,415 là:
A. 0; 1
B. 0; 1; 2; 3; ….; 9
C. 1; 2; 3; …..; 9

D. I �R

D. 0

D. 0


Đáp án: D. 0
Câu 115:độ thông hiểu
Mục tiêu:Hiểu cách để so sánh hai sô thực.
Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số thích hợp điền vào ô vuông: -8,3513 > -8,35 2 là:
A. 0; 1
B. 0; 1; 2; 3; ….; 9
C. 1; 2; 3; …..; 9
D. 0
Đáp án:
Câu 116: Mức độ thông hiểu
Mục tiêu:Hiểu cách để so sánh hai sô thực.
Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số thích hợp điền vào ô vuông: -5,07 < -5, 4 là:

A. 0; 1
B. 0; 1; 2; 3; ….; 9
C. 1; 2; 3; …..; 9
D. 0
Đáp án: D. 0
Câu 117: Mức độ thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách để so sánh hai sô thực.
Chữ số thích hợp điền vào ô vuông
-7,5 8 > -7,513
A.0
B. 1
C.2 D. 3
Đáp án:A.0
Câu 118: Nhận biết Mục tiêu:Nhận biết căn bậc hai của một số hữu tỉ.
Nếu x = 9 thì x bằng :
A. -3
B. 3
C.9
D.81
Đáp án:D
Phần 2: Tự luận
Câu 119: Cấp độ vận dụng (1đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
1
2

M= (2  3,5) : (- 4

1
1
 3 ) + 7,5

6
7

Đáp án

Câu 120:Cấp độ vận dụng (1,5 đ)Tìm x, biết:
a) 3.(10.x) = 111
Đáp án
b) 3.(10+ x) = 111
Đáp án
Câu 121:độ vận dụng (3đ) Tính :
a)  (9,5)  (13)  +  (9,5)  (13) Đáp án 0
b) (

3 5
3 6
�1 �
).  ( ).  3. � �
7 11
7 11
�6 �

c) 64 : 23 +

4
. (-5)2
25

Đáp án-13/14
Đáp án:3


Câu 122: Vận dụng thấp (0,25 đ)
Mục tiêu: Tìm được số thực thích hợp
Câu hỏi : Điền chữ số thích hợp điền vào ô vuông: -5,07 < -5,
Đáp án: Chữ số thích hợp điền vào ô vuông là 0
Câu 123: Vận dụng cao(1 đ)
Mục tiêu: Tìm được x trong bài toán tổng hợp.

4


Câu hỏi: Tìm x, biết: 3,2 . x + (- 1,2) . x + 2,7 = - 4,9
Đáp án: [3,2 + (- 1,2)] . x = - 4,9 – 2,7
2 . x = - 7,6
x = - 3,8
Câu 124: Vận dụng thấp( (0,5 đ) mỗi câu nhỏ)
Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
Tính:

3 � 5� � 3�
4 �2� 7
8 15
� 2�
�
 � � � b)
 �
 �
c)  �
d) 3,5  �


7 � 2 � � 5�
5 � 7 � 10
18 27
�7�
Câu 125: Vận dụng thấp (0,5 đ)mỗi câu nhỏ
Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
6 3
� 7�
�11 33 �3
 �
.
Tính: a)
b)  3 .�
c) � :
.

12 16 �5
21 2
� 12 �

Câu 126: Vận dụng thấp (0,5 đ)mỗi câu nhỏ
Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
Thực hiện phép tính:
3 1 3 1
4
5
4
16
�9
�� 4


: 3  0,2 � b) .19  .33
   0,5 
a) �  2.18 ��
c)1
8 3 8 3
23 21 23
21
�25
�� 5

Câu 127: Vận dụng thấp (0,5 đ)mỗi câu nhỏ
Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
a)

Tính:

21 9 26 4



47 45 47 5
13 6 38 35 1
   
c)
25 41 25 41 2
a)

2


� 2� 4
d) 12.�
 �
� 3� 3

b)

15 5 3 18
  
12 13 12 13

� 5�
� 5�
 � 1,5.�
 �
e) 12,5. �
�7�
�7�

2

� 2� 7
h) 15.�
 �
� 3� 3
Câu 128: Vận dụng thấp (0,5 đ)mỗi câu nhỏ
Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực
: Tìm x, biết:
a) x +


1 4

4 3

3
1
4
d) 1 .x  1  
4
2
5

b)  x 

2
6

3
7

1
e) (5x -1)(2x- ) = 0
3

c)

