Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

32 bien phap thi cong kiem tra he thong role bao ve va hoa dong bo va thu nghiem relay may phat va MBA GT11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH
NHƠN TRẠCH 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG
KIỂM TRA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ, HÒA
ĐỒNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ
MÁY PHÁT VÀ MÁY BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015

PetroVietNam Power Services JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 2/25

RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY
BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật ĐLDKVN
Chi nhánh Nhơn Trạch

Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch


Người kiểm tra:

………………………

Họ và tên người lập

Đơn vị công tác:

………………………

Đơn vị công tác:

Ngày kiểm tra:

….. / ….. /…….

Trần Quốc Tuấn
Tổ Máy Tĩnh

Ngày lập:

….. /…. /2015

Giám sát kỹ thuật:

………………………

Người kiểm tra:

Ngô Anh Thọ


Đơn vị công tác:

………………………

Đơn vị công tác:

PX Điện

Ngày kiểm tra:

….. / ….. /…….

Ngày kiểm tra:

…../….. /2015

CHẤP THUẬN

PHÊ DUYỆT

Ngày ….... tháng .….. năm 2015

Ngày …… tháng …… năm 2015

2

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 3/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11
THEO DÕI SỬA ĐỔI
Ngày

Vị trí

Nội dung sửa đổi

Ghi chú

MỤC LỤC

3

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ

NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 4/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11
TỔNG QUAN
• Tên thiết bị
• Địa điểm công tác
• KKS
• Chức năng

: Hệ thống tủ bảo vệ, tủ hòa đồng bộ GT11.
: GT11.
: CHA, CBP
: Bảo vệ máy phát, máy biến áp và hòa đồng bộ máy phát vào
lưới điện hệ thống.

1 TÀI LIỆU THAM KHẢO




Manual hướng dẫn sử dụng rơle P345/P633/P123
Electrical Unit Protection System Setting GT’s (NHT/11/G/CHA----/LO/063)
Test Certificate Unit 11 các chức năng bảo vệ của rơle P345/P633/P123 của Alstom
(1AHX 701 044).
• Bản vẽ mạch nhị thứ của các tủ rơle bảo vệ NHT/00/G/CHA10; NHT/11/G/CHA10

Book 5
2 PHẠM VI CÔNG VIỆC
• Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị
• Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp
• Vệ sinh các lược gió hệ thống tủ
• Vệ sinh hút bụi toàn bộ tủ điện
• Thí nghiệm các chức năng của các rơle bảo vệ máy phát - máy biến áp.
3 CÔNG TÁC ĐO ĐẠC KIỂM TRA TRƯỚC KHI SỬA CHỮA




Kiểm tra các thông số các chức năng bảo vệ cài đặt trong các rơle P345/P633/P123.
Kiểm tra và ghi nhận các đèn LED của các rơle trước khi sửa chữa.
Đánh dấu các đầu dây và các rơle gian tháo ra để cô lập các tín hiệu theo ma trận Trip
của các rơle bảo vệ.
4 BIỆN PHÁP AN TOÀN
Số
TT

Khu
vực

1

Khu
vực
Module
A1


Nguồn, hoạt động /
Sản phẩm, dịch vụ,
thao tác không an
toàn
Kiểm tra hệ thống tủ
bảo vệ và hòa động
bộ GT11

Mối nguy
hiểm

Nguyên
nhân

Rủi ro

Điện áp
Chạm,
400/220VA
chập
C;
điện
220VDC;

Bị
thương
hoặc tử
vong;

Không




Va chạm
4

Các biện pháp an toàn
- Kiểm tra không còn
điện trước khi tháo;
- Cẩn trọng khi sử dụng
các dụng cụ kiểm tra
bằng vật liệu dẫn điện
gần nguồn điện;
- Các vị trí đấu nối được
quấn băng keo cách
điện, đảm bảo kín và an
toàn;
- Không thao tác tháo

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0

Trang: 5/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11
các thiết
bị khác
xung
quanh;

gian chật
hẹp

Chưa
nắm
vững
quy trình
Thiết bị,
sử dụng
quy trình
thiết bị
thí nghiệm.
và thí
nghiệm
thiết bị
điện.
Biện pháp
an toàn
trong phiếu
công tác,
nhân sự
giám sát an

toàn trong
quá trình
thực hiện.

