Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Đột phá tư duy giải nhanh trắc nghiệm hình học không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.46 KB, 117 trang )

GI ÁO D
Đ

C LÀ V

I CẢ TH

K H M Ạ N H N H ẤT M À N G

GI

I TA C

TH

S

D

NG Đ

T H AY

I.

N.MANDELA

H

C VẤ N D O N G


H

U, QUY N L

L

I S I N G N Ă N G Đ ẠT Đ
I DO NG

N G T H I N X ÂY D

ID

C , TÀ I S Ả N D O N G

NG CẢM NẮM GI

, THI N Đ

I TINH T

S

NG DO NG

I

C H T P H Ả I P H ÁT T R I N G I Á O D

C.


NG.

FRANKLIN (M )

MU
MU

N X ÂY D

N TR N

CHI U LẬP H

N G Đ ẤT N
C, PHẢI TR

C

C, TR
NG D

NG NG

I TÀ I



L C TR TUY N


Đ T PHÁ T DUY GIẢI
NH A N H T R ẮC N G H I M
H NH H

C KH

N H À X U ẤT B Ả N D Â N T R

NG GIAN


Bản quy n © 2018 Thầy L c Tr Tuy n

:/ /

.

.

/

Đi u khoản bản quy n theo luật s h u tr tu s 50/2005/QH11; bạn kh ng đ c ph p sao ch p tài li u
này ngoại tr s cho ph p c a tác giả. Bạn c th t m hi u th m v luật bản quy n tại .
gov.vn. Ngoại tr s cho ph p c a tác giả, m i hành vi
,
,
đ u
vi phạm bản quy n theo luật bản quy n.
Xuất bản lần đầu, Tháng 10 năm 2018



M cl c

1 KH I ĐA DI N VÀ TH T CH KH I ĐA DI N
1.1 Đại c ng v kh i đa di n . . . . . . . . . . . . . . .
1.1.1 Kh i đa di n . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.1.2 C bản v ph p bi n h nh trong kh ng gian
1.1.3 Kh i đa di n l i, đa di n đ u . . . . . . . . .
1.1.4 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2 Th t ch kh i đa di n . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.1 Làm ch h nh v kh i ch p và lăng tr
. . .
1.2.2 T nh th t ch kh i ch p . . . . . . . . . . . . .
1.2.3 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.4 Th t ch kh i lăng tr
. . . . . . . . . . . . .
1.2.5 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.6 Ph ng pháp t s th t ch . . . . . . . . . . .
1.2.7 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.8 Bài toán c c tr và bài toán th c t . . . . . .
1.2.9 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3 Khoảng cách và g c . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3.1 Khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3.2 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3.3 G c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.3.4 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . .

.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

9
9
9
11
14
17
18
18
24
38
39
43

44
51
52
61
62
62
71
72
89

2 Kh i tr n xoay
2.1 Kh i n n và kh i tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.1.1 Đ nh ngh a và m t s thi t di n c bản . . . . . . . . . .
2.1.2 Th t ch và di n t ch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.1.3 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2 Mặt cầu và kh i cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2.1 Đ nh ngh a và các v tr t ng đ i . . . . . . . . . . . . .
2.2.2 Th t ch kh i cầu và di n t ch mặt cầu . . . . . . . . . . .
2.2.3 Xác đ nh tâm và bán k nh kh i cầu ngoại ti p . . . . . .
2.2.4 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.3 Th t ch l n nhất nh nhất và toán th c t đ i v i kh i tr n xoay
2.3.1 Ph ng pháp chung cho bào toán c c tr h nh h c . . . .
2.3.2 M t s v d v trải h nh và t nh toán th c t . . . . . . .
2.3.3 Bài tập áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

90
90
90
93
100
101
101
104
105
110
111
111
114
117


Tra c u theo vần

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

119



Ch

L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

ng 1

KH I ĐA DI N VÀ TH T CH KH I ĐA DI N

1.1 Đại c

ng v kh i đa di n

1.1.1 Kh i đa di n
M c này gi i thi u các ki n th c đại c ng v kh i đa di n n n các khái ni m đ c t ng h p
lại trong Sách giáo khoa C bản H nh h c 12 [3] nhằm th ng nhất các khái ni m trong ch ng
tr nh.
Đ nh ngh a 1.1.1: H nh đa di n
H nh đa di n (H ) (g i tắt là đa di n) là h nh đ

th a mãn đ ng th i ba đi u ki n:

c tạo b i m t s h u hạn các đa giác

• Hai đa giác phân bi t ch c th hoặc kh ng giao nhau, hoặc ch c m t đ nh chung,
hoặc ch c m t cạnh chung.
• M i cạnh c a đa giác nào c ng là cạnh chung c a đ ng hai đa giác.
• V i hai mặt S, S ′ bất k lu n t n tại m t dãy các mặt S0 , S1 , ..., Sn sao cho S0 ≡ S,
Sn ≡ S ′ và bất k hai mặt li n ti p nào trong dãy này đ u c m t cạnh chung.
M i đa giác nh th đ c g i là m t mặt c a h nh đa di n (H ). Các đ nh, cạnh c a các
đa giác ấy theo th t g i là các đ nh, cạnh c a h nh đa di n (H ).
Đ nh

