Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu hiện trạng sinh thái học quần thể nhằm đề xuất biện pháp bảo tồn loài rồng đất (physignathus cocincinus cuvier, 1829) ở thừa thiên huế (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.27 KB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGUYỄN VĂN HOÀNG

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ
NHẰM ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BÂO TỒN LOÀI RỒNG ĐẤT
(Physignathus cocincinus Cuvier, 1829)
Demo Version - Select.Pdf SDK
Ở THỪA THIÊN HUẾ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC

HUẾ - NĂM 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGUYỄN VĂN HOÀNG

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ
NHẰM ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO TỒN LOÀI RỒNG ĐẤT
(Physignathus cocincinus Cuvier, 1829)
Ở -THỪA
THIÊN
HUẾ
Demo Version
Select.Pdf


SDK
Chuyên ngành: Động vật học
Mã số: 62 42 01 03

LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS. Ngô Đắc Chứng
2. PGS.TS. Nguyễn Quảng Trường

HUẾ - NĂM 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án này trung thực, các nguồn tài liệu tham khảo đều được
trích dẫn rõ ràng. Luận án này chưa từng được bảo vệ để nhận học vị ở bất kỳ hội
đồng nào trước đây.

Tác giả

Nguyễn Văn Hoàng

Demo Version - Select.Pdf SDK


LỜI CÁM ƠN

Hoàn thành luận án này, trước tiên tôi xin cám ơn sâu sắc đến GS. TS. Ngô
Đắc Chứng, PGS. TS. Nguyễn Quảng Trường đã tận tâm hướng dẫn, tạo điều kiện
giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu thực địa, soạn thảo, công bố công trình khoa

học trên các tạp chí và hoàn thiện luận án.
Xin chân thành cám ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Sư phạm Huế, Ban
Chủ nhiệm khoa Sinh học, Bộ môn Động vật học đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
trong thời gian theo học nghiên cứu sinh.
Xin cám ơn TS. Ngô Văn Bình (Khoa Sinh học-Đại học Sư phạm Huế), ThS.
Phạm Thế Cường (Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm KH & CN
Việt Nam), ThS. Ngô Ngọc Hải (Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam), ThS. Lê Quang
Tuấn (Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm KH & CN Việt Nam) đã
giúp đỡ tôi trong quá trình thực địa và phân tích mẫu vật, xử lý số liệu để hoàn
thành luận án.
Demo Version - Select.Pdf SDK
Chân thành cám ơn Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Y tế Huế đã tạo điều
kiện giúp đỡ tôi trong quá trình theo học nghiên cứu sinh.
Trận trọng cám ơn đến Ban Giám đốc các cơ quan: Quản lý rừng phòng hộ,
KBT Sao La huyện A Lưới, VQG Bạch Mã, KBTTN Phong Điền đã cho phép và
giúp đỡ tôi trong quá trình khảo sát thực địa.
Lời cám ơn đặc biệt xin gửi đến cha, mẹ, vợ, con cùng những người thân đã
hổ trợ, động viên tôi vượt qua mọi khó khăn, thách thức để hoàn thành luận án này.
Nghiên cứu này được tài trợ bởi đề tài khoa học công nghệ hợp tác giữa
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế và ngân sách sự nghiệp khoa học của Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đầu tư (Mã số: VAST.NĐP.01/17-18).
Huế, ngày ….. tháng ….. năm 2018
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Văn Hoàng


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Các ký hiệu


:

Dấu x: có; dấu -: không có; T: tuyến

32/2006/NĐ-CP

:

Nghị định số 32/2006/NĐ-CP của Chính phủ nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

160/2013/NĐ-CP

:

Nghị định số 160/2013/NĐ-CP của Chính phủ nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về tiêu chí xác
định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài
nguy cấp quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

ANOVA

:

Analysis of variance (Phân tích sai khác)

CHLB

:


Cộng hòa Liên bang

CITES

:

Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động thực vật
hoang dã đã bị đe dọa

cs

:

Cộng sự

Demo Version - Select.Pdf SDK
:

Global Positioning System (Hệ thống định vị toàn cầu)

IUCN

:

International Union for Conservation of Nature and
Natural Resources (Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên Quốc tế)

KBT


:

Khu bảo tồn

KBTTN

:

Khu bảo tồn thiên nhiên

MW

:

Megawatt

SĐVN

:

Sách Đỏ Việt Nam

SPSS

:

Statistical Package for the Social Sciences (Phần mềm
phân tích thống kê cho khoa học xã hội)

SSD


:

Sexual Size Dimorphism (Sai khác giới tính về kích cỡ)

UBND

:

Ủy ban Nhân dân

VQG

:

Vườn Quốc gia

GPS


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 2
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 3
5. Những đóng góp mới của đề tài ........................................................................... 3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 3

1.1.

