Trang 10 - 11:
3. Cảnh báo sử dụng và điều kiện sử dụng:
A. Hướng dẫn an toàn:
Không đặt vật nặng, kéo, làm hỏng,
làm nóng, thay đổi ổ cắm điện. Dây
cáp sẽ bị hư hỏng và có thể gây rò rỉ
điện và cháy nỗ.
Không thò tay, gậy hoặc vật khác vào
ống dẫn và thoát khí. Cánh quạt hoạt
động rất mạnh có thể gây nguy hiểm
Không kết nối/ngắt kết nối thiết bị khi
đang sử dụng. có thể gây hỏa hoạn do
tia lửa điện
Nếu phát hiện điều không bình thường
(mùi khét, khói,..), tắt thiết bị, rút
phích cắm hoặc tắt nguồn
Không đặt thiết bị nơi xả nước hoặc
bùn thải và vòi nước không đặt nơi có
gió mạnh
Không kéo dây nguồn điện, cầm ổ cắm
chắc chắn khi tháo phích cắm
Khi bảo trì thiết bị, cần phải tắt máy,
ngắt nguồn điện
Không cầm phích cắm khi tay ướt.
trường hợp có mưa bão, tắt máy để
tránh sấm sét làm hỏng máy
Giữ ổ cắm sạch sẽ. Nếu bị bẩn hoặc sử
dụng không đúng cách có thể gây hỏa
hoạn và giật điện
Tránh xa tầm tay trẻ em
Nếu thiết bị hoạt động trong điều kiện
không bình thường, có thể gây hỏa
hoạn
Khách hàng không nên tự lắp đặt hoặc
sửa chữa thiết bị
Không vệ sinh máy bằng nước, nước
có thể thấm vào thiết bị và làm hỏng
lớp cách điện, có thể gây rò điện
Không để vật nuôi hoặc cây cảnh ngay
ống thoát khí.
Khi thiết bị không sử dụng, cần rút
hoặc ngắt nguồn điện
Không phun những chất dễ cháy về
phía máy.
Không nối dây tiếp đất vào ống dẫn
nước hoặc gas, ổ cắm điện thoại
B. Điều kiện lắp đặt:
Không lắp đặt thiết bị gần nguồn khí gas
Tùy theo nơi lắp đặt máy (nơi ẩm ướt, Tụ điện cần được tháo sạch nước, tránh
v.v) lắp đặt thiết bị bảo vệ điện bằng rò rỉ nước.
cầu dao tự động 30mA
4. Mô tả máy bơm nhiệt:
A. Đặc tính kỹ thuật:
Việc tính toán năng lượng được thực hiện với nhiệt độ ngoài trời khoảng 14 0C,
nhiệt độ nước là 240C và độ ẩm 70% .
Giới hạn nhiệt độ: nhiệt độ ngoài trời tối thiểu là 5 0C và nhiệt độ nước trong hồ
tối đa là 360C
Áp lực nước đầu vào tối đa là 3,5 barơ.
Mẫu máy
Dữ liệu
Công suất nhiệt
Nguồn điện
Hiệu suất
Dòng điện
Vôn/Tần số
Loại máy nén
Trao đổi nhiệt
Chất làm lạnh
Nguồn điện quạt
Tốc độ quạt
Độ ồn
Đấu nối nước
Lưu lượng nước
Mất áp lực nước
Kích
thước
Dài
Rộng
Cao
Trọng lượng tịnh
E. Mô tả bảng điều khiển:
NA6888/NA6888W
Chức năng chính: Bộ điều khiển này là bộ điều khiển đặc biệt cho máy bơm
nhiệt, bao gồm 2 cảm biến nhiệt (nhiệt độ nước và nhiệt độ ngoài trời), 2 điều
khiển công suất (máy nén và rã đông) và một bộ tín hiệu cảnh báo (dùng để báo
áp lực cao hoặc thấp)
Thiết lập nhiệt độ:
ấn nút “set” khoảng 2 giây, để vào mục thiết lập nhiệt độ, màn hình LED sẽ hiện
thị nhiệt độ cài đặt, sau đó sử dụng nút “ ..” hoặc nút “…” để điều chỉnh thông
số (nút “…” sẽ tăng 0,10C và nút “…” sẽ giảm 0,10C) nhấn giữ các nút này
khoảng 0,5 giây để tăng hoặc giảm nhiệt nhanh. Sau khi cài đặt, nhấn nút “set”
một lần nữa để thoát. (phạm vi nhiệt độ cài đặt có thể được giới hạn bởi F13 và
F14). Nhấn nút M trong quá trình thiết lập sẽ hủy và thoát ra, nhưng thông số cài
đặt sẽ không được lưu lại.
