Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi học kì văn 7 kì i 02( 2013 2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.8 KB, 8 trang )

Trường THCS Dương Hà
Họ và tên:…………
Lớp:……..

§iÓm

Ngày…..tháng….năm 2014
TIẾT 70, 71 - THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2014-2015

Môn thi:Ngữ văn Khối: 7
Thời gian làm bài: 90’

Lêi phª cña thÇy/ c« gi¸o

§Ò bµi (Đề bài này gồm 02 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 ĐIỂM )
Đề 02
Đọc kĩ đoạn văn sau và các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng
nhất từ câu 1- 8. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Em buộc con dao díp vào lưng con búp bê lớn và đặt ở đầu giường tôi. Đêm ấy, tôi không chiêm bao thấy
ma nữa. Từ đấy, tối tối, sau khi học xong bài, Thuỷ lại võ trang cho con Vệ Sĩ và đem đặt trên đầu giường tôi.
Buổi sáng, em tháo dao ra, đặt nó về chỗ cũ, cạnh con Em Nhỏ. Hai con quàng tay lên vai nhau, ghé đầu vào
nhau thân thiết. Từ khi về nhà tôi, chúng chưa phải xa nhau ngày nào, nên bây giờ thấy tôi đem chia chúng ra,
Thuỷ không chịu đựng nổi. Chúng tôi cứ ngồi thừ ra, chẳng muốn chia bôi cũng chẳng muốn thu lại nữa. Một
lát sau, em tôi đem đặt hai con búp bê về chỗ cũ. Chúng lại thân thiết quàng tay lên vai nhau và âu yếm ngước
nhìn chúng tôi.
( Sách giáo khoa ngữ văn 7- Tập 1 )
Câu 1: Đoạn văn trên của tác giả nào?
A. Lí Lan
C. Thạch Lam
B. Khánh Hoài


D. Tạ Duy Anh
Câu 2: Đoạn văn trên được trích từ tác phẩm nào?
A. Cổng trường mở ra
C. Mẹ tôi
B. Mùa xuân của tôi
D. Cuộc chia tay của những con búp bê
Câu 3: Đoạn văn trên được trình bày theo phương thức biểu đạt chính nào?
A. Miêu tả
C. Tự sự
B. Biểu cảm
D. Nghị luận
Câu 4 : Tại sao có cuộc chia tay giữa hai anh em ?
A. Vì cha mẹ chia tay nhau.
C. Vì hai anh em được nghỉ học.
B. Vì cha mẹ đi công tác xa.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Câu 5: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy ?
A. Thân thiết
C. Âu yếm
B. Dao díp
D. Buổi sáng
Câu 6 : Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ thân thiết ”?
A. Xa lánh
C. Kẻ thù
B. Quý mến
D. Gần gũi
Câu 7: Đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng đại từ nhân xưng ngôi thứ mấy?
A.Ngôi thứ nhất số nhiều
C.Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ nhất số ít

D. Ngôi thứ ba
Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là đại từ?

1


A.Tôi
C. Chúng tôi
B. Vệ Sĩ
D. Em Nhỏ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM )
Câu 1 (3điểm ) Viết đoạn văn ngắn (Khoảng 6 -8 câu) trình bày cảm nhận của em về khổ thơ sau:
( Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 01 từ láy, 01quan hệ từ, 01từ ghép, gạch chân những quan hệ từ, từ láy,
từ ghép trong đoạn văn đó)
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.
( Xuân Quỳnh, Tiếng gà trưa)
Câu 2 ( 5 điểm )
Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “ Cảnh khuya ” của chủ tịch Hồ Chí Minh.

BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

2


..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 ĐIỂM )
Đề 01
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào những chữ cái của câu trả lời đúng ( từ câu 1- 8.
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.)