4
1
x .
5

3

2

4 �7 1 �
f) .�  �
5 �2 4 �


Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài 1:Đại Lượng Tỉ Lệ Thuận/CII

Câu 129 : Thông hiểuMục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Câu hỏi: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k
của y đối với x là
A. 3
B. 75
C. 1/3
D. 10
Đáp án A. 3
Câu 130:Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Câu hỏi:Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì
giá trị của y là
A. -10
B. - 2,5

C. -3
D. -7
Đáp án B. - 2,5
Câu 131 : Vận dụng
Mục tiêu: Xác định được hệ số tỉ lệ.
Câu hỏi:Cho biết y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a, b
�0) thì:
a
A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
b
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
b
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
a
D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a + b
Đáp án: B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
Câu 132: Vận dụng
Mục tiêu :Tìm 1 đại lượng khi cho biết một cặp giá trị tương ứng.
Câu hỏi: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng
x
-3
-1
1
3
y
2
2/3
-2
A.


2
3

B. 

2
3

C. - 2

D. - 6

Đáp án B. 

2
3

Câu 133: Thông hiểu .Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Câu hỏi: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 3 thì y = -9. Giá trị
của y là -12 khi x bằng:


4
4
B.
C. -4
D. 4
3
3
Đáp án: D. 4

Câu 134 : Thông hiểu .
Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Câu hỏi: Cho biết y tỉ lệ thuận với x, biết x= 4; y= 2 . Khi đó hệ số tỉ lệ k là:
A. 

A. -2

B. 2

C. -

1
2

D.

1
2

Câu 7 :Vận dụng
Mục tiêu :Tìm 1 đại lượng khi cho biết một cặp giá trị tương ứng.
Câu hỏi :Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.Số cần điền vào ô vuông là
x
y

-2

-1
2


A. 4
B. 1
C.-1
D. -4
Đáp án :.C.4
Phần 2: Tự luận:
Câu 135: Mức độ vận dụng :
Mục tiêu: Tìm 1 đại lượng khi cho biết một cặp giá trị tương ứng.
Một tấn nước biển chứa 30kg muối. Hỏi 200g nước biển chứa bao nhiêu gam muối?
Đáp án
Giả sử trong 200g nước biển chứa x kg muối.
Vì khối lượng nươc biển và khối lượng muối là hai đại lượng tỉ lệ thuận
=>

1000 200

=> x = 30.200: 1000 = 6 (g) muối.
30
x

Câu136 :Vận dụng
Mục tiêu :Tìm 1 đại lượng khi cho biết một cặp giá trị tương ứng. Câu hỏi:Một công
nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu
sản phẩm cùng loại?
A. 76
B. 78
C. 72
D. 74
Đáp án :C. 72
Câu 137:Vận dụng .

Mục tiêu :Tìm 1 đại lượng khi cho biết một cặp giá trị tương ứng.
Câu hỏi: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh
thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266gam
B. 322gam
C. 232gam
D. 626gam
Đáp án B. 322gam
Câu 138:Cấp độ vận dụng (2đ)
Mục tiêu:Dựa vào hai đltlt và tc của dãy tỉ số bằng nhau tìm các thành phần còn lại.
Số quyển vở của ba bạn:Tuấn,Hoàng, Minh tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số quyển vở của
mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả là 44 quyển vở.(2đ)


Đáp án Gọi x, y, z lần lượt là số quyển vở của mỗi bạn,
Theo đề bài ta có:

x y z
  và x + y + z = 44
2 4 5

(0,5 đ)

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 44
  

4
2 4 5
11

11

(0,5đ)

Suy ra: x = 8 , y = 16, z = 20 (0,5đ)
Vậy số quyển vở của mỗi bạn là: 8; 16; 20
(0,25đ)
Câu 139:Cấp độ vận dụng (2đ)
Số đo ba góc của tam giác ABC lần lượt tỉ lệ với 3;5;7. Tìm số đo các góc của tam giác
đó.
Đáp án :Gọi số đo các góc của tam giác lần lượt là a, b, c .( 0,25đ)
Theo đề bài ta có: Ta có
a b c a  b  c 180
  