Không
tuân thủ
các biện
pháp an
toàn
hoặc
không
thực
hiện đầy
đủ các
biện
pháp an
toàn
trong
quá trình
thử
nghiệm.

hỏng
thiết bị

lắp thiết bị khi không đủ
không gian làm việc;
- Những người không có
trách nhiệm không được
vào module;


Gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
- Hư
hỏng
thiết bị

- Phải nắm vững quy
trình sử dụng thiết bị và
thí nghiệm thiết bị điện.
- Biện pháp thi công
phải được duyệt, chấp
thuận và phổ biến đến
toàn bộ nhân viên trong
nhóm công tác.
- Phân công nhiệm vụ
đến từng thành viên
trong nhóm công tác.

-Gây
chấn
thương
hoặc tử
vong
- Hư
hỏng
thiết bị


- Thực hiện đầy đủ các
biện pháp an toàn trong
PCT.
- Thực hiện đúng chế độ
PCT và PTT theo quy
định.
- Cử người giám sát an
toàn trong quá trình thử
nghiệm đầy đủ.

- Không
cử người
giám sát
5

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 6/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

an toàn
trong
quá trình
thực
hiện
5 PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN

6.1 Nhân sự.




Số công cần thực hiện
Số người thực hiện
Bậc thợ

:
:
:

40 công.
03 người.
01 KS 2/8, 01 KS 1/8 và 01 CN 3/7

6.2 Dụng cụ.
STT
1
2
3
4

5
6
STT
1
2
3
4
5

Tên dụng cụ
Hợp bộ thí nghiệm rơle 3 pha KOCOS ARTES 440
Đồng hồ vạn năng Fluke 287 hoặc Kyorisu
Tuốc nơ vít (-)(+)
Dây cáp giao diện với MICOM
Máy vi tính
Máy hút bụi
6.3 Vật tư tiêu hao, thay thế
Tên vật tư
Giẻ lau
Băng keo cách điện
Băng keo giấy
Cọ sơn 5 cm
Giấy nhám 600
6.4 Trình tự thực hiện.

Đơn vị
cái
Cái
Bộ
Cái

Cái
Cái

Số lượng
01
01
01
01
02
01

Đơn vị
Kg
Cuộn
Cuộn
Cái
Tờ

Số lượng
03
01
01
05
2

6.4.1 Kiểm tra tình trạng làm việc bình thường và cô lập thiết bị

o

Kiểm tra tình trạng làm việc bình thường của thiết bị qua các đèn LED hiển thị

trạng thái.

o

Kiểm tra các thông số cài đặt và lưu trữ ghi nhận trong rơle

o

Tiến hành cô lập mạch dòng, mạch áp và mạch Trip của relay F311/321,
F312/322, F314/324, F315/325, F316/326 tại tủ 11CHA/CHB10-GT11(như file
phụ lục đính kèm)

6.4.2 Thử nghiệm các chức năng bảo vệ của rơle bảo vệ máy phát và MBA.

6

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 7/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

6.4.2.1 Rơle bảo vệ máy phát Micom P345
6.4.2.1.1 Kiểm tra giá trị đo lường

o

OFF các chức năng bảo vệ có ngưỡng dòng khởi động nhỏ hơn dòng điện định
mức nhị thứ. Bơm từ từ dòng điện, điện áp xoay chiều vào rơle. Chú ý rằng
dòng điện, điện áp bơm vào rơle phải phù hợp với thông số định mức và
không được vượt quá các giới hạn định mức của rơle.

o

Bằng các phím trên rơle hoặc máy tính tìm đến mục Measurement.

o

So sánh và đánh giá các giá trị hiển thị với giá trị bơm. Sai số khoảng 5%.

o

Nếu các giá trị hiển thị trên rơle không đúng hoặc có sai số quá lớn, cần kiểm
tra lại mạch dòng điện, điện áp kết nối sau đó lặp lại thao tác thí nghiệm.