Cạnh

Mặt
Đ nh ngh a 1.1.2: Kh i đa di n
Kh i đa di n là phần kh ng gian đ
đ .

c gi i hạn b i m t h nh đa di n, k cả h nh đa di n

9


L c Tr Tuy n

M i đa di n (H ) chia các đi m c n lại c a kh ng gian thành hai mi n kh ng giao nhau:
mi n trong và mi n ngoài c a (H ). Trong đ ch c duy nhất mi n ngoài là ch a hoàn toàn
m t đ ng thẳng nào đấy.

Các đi m thu c mi n trong đ c g i là các đi m trong, các đi m thu c mi n ngoài đ c g i là
các đi m ngoài c a (H ).
Kh i đa di n (H ) (lấy c ng t n v i h nh đa di n) là h p c a h nh đa di n (H ) và mi n trong
c an .
d

Mi n ngoài

Đi m trong
N

Đi m ngoài

M

V d 1.1.1
Các h nh d

i đây là các kh i đa di n:

V d 1.1.2
Các h nh d

i đây kh ng phải là các kh i đa di n:

a)
10

b)


c)

d)


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

H nh a) kh ng là kh i đa di n do c m t cạnh (tr n c ng) kh ng là cạnh chung c a hai mặt.
Đi u này vi phạm đi u ki n th hai trong Đ nh ngh a 1.1.1.
H nh b) kh ng là kh i đa di n do c m t mặt phẳng ch a m t đ nh c a các mặt khác. Khi đ ,
mặt phẳng này giao v i mặt phẳng khác nh ng lại kh ng c đ nh chung c ng kh ng c cạnh
chung. Đi u này vi phạm đi u ki n m t trong Đ nh ngh a 1.1.1.
H nh c) kh ng là kh i đa di n do c m t cạnh là cạnh chung c a b n mặt. Đi u này vi phạm
đi u ki n hai trong Đ nh ngh a 1.1.1.
H nh d) kh ng là kh i đa di n do vi phạm đi u ki n th ba trong Đ nh ngh a 1.1.1.
1.1.2 C bản v ph p bi n h nh trong kh ng gian
Đ nh ngh a 1.1.3: Ph p bi n h nh
Ph p bi n h nh trong kh ng gian là m t quy tắc F mà v i m i đi m M trong kh ng gian,
th c hi n theo quy tắc F , d ng đ c m t và ch m t đi m M ′ . Đi m M ′ đ c g i là ảnh
c a đi m M qua ph p bi n h nh F , k hi u là M ′ = F (M ).

V d 1.1.3: Ph p t nh ti n theo vect −
v


v

Là quy tắc: M i đi m M bi n thành đi m M ′
−−−→ →
sao cho M M ′ = −

v .
−−−→′ −



K hi u, T−
v : M → M ⇔ MM = v .

M′

M

V d 1.1.4: Ph p đ i x ng qua mặt phẳng (P )
Là quy tắc: M i đi m M bi n thành
ch nh n n u M ∈ (P ) và bi n thành M ′
sao cho (P ) là mặt phẳng trung tr c c a
M M ′ n u M kh ng thu c (P ) .
N u ph p đ i x ng qua mặt phẳng (P )
bi n h nh H thành ch nh n th (P ) đ c
g i là mặt phẳng đ i x ng c a H .

M

H
(P )

M′

V d 1.1.5: Ph p đ i x ng tâm O
Là quy tắc: Bi n O thành ch nh n , bi n m i đi m M ̸= O

thành M ′ sao cho O là trung đi m c a M M ′ .
N u ph p đ i x ng tâm O bi n h nh H thành ch nh n th
O đ c g i là tâm đ i x ng c a H .

M

O

M′

11


L c Tr Tuy n

V d 1.1.6: Ph p đ i x ng qua đ

ng thẳng ∆

Là quy tắc: Bi n m i đi m thu c ∆
thành ch nh n và bi n m i đi m M
kh ng thu c ∆ thành M ′ sao cho ∆ là
trung tr c c a M M ′ .
N u ph p đ i x ng tr c ∆ bi n h nh H
thành ch nh n th ∆ đ c g i là tr c đ i
x ng c a h nh H .


