KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.............................Đề
số 3.
Môn: Tin học
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết nối mạng máy tính nhằm mục đích gì?
a. Sử dụng chung các thiết bị
c. Truyền tải thông tin từ máy này sang máy
khác
b. Sử dụng chung các phần mềm
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây ?
a. Work wide web
b. World wide web
c. Wide work web
d. Widing world
web
Câu 3: Qua Internet chúng ta có thể làm được những gì ?
a. Đăng kí học thêm một trường khác
b. Tìm tài liệu ở một thư viện khác
c. Biết được các thông tin về thế giới của mình
d. Cả a, b , c đều đúng
Câu 4: Mạng gồm một trung tâm điều khiển và các máy tính được nối vào trung tâm này.
Thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích. Đây là mạng gì ?
a. Mạng hình sao
b. Mạng vòng
c. Mạng đường thẳng
d. Tất cả đều
đúng
Câu 5: HTML dùng để tạo ra gì ?
a. Trang web
b.Văn bản
c. Hình ảnh
d. Cả a, b đều
đúng
Câu 6: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN?
a. Một quốc gia
b. Một xí nghiệp
c. Một trường học
d. Một toà nhà
Câu 7: Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa các thiết bị nhận và
truyền dữ liệu được gọi là gì?
a. Luật trao đổi thông tin
b. Quy tắc truyền tải thông tin
c. Giao thức truyền thông
d. Giao tiếp truyền thông
Câu 8: Internet là mạng máy tính ………..............
a. Kết nối các mạng trong một vùng
c. Kết nối các mạng trong cùng một quốc gia
b. Kết nối các mạng trên khắp thế giới
d. Kết nối các mạng trong cùng khu vực
Câu 9: Website duy nhất cung cấp dịch vụ thư điện tử là www.yahoo.com. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10: Thông tin đến kèm theo với email sẽ được cất giữ bởi máy nào?
a. Máy khách
b. Máy chủ
c. Cả máy chủ & máy khách d. Tất cả đều
sai
Câu 11: Giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đường truyền là giao thức nào?
a. TCP
b. IP
c. HTTP
d. WWW
Câu 12: Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào?
a. Siêu văn bản
b. Gói tin
c. Văn bản
d. Văn bản và
hình ảnh
Câu 13: Khi sử dụng hộp thư điện tử, mỗi thuê bao có một địa chỉ riêng có dạng như thế nào?
a. <tên thuê bao><tên máy chủ của hộp thư>@
c. <địa chỉ máy chủ của hộp thư>@
thuê bao>
b.<tên thuê bao>@<địa chỉ máy chủ của hộp thư>
d. Cả a, b, đều đúng
Câu 14: HTML là một ngôn ngữ gì?
a. Đánh dấu siêu văn bản
b. Lập trình
c. Định nghĩa
kiểu
Câu 15: Phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất hiện nay là................
a. Sử dụng đường truyền riêng
b. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
c. Sử dụng đường truyền ADSL
d. Sử dụng công nghệ không dây Wi-Fi
Câu 16: Trang web nào trong các trang web sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong việc
tìm kiếm tài liệu từ Internet ?
a. Www.vnn.vn
b. Www.tintuc.com
c. Www.google.com
d.
Www.manguon.com
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 1: Nêu các thành phần của một mạng máy tính? Nêu một số lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Hãy nêu sự giống và khác nhau của mạng có dây và mạng không dây? Mạng LAN và
WAN?
16
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.............................Đề
số 2.
Môn: Tin học
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Lí do hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi…....................và dùng
chung…..................
a. tài nguyên, dữ liệu b. dữ liệu, thiết bị
c. nhanh chóng, thông tin
d. thông tin,
thiết bị
Câu 2: Máy tính được nối với nhau theo dạng hình tròn và thông tin trên mạng chạy theo một
chiều thống nhất . Đây là mạng gì ?
a. Mạng hình sao
b. Mạng vòng
c. Mạng đường thẳng
d. Tất cả a, b
đều đúng
Câu 3: WAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây ?
a. Wide area network b. World area network c. Widing area network
d. Work area
network
Câu 4: Dữ liệu cần truyền đi trong mạng được tổ chức dưới dạng nào?
a. Các lớp tin
b. Các gói tin
c. Các nhóm tin
d. Các tổ hợp
tin
Câu 5: Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa các thiết bị nhận và
truyền dữ liệu được gọi là gì?
a. Luật trao đổi thông tin
b. Quy tắc truyền tải thông tin
c. Giao thức truyền thông
d. Giao tiếp truyền thông
Câu 6: Ai là chủ sở hữu của Internet ?
a. Các cơ quan tài trợ cho Internet.
b. Các chính phủ tài trợ cho Internet.
c. Các doanh nghiệp tài trợ cho Internet.
d. Tất cả đều sai.