Đọc thông số nhiệt trong cảm biến bay hơi
Khi hiển thị nhiệt độ hiện tại, nhấn nút “…”, bộ điều khiển sẽ hiển thị nhiệt độ
rã đông, thả nút ra sẽ trở về màn hình nhiệt độ
Vận hành nâng cao
Nhấn giữ nút M trong 5 giây, nếu trước đây đã từng đặt password, màn hình
LED sẽ hiện thị PAS và nhập password vào, có thể sử dụng nút “…” và “…” để
nhập pass. Nếu pass chính xác, màn hình LED sẽ hiện thị mã thông số, dùng nút
“…” hoặc “…” để chọn mã thông số. Sau đó dùng nút “…” hoặc “…” để thiết
lập thông số (nhấn giữ nút sẽ điều chỉnh nhanh hơn). Nhấn nút SET sẽ quay về
màn hình hiển thị mã thông số. Nhấn nút M để thoát hoàn toàn khi ở màn hình
mã thông số nhưng các thông số đã cài sẽ không thay đổi.
Mã thông số:
Loại
Nhiệt
Mã
F11
F12
F13
F14
Tên thông số
Phạm vi
Thiết
lập
ban
đầu
Thiết lập nhiệt
F13-F14
28
0
Phạm vi giới hạn bởi
F13 và F14
0,1 – 20
1,0
0
Điều chỉnh nhiệt độ,
-58 – 302
35
0
-58 – 302
10
0
Chênh
lệch
nhiệt
Nhiệt độ tối
đa
Nhiệt độ tối
thiểu
ĐVT
C/0F
C/0F
C/0F
C/0F
Ghi chú
Lưu ý: bộ điều khiển
sẽ theo nguyên tắc
F14
nếu
không thể điều chỉnh là
F17
F18
F19
F21
Máy nén
F29
F31
F32
Rã đông
F33
F34
F37
F40
F41
Bơm
nước
F42
F43
F44
Báo
động
Báo
động
F50
F51
F52
Biến nhiệt tự
động
3 – 20
Điều
chỉnh
cảm biến rã
-20 – 20
đông
Điều
chỉnh
-20 – 20
cảm biến nhiệt
Thời gian trễ
0 –10
của máy nén
Chế độ điều
khiển máy nén
khí (chế độ MÁT/NÓNG/C/H
điều
khiển
nhiệt)
Rã đông nhiệt
-20 – 80
độ ban đầu
Rã đông nhiệt
0 – 100
độ cuối
Rã đông thời
1 – 999
gian ban đầu
Thời gian rã
Tắt/1 – 99
đông tối đa
Chế độ rã
0–1
đông
Chọn
nước
bơm
Thời
gian
khởi
động
máy
bơm
trước khi khởi
động máy nén
Thời gian tắt
máy
bơm
trước khi tắt
máy nén
Thời gian tắt
máy bơm
Thời gian vận
hành
máy
bơm
Chế độ báo
động
bên
ngoài
Chế độ báo
động
bên
ngoài
Chế độ báo
3
0
0,0
0
0,0
0
3
C/0F
C/0F
C/0F
do đã bị giới hạn và
cần điều chỉnh thông
Nếu
F17
F17=F12, được chấp
nhận
Điều chỉnh độ lệch
cảm biến của máy
ngoài trời
Điều chỉnh độ lệch
cảm biến nhiệt
Phút
NÓNG
-
C/0F
MÁT: Chế độ máy
lạnh
NÓNG: Chế độ nóng
C/H: tự động
-2/-1/0
0
Tùy theo mẫu máy
10/20
0
C/0F
Tùy theo mẫu máy
5/10
Phút
Tùy theo mẫu máy
10
Phút
Tùy theo mẫu máy