6.4.2.1.2 Chức năng bảo vệ so lệch máy phát (87G)
 Chức năng bảo vệ so lệch 87G –F311

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT1
tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA


o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7
tại hàng kẹp X404M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Bơm dòng vào pha L1 của CT7 ( I = 89,6 mA)

o

Bơm dòng vào pha L1 của CT1 ( I = 92,6 mA)
7

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 8/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11


o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Quan sát các ngõ ra: RL2 , RL4, RL5, RL3

o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

o

Tương tự cho pha L2 và L3.

 Chức năng bảo vệ so lệch 87G –F321

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT2
tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7
tại hàng kẹp X404B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o


Bơm dòng vào pha L1 của CT7 ( I = 89,6 mA)

o

Bơm dòng vào pha L1 của CT2 ( I = 92,6 mA)

o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Quan sát các ngõ ra: Quan sát các ngõ ra: RL2 , RL4, RL5, RL3

o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

o

Tương tự cho pha L2 và L3.

6.4.2.1.3 Chức năng bảo vệ quá áp (59)
 Chức năng bảo vệ quá áp 59.1 của relay –F311
8

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 9/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của
VT52.1

o

Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp : 110/ √3x 1,2 = 76,2 V).

o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào.

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3

o


Ghi lại kết quả.

 Chức năng bảo vệ quá áp 59.2 của relay –F311

o

Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của
VT52.1

o

Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp: 110/ √3x 1,3= 82,56 V).

o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3

o

Ghi lại kết quả.

 Chức năng bảo vệ quá áp 59.1 của relay –F321

o

Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của

VT53.1

9

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 10/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp : 110/√3x 1,2 = 76,2V).

o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3


o

Ghi lại kết quả.

 Chức năng bảo vệ quá áp 59.2 của relay –F321

o

Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của
VT53.1

o

Tăng từ điện áp cho đến rơle tác động ( điện áp: 110/√3x 1,23= 82,56V).

o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL4, RL3

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.4 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch (46)
 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.1 của relay –F311


o

OFF chức năng 21 và 46.2 của relay.

10

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 11/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Kiểm tra mạch cảnh báo và mạch Trip bằng dòng 1pha. Để thực hiện mục đích
này nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT1
tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA

o


Bơm dòng vào pha L1

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 73,5 mA).

o

Đo thời gian tác động cảnh báo đối với dòng bơm vào.

o

Tín hiệu cảnh báo (Alarm)

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X401M
tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA.

o

Ghi lại kết quả thí nghiệm.

 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.1 của relay –F321

o

OFF chức năng 21 và 46.2 của relay.

o


Kiểm tra mạch cảnh báo và mạch Trip bằng dòng 1pha. Để thực hiện mục đích
này nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT2
tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA

11

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 12/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Bơm dòng vào pha L1

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 73,5 mA).


o

Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào.

o

Có tín hiệu Alarm

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X413M
tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA.

o

Ghi lại kết quả thí nghiệm.

 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.2 của relay –F311

o

Nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT1 tại
hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA

o

Bơm dòng vào pha L1

o


Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 0,432 A).

o

Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào.

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL3
12

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 13/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3


 Chức năng bảo vệ thứ tự nghịch 46.2 của relay –F321

o

Nối hợp bộ thí nghiệm với đầu vào dòng điện pha L1 của biến dòng CT2 tại
hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ 11CHA

o

Bơm dòng vào pha L1

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động (I2 = 0,432 A).

o

Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào.

o

Quan sát ngõ ra: RL2, RL3

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3.