Khi đã khôn lớn, trưởng thành, khi các cuộc đấu tranh đã tôi luyện con thành người dũng cảm, có thể có
lúc con sẽ mong ước thiết tha được nghe lại tiếng nói của mẹ, được mẹ dang tay ra đón vào lòng. Dù có lớn
khôn, khoẻ mạnh thế nào đi chăng nữa, con sẽ vẫn tự thấy mình chỉ là một đứa trẻ tội nghiệp, yếu đuối và
không được chở che. Con sẽ cay đắng khi nhớ lại những lúc đã làm cho mẹ đau lòng…Con sẽ không thể sống
thanh thản, nếu đã làm cho mẹ buồn phiền. Dù có hối hận, có cầu xin linh hồn mẹ tha thứ…tất cả cũng chỉ vô
ích mà thôi. Lương tâm con sẽ không một phút nào yên tĩnh. Hình ảnh dịu dàng và hiền hậu của mẹ sẽ làm tâm
hồn con như bị khổ hình. Enricô này! Con hãy nhớ rằng, tình yêu thương, kính trọng cha mẹ là tình cảm
thiêng liêng hơn cả. Thật đáng xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào chà đạp lên tình thương yêu đó.
( Sách giáo khoa ngữ văn 7- Tập 1 )
Câu 1: Đoạn văn trên của tác giả nào?
A. Lí Lan
C. Thạch Lam
B. Xuân Quỳnh
D. Etmônđôđơ A- mi-xi
Câu 2: Đoạn văn trên được trích từ tác phẩm nào?
A. Cuộc chia tay của những con búp bê
C. Mẹ tôi
B. Mùa xuân của tôi
D. Một thứ quà của lúa non: Cốm
Câu 3: Câu văn : ‘‘Dù có lớn khôn, khoẻ mạnh thế nào đi chăng nữa, con sẽ vẫn tự thấy mình chỉ là một đứa
trẻ tội nghiệp, yếu đuối và không được chở che.’’ có mấy quan hệ từ được sử dụng?
A. Có 1 quan hệ từ
C. Có 3 quan hệ từ
B. Có 2 quan hệ từ
D. Có 4 quan hệ từ
Câu 4: Trong các từ sau đây, từ nào là từ ghép đẳng lập ?
A. Hiền hậu
C. Thanh thản
B. Bố mẹ
D. Buồn phiền

Câu 5 : Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ dũng cảm ”?
A. Hèn nhát
C. Anh dũng
B. Cảm tử
D. Hiên ngang
Câu 6: Từ nào là từ Hán Việt trong các từ sau?
A.Thiết tha
C.Lương tâm
B. Dũng cảm
D. Dịu dàng
Câu 7 : Câu văn nào không trực tiếp bày tỏ thái độ của người bố đối với Enricô ?
A. Bố sẽ không vui lòng đáp lại cái hôn của con được.
B. Thật đáng xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào chà đạp lên tình thương yêu đó.
C. Sự hỗn láo của con như một nhát dao đâm vào tim bố vậy.
D. Trong một thời gian con đừng hôn bố.
Câu 8: Tại sao “ Tình yêu thương, kính trọng cha mẹ là tình cảm thiêng liêng hơn cả”?
A. Vì cha mẹ là người mang đến cho chúng ta sự sống.
B. Vì cha mẹ là người dành cho chúng ta tình yêu thương sâu nặng nhất.

3


C. Vì cha mẹ là người có thể hi sinh tất cả cho chúng ta.
D. Tất cả những lí do trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM )
Câu 1 (3điểm )Viết đoạn văn ngắn (khoảng 6 -8 câu) trình bày cảm nhận của em về cái hay, cái đẹp của khổ thơ
sau: ( Trong đoạn có sử dụng ít nhất 01quan hệ từ, 01từ ghép, gạch chân những quan hệ từ, từ ghép trong
đoạn văn đó)
Trên đường hành quân xa
Dừng chân bên xóm nhỏ

Tiếng gà ai nhảy ổ:
‘‘Cục...cục tác cục ta ’’
Nghe xao động nắng trưa
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ
( Xuân Quỳnh, Tiếng gà trưa)
Câu 2 ( 5 điểm )
Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “ Bạn đến chơi nhà ” của Nguyễn Khuyến..
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Dương Hà
Họ và tên:…………
Lớp:……..