Câu 7: Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môdem, nối qua đường điện thoại và
hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là cách kết nối gì?
a. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
b. Sử dụng đường truyền riêng
c. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng
d. Sử dụng đường truyền ADSL
Câu 8: Trong quá trình truyền tin sau khi đã nhận đủ các gói tin thì giao thức nào thực hiện
việc sắp xếp các gói tin theo đúng thứ tự cần thiết và nối chúng thành một khối thống nhất?
a. TCP/IP
b. IP
c. TCP
d. HTTP
Câu 9: Giao thức IP cho phép làm gì?
a. Phân chia thông tin thành các gói tin
b. Truyền các gói tin qua một số mạng
c. Sắp xếp các gói tin
d. Nối các gói tin thành một khối thống nhất
Câu 10: Siêu văn bản dưới góc độ của người sử dụng là tổng thể bao gồm những gì ?
a. Văn bản và hình ảnh
b. Văn bản ,hình ảnh và âm thanh
c. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết
d. Cả b , c đều đúng
Câu 11: Để tìm kiếm và thâm nhập các tài nguyên trên Internet, người ta sử dụng hệ thống ?
a. HTTP
b. TCP/IP
c. WWW
d. Cả a, c đều
đúng
Câu 12: HTTP là giao thức…………..
a. Tương tác trong mạng b. Điều khiển truyền tin c. Truyền tin văn bản d. Truyền tin siêu
văn bản.
Câu 13: Muốn truy cập đến các trang web thì người sử dụng phải dùng đến gì?
a. Các hiển thị web
b. Các tổ chức web
c. Các trình duyệt web
d. Tất cả đều
đúng.
Câu 14: Trình duyệt web là chương trình giúp người sử dụng thực hiện giao tiếp với gì?
a. HTTP
b. WWW
c. HTML
d. TCP/IP
Câu 15: Muốn gửi thư điện tử, thì người gửi cần phải có gì?
a. Địa chỉ của mình
b. Địa chỉ người nhận
c. Địa chỉ hộp thư của người nhận d. Tất
cả đều sai
Câu 16: Trong các địa chỉ sau đây , địa chỉ nào viết đúng ?
a. Lananh@.com
b. Lananh@.yahoo
c.
d.
Yahoo.com@.Lananh
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 1: Internet là gì? Lợi ích của nó?
Câu 2: Hãy trình bày các khái niệm: siêu văn bản, trang web, hệ thống WWW, website,
trình duyệt web?
16
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.............................Đề
số 4.
Môn: Tin học
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Mục đích của nối mạng máy tính là để trao đổi…và dùng chung…
a. tài nguyên, dữ liệu b. thông tin, thiết bị
c. nhanh chóng, thông tin
d. dữ liệu,
thiết bị
Câu 2: Máy tính được nối với nhau theo dạng hình tròn và thông tin trên mạng chạy theo một
chiều thống nhất . Đây là mạng gì ?
a. Mạng hình sao
b. Mạng đường thẳng
c. Mạng vòng
d. Tất cả a, b
đều đúng
Câu 3: Để các máy tính có thể giao tiếp được với nhau cần có gì?
a. Liên kết truyền thông
b. Giao tiếp truyền thông
c. Giao thức truyền thông
d. Giao dịch truyền thông
Câu 4: Hãng nào là chủ sở hữu của Internet ?
a. Hãng Microsoft.
b. Hãng IBM
c. Cả a, b đều sai vì không có ai là chủ sở
hữu.