H


M

M′

Đ nh ngh a 1.1.4: Ph p d i h nh và hai h nh bằng nhau
• Ph p bi n h nh F đ c g i là m t ph p d i h nh n u v i hai đi m M, N bất k , g i
M ′ , N ′ lần l t là ảnh c a M, N qua ph p bi n h nh F , ta c M ′ N ′ = M N.
V d : Các ph p t nh ti n, đ i x ng qua mặt phẳng, đ i x ng tâm, đ i x ng qua đ ng
thẳng là các ph p d i h nh.
Ch : Th c hi n li n ti p các ph p d i h nh s đ c m t ph p d i h nh. H n n a,
ph p d i h nh bi n h nh H thành h nh H ′ th bi n m i đ nh, cạnh, mặt c a H t ng
ng thành đ nh, cạnh, mặt c a H ′ .
• Hai h nh đa di n đ c g i là bằng nhau n u c m t ph p d i h nh bi n h nh đa di n
này thành h nh đa di n kia.
V d 1.1.7

Ph p t nh ti n vect −
v bi n đa di n (H ) thành đa di n H ′ , ph p đ i x ng tâm O bi n
đa di n (H ′ ) thành đa di n (H ′′ ). Khi đ , ph p d i h nh c đ c bằng cách th c hi n

li n ti p ph p t nh ti n vect −
v và ph p đ i x ng tâm O bi n đa di n (H ) thành đa di n
′′
(H ). Do đ , các đa di n (H ), (H ′ ) và (H ′′ ) bằng nhau.



v
O
(H ′ )


(H )

12

(H ′′ )


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

Đ nh ngh a 1.1.5: Ph p v t và ph p đ ng dạng
• Ph p v t tâm O t s k ̸= 0 là quy tắc bi n m i đi m M thành đi m M ′ sao cho
−−−→′
−−→
OM = k OM
N′
N
O

M′

M

• Ph p bi n h nh F đ c g i là ph p đ ng dạng t s k > 0 n u F bi n hai đi m M, N
bất k thành hai đi m M ′ , N ′ sao cho M ′ N ′ = k.M N .
V d : Ph p v t tâm O t s k ̸= 0 là ph p đ ng dạng t s |k|.

C
: Ph p đ ng dạng t s k > 0 bi n kh i đa di n (H ) thành kh i đa di n (H ′ ) th t s
th t ch c a (H ′ ) và (H ) bằng k 3 (lập ph ng t s đ ng dạng). Ch

này rất h u ch cho các
bài toán v t l th t ch các phần sau.
V d 1.1.8
Cho t di n ABCD. G i A′ là tr ng tâm c a tam giác BCD. Các đ ng thẳng qua A′
lần l t song song v i AB, AC, AD lần l t cắt các mặt phẳng (ACD), (ABD), (ABC)
tại B ′ , C ′ , D′ . Ch ng minh rằng t di n ABCD và A′ B ′ C ′ D′ đ ng dạng.
H

ng dẫn

G i M là trung đi m c a CD. Do A′ là
BA′
2
tr ng tâm tam giác BCD n n
= .
BM
3
AB ′
BA′


=
(Ta-let)
Do A B ∥ AB n n
BM
AM

2
AB
= . Vậy B ′ c ng là tr ng tâm


AM
3
c a tam giác ACD.
D′
T ng t , C ′ , D′ c ng là tr ng tâm c a
B
tam giác ABD và tam giác ABC.
Trong tam giác ABM , g i G = AA′ ∩
BB ′
AG
BG
AB

=
= ′ ′ (Ta-let).
C
GA′
GB ′
AB
AB
AM
AG
BG
Mặt khác, ′ ′ = ′
= 3. Vậy
=
= 3. T

AB

BM
GA
GB ′

A

C′

B′

G

D
A′

ng t

M

CG
BG
=
= 3.

GC
GB ′
13


L c Tr Tuy n


−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
Do các cặp vect (GA, GA′ ), (GB, GB ′ ), (GC, GC ′ ) ng

ch

ng n n ta c

−−→ −−→
−−→ −−→
−−→
−→
GA = −3GA′ , GB = −3GB ′ , GC = −3GC ′ .

Vậy ph p v t tâm G t s k = −3 bi n t di n A′ B ′ C ′ D′ thành t di n ABCD. Do đ
hai t di n ABCD đ ng dạng v i t di n A′ B ′ C ′ D′ theo t s 3.

1.1.3 Kh i đa di n l i, đa di n đ u
T
THP T , đ i t ng ch y u c a h nh
kh ng gian là các kh i đa di n l i và đi t nh các y u t li n quan
c a n nh th t ch, g c hay khoảng cách. Nh ng tr c khi đi
vào các kh i h nh c th , ta cần phân bi t đ c kh i đa di n l i
v i các kh i kh ng l i và nắm đ c c bản các đặc đi m c a các
kh i đa di n đ u.
Đ nh ngh a 1.1.6: Kh i đa di n l i
Kh i đa di n (H ) đ c g i là kh i đa di n l i n u
đoạn thẳng n i hai đi m bất k c a (H ) lu n thu c
(H ). Khi đ h nh đa di n t ng ng đ c g i là đa
di n l i.