0/1
-
0–1
1
-
1 – 10
3
Phút
0 – 10
3
Phút
TẮT
1 – 99
60
Phút
TẮT
1 – 100
5
Phút
3
3
-
3: Luôn đóng; không
khóa
3
3
-
3: Luôn đóng; không
khóa
3
3
-
3: Luôn đóng; không
0: Rã đông khí
1: rã đông van 4 chiều
0: Bơm không được
dùng
1: Bơm được dùng
động
ngoài
F59
F60
F61
F62
F63
RTC
F64
F65
F66
F69
F80
Thiết lập
hệ thống
F81
F85
F86
Kiểm tra
bên
Độ dài âm
thanh còi báo
động
TẮT
0,1 –10,
MỞ
TẮT
Phút
00:00 – 23:59
-
-
00:00 – 23:59
TẮT
05:00
-
00:00 – 23:59
TẮT
07:00
-
00:00 – 23:59
TẮT
16:00
-
00:00 – 23:59
TẮT
18:00
-
00:00 – 23:59
TẮT
22:00
-
00:00 – 23:59
TẮT
00:00
-
0/1
0
-
OFF
0001 – 9999
TẮT
-
C/F
C
-
tổng
hoạt
-
-
Giờ
tổng
hoạt
-
-
-
Cài đặt thời
gian RTC
Thời
gian
khởi động giai
đoạn 1
Thời gian tắt
giai đoạn 1
Thời
gian
khởi động giai
đoạn 2
Thời gian tắt
giai đoạn 2
Thời
gian
khởi động giai
đoạn 3
Thời gian tắt
giai đoạn 3
Chế độ vận
hành
Mật mã
Đơn vị
nhiệt
Hiển thị
thời gian
động
Đặt lại
thời gian
động
khóa
đo
F87
Thời gian hoạt
động tối đa
F98
Reserved
F99
Tự kiểm tra
END
thoát
OFF
1 – 9999
OFF
Giờ
OFF: Không có âm
thanh
ON: Có âm thanh đến
khi ấn nút bất kỳ
OFF: không hoạt động
0: Tự động
1: Thủ công
OFF: không có mật mã
0000: xóa mật khẩu
Bộ điều khiển sẽ tắt
máy nếu tổng thời gian
hoạt động vượt quá
thời gian tối đa, và
hiển thị mã báo động
“A99”.
OFF: không giới hạn
thời gian tối đa
Chức năng này có thể khởi động lần lượt các rơ-le, nên vui
lòng không sử dụng chức năng này khi bộ điều khiển đang
hoạt động
Nguyên lý vận hành cơ bản
Điều chỉnh nhiệt độ
Bộ điều khiển có 2 chế độ điều chỉnh nhiệt độ: làm lạnh và nóng (F29). Mức
điều chỉnh nhiệt độ được điều chỉnh bằng “setting temperature (thiết lập nhiệt
độ)” (F11, hoặc ấn nút “set”) và “temp” để thay đổi nhiệt (F12). Tại chế độ làm
lạnh, bộ điều khiển bắt đầu làm lạnh khi nhiệt độ của cảm biến nhiệt vượt quá
nhiệt độ thiết lập + độ lệch nhiệt độ, và ngừng làm lạnh khi nhiệt độ thấp hơn
nhiệt độ thiết lập – độ lệch nhiệt độ.
Tại chế độ nóng, bộ điều khiển bắt đầu làm nóng khi nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
thiết lập – độ lệch nhiệt độ và ngừng khi nhiệt độ vượt quá nhiệt độ thiết lập +
độ lệch nhiệt độ.