Ngày…..tháng….năm 2014
TIẾT 70, 71 - THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2014-2015

Môn thi:Ngữ văn Khối: 7
Thời gian làm bài: 90’

4


Điểm

Lời phê của thầy/ cô giáo

P N + BIU IM ( 01)
TIT 70,71- BI THI HC K I NM HC 2014-2015
MễN: Ng vn Khi 7
Thi gian lm bi: 90
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm, mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm )
Câu 1
2
3
4
5
6

7
8
ỏp D
C
C
B,D
A
B,C
D
D
ỏn
II. Phần tự luận ( 8 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm )
Hc sinh lm bi m bo cỏc yờu cu sau:
- V trớ, ni dung kh th: Nhng rung cm ban u ca ngi lớnh tr khi nghe ting g tra.
+ m thanh Ting g tra ting gi thõn thuc ca quờ hng, biu tng ca lng quờ, nh tip thờm sc
mnh ngi chin s vng bc hnh quõn, khi gi k nim tui th, l cỏi c th hin tỡnh quờ hng,
ni nh quờ hng mt cỏch trong tro, tha thit
- Ngh thut c sc c s dng trong kh th:
+ ip t nghe
+ n d chuyn i cm giỏc.
Din t sinh ng ni xỳc ng dõng tro trong lũng ngi chin s khi nghe ting g tra.
* Lu ý:
m bo kt cu ca mt on vn biu cm. Cm ngh chõn thnh; li vn trụi chy, giu cm xỳc.
Vn dng c kin thc Ting Vit trong bi vit ( 01 t lỏy, quan h t, t ghộp)
Câu 2: ( 5 điểm )
Bài phải đáp ứng đợc các yêu cầu sau
a. Nội dung: Lm rừ c:
- Bn n chi nh l mt bi th húm hnh v c ỏo :
+ Tuy hỡnh thc ging nh mt bi th ng lut nhng bi th ny cú mt cỏch kt cu riờng (by cõu

trờn l mt ý v cõu cui cựng mang mt ý ).
+ Nh th núi n nhng thiu thn vt cht mt cỏch húm hnh, vui ti (mi th u cú nhng khụng
cú gỡ dựng c). Khỏch nghe cỏch tip ún y li thy thớch thỳ m vn hi lũng.
- Bn n chi nh l mt bi th cao cỏi tỡnh trong tỡnh bn
+ Núi n nhng thiu thn v vt cht l khng nh cỏi tỡnh trong tỡnh bn.
+ Ton bi th v nht l cõu th cui nh l mt minh chng y v cuc sng thanh bch m tỡnh
cm thanh cao ca nh th.
- Bi th l mt nột p tõm hn ca nh th Nguyn Khuyn.
- Nú cng nhn nh chỳng ta: Tỡnh bn cao quý chõn thnh khụng cn vt cht v danh li
b.Hình thức:
Đúng thể loại biểu cảm về tác phẩm văn học. Vận dụng thao tác, các bớc làm văn biểu
cảm để làm rõ nội dung. Cm ngh chõn thnh, bit ly dn chng minh ha cho cm ngh (nhng

5


cng cn trỏnh sa vo phõn tớch)Bài vit lu loát, mạch lạc, rõ bố cục ba phần mở bi thân bi kết bài. Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu thông thờng.
c. Biểu điểm
- 5 điểm nếu đáp ứng đợc đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
- 4 điểm: Cơ bản đạt các yêu cầu, diễn đạt lu loát, mắc không quá 3 lỗi chính tả, dùng
từ, đặt câu thông thờng.
- 2,5 điểm: Đạt 1/2 yêu cầu, nội dung sơ sài, diễn đạt cha tốt, mắc không quá 6 lỗi diễn
đạt thông thờng.
- 1 điểm: Cơ bản cha đạt yêu cầu, nội dung sơ sài, lạc đề.
- 0 điểm: Không làm đợc gì, lạc đề hoàn toàn.
Lu ý: Điểm có thể cho lẻ đến 0.25. Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu,
các phần cộng lại và có thể đợc làm tròn số.

BGH duyt
Ngy .. thỏng . nm.