V d : Các kh i ch p tam giác (t di n), kh i ch p
đa giác l i, kh i h p là nh ng kh i đa di n l i.
Ch : Kh i da di n là l i khi và ch khi mi n trong
c a n lu n nằm v m t n a kh ng gian chia b i m t
mặt bất k c a n .

Đ nh ngh a 1.1.7: Kh i đa di n đ u loại {p; q}
Kh i đa di n đ u loại {p; q} là kh i đa di n l i th a mãn đ ng th i hai t nh chất:
• M i mặt c a n là m t đa giác đ u p cạnh (c ng là p đ nh).
• M i đ nh c a n là đ nh chung c a q mặt (c ng là q cạnh).

N
{5; 3} và {3; 5}. C th đ
14

ch c năm kh i đa di n đ u g m các loại {3; 3}, {4; 3}, {3; 4},
c t m tắt bảng sau.


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

T n (n =s mặt)

Loại

S đ nh

S cạnh

S mặt phẳng

đ i x ng

{3; 3}

4

6

6

{4; 3}

8

12

9

{3; 4}

6

12

9

{5; 3}

20


30

15

{3; 5}

12

30

15

T di n đ u (n = 4)

Kh i lập ph
(n = 6)

ng

Bát di n đ u (n = 8)

Thập nh di n đ u
(n = 12)

Nh thập di n đ u
(n = 20)
15


L c Tr Tuy n


L

, ta c th t nh s đ nh và s cạnh c a kh i đa di n đ u n mặt loại {p; q} nh sau

S cạnh =

n×p
;
2

S đ nh =

n×p
q

N
, m t s đặc đi m khác c a kh i đa di n đ u c ng đ c quan tâm nh s tr c đ i
x ng, g c nh di n gi a hai mặt k , g c tâm mặt cầu ngoại ti p chắn b i m t cạnh, th t ch, bán
k nh kh i cầu ngoại ti p. Chẳng hạn, kh i t di n đ u c 3 tr c đ i x ng là các đ ng đi qua
trung đi m c a hai cạnh đ i di n; kh i lập ph ng c 9 tr c đ i x ng bao g m: 3 đ ng đi qua
tâm hai mặt đ i di n, 6 đ ng đi qua trung đi m c a hai cạnh đ i di n; kh i bát di n đ u c ng
c 9 tr c đ i x ng bao g m: 3 đ ng đi qua hai đ nh đ i di n, 6 đ ng đi qua trung đi m c a
hai cạnh đ i di n. Vi c đ m s tr c đ i x ng c a kh i m i hai (thập nh ) mặt đ u và hai m i
(nh thập) mặt đ u ph c tạp và kh h nh dung h n nhi u n n cu n sách này kh ng đ cập đây.
Đ nh ngh a 1.1.8: Nh di n và g c nh di n
Nh di n là h nh h p b i hai n a mặt phẳng c chung b là gia tuy n c a ch ng.
Cho nh di n (P ) và (Q) c giao tuy n d. T I ∈ (P ) và J ∈ (Q) v i I, J ∈
/ d hạ
−→ −−→

IH⊥d; JK⊥d th g c (HI, KJ) g i là g c nh di n [(P ), d, (Q)].
Nh vậy, s đo g c nh di n c th t và bằng hoặc b v i s đo g c gi a (P ) và (Q).
G i α là g c phẳng nh di n tạo b i m t cạnh bất k
c a kh i đa di n đ u và hai mặt b n k v i cạnh đ , β
là g c tâm kh i cầu ngoại ti p c a đa di n (c bán
k nh R) chắn b i m t cạnh bất k (xem H nh 1.1).
N u nắm đ c s đo các g c này th ta c th d
dàng t nh toán đ c các y u t khác c a kh i đa di n.
Bảng d i đây ch ra m t s đặc đi m c bản khác
c a các kh i đa di n đ u bao g m s đo các g c α và
β. Chi ti t xem th m tại [4].

O
R

β
α

T di n đ u
Lập ph

ng

Bát di n đ u
M

i hai mặt đ u

Hai m
16


i mặt đ u

Di n t ch
m t mặt

3
4
1

3
4

1√
25 + 10 5
4

3
4

B

A

H nh 1.1: G c nh di n và g c

Kh i đa di n đ u
cạnh 1

R


Th t ch

2
12
1

2
3
√ )
1(
15 + 7 5
4
√ )
5 (
3+ 5
12

G c nh di n
m t cạnh: α
1
cos α =
3
π
α=
2
1
cos α = −
√3
5

cos α = −
√5
5
cos α = −
3

tâm c a đa di n đ u

G c tâm cầu
chắn 1 cạnh: β
1
cos β = −
3
1
cos β = −
3
π
β=
2√
5
cos β =
√3
5
cos β =
5


