Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ch3 congthucbaitap compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.5 KB, 28 trang )

Chương III:
CÔNG THỨC VÀ BÀI TẬP

Tổng cầu và chính
sách tài khóa
Vũ Thị Hải Anh
GV Khoa Kinh tế Quốc tế


I. Tổng cầu và các thành phần
liên quan đến tổng cầu
1. Tiêu dùng, tiết kiệm của dân cư
Yd=Y-T
C=C0+MPC.Yd
≡C0+Cm.Yd Cm=∆C/∆Yd (0Trong đó C0: tiêu dùng tự định
MPC: Marginal Propensity to Consume –
xu hướng tiêu dùng biên

slide 1


I. Tổng cầu và các thành phần
liên quan đến tổng cầu
S=S0+Sm.Yd
= - C0+Sm.Yd
= - C0+MPS.Yd Sm=∆S/∆Yd
Trong đó S0: tiết kiệm tự định
MPS: Marginal Propensity to Save – xu
hướng tiết kiệm biên
MPC+MPS=1


(Cm+Sm=1)

slide 2


I. Tổng cầu và các thành phần
liên quan đến tổng cầu
Câu 4 (tr. 64) (sách tóm tắt lý thuyết và bài tập)
Câu 9 (tr. 65) (tương tự câu 4, tr. 64) (sách tóm
tắt lý thuyết và bài tập)

slide 3


2. Đầu tư của doanh nghiệp: I
I = I0+Im.Y
= I0+MPI.Y
(MPI: Marginal Propensity to invest – đầu tư
biên)
(I0: đầu tư tự định, Im≡MPI: đầu tư biên)
I
Im 
;0  I m  1
Y

slide 4


2. Đầu tư của doanh nghiệp: I
r

m

I  I 0  I .r
Trong đó Imr: hệ số đầu tư biên theo lãi suất hay
hệ số nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất.

I
I 
r
r
m

slide 5


VD1.
I0=400; Im=0,15; I mr  25 .
a. Xác định hàm đầu tư theo lãi suất.
b. Xác định hàm đầu tư theo sản lượng.
c. Xác định hàm đầu tư theo lãi suất và sản
lượng.

slide 6


3. Thu, chi của chính phủ
và cán cân ngân sách
- Thuế:
• Tổng số thuế:


Tx  Tx 0  Tm .Y  Tx 0  MPT .Y

Trong đó:
MPT≡Tm: thuế biên

slide 7


3. Thu, chi của chính phủ
và cán cân ngân sách
- Thuế:
• Thuế ròng: T=Tx-Tr
Với Tr=Tr0 T=T0+Tm.Y
trong đó T0=Tx0-Tr0; T0: thuế ròng tự định

Tx T
MPT  Tm 

Y Y
0  Tm  1

slide 8


3. Thu, chi của chính phủ
và cán cân ngân sách
- Thuế:
• Ảnh hưởng của thuế đối với tiêu dùng:
Yd=Y-T
C  C0  Cm .Y  Cm .(T0  Tm .Y )

Thuế làm cho tiêu dùng giảm

slide 9


3. Thu, chi của chính phủ
và cán cân ngân sách
- Chi ngân sách:
G=G0
Tr=Tr0
- Cán cân ngân sách: phản ánh tình trạng thu
chi ngân sách:
B=T-G
B>0: ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu)
B<0: ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi)
B=0: ngân sách chính phủ cân bằng (cân bằng
cán cân ngân sách)
slide 10


VD2.
Tx0=200; Tr0=80; G0=600; MPT=0,2.
a. Xác định các hàm số Tx, Tr, T & G.
b. Nêu ý nghĩa của hệ số Tm trong hàm T.
c. Nhận xét tình trạng ngân sách chính phủ với
mức sản lượng quốc gia được xác định là
Y=3000 tỷ đồng.
d. Minh họa tình trạng ngân sách chính phủ trên
đồ thị.


