Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn toán 6 năm 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 28 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK 1
MÔN TOÁN 6
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề KSCL giữa HK 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 có đáp án
2. Đề kiểm tra định kì HK 1 môn Toán phần Số học năm 2018-2019 có đáp án Trường THCS Lê Hồng Phong
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 1 năm 2017-2018
có đáp án
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 2 năm 2017-2018 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 2 năm 2017-2018
có đáp án
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án Trường THCS Lê Lợi
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018
có đáp án - Trường THCS Gia Khanh


TRƯỜNG THCS

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I

Họ và tên: ...................................

NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp: .........

Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 3; 4; 5; 6
C. 2; 3; 4; 5; 6
D. 3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Kết quả phép tính 55.5 9 bằng:
A. 545
B. 514
C. 2514
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

D. 1014

A. A  d và B  d
B. A  d và B  d
C. A  d và B  d
D. A  d và B  d
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5.
Bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36 : 32
b) 200: [119 –( 25 – 2.3)]
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc

tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính:

3 2  35


Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho
3: 1236 + 36 ; 122 + 120

Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:
a/

x  B (10)



20  x  50

Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3

b/

x  U (20) và x  8

b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]

Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2


b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4

Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax
cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.


ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp
B
B
C
D
án
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
5
6

7

ĐÁP ÁN
C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 }

C2: B={ x  N / x ≤ 5}

ĐIỂM

a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9
=49 – 4
=45
b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)]
= 200 :[119 – 19]
= 200 :100
=2
23+3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102: 3
x = 34

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1
1

0,5
0,5


8
0,5
a) Hai tia ON và OM là đối nhau.
Hai tia Ox và Oy là đối nhau.
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

0,5
0,5
0,5


\IV.\ NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1.\ Lý thuyết(2 điểm)
Câu 1( 1điểm). Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ
số. Áp dụng tính: 32  35
Câu 2( 1điểm). Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau
tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120
2.\ Bài tập(8 điểm)
Tìm số tự nhiên x sao cho:
a/ x  B(10) và 20  x  50
b/ x  U (20) và x  8
Bài 2(2 điểm). Tính:
a/ 23.5 – 23.3
b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]
Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2
b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 4(3 điểm). Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC,
sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.



V.\ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1.\ Lý thuyết(2 điểm)
Câu 1: (1 đ) a m  a n  a m  n ; 32  35  37
Câu 2: (1 đ) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho
3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
* Áp dụng:
1236 + 50 3 vì 1236 3 (1+2+3+6=12 3 ) và
363 (3+6=9 3 ) ;
122 + 120  3 vì 122  3 (1+2+2=5  3 ) và 120 3 (1+2+0=3 3 )
2.\ Bài tập(8 điểm)
Bài 1(1 điểm). a) B(10)  20;30;40;50
b) U (20)  10;20
Bài 2(2 điểm). Tính
a/ 23.5 – 23.3 = 23(5-3) = 23.2 = 24 = 16
b/ 10 – [ 30 – (3+2)2] = 10 - [ 30 – 25 ] = 10 – 5 = 5
Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
Nội dung
Điểm
Nội dung
Điểm
a. (x – 11) . 4 = 43
b. (3 + x) . 5 =
:2
0, 25
102 : 4
0, 25
(x – 11) . 4 = 0, 25
(3 + x) . 5 = 25 0, 25
32

0, 25
3 + x = 25 0, 25
x – 11 = 0, 25
:5
0, 25
32 : 4
3+x=5
x – 11 = 8
x=2
x =
19
Bài 4(3 điểm).


PHÒNG GD & ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TUẦN 6; HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN ( SỐ HỌC 6)
THỜI GIAN: 45phút ( không kể thời gian phát đề)

A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm).
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1 / Cho hai tập hợp: H =  a , b , c  và K =  b , c , a , d 
a/ H  K
b/ H  K
c/ H  K
d/ K H
5