6.4.2.1.5 Chức năng bảo vệ quá dòng và có kiểm tra áp (51V)
 Chức năng bảo vệ quá dòng 51V của relay –F311


o

Block chức năng 40.1/2 và 49G1/2, 46.1 và 46.2

o

Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 1, 3, 5, 7 của
VT52.1

o

Bơm dòng vào pha L1 của CT1 tại hàng kẹp X401M tại chân số 1, 7 tại tủ
11CHA.

13

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 14/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11


o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động.

o

Kiểm tra ngõ ra: RL1, RL2, RL3, RL4, RL5, RL6, RL7, RL9

o

Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X401M
tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Ghi lại kết quả thí nghiệm.

 Chức năng bảo vệ quá dòng 51V của relay –F321

o

Block chức năng 40.1/2 và 49G1/2, 46.1 và 46.2

o


Cung cấp điện áp 3 pha vào rơle tại hàng kẹp X316M tại chân 2, 4, 6, 8 của
VT53.1

o

Bơm dòng vào pha L1 của CT2 tại hàng kẹp X413M tại chân số 1, 7 tại tủ
11CHA

14

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 15/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động.

o


Kiểm tra ngõ ra: RL1, RL2, RL3, RL4, RL5, RL6, RL7, RL9 .

o

Đo thời gian tác động đối với dòng bơm vào

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho các pha L2, L3 còn lại tại hàng kẹp X413M
tại chân số 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Ghi lại kết quả thí nghiệm.

6.4.2.1.6 Chức năng bảo vệ 90% Stator chạm đất (59GN)

o

Cung cấp điện áp 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X125M tại chân 1, 2 của VT51.

o

Tăng từ từ điện áp cho đến rơle tác động.

o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào.


o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.7 Chức năng bảo vệ 100% Stator chạm đất (64GN)

o

Gắn biến trở vào điểm trung tính của máy phát

o

Điện áp được cung cấp vào phía thứ cấp của máy biến áp tại điểm nối sao máy
phát bằng 01 bộ phát xung 20Hz.
15

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 16/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11


o

Điều chỉnh giá trị điện trở cho đến khi rơle cảnh báo (cấp 1).

o

Ghi lại kết quả.

o

Tiếp tục điều chỉnh điện trở cho đến khi rơle tác động (cấp 2).

o

Đo thời gian tác động

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.8 Chức năng bảo vệ công suất ngược (32)

o

Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 63.5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp
X316M tại chân 1, 3, 5, 7.

o


Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M
chân số 1, 3, 5, 7 và tại hàng kẹp X413M chân số 2, 4, 6, 8

o

Tăng từ từ dòng điện cho đến khi rơle tác động.

o

Đo thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.9 Chức năng bảo vệ mất kích từ (40)

o

Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 10V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp
X316M tại chân số 1, 3, 5, 7

o

Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 1A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp X401M
và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7

o

Điều chỉnh góc lệch giũa U, I để cho rơle tác động.


o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.10 Chức năng bảo vệ trượt cực từ (78)

o

Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 1.5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp
X316M tại chân số 1, 3, 5, 7.

o

Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.5A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp
X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7.

16

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY


Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 17/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Điều chỉnh góc lệch giữa U, I để cho rơle tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.11 Chức năng bảo vệ thanh cái chạm đất (59NB)

o

Cung cấp điện áp 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X318M tại chân 1, 3, 2 của
VT55.5

o

Tăng từ từ điện áp cho đến rơle tác động.


o

Đo thời gian Trip đối với áp bơm vào

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.12 Chức năng bảo vệ tổng trở (21).

o

Cung cấp điện áp 3 pha L1, L2, L3 5V vào rơle của VT52.1 tại hàng kẹp
X316M tại chân số 1, 3, 5, 7 và của VT53.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 2,
4, 6, 8.