 12 (1đ)
3 5 7 357
15

a=3.12=36 ; b=5.12=60 c=7.12=84 (0,5đ)
Vậy :Trả lời: ( 0,25đ)
Câu 140:Cấp độ vận dụng (2đ)
Mục tiêu: Dựa vào hai đltlt và tc của dãy tỉ số bằng nhau tìm các thành phần còn lại.
Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ. Theo công thức cứ 2kg mơ ngâm với 2,5
kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,còn Ngọc bảo cần 6,25 kg đường. Theo em ,ai đúng
và vì sao ? Đáp án
Trả lời Ngọc nói đúng
Gọi khối lượng đường dùng để làm với 5 kg mơ là x ( kg)
Lý luận khối lượng đường và mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận ta có :
2,5 x


2
5

Giải tìm x = 6,25 và kết luận
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 2:Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch/CII
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 140 : Nhận biết
Mục tiêu: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a là hằng số, a �0) . Thì công thức nào sau đây
thể hiện mối quan hệ đó?
A. y = a.x
B. x = a.y
C. x + y = a
D. x.y = a
Câu 141: Nhận biết
Mục tiêu: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x
Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x =

1
thì y = 2; hệ số tỉ lệ a là:
2


A. a =

1

2

B. a = 1

C. a = 2

D. a = 4

Câu 142 : Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
A.

3
5

B.

5
3

C.. 60

D.

3
C..
5

Đáp án : 60

Câu 143: Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15.
Khi x = 6 thì y bằng :
A. 1
B. 0
C. 6
D. 0,6
Đáp án : A. 1
Câu 144 : Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu cách tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x.
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8
Giá trị của y = 12 khi x bằng:
A. - 4
B. 4
C. 16
D. – 6
Đáp án : A. - 4
Câu 145 : Nhận biết
Mục tiêu:Nhận biết mối quan hệ giữa các đại lượng.
Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì :
A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc
B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
D. Cả A, C đều sai
Đáp án:A
Câu 146 : Nhận biết
Mục tiêu:Nhận biết mối quan hệ giữa các đại lượng.
Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia


A. 24
B. 21
C. 12
D. 48
Đáp án A. 24
Câu 147 :Vận dụng
Mục tiêu:Cho biết một cặp giá trị tương ứng, Tìm một giá trị còn lại.
12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm hơn một
ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau )
A. 2
B. 15
C. 4
D. 5
Đáp án:B.15
Câu 148 :Vận dụng
Mục tiêu:Cho biết một cặp giá trị tương ứng, Tìm một giá trị còn lại


Câu hỏi : Cho biết 4 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 6 giờ. Với cùng năng suất như
thế 8 người làm cỏ hết cánh đồng đó hết:
A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 4 giờ
D. 3 giờ
Đáp án: D. 3 giờ
Phần 2: Tự luận.
Câu 149: Mức độ vận dụng .
Mục tiêu:Cho biết một cặp giá trị tương ứng, Tìm một giá trị còn lại
Câu hỏi :10 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ.
Hỏi nếu 15 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong

bao lâu thì xong:
Đáp án
Giả sử 15 người làm cỏ cánh đồng xong trong x giờ
Vì số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Ta có 10.9 = x.15
 x = 6 giờ.
Vậy 15 người làm cỏ cánh đồng xong trong 6 giờ.
Câu 150: Mức độ vận dụng .
Mục tiêu:Cho biết một cặp giá trị tương ứng, Tìm một giá trị còn lại
Câu hỏi:Cho biết 5 người làm cỏ trên cánh đồng hết 8 giờ.Hỏi 8 người(với cùng năng
suất như thế)làm cỏ trên cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ
Đáp án
5 x
5.8
5
Do số người làm cỏ và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:  � x 
8 8
8
Vậy 8 người làm cỏ hết 5 giờ
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7
Bài 5:Hàm số /CII
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 151:Mức độ thông hiểu.
Mục tiêu:Tìm giá trị tương ứng của y.
Cho y = f(x) = 2x, giá trị của f(1) là :
A. 2
B. 1
C.-2

D. -1
Đáp án: A
Câu 152:Mức độ thông hiểu – Mục tiêu:Tìm giá trị tương ứng của y
Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ?
A.-2
B.0
C.-3
D.1
Đáp án:B
Câu 153:Mức độ thông hiểu.
Mục tiêu:Tìm giá trị tương ứng của y
Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. f (0) = 5 B. f (1) = 7
C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11 Đáp án:A
Câu 154: Mức độ thông hiểu.
Mục tiêu:Tìm giá trị tương ứng của y
Cho hàm số: y = 2x – 6 . Khi x = 2, thì y bằng:


×