Câu 5: Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều khách hàng lựa chọn?
a. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
b. Sử dụng đường truyền riêng
c. Sử dụng môđem qua đường truyền riêng
d. Sử dụng đường truyền ADSL
Câu 6: Trong quá trình truyền tin sau khi đã nhận đủ các gói tin thì giao thức nào thực hiện
việc sắp xếp các gói tin theo đúng thứ tự cần thiết và nối chúng thành một khối thống nhất?
a. TCP/IP
b. IP
c. TCP
d. HTTP
Câu 7: Giao thức IP cho phép làm gì?
a. Phân chia thông tin thành các gói tin
b. Truyền các gói tin qua một số mạng
c. Sắp xếp các gói tin
d. Nối các gói tin thành một khối thống nhất
Câu 8: Siêu văn bản dưới góc độ của người sử dụng là tổng thể bao gồm những gì ?
a. Văn bản và hình ảnh
b. Văn bản ,hình ảnh và âm thanh
c. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết
d. Cả b, c đều đúng
Câu 9: Muốn truy cập vào một trang web thì cần phải biết gì?
a. Địa chỉ trang chủ
b. Địa chỉ của website
c. Địa chỉ trang web đó
d. Địa chỉ trang
đầu tiên
Câu 10: HTTP là giao thức…………..
a. Tương tác trong mạng
b. Điều khiển truyền tin
c. Truyền tin văn bản
d. Truyền tin siêu văn bản.
Câu 11: Muốn truy cập đến các trang web thì người sử dụng phải dùng đến gì?
a. Các hiển thị web
b. Các tổ chức web
c. Các trình duyệt web d. Tất cả đều
đúng.
Câu 12: Có hai trình duyệt web thông dụng nhất, đó là hai trình duyệt nào?
a. Internet explorer và notepad
b. Internet explorer và netscape navigater
c. Internet explorer và front page
d. Netscape navigater và front page
Câu 13: Trình duyệt web là chương trình giúp người sử dụng thực hiện giao tiếp với gì?
a. HTTP
b. WWW
c. HTML
d. TCP/IP
Câu 14: Muốn gửi thư điện tử, thì người gửi cần phải có gì?
a. Địa chỉ của mình
b. Địa chỉ người nhận
c. Địa chỉ hộp thư của người nhận d. Tất
cả đều sai
Câu 15: Website nào trong các website sau đây cung cấp dịch vụ thư điện tử?
a. Www.hotmail.com b. Www.yahoo.com
c. Www.gmail.com
d. Tất cả đều
đúng
Câu 16: Trong các địa chỉ sau đây , địa chỉ nào viết đúng ?
a. Lananh@.com
b. c. Lananh@.yahoo
d.
Yahoo.com@.Lananh
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 1: Mô hình mạng có mấy loại? Hãy phân biệt máy chủ với máy khách?
Câu 2: Giao thức truyền thông là gì? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP?
14
15
16
Sở GD & ĐT Quảng Trị
Trường THPT Cam Lộ
KIỂM TRA 45 PHÚT(số 1)
Tổ: Tin học
Câu hỏi 1: (1đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống sau:
Nguyên lý Von Neumann: Mã hóa ……………, điều khiển bằng ………………, lưu trữ
chương trình và truy cập theo địa chỉ.
Nguyên lý điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình.
Nguyên lý lưu trữ chương trình: …………… được đưa vào máy tính dưới dạng
………………... để …………… và xử lý như những dữ liệu khác.
Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông
qua địa chỉ của dữ liệu đó.
Câu hỏi 2: (0.5đ) Để biểu diễn 1 kí tự trong bảng mã Unicode, cần sử dụng……..trong bộ nhớ
máy tính.
A. 8 bit
B. 1 byte
C. 2 byte
D. 8 byte
Câu hỏi 3: (1đ) Ghép mỗi đơn vị đo lượng thông tin ở cột A với một giá trị tương ứng ở cột B
A
B
(1)
1 KB
(a)
1024 TB
(2)
1 PT
(b)
1024 MB
(3)
1 MB
(c)
1024 byte
(4)
1 GB
(d)
1024 KB
(5)
1 TB
(e)
1024 GB
Câu hỏi 4: (1đ) Số thập phân nào dưới đây có biểu diễn nhị phân là 1001101 ?