o

Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.8A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp
X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7.

o

Điều chỉnh góc lệch giữa U, I để cho rơle tác động.

o

Đo thời gian tác động.


o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.13 Chức năng bảo vệ lỗi máy cắt (BF)

o

Bơm lần lượt dòng điện pha L1, L2, L3 vào rơle của CT7 tại hàng kẹp X404M
và X404B tại chân số 1, 3, 5, 7

o

Jump tín hiệu khởi tạo BF mở máy cắt.

o

Đo thời gian tác động

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.14 Chức năng bảo vệ tần số (81)

17

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch



BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 18/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Bơm điện áp 3 pha L1, L2, L3 5V với các cấp tần số cài đặt vào rơle của
VT52.1 tại hàng kẹp X316M tại chân số 1, 3, 5, 7 và của VT53.1 tại hàng kẹp
X316M tại chân số 2, 4, 6, 8.

o

Đo thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.15 Chức năng bảo vệ quá tải (49G)

o


Bơm dòng điện 3 pha L1, L2, L3 0.5A vào rơle của CT1/2 tại hàng kẹp
X401M và 413M tại chân số 1, 3, 5, 7.

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.16 Chức năng bảo vệ lỗi VT52.1/55.4 (MCB)

o

OFF MCB của VT52.1/55.4 sẽ có tín hiệu Alarm

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.17 Chức năng bảo vệ rôto chạm đất cấp 2 (64F.2)

o

Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 309A, 409A sẽ xuất tín hiệu

Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.18 Chức năng bảo vệ lỗi kích từ (40E)

o

Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 302A, 402A sẽ xuất tín hiệu
Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.19 Chức năng giám sát lỗi đóng dao cách ly khởi động (Start
Disconnector close)

o

Jump tín hiệu đóng tại hàng kẹp X02 tại chân số: 313A, 413A sẽ xuất tín hiệu
đóng tới dao cách ly khởi động.

o

Ghi lại kết quả.
18


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 19/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11
6.4.2.1.20 Chức năng giám sát lỗi đóng máy cắt đầu cực (GCB close)

o

Jump tín hiệu đóng tại hàng kẹp X02 tại chân số: 312A, 412A sẽ xuất tín hiệu
đóng tới máy cắt đầu cực.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.21 Chức năng bảo vệ lỗi từ phía cao áp trạm 220kV (HV SWYD)

o

Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 301A, 401A sẽ xuất tín hiệu

Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.1.22 Chức năng bảo vệ do xung động GT (Surge)

o

Jump tín hiệu Trip tại hàng kẹp X02 tại chân số: 316B, 416B sẽ xuất tín hiệu
Trip tới máy cắt cao áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.2 Rơle bảo vệ máy biến áp kích từ Micom P123
6.4.2.2.1 Chức năng bảo vệ quá dòng (50ET)

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT28
tại hàng kẹp X443M/B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Bơm dòng vào pha L1.

o


Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài
liệu và cài đặt trong rơle.

o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT28

o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

6.4.2.3 Rơle bảo vệ máy biến áp chính (GSUT) Micom P633
6.4.2.3.1 Chức năng bảo vệ so lệch (87T)

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT7
tại hàng kẹp X404C/404D tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA

o

Bơm dòng vào pha L1.

19


Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 20/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài
liệu và cài đặt trong rơle.

o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT7 và 3 pha của
máy biến dòng CT11a; CT11b, CT16, CT22 tại hàng kẹp X407M/B và
410M/B tại chân 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA/CHB.


o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

6.4.2.3.2 Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất (51NT)

o

Bơm dòng điện 1 pha vào rơle của CT12 tại hàng kẹp X227M tại chân số 1, 2.

