ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Toán 6
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
1 (2,0 điểm):
1) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ;⊂ thích hợp vào …
a) 5 … A
b) 6 … A
c) {3; 7}… A
d) .. A
2) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang.
2 (4,0 điểm): Thực hiện các phép tính.
a) [168 – (46 + 254): 15 ] – 18
b) [103 – (8 – 5) ]
c) 100 : {250 : [325 – ( 4 . 53– 22. 50)]}
d) 11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181
3 (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 87 – (321 – x) : 5 = 75
b) (5x – 24) .73 = 2.74
4 (1,0 điểm): Cho S =1+3+32+33+…+399. Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3.
———————— hết —————–
Đáp án và thang điểm chấm đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn Toán chương 1:
Câu
Nội dung
Điểm
1) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ;⊂ thích
hợp vào …
a) 5 ∈ A
b) 6 ∉ A
c) {3; 7}⊂ A
d) 11∉ A
0.25
0.25
0.25
0.25
1
2) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn
sách có 135 trang.
Từ trang 1 đến trang 9 cần 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 cần: [(99-10)+1] x 2 = 180 chữ số
Từ trang 100 đến trang 135 cần: [(135-100)+1] x 3 = 108 chữ số
Vậy cần tất cả 9 + 180 + 108= 297 chữ số
2
a)
0.25
0.25
0.25
0.25
[ 168 – (46 + 254 ): 15 ] – 18
= [168 – 300: 15] – 18
0.25
= [168 – 20 ] – 18
0.25
= 148 – 18
0.25
= 130
0.25
b)
[103 – 11.( 8 – 5 ) ]
= [103 – 11.( 3 ) ]
0.25
= [103 – 11.9]
0.25
= [103 – 99]
0.25
=43=64
0.25
c. 100 : {250 : [325 – (4 . 53– 22. 50)]}
= 100 : {250 : [325 – (4 . 125- 4. 50)]}
0.25
= 100 : {250 : [325 – (500- 200)]}=100 : {250 : [325 – 300]}
0.25
= 100 : {250 : 25}
0.25
= 100 : 10=10
0.25
d. 11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181
3
Số các số hạng của tổng trên là: (181-11):2+1=86 (số hạng)
0.5
Tổng là: (11+181). 86:2 = 8256
0.5
a) 87 – (321 – x) : 5 = 75
(321 – x) : 5 = 87 – 75
0.25
(321 – x) : 5 = 12
0.25
(321 – x) = 60
0.25
x = 321- 60 = 261
0.25
b) (5x – 24) .73 = 2.74
(5x – 24 ) = 2.74:73
0.25
(5x – 24 ) = 14
0.25
5x=30
0.25
x=6
0.25
S =1+3+32+33+…+399
3S =3+32+33+…+3100
3S-S=3100-1
4
2S=3100-1
2S+1=3100
Chứng tỏ 2S +1 là luỹ thừa của 3.
Đề kiểm tra toán 6 ( tiết 18)
Câu 1(3đ)Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự
nhiên x sao cho:
4< 2x < 16.
a
Viết tập hợp A và B theo 2 cách:
b) các kí hiệu ∈; ∉; ⊂ điền vào ô.
20 A ; 9 B ; {4; 7} B ; 4 A.
Câu 2 (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
a
5. 33 – 32 : 24
b)12. 85 + 15.12 -900
Câu 3 (1đ)Tính nhanh:
a) 97 + 42
b) 316 –94
c) 52 . 53
d) 27 : 24
Câu 4(2đ)Tìm x ∈ N; biết:
a) x –54: 18 = 17
b) 3618 : (6x –33) = 18
Câu 5(1đ) So sánh: a) 54 và 36
b) 310 và 215
Câu 6(1đ) Thương của 2 số là11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia.
Bai 1:(2đ) Chọn kí hiệu thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng (∈; ∉; ⊂; = ). Quan sát hình vẽ:
b ..... A;
B
A
*
*
b
y
y ...... B ;
3*
n .....B ;
n
1*
*
{ n,3}
∅ ...... B ;
7*
..... B
{ b, y, n,1}
Bai 2:(2đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1) Cho tập hợp A =
{ 0}
. SoSố phần tử của A là
a) là vô số
2) Cho tập hợp B=
b)0
c)1 d)1 kết quả khác
{ 1976;1978;1980;...; 2006}
a) 26
b) 14
c) 15
. Số phần tử của B là:
d) 16.
3) Kết quả của phép toán: 70 – 5.2 3 bằng:
a)30
b) 15
c) 20
d) 1 kết quả khác
4) Tìm x∈N. Biết (4x– 6) + 9 = 27. Vậy x bằng:
a) x=4 b) x=5 c)
x=6
d) x = 7
Bai 3:(2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
b) [ (50 – 47)2 + (39 –34)2 ]:17
a) 44 + 27 + 56 + 73
Baøi 4:(2đ) Tìm x∈N; biết:
a) [ (x+5) –11].22 = 23
b) (1+x) + (2 +x) + (3 +x) + …+ (10 + x) = 75
Baøi 5:(2đ) So sánh:
a) 95 va 311
b) 9100 va 3200
.... A
7 ......A ;
{ b, y}
...... A