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

1.1.4 Bài tập áp d ng


17


L c Tr Tuy n

1.2 Th t ch kh i đa di n
M
cu n sách gi i thi u v i đ c giả ph ng pháp ti p
cận m i trong vi c t nh th t ch kh i ch p và kh i lăng tr mà
đ i v i nh ng h c sinh hạn ch v t ng t ng h nh kh ng gian
vẫn c th d dàng vận d ng đ c. Đ làm đ c đi u này, h c
sinh tr c h t phải bi t v h nh (làm ch h nh v ) và xác đ nh
đ c các y u t c bản c a h nh.
Đ
, đ i v i h nh th c thi và làm bài trắc nghi m th ngoài
y u t nắm r ph ng pháp giải toán h c sinh cần phải t nh toán
nhanh ra đáp s . Ch nh v vậy, nh ng y u t c t nh chất quen
thu c, lặp lại nhi u lần trong quá tr nh giải bài n n đ c h c
thu c m t cách h th ng.

đây ta k hi u Rđ là bán k nh đ ng
tr n ngoại ti p đáy c a các kh i ch p
hoặc lăng tr , S(ABC) là di n t ch tam
giác ABC và các quy c v đ dài cạnh,
đ ng cao đ ng trung tuy n, n a chu
vi lần l t là a, b, c, ha , ma , p nh th ng
l .

1.2.1 Làm ch h nh v kh i ch p và lăng tr

Đáy là tam giác đặc bi t: T m tắt đặc đi m c bản
Tam giác đ u
√cạnh bằng a
3
Đ ng cao:
a.
2

3 2
Di n t ch:
a .
4
a
Bán k nh đ ng
tr n √ngoại ti p:
3
a.
Rđ =
3



3
2 a

Tam giác vu ng cân cạnh b n bằng a

Cạnh huy n: 2a.
1
Di n t ch: a2 .


2
a 2
a
Bán k nh đ ng
tr n √ngoại ti p:
2
Rđ =
a.
a
2

Tâm ngoại ti p c ng là tr ng tâm.

Tâm ngoại ti p là trung đi m cạnh huy n
(chung cho m i tam giác vu ng).

Tam giác vu ng c g c bằng 60◦

Tam giác cân g c 120◦

60◦

a

1
2

a


2a



3
2 a

a

Di n t ch =
18

đ nh
120◦

a
2


3a

1√ 2
3a ; Rđ = a.
2

Rđ = a; đ

a

3a



a
3 2
ng cao = ; di n t ch:
a .
2
4


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

Đáy là t giác đặc bi t: T m tắt đặc đi m c bản
Đáy là h nh vu ng
a

Đáy là h nh ch nhật
b
a

Di n t ch =

a2 ;

Rđ =

1√ 2
a + b2 .
2
ng tr n ngoại ti p là tâm đáy.


Di n t ch = ab; Rđ =

45◦



Tâm đ

2
a.
2

Đáy là h nh thoi c g c 60◦

Đáy là h nh thang vu ng c đáy l n gấp 2
đáy nh và đ ng cao

a
60◦

a
Đ
Đ

ng ch o ngắn = a.

ng ch o dài = 3a.
3 2


3 2 Di n t ch = 2 a . H nh gh p b i h nh vu ng
1
Di n t ch = t ch hai đ ng ch o =
a .
và tam giác vu ng cân. Kh ng c đ ng
2
2
Kh ng c đ ng tr n ngoại ti p.
tr n ngoại ti p.

H th c l

ng trong tam giác

Tam giác vu ng
A

Tam giác th
A

ng

c
ma
B

H

C
BA2


BH
=
.
BH.BC = BA2 ⇒
BC
BC 2
1
1
1
=
+
.
AH 2
AB 2 AC 2
AH.BC = AB.AC = 2S(ABC).
AC
AH
AB
tan B =
=
. cos B =
, v.v...
AB
BH
BC

b

aM


B

C

+ c2 a2
+ −
; m2a =
− .
cos A =
2bc
2
4
a
b
c
=
=
= 2Rđ .
sin A
sin B
sin C
1
1
S(ABC) = bc sin A = a.ha
2
2

= p(p − a)(p − b)(p − c) = pr.
b2


c2

a2

b2

19


L c Tr Tuy n

N
, trong m t s t tr ng h p ta gặp phải đáy là h nh b nh hành hoặc n a l c giác đ u.
Khi đ , m t s đặc đi m quan tr ng c a các h nh này c ng cần đ c ghi nh .
Đáy là h nh b nh hành hoặc n a l c giác đ u
H nh b nh hành bi t g c-cạnh-g c

N a l c giác đ u hay h nh thang cân

60◦

a
a
α
b
Di n t ch = ab sin α, đây α ̸= 90◦ .
Kh ng c đ ng tr n ngoại ti p.

Đ ng ch o ngắn = a2 + b2 − 2ab cos α.


Đ ng ch o dài = a2 + b2 + 2bc cos α.