2
Câu 2/ Viết kết quả phép tính: 2006 : 2006 dưới dạng một lũy thừa là.
2
3
5
7
a/ 2006
b/ 2006
c/ 2006
d/ 2006
Câu 3/ Số tự nhiên x trong phép tính: 15. ( x - 2 ) = 15 là.
a/ 5
b/ 10
c/ 15
d/ 3
Câu 4/ Thực hiện phép tính: 879 . 4 + 879 . 996 có kết quả.
a/ 8790
b/ 87900
c/ 879000
d/ 8790000
Câu 5/ Điền vào chỗ trống (........) câu sau.
Vì 23.(x-1) = 0 Nên ...................... = 0. Suy ra x =..................
Câu 6/ Phép tính: 21 - 3 : 3 + 3 cho ta kết quả.
a/ 3
b/ 9
c/ 17
d/ 23
B/ Tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 7 (2.0đ). Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Câu 8 (4,0đ). Thực hiện phép tính:

a/ 36 : 35 + 10 3 . 10 2
4
4
4
b/ 5 . 47 + 5 . 63 - 5 . 10
c/ 11400 :   ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108 
Câu 9 (1,0đ). Tìm số tự nhiên x , biết:

( x – 3 ) -70 = 45


PHÒNG GD & ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TUẦN 6;HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2018-2019
MÔN:TOÁN ( SỐ HỌC 6)
THỜI GIAN: 45phút ( không kể thời gian phát đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM ) :
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
b
d

c
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5 ( Mỗi ý đúng 0,25điểm)
Vì 23.(x-1) = 0 Nên x-1 = 0. Suy ra x = 1

6
d
0,5 đ

B/ TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM )
Câu
Nội dung
7
Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Nếu biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa
Nhân và chia
-Nếu biểu thức có dấu ngoặc: ( )
[ ]
8,a

36 : 35 +

Điểm

Cộng và trừ

{ }

10 3 . 10 2 = 3 + 105
= 3 + 100000 = 100003

1,0
1,0
1.0
0,5

8,b

52 . 47 + 52 . 63 = 52 ( 47 + 63 )
= 25 . 100 = 2500

0,5
0,5

8,c

11400 :   ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108 
= 11400 :   ( 45 – 21 ) : 4  + 108 
= 11400 :   24 : 4  + 108 
= 11400 :  6 + 108 
= 11400 : 114 =100

0,5
0,5
0,25
0,25


9

( x – 3 ) -70 = 45
( x – 3 ) = 70 – 45 = 25
x = 25 +3 = 28

0,5
0.5

Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Duyệt Ban giám hiệu

Duyệt Tổ Chuyên môn

Người ra đề
Trần kim Thanh


PHÒNG GD &ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TUẦN 6; HỌC KỲ I; NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN ( SỐ HỌC 6)
THỜI GIAN: 45phút ( không kể thời gian phát đề)

Nhận biết

Thông hiểu


Cấp độ
Tên
Chủ đề
Tập hợp
Số câu
Số điểm
Lũy thừa
Số câu
Số điểm
Các phép tính
và số tự nhiên
Số câu
Số điểm

TNKQ

TNKQ

TL

C1
1
0,5đ
C2
1
0,5đ

8a
1

1,5đ

2
2,0đ

C3,4

C9

8b

1
0,5đ

2
1.0đ

1
1,0đ

1
1,0đ

2
1,0đ
10%

5
3,5đ


C7

C6

8c

1
2,0đ

1
0,5

1
1,5

1
20đ
20%

3
1,5đ
15%

Cộng

1
0,5đđ

C5


Thực tập thực
hiện phép tính
tính
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TL
TNK
TL
Q
Q

2
2,5đ
25%

1
0,5đ
5%

1

1,0đ
10%

1
1,5đ
15%

3
4,0đ
11
10,0đ
100%


Bài làm phần tự luận
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.....................................................................................................................


Ngày soạn : 28/09/2017
TIẾT 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra những kiến thức đã học về:
Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy làm bài.
III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra, đánh giá.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
Ngày dạy
Lớp
Tiết
Sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Thiết kế ma trận
Cấp độ
Chủ đề

1. Khái niệm
về tập hợp,
phần tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Luỹ
thừa. Nhân
chia hai luỹ

thừa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Thứ tự
thực hiện các
phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
TNKQ

TL

Vận dụngcao

TNKQ

Cộng

TL

Biết viết một tập
Biết cách viết một Hiểu được cách tính
hợp và chỉ ra được
tập hợp bằng hai đúng số phần tử của
số phần tử của tập
cách
một tập hợp hữu
hợp.
hạn
2
1
1
2
6
0,5
0,25
0,25
2
5%
2,5%
25%
20%
Thực hiện đúng
Giải bài toán tìm x