A. 75
B. 76
C. 77
D. 79
Câu hỏi 5: (0.5đ) Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các phát biểu sau:
Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài …………… và hỗ trợ cho ………………
Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là : ………………………………………………………
Câu hỏi 6: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, …, aN và thuật toán tính giá trị L như sau:
B1: Nhập N, a1, a2, …, aN;
B2: M 0, k 1;
B3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị M rồi kết thúc
B4: Nếu ak chia hết cho 2 thì M M + ak;
B5: k k + 1 rồi quay lại B3
Hãy cho biết M có là gì?
A. Tổng tất cả các số trong dãy A
C. Giá trị nhỏ nhất của dãy A
Câu hỏi 7: (2đ) Hãy mô phỏng thuật toán trong câu hỏi 6
B. Giá trị lớn nhất của dãy A
D. Tổng tất cả các số chẵn trong dãy A
A
k
M
12
5
24
11
19
2
3
7
3
4
Kết luận: ………………………………………………………………………………………….
Câu hỏi 8: (2đ) Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1, a2, … , aN được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần và một số nguyên k cho trước. Hãy tìm trong dãy A số hạng có giá trị bằng k?
- Thuật toán:
B1: Nhập N, a1, a2, … , aN và số nguyên k;
B2: Dau 1; Cuoi N;
Dau Cuoi
B3: Giua
;
2
B4: Nếu aGiua = k thì thông báo chỉ số Giua rồi kết thúc;
B5: Nếu aGiua < k thì Dau Giua + 1 rồi chuyển đến B7;
B6: Cuoi Giua -1;
B7: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k rồi kết thúc;
B8: Quay lại B3
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k1 = 11:
Chỉ số
A
Dau
Cuoi
Giua
aGiua
Lần
duyệt
1
3
2
4
3
6
4
7
5
8
6
11
7
17
8
21
9
29
10
33
Kết luận:……………………………………………………………………………………
a. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N = 10 và k2 = 5:
Chỉ số
A
Dau
Cuoi
Giua
aGiua
Lần
duyệt
1
3
2
4
3
6
4
7
5
8
6
11
7
17
8
21
9
29
10
33
Kết luận:……………………………………………………………………………………
Tiết 11 theo PPCT chuẩn
Trường THPT Hải Lăng
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.............................Đề số 1.
Môn: Tin học
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết nối mạng máy tính cho phép làm gì?
a. Sử dụng chung các thiết bị
c. Truyền tải thông tin từ máy này sang máy khác
b. Sử dụng chung các phần mềm
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Mạng máy tính là hệ thống trao đổi thông tin giữa các máy tính. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 3: Một mạng máy tính có ba thành phần , đó là những thành phần nào?
a. Một máy tính, các thiết bị kết nối mạng và hệ điều hành mạng
c. Cả a, b đều đúng
b. Các máy tính, các thiết bị kết nối các máy tính và hệ điều hành mạng
d. Cả a, b đều sai
Câu 4: Mạng gồm một trung tâm điều khiển và các máy tính được nối vào trung tâm này. Thiết bị trung
tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích. Đây là mạng gì ?
a. Mạng hình sao
b. Mạng vòng
c. Mạng đường thẳng d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Khi kết nối các máy tính thì không cần thiết bị nào sau đây?
a. Card mạng
b. Hub
c. Mouse
d. Switch
Câu 6: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN?
a. Một quốc gia
b. Một xí nghiệp
c. Một trường học
d. Một toà nhà
Câu 7: Để các máy tính giao tiếp được với nhau cần có gì?
a. Liên kết truyền thông
b. Giao tiếp truyền thông
c. Giao dịch truyền thông
d. Giao thức truyền thông
Câu 8: Internet là mạng máy tính ………....................
a. Kết nối các mạng trong một vùng
b. Kết nối các mạng trong cùng một quốc gia
c. Kết nối các mạng trên khắp thế giới
d. Kết nối các mạng trong cùng khu vực
Câu 9: Sử dụng đường truyền riêng sẽ có giá thành rẻ hơn sử dụng mô đem qua đường điện thoại?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10: Một giao thức có chức năng truyền lại các gói tin có lỗi, phân chia thông tin thành gói nhỏ và
phục hồi thông tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được. Đây là giao thức nào?
a. TCP
b. HTTP
c. IP
d. Bộ TCP/IP
Câu 11: Giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và cho phép các gói tin trên đường đến đích đi qua một số
mạng . Đây là giao thức nào?