3 3 2
Di n t ch =
a ; Rđ = a.
4
H nh đ c gh p b i 3 tam giác đ u và
đ ng tr n ngoại ti p nhận đáy l n là
đ ng k nh.

K
bản chất nh nhau trong quá tr nh v h nh c ng nh t nh toán.
Chẳng hạn, cho lăng tr ABC.A′ B ′ C ′ c h nh chi u c a A′ l n mặt phẳng (ABC) là H (tại v tr
nào đ tr n đáy mà bài toán cho bi t tr c). Khi đ , ta ch cần làm vi c v i h nh ch p A′ .ABC
là đ đ t nh toán m i th ng s c a h nh lăng tr ABC.A′ B ′ C ′ . Do đ , h c sinh ch cần nắm
chắc các tr ng h p xác đ nh đ ng cao đ i v i h nh ch p (xem H nh 1.2).
A′

A′

C′

B′

A

A
C


C
H
B

H
B
H nh 1.2: Quy h nh lăng tr v h nh ch p

M
, bài toán kh ng cho ch nh xác v tr chân đ ng cao H ngay t đầu,
ta ch cần g i H là m t v tr nào đ d i đáy đ t đ khai thác các th ng tin v H d a vào các
giả thi t. Nh ng bài toán dạng này đ c x p vào bài toán m c đ vận d ng tr l n.
20


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

Đ
bài toán cho th ng tin v đ
th r i vào m t trong b n tr ng h p d i đây.
B n tr

ng cao c a kh i ch p (lăng tr ) mà đ u c

ng h p c bản xác đ nh

Cạnh b n vu ng g c v i đáy
Chẳng hạn: S.ABCD c SA⊥(ABCD)
S


D

A

Hai mặt c ng vu ng g c v i đáy
Chẳng hạn: S.ABC c (SIA), (SIB)⊥(ABC)
v i I là đi m xác đ nh tr c
S

A

C
I

C
B

B

Đ ng cao ch nh là cạnh b n.
Đ ng cao là giao tuy n SI c a hai mặt
Đặc bi t: Kh i lăng tr đ u là lăng tr đ ng này.
và đáy là đa giác đ u.
M t mặt vu ng v i đáy
Chẳng hạn: S.ABCD c (SAB)⊥(ABCD)
S

A


Cạnh b n bằng nhau
Chẳng hạn: S.ABC c SA = SB = SC.
S

C

D
A

H
B

O
C

B
Đ ng cao ch p ch nh là đ ng cao t S
đ n AB c a tam giác SAB.
Chân đ ng cao tr ng v i tâm đ ng tr n
Đặc bi t: N u ∆SAB cân tại S th H là ngoại ti p O c a đáy.
trung đi m AB.
Đặc bi t: N u th m đi u ki n đáy là đa giác
đ u ta c kh i ch p đ u.

21


L c Tr Tuy n

G

trong kh ng gian s đ c tr nh bày sâu h n trong m c 1.3. Tuy nhi n,
đ h tr các t nh toán li n quan trong các bài toán t nh th t ch kh i đa di n, m c này s tr nh
bày nh ng khái ni m c bản và cách xác đ nh g c c ng nh khoảng cách trong tr ng h p đ n
giản nhất.
Đ nh ngh a 1.2.1: Đ nh ngh a g c gi a đ
G c gi a đ

ng thẳng và mặt phẳng
d
M

φ
(P )

I

d′
H

G c gi a hai mặt phẳng
(Q)
M

φ
(P )

H

I


ng v i mặt phẳng và g c gi a hai mặt phẳng
G c gi a đ ng thẳng d và mặt phẳng (P ),
k hi u là φ = (d, (P )) là g c (d, d′ ) (g c
gi a hai đ ng d và d′ ) v i d′ là h nh chi u
c a d l n (P ).
d(M, (P ))
Cách t nh ph bi n: sin φ =
,
MI
v i M là đi m bất k tr n (P ) và d(M, (P ))
k hi u cho khoảng cách t M đ n (P ). I
là giao đi m c a đ ng thẳng d v i mặt
phẳng (P ).
G c gi a hai mặt phẳng (P ) và (Q), k hi u
là φ = ((P ), (Q)), là g c gi a d và d′ v i d, d′
lần l t là hai đ ng thẳng vu ng g c v i
(P ) và (Q). Tuy nhi n, th ng d ng g c
gi a hai mặt phẳng nh h nh b n thay cho
đ nh ngh a.
Cách t nh ph bi n: Lấy đi m M bất k tr n
(Q). Chi u vu ng g c M I l n giao tuy n
c a hai mặt phẳng. Chi u vu ng g c M H
d(M, (P ))
l n (P ). Khi đ sin φ =
.
MI

Đ
trong các bài toán t nh th t ch, tr c h t h c sinh cần
nắm v ng hai loại g c c bản: g c gi a cạnh b n và đáy và g c gi a mặt b n và đáy.