Chứng minh
phép tính về lũy
có chứa lũy thừa
một biểu thức là
thừa
lũy thừa
2

Biết thực hiện
đúng thứ tự các
phép tính
1

1
0,5
5%

3

1
0,5
0,5
5%
5%
Biết cách tính toán
hợp lí, tÝnh nhanh

1
0,5
5%


2
0,25
2,5%

4
1
10%

1
10%
1

1
10%

1,5
15%

1

1

1
10%
Biết sử dụng các
tính chất của phép
cộng, nhân để giải
bài toán tìm x
2

2
20%

1
10%

1

1

4
0,25
25%

4,5
45%

4
40%

4
4,5
45%

2
1,5
25%
1
10%


12
10
100%


ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn câu sai: Cho tập hợp A =  x  N / 0  x  4 . Các phần tử của A là
A. A = 1;2;3; 4

B. A = 0;1; 2; 4;3

C. A = 0;1; 2;3;4

D. A = 4; 2;0;3;1

Câu 2: Cho tập hợp X = 1; 2; 4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con
của tập hợp X?
A. 1;7 ;
Câu 3: Tập hợp Y =  x 

B. 1;5 ;

C. 2;5 ;

D. 3;7 .

x  9 . Số phần tử của Y là :

A. 7;

B. 8;
C. 9;
D. 10.
Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4
B. 6
C. 14
D. 16
4
5
Câu 5: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;
D. 920 .
Câu 6:Phép tính 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77
B . 78
C . 79
D. 80
8
4
Câu 7 : Viết kết quả phép tính 3 : 3 dưới dạng một lũy thừa :
A.34
B. 312
C. 332
D. 38
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì
của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 2: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a) 27. 62 + 27 . 38 ;
b) 2 . 32 + 4 . 33
c) 1972 – ( 368 + 972) ;
d) 1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3: ( 3 đ)Tìm x biết :
a) x + 37= 50 ; b) 2.x – 3 = 11
c) (5x – 24) .73 = 2.74
Câu 4: (1 đ) Cho S =1+3+32+33+…+399. Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3.


I.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
2
3
4
5
A
D
C
C


Trắc nghiệm:
Câu
1
6
7
Đáp án
A
A
A
II. Tự luận
Câu
Đáp án
a) Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
1
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {x N/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B  A
a) 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33 = 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972–(368+972)=1972–368–972=1972–972–368=1000–368=632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
2
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
a) x + 37 = 50
x = 50 – 37
x = 13

b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3
2x = 14
3
x=7
4
c) (5x – 2 ) .73 = 2.74
(5x – 24 ) = 2.74:73
(5x – 24 ) = 14
5x =30
x =6
2
3
S =1+3+3 +3 +…+399
3S =3+32+33+…+3100
3S-S=3100-1
4
2S=3100-1
2S+1=3100
Vậy 2S +1 là luỹ thừa của 3.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn bài về nhà: (1’)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
- Đọc trước bài: " Tính chất chia hết của một tổng".

8
B
Điểm
0,75
0,75

0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
0,5

0,5

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM SỐ HỌC 6 CHƯƠNG II (BÀI SỐ 3)

(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp

Nhận biết

Thông hiểu

độ

Tên
Chủ đề

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ

TL

(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Tập hợp số nguyên

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Cộng trừ, nhân hai
số nguyên

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Chủ đề 5
Bội của một số
nguyên

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TN
KQ

TL

Cấp độ cao
TNK
Q

TL

Biết tập
hợp số
nguyên
gồm những
loại số nào
1

0,25
2,5%

1
0,25
2,5%
Biết tìm số
đối của một
số nguyên
1
0,25
2,5%

Chủ đề 2
Số đối của một số
nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Giá trị tuyệt đối
của một số nguyên

Cộng

Vận dụng

Biết tìm
GTTĐ của
một số

nguyên
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%

Biết tìm x
có chứa dấu
GTTĐ

Biết tìm x có
chứa dấu
GTTĐ

1
0,25
2,5%

1
0,5
5%

Biết cộng,
trừ, nhân
hai số
nguyên


Biết cộng,
trừ hai số
nguyên để
tìm x

Biết áp dụng
tính giao
hoán của
phép cộng,
phép nhân để
tính nhanh

4
1
10%

1
0,5
5%

2
2
20%

Nhận biết
được bội và
ước của
một số
nguyên
4

1
10%

Biết cách
tìm bội và
ước của
một số
nguyên
2
2
20%

13
5
50%

5
3
30%

3
1
105%
Biết áp
dụng tính
phân phối
của phép
nhân đ/v
phép cộng
để tính

nhanh
1
1
10%

1
1
10%

Dựa vào
tích của
hai số
nguyên
để tìm
cặp số
nguyên
x,y
1
1
10%

1
1
10%

9
5,5
15%

6

3
30%
20
10
100%


Trường Võ Nguyên Giáp
Họ và tên : ………………..
Lớp : ………………………

ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018
Môn: Số học 6
Thời gian : 45 phút

A. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp các số nguyên
A. 0;1; 2;3; 4;...
B. ...; 3; 2; 1; 0;1; 2;3;...
C. ...; 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4;...
D. 4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4
Câu 2: Số đối của số 15 là :
A. 15
B. 0
C. 15
Câu 3: Cho x  Z sao cho x  2019 . Khi đó :
A. x = –2019
B. x = 2019
Câu 4: Kết quả của phép tính 11  17 bằng :

A. 28
B. 6

D. 51

C. x  2019
C. 6

D. 28

Câu 5: Tổng của bốn số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên dương
B. một số nguyên âm
C. một số nguyên 0
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 6 : Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên âm
B. một số nguyên dương
C. số nguyên 0
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 74 : Kết quả của phép tính 5 + (- 5 ) là:
A. (- 9 )
B. 6
Câu 8: Kết quả của phép tính (5).(9) bằng :
A. 45
B. 35

C. (- 6)
C. 14


D. 0
D. 14

Câu 9: Tập hợp các ước của số nguyên 5 là :
A. 1; 5
B. 1; 5
C. 1;5
D. 0; 1; 5
Câu 10: Số nào sau đây là bội của mọi số nguyên :
A. 1
B. 0
C. 1
D. 1 và 1
Câu 11: Số nào sau đây là ước của mọi số nguyên :
A. 1
B. 0
C. 1
D. 1 và 1
Câu 12 : Cho các số : 0;  3;  4;  10. Có bao nhiêu số là bội của 2 ?
A.Có 2 số
B. Có 3 số
C. Có 4 số
D. Có52 số
B. Tự luận: (7,0 điểm):
Câu 13: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính theo cách nhanh nhất có thể)
a) 11 + 8 + (- 11) + (- 3)
b) 25. (- 5) . 13 . (- 4) . 2
c) 34 . 25 – 66 . (- 25 )
Câu 14 : (2,0 điểm)
a) Tìm bảy bội của 6.

b) Tìm tất cả các ước của 9.
Câu 15 : (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) x – 13 = – 5
b) x  1  2
Câu 16: Tìm các cặp số nguyên (x;y) sao cho  2 x  1 .  y  3   6
Hết.


ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC (BÀI SỐ 3) CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
1
B

2
C

3
C

4
D

5
B

6
A

7
D


8
D

9
A

10
B

B . TỰ LUẬN :(7 điểm )
Câu
Đáp án
a) 11 + 8 + (- 11) + (- 3)
= 11 + (-11) + 8 + (- 3)
= 0+5=5
b) 25. (- 5) . 13 . (- 4) . 2
13
= [25 . (- 4) ]. [(- 5) . 2] .13
(3 điểm)
= (- 100) . (- 10) . 13 = 13000
c) 34 . 25 – 66 . (- 25 )
= 25 . (34 +66)
= 25. 100 = 2500
a. Bảy bội của 6 là : 0; 6;12;16;...
14
(2 điểm)
b. Ư(9) = 1;3;9

15

(1 điểm)

*

16
(1 điểm)

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

*

0,25
0,25

0,25
0,25

 2 x  1 .  y  3  1.6  1.(6)  2.(3)  (2).3
*
 2 x  1 . y  3  1.6
 2 x  1 .  y  3  1.(6)


 2 x  1  1
 x  1
 
 
y  3  6
y  9
5

2 x  1  6
x 
Hoặc  
 
2
 y  3  1
 y  2

 2 x  1 .  y  3  2.(3)

1

2 x  1  2
x 
 
 
2
 y  3  3
 y  0
 2 x  1  3
 x  2

Hoặc  
 
y  3  2
y  5

12
D

Biểu điểm

a) x – 13 = – 5
 x  5  13
x  13  5  8
b)
x 1  2
 x  1  2 hoặc x  1  2
 x  2  1 hoặc x  2  1
 x  3 hoặc x  1
Ta có :  2 x  1 .  y  3   6