Tình hình nghiên cứu Rồng đất trên thế giới .............................................. 4

1.1.1. Nghiên cứu về phân loại, phân bố và quan hệ di truyền .................................. 4
1.1.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh học .................................................................... 6
1.2.

Tình hình nghiên cứu Rồng đất ở Việt Nam................................................ 7

1.2.1. Nghiên cứu về đặc điểm phân bố ..................................................................... 7
1.2.1. Nghiên cứu về đặc điểm sinh thái .................................................................... 9

Demo
Select.Pdf
SDK
1.2.3. Nghiên
cứu vềVersion
đặc điểm-sinh
học ....................................................................
9
1.3.

Tình hình nghiên cứu Rồng đất ở tỉnh Thừa Thiên Huế.......................... 10

1.3.1. Nghiên cứu về đặc điểm phân bố ................................................................... 10
1.3.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh học .................................................................. 10
1.4.

Sơ lƣợc về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội ở khu vực

nghiên cứu .................................................................................................... 11

1.4.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................... 11
1.4.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ............................................................................... 16
CHƢƠNG 2. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 20
2.1.

Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................................... 20

2.1.1. Địa điểm ......................................................................................................... 20
2.1.2. Thời gian nghiên cứu ..................................................................................... 20
2.2.

Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................... 20

2.3.

Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 23

2.3.1. Khảo sát thực địa ............................................................................................ 23
2.3.2. Đánh giá hiện trạng, cấu trúc quần thể và đặc điểm dinh dưỡng ................... 33


CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 39
3.1.

Hiện trạng quần thể ..................................................................................... 39

3.1.1. Cấu trúc quần thể............................................................................................ 39

3.1.2. Mật độ quần thể .............................................................................................. 49
3.1.3. Kích thước quần thể ....................................................................................... 54
3.2.

Môi trƣờng sống, phƣơng thức hoạt động và đặc điểm phân bố ............. 58

3.2.1. Sử dụng vi môi trường sống ........................................................................... 58
3.2.2. Phương thức hoạt động .................................................................................. 69
3.2.3. Phân bố theo đai độ cao và sinh cảnh ............................................................ 75
3.3.

Đặc điểm dinh dƣỡng ................................................................................... 78

3.3.1. Thành phần thức ăn ........................................................................................ 78
3.3.2. Thành phần thức ăn theo địa điểm nghiên cứu .............................................. 80
3.3.3. Thành phần thức ăn theo sinh cảnh ................................................................ 87
3.3.4. Thành phần thức ăn theo nhóm tuổi ............................................................... 92
3.3.5. Thành phần thức ăn theo giới tính.................................................................. 98
3.3.6. So sánh thành phần thức ăn ngoài tự nhiên và trong nuôi nhốt ................... 101
3.4.

Đánh giá các nhân tố tác động và các vấn đề liên quan đến bảo tồn
Version - Select.Pdf SDK
RồngDemo
đất ......................................................................................................
103

3.4.1. Các nhân tố tác động .................................................................................... 103
3.4.2. Đề xuất các biện pháp bảo tồn loài Rồng đất ............................................... 111
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119

CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................................................. 122
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 123
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.

Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa và số giờ nắng ở Nam Đông, A Lưới,
Huế năm 2010-2015 [11]....................................................................... 13

Bảng 1.2.

Diện tích và sản lượng nuôi trồng thủy sản ở Nam Đông, A Lưới
và Phong Điền [11] ................................................................................ 17

Bảng 1.3.

Dân số trung bình ở Nam Đông, A Lưới và Phong Điền [11] .............. 18

Bảng 2.1.

Thời gian khảo sát thực địa, nghiên cứu Rồng đất ở A Lưới,
Nam Đông và Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ................................. 22

Bảng 2.2.

Các tuyến (suối) khảo sát, nghiên cứu Rồng đất tại Phong Điền,
Nam Đông và A Lưới, tỉnhThừa Thiên Huế ......................................... 25


Bảng 2.3.

Các chỉ số đo của Rồng đất ................................................................... 31

Bảng 3.1.