m c
tr n, h c sinh đã làm ch đ c b n tr ng h p c bản xảy ra c a đ ng cao trong m t h nh
ch p (t ng t đ i v i h nh lăng tr ). Đi u đ c ngh a rằng ch ng ta đã làm ch đ c v tr
chân đ ng cao H nằm tr n mặt phẳng đáy. V vậy, áp d ng Đ nh ngh a 1.2.1 ta d dàng xác
đ nh đ c hai loại g c c bản này.
Đ
ta c ng gặp phải m t s bài toán li n quan đ n khoảng cách m c đ c bản. Khi đ ,
đ ch đ ng trong t nh toán h c sinh cần nắm đ c cách xác đ nh khoảng cách c bản nhất.
22


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

Hai loại g c c bản
G c gi a cạnh b n (cạnh xi n) và đáy
S

A

φ

G c gi a mặt b n (mặt xi n) và đáy
S

A
φ

H

H


I
B
T chân đ ng cao H n i v i giao c a cạnh T chân đ ng cao H k HI vu ng g c v i
b n (cạnh xi n) v i đáy.
giao tuy n c a mặt b n (mặt xi n) v i đáy.
Chẳng hạn, g c (SA, (đáy)) = SAH.
Chẳng hạn, g c ((SAB), (đáy)) = SIH.
Xác đ nh khoảng cách c bản
Khoảng cách t chân đ
xi n
in

x
ặt

ng cao đ n mặt D ch chuy n khoảng cách
Mu n chuy n khoảng cách dM = d(M, (α))
S
sang dN = d(N, (α)) → n i M N :
N u M N ∥ (α) ⇒ dM = dN (1.1).

m

K

M

N


dM

dN

A
(α)
H

I
B

T H k HI vu ng g c v i giao tuy n.
T H k HK vu ng g c v i SI.
Khi đ , d(H, (SAB)) = HK.
1
1
1
Cách t nh:
=
+
.
HK 2
HI 2 HS 2

N u M N ∩ (α) = I ⇒

IM
dM
=
(1.2).

dN
IN
N

M
dM

dN

I
(α)

23


L c Tr Tuy n

S
đáy và đ ng cao c a m t kh i ch p hay lăng
tr th vi c t nh th t ch c a kh i ch p hay lăng tr đ tr n n
h t s c đ n giản. Đ i v i bài toán cho bi t g c gi a cạnh b n và
đáy hoặc mặt b n và đáy lần l t là φ = SAH hoặc φ = SIH th
chi u cao h c a kh i ch p (hoặc lăng tr ) th ng đ c t nh theo
các giá tr l ng giác c a φ. Chẳng hạn

h = HA. tan ϕ hoặc h = HI. tan ϕ

th

D


i đây, cu n sách s minh h a chi ti t cho các dạng toán
ng gặp trong các k thi THPT Qu c gia.

1.2.2 T nh th t ch kh i ch p
T
c a m t kh i đa di n là đại l ng d ng đ đo phần
kh ng gian b n trong kh i đa di n đ , th ng k hi u là V .
ch ng tr nh THCS h c sinh đã đ c làm quen v i th t ch m t
s kh i da di n đặc bi t nh :
• Vkh

i lập ph

• Vkh

i h p ch nhật k ch th

ng cạnh a

= a3 .
c a, b, c

= abc.

Trong ch ng tr nh THPT, ch ng ta ti p t c đ c h c v th t ch
c a các kh i ch p, kh i lăng tr và m t s kh i đa di n khác.
Th t ch kh i ch p
S
1

t ch c a
3
di n t ch đáy và chi u cao kh i ch p đ .
Ta k hi u Sđáy là di n t ch đáy c a kh i ch p,
h là đ dài đ ng cao c a kh i ch p. Ta c :

Th t ch kh i ch p đ

c t nh bằng

h

1
V = Sđáy .h (1.3)
3

Sđáy
H

24


L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

V d 1.2.1: Cạnh b n vu ng đáy bi t g c c a cạnh b n v i đáy
Cho h nh ch p S.ABCD c đáy là h nh ch nhật, AB = a, BC = 2a, SA⊥(ABCD). Bi t
g c gi a SC và đáy là 60◦ , t nh theo a th t ch c a kh i ch p S.ABCD.
H

ng dẫn


Coi a là đ n v đ dài, do đ ta ch t nh toán
v i các h s c a đ dài các đoạn thẳng.
Ta c A là chân đ ng cao c a h nh ch p
n n g c gi a SC và đáy bằng SCA = 60◦ .