a. IP
b. TCP
c. HTTP
d. WWW
Câu 12: Các thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng nào?
a. Văn bản
b. Gói tin
c. Siêu văn bản
d. Văn bản và hình ảnh
Câu 13: Khi sử dụng hộp thư điện tử, mỗi thuê bao có một địa chỉ riêng có dạng như thế nào?
a.<tên thuê bao>@<địa chỉ máy chủ của hộp thư>
b. <địa chỉ máy chủ của hộp thư>@<tên thuê bao>
c. <tên thuê bao><tên máy chủ của hộp thư>@
d. Cả a, b, đều đúng
Câu 14: HTML là một ngôn ngữ gì?
a. Đánh dấu siêu văn bản
b. Lập trình
c. Định nghĩa kiểu
Câu 15: Một trang web bao gồm bao nhiêu website ?
a. Một website
b. Hai website
c. Nhiều website
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Trang web nào trong các trang web sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong việc tìm kiếm tài
liệu từ Internet ?
a. Www.vnn.vn
b. Www.google.com
c. Www.tintuc.com
d. Www.manguon.com
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 1: Mạng máy tính là gì? Nêu một số lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Có những cách nào để kết nối Internet? Trình bày các cách kết nối thông dụng?
14
15
16
Trường THPT Hải Lăng
KIỂM TRA: 1 TIẾT HK II
NĂM HỌC : 2008 – 2009
THỜI GIAN : 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT LONG THÀNH
TỔ TOÁN – TIN HỌC
MÔN TIN HỌC 10
.:TRẮC NGHIỆM:.
Họ & Tên: .................................................................................................. Mã Đề: 010101
Lớp : ........................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
MÃ ĐỀ
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
01010101
B
C
D
ĐIỂM
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
………….
D
Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời trắc nghiệm trên.
(Đánh 2 dấu X trở lên vào 1 câu thì xem như câu đó sai)
Câu 01: Internet là mạng máy tính :
A. Kết nối các mạng trong một vùng
B. Kết nối các mạng trong cùng khu vực
C. Kết nối các mạng trong cùng một quốc gia.
D. Kết nối các mạng trên khắp thế giới.
Câu 02: Một kết nối internet mà máy tính được cài đặt môđem nối qua đường điện thoại và hợp
đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet. Đây là kết nối gì ?
A. Sử dụng đồng thời qua điện thoại và đường
B. Sử dụng môđem qua đường điện thoại.
truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền riêng.
D. Sử dụng mô đem đường truyền riêng.
Câu 03: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN ?
A. Một xí nghiệp.
B. Một trường học.
C. Một quốc gia.
D. Một toà nhà.
Câu 04: WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây ?
A. Work wide web
B. Widing world web
C. World wide web
D. Wide work web.
Câu 05: WAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây ?
A. Work area network.
B. Wide area network.
C. Widing area network
D. World area network.
Câu 06: Ai là chủ sở hữu của internet ?
A. Các doanh nghiệp tài trợ cho internet
B. Các chính phủ tài trợ cho internet.
C. Các cơ quan tài trợ cho internet.
D. Tất cả đều sai.
Câu 07: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào viết đúng ?
A. yahoo.com@.thptlongthanh
B. thptlongthanhyahoo@.com
C.
D.
Câu 08: Kết nối máy tính cho phép làm gì ?
A. Truyền tải thông tin từ máy này sang máy
B. Sử dụng chung các thiết bị
khác
C. Sử dụng chung các phần mềm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 09: Trang web nào trong các trang web sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong việc tìm
kiếm tài liệu từ internet ?
A. www.manguon.com
B. www.tuoitre.com.vn
C. www.google.com.vn
D. www.diendantinhoc.com
Câu 10: Qua internet có thể cho chúng ta làm được gì ?
A. Tìm tài liệu ở một thư viện khác
B. Giao tiếp trực tuyến với người khác
C. Biết được mọi thông tin về thế giới của mình. D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Khi kết nối các máy tính thì không cần thiết bị nào sau đây ?
A. Hub
B. Switch
C. Webcam
D. Card Mạng
Câu 12: Dữ liệu cần truyền đi trong mạng phải được tổ chức thành:
A. Các gói tin.
B. Các tổ hợp tin.
C. Các nhóm tin.
D. Các lớp tin.
Câu 13: Phần mềm nào sau đây không dùng để lướt web (duyệt web) là:
A. Internet Explorer
B. Microsoft Word
C. Mozilla Firefox
D. Netscape
Câu 14: Muốn truy cập vào một trang web thì cần phải biết gì?