Tỉ lệ các chỉ số hình thái với SVL của loài Rồng đất theo giới tính ..... 39

Bảng 3.2.

So sánh SVL và trọng lượng cơ thể đực-cái trong tự nhiên và
nuôi nhốt ................................................................................................ 41

Bảng 3.3.

So
sánh Version
các chỉ số đo
hình thái giữa
con đực và con cái ...................... 42
Demo
- Select.Pdf
SDK

Bảng 3.4.

Cấu trúc theo nhóm tuổi Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở A Lưới,
Phong Điền và Nam Đông ..................................................................... 45

Bảng 3.5.


Cấu trúc theo giới tính Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở A Lưới,
Phong Điền và Nam Đông ..................................................................... 48

Bảng 3.6.

Mật độ phân bố loài Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở Phong Điền,
A Lưới và Nam Đông năm 2016-2017.................................................. 51

Bảng 3.7.

Kích thước quần thể loài Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở
Phong Điền, A Lưới và Nam Đông năm 2016-2017............................. 56

Bảng 3.8.

Các loại vi môi trường sống Rồng đất sử dụng vào ban ngày .............. 59

Bảng 3.9.

Độ cao vị trí Rồng đất bám so với mặt nước suối vào ban ngày .......... 60

Bảng 3.10. Số lượt cá thể Rồng đất ghi nhận theo độ cao vị trí bám
vào ban ngày .......................................................................................... 61
Bảng 3.11. Độ che phủ rừng tại vị trí ghi nhận Rồng đất hoạt động
vào ban ngày .......................................................................................... 62
Bảng 3.12. Các loại vi môi trường sống tại vị trí ghi nhận Rồng đất vào ban đêm.......... 63


Bảng 3.13. Độ cao vị trí Rồng đất bám theo nhóm tuổi vào ban đêm ..................... 64

Bảng 3.14. Độ cao vị trí Rồng đất bám so với mặt nước suối vào ban đêm ........... 65
Bảng 3.15. Đặc điểm địa hình suối tại vị trí ghi nhận Rồng đất vào ban đêm ........ 66
Bảng 3.16. Nhiệt độ không khí, nhiệt độ cơ thể và nhiệt độ bề mặt tại vị trí
Rồng đất bám ......................................................................................... 68
Bảng 3.17. Độ che phủ rừng tại vị trí ghi nhận Rồng đất theo nhóm tuổi ............... 69
Bảng 3.18. Số lượt cá thể Rồng đất hoạt động ghi nhận vào ban ngày ................... 70
Bảng 3.19. Số lượt cá thể Rồng đất hoạt động tương ứng với nhiệt độ không khí
và độ ẩm tương đối tại mỗi giờ trong ngày ........................................... 71
Bảng 3.20. Số lượt cá thể Rồng đất ghi nhận theo thời gian vào ban đêm .............. 74
Bảng 3.21. Số lượt cá thể Rồng đất ghi nhận phân bố theo đai cao ........................ 75
Bảng 3.22. Nhiệt độ không khí và độ ẩm tương đối nơi Rồng đất phân bố ............ 76
Bảng 3.23. Số lượt cá thể Rồng đất ghi nhận phân bố theo sinh cảnh .................... 77
Bảng 3.24. Thành phần thức ăn Rồng đất sử dụng ở vùng núi tỉnh
Thừa Thiên Huế ..................................................................................... 79
Bảng 3.25. So sánh thành phần thức ăn của Rồng đất ở ba địa điểm nghiên cứu ... 84
Bảng 3.26. Số lượng mẫu thức ăn và thể tích thức ăn trong dạ dày Rồng đất

Demo Version - Select.Pdf SDK

ở ba địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 85
Bảng 3.27. Kích thước và thể tích mẫu thức ăn Rồng đất sử dụng ở ba địa điểm
nghiên cứu ............................................................................................. 86
Bảng 3.28. Chỉ số đa dạng và chỉ số đồng đều loại thức ăn của Rồng đất theo
địa điểm nghiên cứu .............................................................................. 87
Bảng 3.29. Số lượng và thể tích mẫu thức ăn của Rồng đất ở ba sinh cảnh ............ 90
Bảng 3.30. Chỉ số đa dạng và chỉ số đồng đều loại thức ăn của Rồng đất
theo sinh cảnh ........................................................................................ 91
Bảng 3.31. Kích thước và thể tích mẫu thức ăn của Rồng đất theo sinh cảnh ........ 92
Bảng 3.32. Kích thước và thể tích mẫu thức ăn của Rồng đất theo nhóm tuổi ....... 95
Bảng 3.33. Số lượng và thể tích mẫu thức ăn của Rồng đất theo nhóm tuổi........... 96