Vậy h = SA = AC tan 60◦ = AC. 3 = 15


(do AC = 12 + 22 = 5).
C Sđáy = AB.BC = 2.
Do đ

S

A


1
2 15 3
V = .Sđáy .h =
a .
3
3

D

1
B


2

C

V d 1.2.2: Cạnh b n vu ng đáy bi t g c c a mặt b n v i đáy
Cho h nh ch p S.ABC c tam giác ABC đ u cạnh a và SA⊥(ABC). Bi t g c gi a mặt
phẳng (SBC) và đáy là 60◦ , t nh theo a th t ch kh i ch p S.ABC.
H

ng dẫn

Do A là chân đ ng cao c a h nh ch p n n
k AI⊥BC th SIA là g c gi a mặt phẳng
(SBC) và (ABC). Vậy SIA = 60◦ .
Tam giác ABC đ u cạnh a√n n I là trung
3
đi m c a BC, do đ AI =
a.
2
Tam giác SAI vu ng tại A n n
SA = AI. tan 60 =


Vậy
VSABC

S




3
3 √
a. 3 = a
2
2

1
= .Sđáy .SA
3 √

3 3
1 3 3 3
= .
. a =
a .
3 4 2
8

C

A

60◦
I
B

25



L c Tr Tuy n

V d 1.2.3: Hai mặt b n c ng vu ng v i đáy
Cho h nh ch p S.ABC c ABC là tam giác vu ng tại B v i AB = a, BAC = 60◦ . Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) c ng vu ng g c v i mặt phẳng (ABC). Bi t g c gi a (SBC) và
đáy bằng 45◦ , t nh theo a th t ch c a kh i ch p S.ABC.
H

ng dẫn

Do hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) c ng
vu ng g c v i mặt phẳng (ABC) n n
SA⊥(ABCD).
T A k vu ng g c v i BC r i vào B n n
SBA là g c gi a (SBC) và đáy.
Vậy SBA = 45◦ .
T nh đ c SA = BA √
tan 45◦ = a.
3 2
Đáy ABC c Sđáy =
a .
2
Vậy


3 3
1 3 3
.1a =
a .
V = .

3 2
6

S

A

60◦

C
1



45◦

3

B

V d 1.2.4: Hai mặt ch o c ng vu ng v i đáy
Cho h nh ch p S.ABCD c đáy là h nh thoi cạnh a, ABC = 60◦ . G i H là trung đi m c a
AB, hai mặt phẳng (SHC) và (SHD) c ng vu ng g c v i (ABCD). Bi t khoảng cách t
3
A đ n (SBC) bằng a. T nh theo a th t ch c a kh i ch p S.ABCD.
4
H

ng dẫn





1 3 3 3
3 2
3 3
Đáy là h nh thoi
n n Sđáy =
Vậy VS.ABCD = .
a .
. a =
a .
2
3 2 4
8
Theo quy tắc chuy n khoảng cách:
S
d(A, (SBC)) = 2d(H, (SBC)) (do H là
3
trung đi m AB). Vậy d(H, (SBC)) = a.
8
H là chân đ ng cao n n
3
d(H, (SBC)) = HK = a.
8√
A
3
1
Mặt khác HI = AM =
.

K
2
4
1
1
1
H
=
+
Áp d ng
2
2
HK
HI
HS 2
3a
.
⇒ HS =
I
M a
B
C
4
60◦

26

D



L c Tr Tuy n ĐT: 0972177717

V d 1.2.5: Mặt b n vu ng v i đáy
Cho h nh ch p S.ABCD c ABCD là h nh thang vu ng tại A và B, AD = 2AB = 2BC =
2a. Tam giác SAB đ u và nằm trong mặt phẳng vu ng g c v i đáy. T nh th t ch c a
kh i ch p S.ABCD theo a.
H

ng dẫn

Tam giác SAB đ u và nằm trong mặt phẳng vu ng v i đáy n n chân đ
h nh ch p là trung đi m AB.

S
3
a.
Vậy SH =
2
Theo m c 1.2.1 ta c
3
Sđáy = a2 .
2

ng cao H c a



3
2




1 3 3 3
Vậy VS.ABCD = . .
a
3 2 2

3 3
=
a .
4

H

1

A

1

D

1

B

1

C


V d 1.2.6: Mặt ch o vu ng v i đáy
Cho h nh ch p S.ABCD và đáy là h nh vu ng cạnh a. Tam giác SAC vu ng tại S và nằm
trong mặt phẳng vu ng g c v i đáy. G c gi a SA và đáy bằng 60◦ . T nh th t ch kh i
ch p S.ABCD theo a.
H

ng dẫn

Mặt phẳng (SAC) vu ng v i đáy n n chân
đ ng cao H c a h nh ch p thu c AC.
Theo m c 1.2.1, g c gi a SA và đáy là g c
SAH = 60◦ .
C ng theo m c 1.2.1,
√ tam giác vu ng SAC
2
1
a.
c AH = AC =
4
4

6

Vậy SH = AH tan 60 =
a
√ 4
6 3
1
a .
⇒ V = Sđáy .SH =

3
12

S

A

60◦
D
H

B

C

27


×