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.3 Chức năng bảo vệ bảo hòa mạch từ V/f (24).

o

Bơm điện áp 1 pha với tần số tương ứng theo tỉ số V/f vào rơle của VT55.4 tại
hàng kẹp X322M tại chân số 1, 3 và tại chân số 2, 5.

o


Đo thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.4 Chức năng bảo vệ quá dòng có xác định thời gian (51T)

o

Bơm dòng điện lần lượt từng pha L1, L2, L3 vào rơle của CT11a/b tại hàng
kẹp X407M tại chân số 1, 3, 5, 7.

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.5 Chức năng bảo vệ hạn chế chạm đất (87NT)

o


Bơm dòng điện 1 pha vào rơle tại hàng kẹp X987NTM tại chân số 1, 2.

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

20

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 21/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.


6.4.2.3.6 Chức năng bảo vệ rơle hơi (63T)

o

Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 353A, 453A sẽ
xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động,
máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.7 Chức năng bảo vệ rơle áp suất (63TP)

o

Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 354A, 454A sẽ
xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động,
máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.8 Chức năng bảo vệ rơle hơi của bộ OLTC (63TC)

o

Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 354A, 454A sẽ

xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi động,
máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.9 Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ dầu (26T)

o

Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 356A,
456A sẽ xuất tín hiệu sa thải tải GT

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.3.10 Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ cuộn dây (49T)

o

Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 357A,
457A sẽ xuất tín hiệu sa thải tải GT

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.4 Rơle bảo vệ máy biến áp tự dùng (UAT) Micom P633

6.4.2.4.1

Chức năng bảo vệ so lệch (87UAT)

21

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 22/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT14
tại hàng kẹp X440M/440B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA/CHB

o

Bơm dòng vào pha L1.


o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài
liệu và cài đặt trong rơle.

o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT14 và 3 pha của
máy biến dòng CT17; CT19 tại hàng kẹp X434M/B và 446M/B tại chân 1, 3,
5, 7 tại tủ 11CHA./CHB

o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

6.4.2.4.2

o

Chức năng bảo vệ quá dòng (50/51UAT)

Bơm dòng điện lần lượt từng pha L1, L2, L3 vào rơle của CT14 tại hàng kẹp
X440M/B tại chân số 1, 3, 5, 7.

o


Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.4.3

o

Chức năng bảo vệ rơle hơi (63UAT)

Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 319A, 419A sẽ
xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, OFF bộ khởi động,
máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.4.4

o

Chức năng bảo vệ rơle áp suất (63UATP)


Jump tín hiệu Trip của rơle áp suất tại hàng kẹp X02 tại chân số: 323A, 423A
sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, máy cắt khởi
động, máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.4.5

Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ dầu (26UAT)

22

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 23/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o


Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 320A,
420A sẽ xuất tín hiệu sa thải tải GT và máy cắt kích từ.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.4.6

o

Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ cuộn dây (49UAT)

Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 321A,
421A sẽ xuất tín hiệu sa thải tải GT và máy cắt kích từ.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5 Rơle bảo vệ máy biến áp tự dùng (SST) Micom P633
6.4.2.5.1

o

Chức năng bảo vệ so lệch (87SST)

Nối dây của hợp bộ thí nghiệm rơle vào hàng kẹp đấu dây của biến dòng CT20
tại hàng kẹp X428M/B tại chân số 1, 3, 5, 7 tại tủ 11CHA/CHB


o

Bơm dòng vào pha L1.

o

Tăng dòng đều đặn cho đến khi rơle tác động, so sánh dòng điện trip trong tài
liệu và cài đặt trong rơle.

o

Đo thời gian trip đối với dòng tác động bơm vào.

o

Lặp lại tiến trình thử nghiệm cho 2 pha L2, L3 còn lại của CT20 và 3 pha của
máy biến dòng CT26 tại hàng kẹp X431M/B tại chân 1, 3, 5, 7 tại tủ
11CHA/CHB.

o

Ghi lại kết quả thử nghiệm.

6.4.2.5.2

o

Chức năng bảo vệ quá dòng (50/51SST)


Bơm dòng điện lần lượt từng pha L1, L2, L3 vào rơle của CT20 tại hàng kẹp
X428M/B tại chân số 1, 3, 5, 7.