slide 11


4. Xuất nhập khẩu
& cán cân thương mại
X=X0
M=M0+MPM.Y≡M0+Mm.Y
trong đó: M0: nhập khẩu tự định
Mm: nhập khẩu biên
M
0  Mm 
1
Y

slide 12


4. Xuất nhập khẩu
& cán cân thương mại
- Cán cân thương mại:
NX=X-M
NX>0: cán cân thương mại thặng dư (xuất siêu)
NX<0: cán cân thương mại thâm hụt (nhập siêu)
NX=0: cán cân thương mại cân bằng

slide 13


VD3.
Có các số liệu sau:

S=-300+0,3.Yd
I=200+0,15.Y
T=100+0,2.Y
G=1100 (tỷ đồng)
X=600 (tỷ đồng)
M=130+0,11.Y
Mức sản lượng tiềm năng Yp=5200 tỷ đồng.
a. Xác định hàm tổng chi tiêu & biểu diễn trên
đồ thị.
slide 14


II. Xác định sản lượng cân bằng
Y=AE
Hoặc tổng các khoản bơm vào = tổng các
khoản rò rỉ:
I+G+X=S+T+M

slide 15


VD3 (tiếp)
b. Xác định sản lượng cân bằng. Tính mức thu
nhập khả dụng, tiêu dùng & tiết kiệm của dân cư
tại mức thu nhập khả dụng.
c. Nhận xét tình trạng thất nghiệp, ngân sách
chính phủ & cán cân thương mại của nền kinh tế.
d. Chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hóa, dịch vụ
thêm 80 tỷ đồng. Hãy xác định mức sản lượng
cân bằng mới & thể hiện trên đồ thị diễn biến

này.
e. Tính lượng thuế thay đổi không do chủ ý. Nhận
xét tình trạng ngân sách chính phủ lúc này.
slide 16


III. Mô hình số nhân
1. Số nhân tổng cầu k:
Y
Y  k .AD  k=
AD

- Với mô hình nền kinh tế đóng, không có chính
phủ:

1
k=
1  MPC  MPI

- Với mô hình nền kinh tế đóng, có chính phủ:
1
k=
1  MPC (1  MPT )  MPI
slide 17


III. Mô hình số nhân
- Với mô hình nền kinh tế mở:
1
k=

1  MPC (1  MPT )  MPI  MPM

slide 18


Ví dụ 3 (tiếp)
Trở lại câu d/: Xác định sản lượng cân bằng mới
dựa vào mô hình số nhân tổng cầu.

slide 19


III. Mô hình số nhân
- Số nhân cá biệt:
kC: số nhân tiêu dùng
kI: số nhân đầu tư
kG: số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hóa,
dịch vụ
kNX: số nhân xuất khẩu ròng
- Chứng minh kC = kI = kG = kNX= k?

slide 20


III. Mô hình số nhân
Y
Y  kTr .Tr ; kTr 
Tr

- Chính phủ thay đổi chi chuyển nhượng một

lượng ∆Tr:

Yd  Tr ;
C  MPC.Yd;
Y  kC .C  k .MPC.Tr
- Do đó ta có kTr=k.MPCslide 21


Ví dụ 3 (tiếp)
Trở lại câu d/: Xác định sản lượng cân bằng mới
dựa vào số nhân cá biệt.

slide 22


III. Mô hình số nhân
Câu 2 (tr. 63) (sách Tóm tắt lý thuyết và bài tập)
Câu 13 (tr. 66)
Câu 14 (tr. 66); câu 15 (tr. 67); câu 16 (tr. 67);
câu 17 (tr. 67); câu 20 (tr. 68); câu 21 (tr. 68);
câu 23 (tr. 69); câu 24 (tr. 69): tương tự như câu
13 tr. 66 ở trên.

slide 23


III. Mô hình số nhân
Câu 12 (tr. 66) (sách Tóm tắt lý thuyết và bài tập)
Câu 6 (tr. 64): tương tự câu 12 tr. 66 ở trên


slide 24


×