Bảng 3.34. Chỉ số đa dạng và chỉ số đồng đều loại thức ăn của Rồng đất theo
nhóm tuổi ............................................................................................... 97
Bảng 3.35. Số lượng mẫu và thể tích thức ăn của con đực và con cái .................. 100
Bảng 3.36. Chỉ số đa dạng và chỉ số đồng đều loại thức ăn của Rồng đất theo
giới tính ................................................................................................ 100


Bảng 3.37. So sánh chiều rộng miệng với kích cỡ và thể tích mẫu thức ăn của
Rồng đất............................................................................................... 101
Bảng 3.38. So sánh thành phần thức ăn của Rồng đất ngoài tự nhiên
và nuôi nhốt ......................................................................................... 102
Bảng 3.39. Ước tính sản lượng Rồng đất bị săn bắt ở A Lưới năm 2016 ............. 103
Bảng 3.40. Ước tính sản lượng Rồng đất bị săn bắt ở Nam Đông năm 2016 ....... 104
Bảng 3.41. Ước tính sản lượng Rồng đất bị săn bắt ở Phong Điền năm 2016 ...... 105
Bảng 3.42. Ước tính tổng sản lượng Rồng đất bị săn bắt ở A Lưới, Nam Đông
và Phong Điền năm 2016 .................................................................... 106
Bảng 3.43. Tình hình buôn bán Rồng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2016 ............................................................................................. 107
Bảng 3.44. Số điểm đánh giá các tuyến khảo sát ở A Lưới, Nam Đông,
Phong Điền .......................................................................................... 113
Bảng 3.45. Nhiệt độ không khí và độ ẩm tương đối thích hợp trong nuôi nhốt
loài Rồng đất........................................................................................ 116

Demo Version - Select.Pdf SDK


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1.

Loài Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) [53] ................. 4


Hình 1.2.

Nhiệt độ và độ ẩm; Lượng mưa và số giờ nắng ở Nam Đông
năm 2010-2015 [11] .............................................................................. 14

Hình 1.3.

Nhiệt độ và độ ẩm; Lượng mưa và số giờ nắng ở A Lưới
năm 2010-2015 [11] .............................................................................. 14

Hình 1.4.

Nhiệt độ và độ ẩm; Lượng mưa và số giờ nắng ở Huế
năm 2010-2015 [11] .............................................................................. 15

Hình 2.1.

Bản đồ các địa điểm khảo sát, nghiên cứu Rồng đất ở Thừa Thiên Huế..... 21

Hình 2.2.

Các dụng cụ phục vụ khảo sát nghiên cứu thực địa .............................. 23

Hình 2.3.

Các tuyến khảo sát, nghiên cứu Rồng đất ở Phong Điền ...................... 26

Hình 2.4.


Các tuyến khảo sát, nghiên cứu Rồng đất ở A Lưới ............................. 27

Hình 2.5.

Các tuyến khảo sát, nghiên cứu Rồng đất ở Nam Đông ....................... 28

Hình 2.6.

Sơ đồ khảo sát theo tuyến ước tính mật độ quần thể Rồng đất [101] ... 29

Hình 2.7.

Các
hoạtVersion
động nghiên
cứu quan sát,
ghi nhận sinh cảnh sống của
Demo
- Select.Pdf
SDK

Rồng đất vào ban ngày .......................................................................... 30
Hình 2.8.

Các hoạt động quan sát, nghiên cứu Rồng đất vào ban đêm ................. 32

Hình 2.9.

Đánh dấu; Nhãn đánh dấu buộc tại vị trí Rồng đất bám ....................... 33


Hình 3.1.

Rồng đất trưởng thành ........................................................................... 40

Hình 3.2.

Rồng đất đực trưởng thành; Rồng đất cái trưởng thành ........................ 40

Hình 3.3.

Mối quan hệ giữa SVL và trọng lượng cơ thể, giữa SVL và HL .......... 43

Hình 3.4.

Mối quan hệ giữa SVL và HW, giữa SVL và HH................................. 43

Hình 3.5.