11
D

2 x  1  1
x  0
 
 
 y  3  6
 y  3

7

 2 x  1  6
x 
Hoặc 
 
2
y  3 1
 y  4

*

 2 x  1 .  y  3  (2).3

3

 2 x  1  2
x 
 
 
2
y  3  3
 y  6
2 x  1  3
x  1
Hoặc  
 
 y  3  2
y 1


Vậy tìm được 4 cặp số nguyên (x;y) là : (1;9) ; (0; 3) ; (2;5) ; (1;1)
(Nếu HS giải theo cách khác vẫn đúng thì cũng đạt điểm tối đa)

0,25
0,25

0,25
0,25


Ngày soạn : 28/09/2017
TIẾT 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra những kiến thức đã học về:
Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy làm bài.
III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra, đánh giá.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
Ngày dạy
Lớp
Tiết
Sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Thiết kế ma trận

Cấp độ
Chủ đề

1. Khái niệm
về tập hợp,
phần tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Luỹ
thừa. Nhân
chia hai luỹ
thừa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Thứ tự
thực hiện các
phép tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ

TL


Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
TNKQ

TL

Vận dụngcao
TNKQ

Cộng

TL

Biết viết một tập
Biết cách viết một Hiểu được cách tính
hợp và chỉ ra được
tập hợp bằng hai đúng số phần tử của
số phần tử của tập
cách
một tập hợp hữu
hợp.
hạn
2
1
1

2
6
0,5
0,25
0,25
2
5%
2,5%
25%
20%
Thực hiện đúng
Giải bài toán tìm x
Chứng minh
phép tính về lũy
có chứa lũy thừa
một biểu thức là
thừa
lũy thừa
2

Biết thực hiện
đúng thứ tự các
phép tính
1

1
0,5
5%

3


1
0,5
0,5
5%
5%
Biết cách tính toán
hợp lí, tÝnh nhanh

1
0,5
5%

2
0,25
2,5%

4
1
10%

1
10%
1

1
10%

1,5
15%


1

1

1
10%
Biết sử dụng các
tính chất của phép
cộng, nhân để giải
bài toán tìm x
2
2
20%

1
10%

1

1

4
0,25
25%

4,5
45%

4

40%

4
4,5
45%

2
1,5
25%
1
10%

12
10
100%


ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn câu sai: Cho tập hợp A =  x  N / 0  x  4 . Các phần tử của A là
A. A = 1;2;3; 4

B. A = 0;1; 2; 4;3

C. A = 0;1; 2;3;4

D. A = 4; 2;0;3;1

Câu 2: Cho tập hợp X = 1; 2; 4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con
của tập hợp X?

A. 1;7 ;
Câu 3: Tập hợp Y =  x 

B. 1;5 ;

C. 2;5 ;

D. 3;7 .

x  9 . Số phần tử của Y là :

A. 7;
B. 8;
C. 9;
D. 10.
Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4
B. 6
C. 14
D. 16
4
5
Câu 5: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;
D. 920 .
Câu 6:Phép tính 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77
B . 78

C . 79
D. 80
8
4
Câu 7 : Viết kết quả phép tính 3 : 3 dưới dạng một lũy thừa :
A.34
B. 312
C. 332
D. 38
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì
của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 2: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a) 27. 62 + 27 . 38 ;
b) 2 . 32 + 4 . 33
c) 1972 – ( 368 + 972) ;
d) 1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3: ( 3 đ)Tìm x biết :
a) x + 37= 50 ; b) 2.x – 3 = 11
c) (5x – 24) .73 = 2.74
Câu 4: (1 đ) Cho S =1+3+32+33+…+399. Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3.



I.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
2
3
4
5
A
D
C
C

Trắc nghiệm:
Câu
1
6
7
Đáp án
A
A
A
II. Tự luận
Câu
Đáp án
a) Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
1
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {x N/ 13 < x < 20}

b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B  A
a) 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33 = 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c) 1972–(368+972)=1972–368–972=1972–972–368=1000–368=632
d)1 + 3 + 5 + …………. + 99
2
Số các số hạng là: (99 - 1):2 + 1 = 50
Giá trị của tổng là : (99 + 1).50 :2 = 2500
a) x + 37 = 50
x = 50 – 37
x = 13
b) 2.x – 3 = 11
2x = 11 + 3
2x = 14
3
x=7
4
c) (5x – 2 ) .73 = 2.74
(5x – 24 ) = 2.74:73
(5x – 24 ) = 14
5x =30
x =6
2
3
S =1+3+3 +3 +…+399
3S =3+32+33+…+3100
3S-S=3100-1
4
2S=3100-1

2S+1=3100
Vậy 2S +1 là luỹ thừa của 3.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn bài về nhà: (1’)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
- Đọc trước bài: " Tính chất chia hết của một tổng".