A. Địa chỉ của trang chủ.
B. Địa chỉ của trang web đó.
C. Địa chỉ của server chứa trang web đó.
D. Địa chỉ của trang đầu tiên.
Câu 15: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cầu.
cục.
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu. D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn
cục.
Câu 16: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng toàn cầu
B. Mạng diện rộng
C. Mạng cục bộ
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Em hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Qua người sử dụng bị bệnh virus truyền
B. Qua hệ thống điện khi sử dụng nhiều máy
nhiễm nào đó.
tính cùng một lúc.
C. Qua trao đổi thông tin, dữ liệu giữa các máy
D. Tất cả đều đúng.
tính.
Câu 19: Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh , theo em thời điểm Việt Nam chính thức gia
nhập Internet là:
A. Cuối năm 1995
B. Cuối năm 1996
C. Cuối năm 1997
D. Cuối năm 1998
Câu 20: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in.
B. Webcam.
C. Micro.
D. Tất cả.
Câu 21: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên chia sẻ trên mạng ta nháy đúp
chuột chọn biểu tượng:
A. My Computer
B. My Document
C. Internet Explorer
D. My Network Places
Câu 22: Thiết bị nào sau đây sử dụng cho việc kết nối mạng:
A. Router
B. USB Flash
C. UPS
D. Tất cả.
Câu 23: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và
cáp.
không gian nào.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các
D. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng
máy tính mà còn cho phép kết nối các điện radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
thoại di động.
Câu 24: Phát biểu nào sai khi nói về mạng kết nối kiểu hình sao:
A. Cần ít cáp hơn kiểu đường thẳng và kiểu
B. Dễ mở rộng mạng.
đường vòng.
C. Nếu HUB bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng
D. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị
hoạt động.
trung tâm là HUB.
Câu 25: Mô tả nào sau đây không phải nói về mạng cục bộ (LAN):
A. 100 máy tính ở tầng 3 được nối cáp để dùng
B. 5 máy tính và 1 máy in kết nối với nhau,
chung dữ liệu
chung máy in.
C. 32 máy tính được kết nối với 1 thiết bị trung
D. 50 máy tính hoạt động độc lập.
tâm gọi là HUB
Câu 26: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong hộp thư không thể có thư của người
B. Người gửi không thể biết được thư có được
không quen biết.
gửi đến hộp thư của người nhận hay không.
C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi D. Khi chưa có thư phản hồi người gửi khẳng
có thể giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm.
định rằng người nhận chưa nhận được thư.
Câu 27: Có mấy kiểu bố trí các máy tính trong mạng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Giao thức truyền thông phổ biến nhất hiện nay là giao thức:
A. TXP/IP
B. TIP/CP
C. TCP/IP
D. TPC/IP
Câu 29: Đuôi tên miền chỉ đến các trang Web ở Trung Quốc là:
A. .vn
B. .cn
C. .uk
D. .tq
Câu 30: Đuôi tên miền của hầu hết các trang web lần lượt nói về tổ chức giáo dục và tổ chức nhà
nước là:
A. .edu và .gov
B. .gov và .com
C. .com và .net
D. .net và .edu
Câu 31: Các địa chỉ trang web việt nam nào dưới đây có chức năng tương đồng nhau?
A. tuoitre.com.vn, vietnamnet.vn và
B. congan.com.vn, bkav.com.vn và 24h.com.vn
dantri.com.vn
C. quantrimang.com, echip.com.vn, htv4.com
D. violet.vn, giaovien.net, bongda.com.vn
Câu 32: Phần mềm hỗ trợ việc tăng tốc tải dữ liệu từ trang web về máy tính là:
A. Internet Explorer
B. Internet Download Manager
C. Microsoft FontPage
D. Winrar
Câu 33: Phần mềm diệt virus nào sau đây được cung cấp hoàn toàn miễn phí trên mạng internet:
A. Kasperky, Norton Antivirus
B. McAfee, BitDefender
C. Avg Pro, Bkav Pro
D. CMC, Bkav Home
Câu 34: Để tìm kiếm chính xác một cụm từ trên trang tìm kiếm ta phải đặt cụm từ đó trong:
A. Dấu nháy kép.
B. Dấu nháy đơn.
C. Dấu ngoặc đơn.
D. Dấu ngoặc vuông.
Câu 35: Khoảng cách tối đa có thể cho phép khi kết nối Wifi là:
A. 200m
B. 100m
C. 50m
D. 10m
Câu 36: Khoảng cách tối đa có thể cho phép khi kết nối 2 máy tính hoặc các thiết bị qua Bluetooth
là:
A. 100m
B. 50m
C. 10m
D. 5m
Câu 37: Mạng máy tính gồm mấy thành phần chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Có bao nhiêu phương tiện truyền thông của mạng máy tính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39: Cáp xoắn đôi dùng để truyền thông giữa các máy tính trong mạng Lan thường có mấy cặp
xoắn đôi?
A. 2 cặp
B. 3 cặp
C. 4 cặp
D. 5 cặp
Câu 40: Phần mềm nào sau đây có thể lưu lại toàn bộ dữ liệu của nhiều trang web trong một
website một cách nhanh chóng?
A. Microsoft Access
B. Teleport Pro
C. Herosoft XP
D. Photoshop CS2
-------------HẾT
GV: Nguyễn Văn Sơn
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN DU
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
469
Câu 1: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu
trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office word
B. Microsoft Office word
C. Vietkey và Unikey
D. Unikey và Microsoft Office word
Câu 2: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo
cách nào sau đây?
A. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó
B. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng
chọn đó
C. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó D. Kích chuột trái vào bảng chọn
đó
Câu 3: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format-Font
B. File-Page Setup
C. Format-Paragraph
D. Format-Bullets and Numbering
Câu 4: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào?
A. TCVN3(ABC) và VNI
B. UNICODE và TCVN3(ABC)
C. VNI và UNICODE
Câu 5: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft
Office word làm như thế nào?
A. File-Close
B. Tất cả các cách đã nêu
C. File-Exit
D. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải
Câu 6: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ phông chữ Việt
B. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ mã chữ Việt
Câu 7: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây?
A. File-Save
B. Ctrl+S
C. File-Save as…
D. Tất cả các cách đã nêu
Câu 8: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn
gõ như thế nào?
A. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2
B. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2
C. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif
D. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2
Câu 9: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ
soạn thảo Microsoft Office word?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
B. Vào bảng chọn File+Open
C. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
D. Tất cả các cách đã nêu
Trang 1/3 - Mã đề thi 469
Câu 10: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt
câu được soạn như thế nào?
A. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội
dung.
B. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 11: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn Table-Insert Table…
B. Chọn Tools-AutoCorectOption..
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
D. Chọn File-Print
Câu 12: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Xem trước khi in
B. Định dạng kiểu liệt kê
C. Ngắt trang
D. Đánh số trang
Câu 13: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office PowerPoint 2003
B. Microft Office word 2003
C. Microft Office Excel 2003
D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 14: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B+I
B. Ctrl+U
C. CTRL+B+U
D. Ctrl+B
Câu 15: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở?
A. Đoạn
B. Trang
C. Kí tự
D. Từ
Câu 16: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn File-Print
B. Chọn Tools-AutoCorectOption..
C. Chọn Table-Insert Table…
D. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
Câu 17: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter
B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý
C. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được
D. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được
Câu 18: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng đoạn
B. Khả năng định dạng trang
C. Tất cả các khả năng đã nêu
D. Khả năng định dạng kí tự
Câu 19: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft
office word 2003 ?
A. Tất cả các cách đã nêu
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình
C. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft
Office\OFFICE11
D. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office
word 2003
Câu 20: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở
ngoặc phải được soạn như thế nào?
A. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách
B. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
C. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách
D. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó
Trang 2/3 - Mã đề thi 469
Câu 21: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Paragraph
B. Format-Bullest and Numbering
C. File-Page setup
D. Format-Font
Câu 22: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?
A. Chọn File-Print preview
B. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Tất cả các thao tác đã nêu
Câu 23: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. là thiết bị nhớ ngoài
B. là phần cứng máy tính
C. là phần mềm hệ thống
D. là phần mềm ứng dụng
Câu 24: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau
đây?