Cấu trúc theo nhóm tuổi Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở A Lưới,
Phong Điền, Nam Đông và ba địa điểm nghiên cứu ............................. 46

Hình 3.6.

Tháp cấu trúc tuổi Rồng đất ở ba địa điểm nghiên cứu......................... 47

Hình 3.7.

Cấu trúc theo giới tính của Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở
A Lưới, Phong Điền, Nam Đông và ba địa điểm nghiên cứu ............... 49


Hình 3.8.

Mật độ phân bố loài Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở Phong Điền,
A Lưới và Nam Đông ............................................................................ 52

Hình 3.9.

Mật độ quần thể loài Rồng đất ở Phong Điền, A Lưới, Nam Đông và
theo độ cao ở vùng núi tỉnh Thừa Thiên Huế ........................................ 53


Hình 3.10. Sinh cảnh sống của loài Rồng đất ở độ cao dưới 100 m,
từ 100-300 m, từ 600-800 m ở tỉnh Thừa Thiên Huế ............................ 54
Hình 3.11. Kích thước quần thể loài Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở A Lưới
năm 2016 và năm 2017.......................................................................... 55
Hình 3.12. Kích thước quần thể Rồng đất tại các tuyến khảo sát ở Phong Điền
và Nam Đông năm 2017 ........................................................................ 58
Hình 3.13. Các loại vi môi trường sống Rồng đất sử dụng vào ban ngày .............. 60
Hình 3.14. Số lượt cá thể Rồng đất ghi nhận theo độ cao vị trí bám
vào ban ngày .......................................................................................... 61
Hình 3.15. Các loại vi môi trường sống tại vị trí ghi nhận Rồng đất
vào ban đêm ........................................................................................... 63
Hình 3.16. Độ cao vị trí Rồng đất bám so với mặt nước suối theo nhóm tuổi
vào ban đêm ........................................................................................... 65
Hình 3.17. Đặc điểm địa hình suối tại vị trí ghi nhận Rồng đất vào ban đêm ........ 67
Hình 3.18. Mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và nhiệt độ cơ thể; Nhiệt độ
không khí, nhiệt độ cơ thể và nhiệt độ bề mặt tại vị trí Rồng đất
bám vào ban đêm ................................................................................... 68

Demo Version - Select.Pdf SDK


Hình 3.19. Tỉ lệ Rồng đất hoạt động theo thời tiết; Số lượt Rồng đất hoạt động
tương ứng với nhiệt độ không khí tại mỗi giờ trong ngày .................... 70
Hình 3.20. Mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm tương đối với số lượt
cá thể Rồng đất hoạt động vào ban ngày ............................................... 71
Hình 3.21. Các hoạt động và tỉ lệ (%) thời gian thực hiện các hoạt động (B) của
Rồng đất................................................................................................. 72
Hình 3.22. Tỉ lệ nhóm tuổi Rồng đất ghi nhận theo thời gian vào ban đêm ........... 74
Hình 3.23. Rồng đất phân bố theo đai cao; Mối quan hệ giữa đai cao và
số lượng Rồng đất phân bố .................................................................... 76
Hình 3.24. Tỉ lệ Rồng đất phân bố theo sinh cảnh .................................................. 78
Hình 3.25. Chỉ số quan trọng và loại thức ăn ưu thế của Rồng đất ở vùng núi
tỉnh Thừa Thiên Huế ............................................................................. 80
Hình 3.26. Chỉ số quan trọng các loại thức ăn ưu thế; So sánh các loại thức ăn
ưu thế và không ưu thế ở A Lưới .......................................................... 82
Hình 3.27. Chỉ số quan trọng các loại thức ăn ưu thế; So sánh các loại thức ăn
ưu thế và không ưu thế ở Nam Đông .................................................... 83


Hình 3.28. Chỉ số quan trọng các loại thức ăn ưu thế; So sánh loại thức ăn
ưu thế và không ưu thế ở Phong Điền ................................................... 83
Hình 3.29. So sánh số lượng mẫu và thể tích thức ăn trung bình trong dạ dày
Rồng đất ở ba địa điểm nghiên cứu ....................................................... 86
Hình 3.30. Loại thức ăn ưu thế của Rồng đất theo sinh cảnh.................................. 88
Hình 3.31. Thể tích thức ăn và số lượng mẫu thức ăn trong dạ dày Rồng đất
ở ba dạng sinh cảnh ............................................................................... 90
Hình 3.32. Loại thức ăn ưu thế của Rồng đất theo nhóm tuổi ................................ 93
Hình 3.33. Số lượng mẫu thức ăn và thể tích thức ăn trung bình của Rồng đất ..... 96
Hình 3.34. Đường cong tích lũy kỳ vọng số lượng mẫu thức ăn và tần suất
xuất hiện loại thức ăn trong dạ dày của Rồng đất ................................. 98