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.3

o

Chức năng bảo vệ quá dòng (51NSST)

Bơm dòng điện 1 pha vào rơle của CT23 tại hàng kẹp X239M tại chân số 1, 2.

23

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG

RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 24/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Tăng đều đặn dòng điện tới giá trị tác động.

o

Đo lường thời gian tác động.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.4

o

Chức năng bảo vệ rơle hơi (63SST)

Jump tín hiệu Trip của rơle hơi tại hàng kẹp X02 tại chân số: 325A, 425A sẽ
xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, OFF bộ khởi động,

máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.5

o

Chức năng bảo vệ rơle áp suất (63SSTP)

Jump tín hiệu Trip của rơle áp suất tại hàng kẹp X02 tại chân số: 329A, 429A
sẽ xuất tín hiệu Trip tới máy cắt đầu cực và máy cắt kích từ, OFF bộ khởi
động, máy cắt trung áp, máy cắt hạ áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.6

o

Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ dầu (26SST)

Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 326A,
426A sẽ xuất tín hiệu cắt máy cắt trung áp.

o


Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.7

o

Chức năng bảo vệ rơle nhiệt độ cuộn dây (49SST)

Jump tín hiệu Trip của rơle nhiệt độ dầu tại hàng kẹp X02 tại chân số: 327A,
427A sẽ xuất tín hiệu cắt máy cắt trung áp.

o

Ghi lại kết quả.

6.4.2.5.8

Kiểm tra các rơle trung gian.

o

Vệ sinh các rơle trung gian.

o

Đo điện trở cách điện cuộn dây của các rơle trung gian.

6.4.2.5.9


o

Kiểm tra siết chặt các đầu cáp

Dùng tuốc nơ vít kiểm tra xiết chặt lại các đầu cáp tại các hàng kẹp đấu dây.

6.4.2.5.10 Vệ sinh hút bụi toàn bộ tủ điện.
24

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA HỆ THỐNG
RƠLE BẢO VỆ, HÒA ĐỒNG BỘ VÀ THỬ
NGHIỆM RƠLE BẢO VỆ MÁY PHÁT VÀ MÁY

Mã hiệu: PVPS-NT-PAĐ- 032
Lần ban hành: 01
Lần sửa đổi: 0
Trang: 25/25

BIẾN ÁP TỔ MÁY GT11

o

Dùng cọ và máy hút bụi để vệ sinh làm sạch các tủ điện.

6.4.3 Tái lập thiết bị:


o

Tiến hành tái lập cho relay F311/321, F312/322, F314/324, F315/325, F316/326
tại tủ 11CHA/CHB10-GT11

o

Kiểm tra siết chặt lại các đầu nối cáp

o

Vệ sinh các lược gió hệ thống tủ

o

Vệ sinh hút bụi toàn bộ tủ điện

o

Kiểm tra tình trạng làm việc bình thường của thiết bị qua các đèn LED hiển thị
trạng thái.

o

Kiểm tra các thông số cài đặt và lưu trữ ghi nhận trong rơle

6 KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU
• Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong
biện pháp thi công. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ
các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải

được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận
hành của thiết bị.
• Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận
theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý
các điểm sau đây:
 Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho
Trưởng ca và mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra để cho phép đưa thiết bị vào vận
hành nghiệm thu.
 Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu.
 Khi chạy nghiệm thu thiết bị đơn vị sửa chữa cùng với đơn vị vận hành kiểm tra các
thông số vận hành của thiết bị đều nằm trong giới hạn cho phép và bàn giao thiết bị
cho đơn vị vận hành.
7 PHỤ LỤC :
• Biên bản nghiệm thu
• Các bước cô lập tủ 11CHA, 11CHB

25

Petrovietnam Power Service JSC
Nhon Trach Branch


×