A. Nhấn phím Insert B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím window D. Nhấn phím
Alt
Câu 25: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác với tệp văn bản
B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác chèn vào văn bản
D. Các thao tác biên tập văn bản
Câu 26: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ
Việt có dấu trên máy tính?
A. Phông có đầu ngữ là VNIB. Phông có đầu ngữ là .Vn
C. Cả hai bộ phông đã nêu
Câu 27: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 28: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng
nhất
A. Sửa đổi và trình trình văn bản
B. Tất cả các chức năng đã nêu
C. In ấn văn bản
D. Nhập và lưu trữ văn bản
Câu 29: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo
mới một tệp văn bản?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+N
C. Ctrl+B
D. Ctrl+S
Câu 30: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo
văn bản?
A. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống
B. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter
C. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa
D. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 469
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2
MÔN Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 120
Câu 1: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ?
A. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003
B. Tất cả các cách đã nêu
C. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft Office\OFFICE11
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình
Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng kí tự
B. Khả năng định dạng trang
C. Khả năng định dạng đoạn
D. Tất cả các khả năng đã nêu
Câu 3: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn Tools-AutoCorectOption..
B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
C. Chọn Table-Insert Table…
D. Chọn File-Print
Câu 4: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 5: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây?
A. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó
B. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó
C. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó
D. Kích chuột trái vào bảng chọn đó
Câu 6: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format-Font
B. Format-Paragraph
C. File-Page Setup
D. Format-Bullets and Numbering
Câu 7: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở?
A. Trang
B. Từ
C. Kí tự
D. Đoạn
Câu 8: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Ngắt trang
B. Đánh số trang
C. Định dạng kiểu liệt kê
D. Xem trước khi in
Câu 9: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế
nào?
A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách
B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách
C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản?
A. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter
B. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn
C. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống
D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa
Câu 11: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây?
A. Tất cả các cách đã nêu
B. File-Save
C. Ctrl+S
D. File-Save as…
Câu 12: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế nào?
A. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2
B. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif
C. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2
D. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2
Câu 13: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Font
B. Format-Paragraph
C. Format-Bullest and Numbering
D. File-Page setup
Câu 14: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác biên tập văn bản
B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác với tệp văn bản
D. Các thao tác chèn vào văn bản
Trang 1/2 - Mã đề thi 120
Câu 15: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào?
A. UNICODE và TCVN3(ABC)
B. TCVN3(ABC) và VNI
C. VNI và UNICODE
Câu 16: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào?
A. File-Close
B. File-Exit
C. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải
D. Tất cả các cách đã nêu
Câu 17: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất
A. In ấn văn bản
B. Sửa đổi và trình trình văn bản
C. Nhập và lưu trữ văn bản
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 18: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office
word?
A. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
B. Vào bảng chọn File+Open
C. Tất cả các cách đã nêu
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
Câu 19: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào?
A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 20: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+O
C. Ctrl+S
D. Ctrl+B
Câu 21: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B
B. CTRL+B+U
C. Ctrl+U
D. Ctrl+B+I
Câu 22: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office word 2003
B. Microft Office PowerPoint 2003
C. Microft Office Excel 2003
D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 23: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office word
B. Vietkey và Unikey
C. Microsoft Office word
D. Unikey và Microsoft Office word
Câu 24: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được
B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter
C. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được
D. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý
Câu 25: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. là phần cứng máy tính
B. là phần mềm hệ thống
C. là thiết bị nhớ ngoài
D. là phần mềm ứng dụng
Câu 26: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?
A. Tất cả các thao tác đã nêu
B. Chọn File-Print preview
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
Câu 27: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn File-Print
B. Chọn Tools-AutoCorectOption..
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H
D. Chọn Table-Insert Table…
Câu 28: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ mã chữ Việt
B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ phông chữ Việt
Câu 29: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn phím Alt
B. Nhấn phím Ctrl
C. Nhấn phím Insert
D. Nhấn phím window
Câu 30: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính?
A. Phông có đầu ngữ là .Vn
B. Cả hai bộ phông đã nêu
C. Phông có đầu ngữ là VNI-------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 120