Hình 3.35. Các loại thức ăn ưu thế của con đực và con cái .................................... 99
Hình 3.36. Mối quan hệ giữa kích thước miệng với chiều dài và chiều rộng
mẫu thức ăn Rồng đất sử dụng ............................................................ 101
Hình 3.37. Ước tính tổng sản lượng trung bình các tháng săn bắt Rồng đất
ở A Lưới, Nam Đông và Phong Điền năm 2016; Người dân săn bắt
Rồng đất............................................................................................... 106

Demo Version - Select.Pdf SDK

Hình 3.38. Rồng đất bán tại chợ A Lưới; Sử dụng và chế biến các món ăn
Rồng đất tại nhà hàng ở thành phố Huế .............................................. 108
Hình 3.39. Hoạt động khai thác gỗ trái phép ở Nam Đông; Đốt và chặt phá
rừng làm nương rẫy ở A Lưới ............................................................. 109
Hình 3.40. Đường Hồ Chí Minh; Đường 74; Sinh cảnh sống của Rồng đất
ở A Lưới .............................................................................................. 110
Hình 3.41. Đường La Sơn-Túy Loan; Sinh cảnh sống của Rồng đất
ở Nam Đông ........................................................................................ 111
Hình 3.42. Đánh giá các địa điểm ưu tiên bảo tồn loài Rồng đất ở tỉnh
Thừa Thiên Huế ................................................................................... 114
Hình 3.43. Nền cát nơi Rồng đất đẻ trứng; Hình dạng trứng Rồng đất ................ 117


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Rồng đất Physignathus cocincinus Cuvier, 1829 thuộc họ Nhông Agamidae,
bộ Có vảy Squamata. Loài này được Cuvier mô tả dựa trên mẫu chuẩn thu được ở
miền Nam Việt Nam [52]. Đây là loài thằn lằn phân bố khá rộng ở các khu rừng
nhiệt đới từ Nam Trung Quốc qua Việt Nam, Lào, về phía Nam tới Thái Lan [100].

Ở tỉnh Thừa Thiên Huế, Rồng đất được ghi nhận phân bố ở khu vực rừng thường
xanh thuộc các huyện A Lưới, Hương Thủy, Hương Trà, Phú Lộc và Nam Đông
[79]. Loài Rồng đất được xếp hạng ở bậc VU (sẽ nguy cấp) trong SĐVN (2007) [3].
Tuy nhiên, quần thể loài Rồng đất đã và đang bị khai thác quá mức làm thức
ăn đặc sản trong nhiều nhà hàng ở tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng và cả khu vực
miền Trung nói chung. Bên cạnh đó, Rồng đất có màu sắc đẹp và thân thiện với con
người nên loài này cũng được buôn bán khá phổ biến ở thị trường trong và ngoài
nước để nuôiDemo
làm cảnh.
Theo -thống
kê của CITES,
Version
Select.Pdf
SDK từ năm 2010-2016 có hơn 40
ngàn cá thể Rồng đất sống được xuất khẩu từ Việt Nam vào thị trường châu Âu
(Đức, Hà Lan, Tây Ban Nha, Anh, Bắc Ireland và Cộng hòa Séc), trong đó, nước
Đức nhập hơn 20 ngàn cá thể [107]. Do loài Rồng đất không thuộc phụ lục của
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động thực vật hoang dã quý hiếm (CITES)
nên số liệu thống kê nói trên chưa phản ánh đúng tình trạng buôn bán thực tế vào
các thị trường châu Âu. Mặt khác, đặc trưng sinh cảnh sống của loài Rồng đất chủ
yếu ở đai độ cao 100-300 m cho nên dễ bị tổn thương do việc phát triển hệ thống
đường giao thông xuyên qua các khu rừng và hoạt động canh tác nông nghiệp, ngăn
dòng chảy bởi hồ thủy lợi - đập thủy điện cũng là nguyên nhân làm thu hẹp và suy
thoái sinh cảnh sống của loài này ở nhiều khu vực miền núi.
Việc nghiên cứu Rồng đất trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng
thường tập trung vào mô tả đặc điểm hình thái và ghi nhận phân bố. Năm 2007, có
nghiên cứu về đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của loài Rồng đất trong điều kiện
nuôi nhốt được tiến hành ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế [8]. Đến năm