Thời gian trễ của máy nén
Thời gian trễ của máy khí nén được thiết lập bằng F21, ví dụ 3 phút. Bộ điều
khiển có một “máy đếm thời gian ngừng máy nén”, và bắt đầu tính giờ khi máy
nén ngừng hoạt động, chương trình sẽ kiểm tra máy đếm thời gian trước khi
khởi động máy nén lần tiếp theo, chương trình ngay lập tức khởi động máy nén
khi máy đếm thời gian đạt 3 phút.
Nếu máy đếm thời gian không đạt đến 3 phút, nó sẽ khởi động trở lại khi máy
đếm đạt 3 phút. Do vậy, cần đảm bảo rằng chu kỳ khởi động cần phải hơn 3 phút
sau khi ngừng, nhờ đó tránh làm hỏng máy nén do chu kỳ khởi động định kỳ.
Ngoài ra, bộ điều khiển không khởi động máy nén trong vòng 3 phút sau khi bật
nguồn, và do đó có thể bảo vệ máy nén khỏi tình trạng mất điện và có điện lại.
Nguyên lý rã đông tự động
Bộ điều khiển trước tiên sẽ kiểm tra nhiệt độ ngoài trời khi nó bắt đầu làm nóng.
Nếu nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bắt đầu rã đông, bộ điều khiển sẽ khởi động rã
đông, và sau đó khởi động làm nóng khi kết thúc rã đông. Bên cạnh đó, bộ điều
khiển sẽ kiểm soát nhiệt độ bên ngoài khi làm nóng bình thường, và quyết định
có làm rã đông hay không tùy theo thời gian nhiệt độ ngoài trời thấp. Mặt khác,
máy đếm thời gian rã đông sẽ đếm giờ khi nhiệt độ ngoài trời thấp hơn nhiệt độ
bắt đầu rã đông, và bắt đầu rã đông khi thời gian đạt đến ngưỡng thời gian bắt
đầu rã đông.
Máy đếm thời gian có thể ngừng nếu nhiệt độ bên ngoài cao hơn nhiệt độ bắt
đầu rã đông khi đếm thời gian, và nó bắt đầu đếm thời gian khi nhiệt độ ngoài
trời thấp hơn nhiệt độ bắt đầu rã đông.
Bộ điều khiển sẽ khởi động máy nén và van chéo sau khi rã đông, và máy bơm
nhiệt được sử dụng để rã đông.
Điều chỉnh bơm nước
Máy bơm nhiệt có thể điều chỉnh máy bơm nước. máy bơm nhiệt sẽ khởi động
máy bơm nước khi nước trong hồ cần làm nóng hoặc mát (F11). Khi máy bơm
nhiệt tạm ngừng, nó sẽ khởi động máy bơm nước mỗi 60 phút một lần trong
vòng 5 phút để kiểm tra nhiệt độ nước. Có thể điều chỉnh bằng thông số F43 và
F44
Cảnh báo bên ngoài
Bộ điều khiển có thể kết nối 3 giá trị chuyển mạch như là cảnh báo bên ngoài
(Pin 4, 5) (Pin 13, 14) (Pin 14, 15), khi có cảnh báo bên ngoài, bộ điều khiển
ngừng hoạt động bà hiện thị mã “A11”, “A12”, “A15”. Chế độ cảnh báo bên
ngoài chỉ có một chế độ (F50, F51, F52): 3: luôn đóng, không khóa
6. Quy trình khởi động:
Các yêu cầu:
- Nhiệt độ bên ngoài phải cao hơn +50C
7. Quy trình tạm ngừng hoạt động:
- Tắt bơm lọc
- Khóa van 2 và van 3
- Mở hoàn toàn van 1
- Thoát nước hoàn toàn trong bộ chuyển đổi tránh đóng băng, ngắt kết nối đầu
vào và đầu ra của máy bơm nhiệt
- Khi làm cạn bộ ngưng tụ, lắp lại bộ đấu nối
- Kiểm tra đấu nối máy bơm nhiệt tránh để vật lạ lọt vào bộ chuyển đổi