8
B
Điểm
0,75
0,75
0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
0,25
0,25
0,75
0,5

0,5

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biêt

MÔN: HÌNH HỌC
Thông hiểu

Chủ đề

TNKQ

Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng

Hiểu được khái
Biết dùng kí hiệu
niệm điểm thuộc,
, ; biết vẽ hình
không thuộc đường
minh họa.
thẳng.
1
1
0,5
0,5
5%
5%

Nắm được khái
Hiểu ba điểm thẳng
niệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữa
không thuộc đường hai điểm và tính chất
thẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2
đường thẳng
điểm.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Hiểu được hai tia
Nắm được mỗi điểm
đối nhau, trùng nhau trên đường thẳng là
Nhận biết được các gốc chung của hai tia
tia trên hình vẽ.
đối nhau. Chỉ ra được
hai tia đối nhau.
1
1
0,5
0,5
5%
5%
Nhận biết được
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng cắt đoạn
đoạn thẳng, so sánh

thẳng, cắt tia, cắt
hai đoạn thẳng. Vẽ
đường thẳng
hình thành thạo.

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua
hai điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 3:
Tia

Số câu hỏi
Số điểm
%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng

Số câu hỏi
Số điểm
%

Tổng số câu

Tổng số điểm
%

TL

1
0,5
5%
4
20%

TNKQ

TL

LỚP 6

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ TL

Cộng

2
1,0
10%
Tính được số

đường thẳng đi
qua hai điểm phân
biệt khi biết số
điểm.
1
0,5
5%
Vẽ hình thành thạo
về tia. Biểu diễn
các điểm trên tia.

1

3
1,5
15%

3

1,0
0,5
10%
20%
Vận dụng tính chất
Vận dụng hệ
AM+MB=AB để
thức
xác định điểm nằm AM+MB=AB để
giữa hai điểm còn tính độ dài đoạn
lại; tính chất trung

thẳng
điểm của đoạn
thẳng.
1
1
1
1
7
2
0,5
1,0
0,5
1,0
4,5
2
5%
10%
5%
10%
55%
20%
5
5
1
15
2
3
4
1
10

30%
40%
10%
100%


Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA CHƯƠNG I .
Họ và tên :……………………………
MÔN : Hình học . LỚP 6
Lớp
: ……………
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK
D. Một kết quả khác

Câu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 5 cm
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác
Câu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B. 2
C. 0
D. vô số
Câu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
7cm.
Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
MN
IM  IN 
A.
IM = IN
B.

2
C.
IM + IN = MN
D.
IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy B  Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy N  Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
C

2
A

3
B

4
5
D
B
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)

6
A

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Câu


Vẽ hình đúng được
A

a
b

c

d

Điểm
x

M

B

Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
 MB = AB – AM
MB = 8 – 4 = 4 cm
Vậy AM = MB.
Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )
nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN.

 BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.

N

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Trường THCS Gia Khanh

Họ tên:

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 – Hình học

Lớp:

Môn: Toán – Lớp 6
Năm học: 2017-2018
Thời gian: 45 phút


A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL

B.MK + KL = ML

C.ML + KL = MK

D.Một kết quả khác

2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng
PM bằng:
A. 8 cm

B.4 cm

C.6 cm

D.2 cm

3: (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì
đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm

B.6 cm

C.4 cm


4: (0,5đ) Cho hình vẽ. Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng

B.2 đoạn thẳng

C.3 đoạn thẳng

D.vô số đoạn thẳng

D.2 cm


5: (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia
Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
C.Điểm N nằm giữa A và M

B.Điểm A nằm giữa M và N
D.Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN

B.IM + IN = MN

C.IM = 2IN;

D.IM = IN = MN/2

B.Tự luận: (7 điểm)

Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; B Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
8: (4đ) Vẽ tia Ax.Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB
sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN


×