2

2009, có thêm nghiên cứu về khả năng sinh sản và tăng trưởng của loài này trong
điều kiện nuôi nhốt ở tỉnh Bến Tre với nguồn con giống được thu thập từ huyện
Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế và Đăk Nông [6]. Năm 2012 có nghiên cứu thử
nghiệm nuôi Rồng đất làm cảnh [7].
Cho đến nay, hầu như chưa ghi nhận có nghiên cứu nào về đặc điểm sinh thái
quần thể loài Rồng đất trong tự nhiên ở Việt Nam. Do vậy, nghiên cứu về hiện trạng
quần thể và đặc điểm sinh thái của loài Rồng đất trong tự nhiên là hết sức cần thiết
để cung cấp cơ sở khoa học cho công tác nhân nuôi và quy hoạch bảo tồn loài này ở
Việt Nam. Để đáp ứng những yêu cầu khoa học và thực tiễn nêu trên, nghiên cứu
sinh thực hiện đề tài: “Nghiên cứu hiện trạng sinh thái học quần thể nhằm đề
xuất biện pháp bảo tồn loài Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) ở
Thừa Thiên Huế”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá được hiện trạng quần thể, đặc điểm
sinh thái, phân bố và dinh dưỡng của loài Rồng đất Physignathus cocincinus trong
điều kiện tự Demo
nhiên vàVersion
đề xuất biện
pháp bảo tồnSDK
loài này ở tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Select.Pdf
3. Nội dung nghiên cứu
3.1. Đánh giá hiện trạng quần thể của loài Rồng đất ở A Lưới, Nam Đông và
Phong Điền
- Ước tính mật độ quần thể;
- Ước tính kích thước quần thể;
- Đánh giá cấu trúc quần thể theo địa điểm nghiên cứu, theo nhóm tuổi và theo
giới tính.

3.2. Đánh giá đặc điểm phân bố và đặc điểm sinh thái
- Phân bố của Rồng đất theo đai độ cao và sinh cảnh;
- Đặc điểm vi môi trường sống và phạm vi hoạt động;
- Phương thức hoạt động.
3.3. Thành phần thức ăn của Rồng đất
- Thành phần thức ăn theo địa điểm nghiên cứu;
- Thành phần thức ăn theo dạng sinh cảnh, theo nhóm tuổi và theo giới tính.


3

3.4. Đánh giá các nhân tố tác động và đề xuất các kiến nghị đối với công tác bảo
tồn và sử dụng bền vững loài Rồng đất
- Xác định các nhân tố đe dọa đến sinh cảnh sống và quần thể của loài;
- Đề xuất bảo vệ sinh cảnh sống và sử dụng bền vững loài Rồng đất.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Kết quả nghiên cứu của luận án này cung cấp dẫn liệu cập nhật về hiện trạng
quần thể làm cơ sở khoa học để đưa loài này vào Danh lục Đỏ IUCN và công tác
quy hoạch bảo tồn loài Rồng đất ở tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các số liệu về đặc điểm sinh thái và dinh dưỡng là thông tin hữu ích góp phần
xây dựng quy trình nhân nuôi, phát triển và sử dụng bền vững loài bò sát đang bị đe
dọa này ở tỉnh Thừa Thiên Huế cũng như nhân rộng ra các địa phương khác.
5. Những đóng góp mới của đề tài
- Lần đầu tiên đóng góp thông tin về hiện trạng và cấu trúc quần thể của loài
Rồng đất trong điều kiện tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Xác định đặc điểm phân bố, phương thức hoạt động và sử dụng vi môi
trường sống Demo
của loài Version
Rồng đất trong
điều kiện tự

nhiên;
- Select.Pdf
SDK
- Xác định thành phần thức ăn, các nhóm thức ăn quan trọng của loài Rồng đất
trong điều kiện tự nhiên;
- Xác định được các nhân tố tác động đến sinh cảnh sống và quần thể của loài
Rồng đất ở khu vực nghiên cứu. Đã đề xuất một số biện pháp bảo tồn và phát triển
bền vững loài Rồng đất ở tỉnh Thừa Thiên Huế.



×