T trng CM duyt

Giỏo viờn

Ngụ Th Nh Bụng

Lờ Th Thu

6


P N + BIU IM ( 02)
TIT 70,71- BI THI HC K I NM HC 2014-2015
MễN: Ng vn Khi 7
Thi gian lm bi: 90
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm, mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm )
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
A
A
A,C

B
A,C
ỏp B
ỏn
II. Phần tự luận ( 8 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm )
Hc sinh lm bi m bo cỏc yờu cu sau:
- Xỏc nh rừ v trớ, ni dung chớnh ca on th: Sau nhng k nim v b hin lờn trong hi tng, ngi chin s
tr v vi hin ti v bc l cm xỳc, suy ngh v mc ớch chin u
- Ngh thut:
+ ip ng cỏch quóng vỡ lp li bn ln bn dũng th liờn tip gõy chỳ ý cho ngi c, nhn mnh nguyờn
nhõn chin u ca ngi chin s.
+ Phộp lit kờ theo trỡnh t t khỏi quỏt n c th ó giỳp tỏc gi a ra mt lot hỡnh nh gi cm v cú h thng:
T quc, xúm lng, b, ting g, trng. Nh phộp lit kờ, tỡnh cm ca tỏc gi va c th hin din rng va
cú chiu sõu.
+ ip ng vỡ kt hp phộp lit kờ mt cỏch nhun nhuyn khụng ch nhn mnh c mc ớch chin u m cũn
lớ gii mt cỏch cm ng ngn ngun ca lũng yờu nc. Liờn h: Lũng yờu nh, yờu lng xúm, yờu min quờ tr
nờn lũng yờu T quc(I. ấ-ren-bua).
* Lu ý:
m bo kt cu ca mt on vn biu cm. Cm ngh chõn thnh; li vn trụi chy, giu cm xỳc.
Vn dng c kin thc Ting Vit trong bi vit ( 01 t lỏy, quan h t, t ghộp)
Câu 2: ( 5 điểm )Bài phải đáp ứng đợc các yêu cầu sau
a. Nội dung:
- Làm rõ bức tranh thiên nhiên Việt Bắc: Đẹp ( ánh trăng, bóng lồng hoa ( dẫn chứng ) và
âm thanh tiếng suối nh tiếng hát-> Kết hợp phân tích biện pháp nghệ thuật so sánh..
- Hình ảnh con ngời Bỏc: Tỡnh yờu say m i vi thiờn nhiờn, Canh cỏnh ni lo cho dân, cho nớc, lo
cho cỏch mng ( dẫn chứng )-> Chú ý kết hợp phân tích nghệ thuật: So sánh, điệp ngữ
- Cảm nghĩ, tâm trạng của em về bài thơ: Kính trọng Bác Hồ.
b.Hình thức:


7


Đúng thể loại biểu cảm về tác phẩm văn học. Vận dụng thao tác, các bớc làm văn biểu
cảm để làm rõ nội dung. Cm ngh chõn thnh, bit ly dn chng minh ha cho cm ngh (nhng
cng cn trỏnh sa vo phõn tớch)Bài vit lu loát, mạch lạc, rõ bố cục ba phần mở bi thân bi kết bài. Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu thông thờng.
c. Biểu điểm
- 5 điểm nếu đáp ứng đợc đủ các yêu cầu về nội dung và hình thức.
- 4 điểm: Cơ bản đạt các yêu cầu, diễn đạt lu loát, mắc không quá 3 lỗi chính tả, dùng
từ, đặt câu thông thờng.
- 2,5 điểm: Đạt 1/2 yêu cầu, nội dung sơ sài, diễn đạt cha tốt, mắc không quá 6 lỗi diễn
đạt thông thờng.
- 1 điểm: Cơ bản cha đạt yêu cầu, nội dung sơ sài, lạc đề.
- 0 điểm: Không làm đợc gì, lạc đề hoàn toàn.
Lu ý: Điểm có thể cho lẻ đến 0.25. Điểm toàn bài là tổng điểm của các

câu, các phần cộng lại và có thể đợc làm tròn số.
BGH duyt
T trng CM duyt
Ngy .. thỏng . nm.
Ngụ Th Nh Bụng

Giỏo viờn

Lờ Th Thu

8




×