Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Trọn bộ câu hỏi trắc ngiệm môn cảm biến có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 70 trang )

Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a. Đại lượng vật lý.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện d.
Đại lượng điện áp
2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a Đại lượng không điện.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện d.
Đại lượng điện áp.
3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
a. Đại lượng không điện.
b Đại lượng điện.
c Đại lượng áp suất.
d Đại lượng tốc độ.
4 . Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại đầu ra
b. (m) là đầu vào
c. (m) là phản ứng của cảm biến d.
(m) là đại điện
5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng không điện
b. (m) là đại lượng điện c.
(m) là dòng điện
d. (m) là trở kháng
6 . Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến
b. (m) là đại đầu ra của cảm biến
c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến d.
(m) là đại lượng điện của cảm biến


7. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng điện của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d.
(s) là đại lượng vật lý của cảm biến
8 .Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng đáp ứng của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d.
(s) là đại lượng đầu vào của cảm biến


9 .Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
10.Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu
a.Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
b.Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
c.Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
d.Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
11.Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp
nào
a. Phương pháp tuyến tính
b. Phương pháp phi tuyến
c. Phương pháp bình phương tối thiểu
d. Phương pháp bình phương lớn nhất.
12.Đường cong chuẩn của cảm biến là:
a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến

vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị
của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra
của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của
cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
13.Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:
a.Bảng liệt kê
b.Biểu thức đại số và đồ thị
c.Độ nhạy
d.Sai số
14.Mục đích của chuẩn cảm biến:
a.Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
b.Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo ,trên cơ sở đó xây
dựng đường cong chuẩn
d.Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm
biến
d.Tìm đặc trưng vật lý của hệ thống
15.Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm
biến
a.S=∆s/∆m
16.Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến


a.Sai số hệ thống không khắc phục được,còn sai số ngẫu nhiên thì cố thể khắc phục
b.Sai số hệ thống có thể khắc phục được,còn sai số ngẫu nhiên thì không
c.Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
d.Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
17.Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:

a. Hiệu ứng nhiệt điện
b. Hiệu ứng hỏa nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng
18.Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a.Hiệu ứng nhiệt điện
b.Hiệu ứng hỏa nhiệt
c.Hiệu ứng áp điện
d.Hiệu ứng cảm ứng
19.Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào
sau đây:
a. Hiệu ứng quang điện
b. Hiệu ứng quang-điện từ
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
20.Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:
a. Cảm biến đo từ thông
b. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
c.Cảm biến đo dòng điện
d.Cảm biến đo tốc độ
21. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào
a.Hiệu ứng nhiêt điện
b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng áp điện
d.Hiệu ứng cảm ứng điện từ


22. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a.Hiệu ứng nhiêt điện

b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng áp điện
d.Hiệu ứng cảm ứng điện từ
23. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
a.Hiệu ứng nhiêt điện
b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng áp điện
d.Hiệu ứng cảm ứng điện từ

24. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
a.Hiệu ứng nhiêt điện
b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng áp điện
d.Hiệu ứng cảm ứng điện từ

25. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
a.Hiệu ứng nhiêt điện
b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng quang – điện – từ
d.Hiệu ứng Hall


26. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a.Hiệu ứng nhiêt điện
b.Hiệu ứng hoả nhiệt
c.Hiệu ứng quang – điện – từ
d.Hiệu ứng Hall
27.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?


a.Thời gian trễ khi tăng
b.Thời gian trễ khi giảm
c.Thời gian tăng
d.Thời gian giảm
28.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?
a.Thời gian trễ khi tăng
b.Thời gian trễ khi giảm
c.Thời gian tăng
d.Thời gian giảm


29.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?

a.Thời gian trễ khi tăng
b.Thời gian trễ khi giảm
c.Thời gian tăng
d.Thời gian giảm
30.Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tc) gọi là gì?

a.Thời gian trễ khi tăng
b.Thời gian trễ khi giảm
c.Thời gian tăng
d.Thời gian giảm


31.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a.Điện tích
b.Điện trở
c.Độ tự cảm
d.Điện dung

32.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a.Điện áp
b.Điện trở
c.Độ tự cảm
d.Điện dung
33.Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a.Dòng điện
b.Điện trở
c.Độ tự cảm
d.Điện dung
34.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a.Điện dung
b.Dòng điện
c.Điện áp
d.Điện tích
35.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a.Độ tự cảm
b.Dòng điện
c.Điện áp
d.Điện tích
36.Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a.Điện trở
b.Dòng điện
c.Điện áp
d.Điện tích
37.Vùng làm việc danh định của cảm biến là:
a.Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình
thường của cảm biến.
b.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên
hư hỏng.

c.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây
nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d.Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến


38.Vùng không gây nên hư hỏng:
a.Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình
thường của cảm biến.
b.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên
hư hỏng.
c.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây
nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d.Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
39.Vùng không phá huỷ
a.Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình
thường của cảm biến.
b.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên
hư hỏng.
c.Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây
nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d.Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm
việc của cảm biến.
40.Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a.Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b.Điện thế bề mặt
c.Khuếch đại thuật toán
d.Mạch khử điện áp lệch
41.Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo



a.Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b.Điện thế bề mặt
c.Khuếch đại thuật toán
d.Mạch khử điện áp lệch
42.Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a.Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b.Cầu Wheastone
c.Khuếch đại thuật toán
d.Mạch khử điện áp lệch.
43.Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo


a.Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b.Mạch lặp lại điện áp
c.Khuếch đại thuật toán
d.Mạch khử điện áp lệcha.
44. Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm:
a. Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại
b. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại
c. Cảm biến, mạch đo, chỉ thị
d. Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính
45.Chuyển đổi sơ cấp (cảm biến) có nhiệm vụ:
a. Khuyếch đại tín hiệu điện
b. Lọc nhiễu, bù nhiễu
c. Biến đổi đại lượng không điện cần đo thành đại lượng điện
d. Hiển thị kết quả
46.Mạch đo trong hệ thống đo lường không điện có chức
năng:

a. Phân tích đại lượng cần đo
b. Gia công tín hiệu điện từ khâu chuyển đổi sơ cấp
c. Biến đổi đại lượng không điện thành đại lượng điện
d. Hiển thị kết quả dưới dạng số, điện tử
47.Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:
a. Dòng điện
b. Điện áp
c. Tổng trở
d. Các đại lượng vật lý trong tự nhiên
48.Định nghĩa phương trình chuyển đổi
a. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng
đầu ra của cảm biến


b. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng
đầu ra của mạch đo
c. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo
và đại lượng nhiễu
d. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo
và đại lượng phụ
49.Biểu thức nào sau đây không thể là phương trình chuyển đổi của một cảm biến;
với X là đại lượng vào (cần đo), Y là đại lượng ra của cảm biến.
a. Y =(X-10)(X-2)
b. Y = 2X-5
c. Y = 5/X+1
50. Vì sao phương trình chuyển đổi của một cảm biến thường là hàm nhiều biến?
a. Vì cảm biến thường đo nhiều đại lượng khác nhau
b. Vì cảm biến thường có nhiều chức năng khác nhau
c. Vì cảm biến thường được đặt trong môi trường khác nhau
d. Vì cảm biến thường có nhiều đại lượng đầu vào khác nhau

51. Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là:
a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng cần đo và nhiễu
c/ Dòng điện và điện áp
d/ Tổng trở
52. Đại lượng đầu ra của cảm biến đo khối lượng là:
a/ Khối lượng
b/ Nhiễu
c/ Độ nhạy
d/ Điện áp hoặc dòng điện
53.Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây:
a/ Nhiệt độ
b/ Độ ẩm
c/ Điện áp hoặc dòng điện
d/ Đại lượng điện
54.Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến
a/ Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến
b/ Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến
c/ Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
d/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
55.Định nghĩa độ nhạy chủ đạo của một cảm biến


a/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến
b/ Là tỉ số đại lượng cần đo đầu vào trên đầu ra của cảm biến
c/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng cần đo đầu vào của cảm biến
d/ Là tỉ số biến thiên đại lượng cần đo đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
56.Định nghĩa độ nhạy phụ của một cảm biến
a/ Là tỉ số biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
b/ Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến

c/ Là tỉ số đại lượng nhiễu đầu vào trên đầu ra của cảm biến
d/ Là tỉ số đầu ra trên đại lượng nhiễu đầu vào của cảm biến
57.Về mặt kỹ thuật, nên lựa chọn cảm biến có:
a/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng lớn
b/ Độ nhạy chủ đạo càng nhỏ và độ nhạy phụ càng nhỏ
c/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng lớn
d/ Độ nhạy chủ đạo càng lớn và độ nhạy phụ càng nhỏ
58.Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
59.Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
60.Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?


a/ Điện trở
b/ Khoảng cách
c/ Nhiệt độ
d/ Đại lượng vật lý ngẫu nhiên

61. Độ chọn lựa của một cảm biến được định nghĩa là:
a/ Tỉ số độ nhạy phụ trên độ nhạy chủ đạo
b/ Tỉ số độ nhạy chủ đạo trên độ nhạy phụ
c/ Tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm
biến
d/ Tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
62.Khi lựa chọn cảm biến, dựa vào yếu tố nào sau đây là đúng nhất:
a/ Cảm biến có độ chọn lựa lớn nhất
b/ Cảm biến có độ chọn lựa nhỏ nhất
c/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo lớn nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn
nhất
d/ Cảm biến có độ nhạy chủ đạo nhỏ nhất đồng thời có độ nhạy phụ lớn
nhất
63.Khi lựa chọn cảm biến, giới hạn đo như thế nào là phù hợp nhất?
a/ Càng lớn càng tốt
b/ Càng nhỏ càng tốt
c/ Lớn hơn hoặc bằng khoảng muốn đo và càng gần khoảng muốn đo càng tốt
d/ Nằm trong 2/3 khoảng muốn đo
64. Độ nhạy của một cảm biến như thế nào thì tốt?
a/ Càng lớn càng tốt
b/ Không lớn không nhỏ
c/ Càng nhỏ càng tốt
d/ Tùy thuộc vào khoảng muốn đo


65. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ
0÷100kg

a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2

c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4
66. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ
0÷80mm

a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2
c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4
67. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ
0÷100kg


a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2
c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4
68. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ
0÷200kg
Cảm biến
1
2
3
4
a/ Cảm biến 1

Độ nhạy chủ đạo
150mV/kg
140mV/kg
135mV/kg

130mV/kg

Độ nhạy phụ
2.2x10-2mV/0C
2.3x10-2mV/0C
2.35x10-2mV/0C
2.2x10-2mV/0C

Giới hạn đo
0÷200kg
0÷210kg
0÷180kg
0÷200kg

b/ Cảm biến 2
c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4
69. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ
0÷100mm
Cảm biến
1
2
3
4
a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2
c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4

Độ nhạy chủ đạo

150mV/mm
140mV/ mm
130mV/ mm
120mV/ mm

Độ nhạy phụ
15x10-2mV/0C
14x10-2mV/0C
13x10-2mV/0C
12x10-2mV/0C

Giới hạn đo
0÷110 mm
0÷120 mm
0÷105 mm
0÷100 mm

70. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo nhiệt độ với khoảng cần đo từ
0÷1500C


Cảm biến
1
2
3
4
a/ Cảm biến 1
b/ Cảm biến 2
c/ Cảm biến 3
d/ Cảm biến 4


Độ nhạy chủ đạo
50mV/0C
60mV/ 0C
65mV/ 0C
20mV/ 0C

Độ nhạy phụ
15x10-2mV/0C
14x10-2mV/0C
13x10-2mV/0C
12x10-2mV/0C

Giới hạn đo
0÷150 0C
0÷150 0C
0÷150 0C
0÷150 0C

71. Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số:
a/ Đo nhiệt đo
b/ Đo khối lượng
c/ Đo khoảng cách
d/ Công tắc
72.Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến
a/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến
b/ Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến
c/ Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
d/ Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến, do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào
cảm biến, do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến

73.Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành:
a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng R/L/C
c/ Tổng trở
d/ Trở kháng
74.Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo
thành: a/ Đại lượng điện
b/ Đại lượng không điện
c/ Đại lượng R/L/C
d/ Đại lượng tuyến tính
75. Các tia cực tím có bước sóng nằm trong khoảng
a/ Nhỏ hơn 0.4 µm
c/ Từ (0.75 đến 30) µm
b/ Từ (0.4 đến
d/ Lớn hơn 30 µm
0.75) µm
76.Các tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
a. Nhỏ hơn 0.4 µm


b. Từ (0.4 đến 0.75) µm
c. Từ (0.75 đến 30) µm
d. Lớn hơn 0.75 µm
Từ (0.4 đến
77.Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ
a/ Các kim loại tinh khiết
b/ Các phi kim
c/ Các chất bán dẫn
d/ Các hợp kim
78.Tế bào quang dẫn có độ nhạy phụ thuộc vào:

a/ Các kim loại tinh khiết
b/ Các phi kim
c/ Các chất bán dẫn
d/ Các hợp kim
79.Thru-Beam là:
a.Cảm biến quang loại thu phát chung.
b.Cảm biến quang loại khuếch tán.
c.Cảm biến quang loại thu phát độc lập.
d.Cảm biến quang loại phản xạ
80.Cảm biến quang loại Thru-Beam có phần phát và phần thu:
a.Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt đối diện nhau.
b.Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt song song nhau.
c.Ở chung trong một bộ phận.
d.Ở trong hai bộ phận độc lập nhau
81.Diffuse là:
a.Cảm biến quang loại khuếch tán
b.Cảm biến quang loại phản xạ.
c.Cảm biến quang loại thu phát độc lập
d.Cảm biến quang loại thu phát chung
82.Cảm biến quang loại Diffuse:
a.Có thể phân biệt được vật trong suốt.
b.Có thể phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt.
c.Có thể phân biệt được vật trong suốt và phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng
tốt.
d.Không thể phân biệt được vật trong suốt.


83.Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu
gồm:
a. Cảm biến quang loại thu phát độc lập

b. Cảm biến quang loại thu phát
chung
c. Cảm biến quang loại khuếch tán
d. Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán
84.Loại cảm biến quang có khoảng cách phát hiện xa nhất là:
a.Cảm biến thu phát độc lập
b.Cảm biến quang loại thu phát chung
c.Cảm biến quang loại khuếch tán
d.Cảm biến quang loại phản xạ
85.Các đơn vị đo năng lượng của cảm biến quang:
a.Năng lượng bức xạ: Q
b.Thông lượng ánh sáng : Ф
c.Cường độ ánh sáng : I , độ chói L
d.Năng lượng bức xạ: Q, thông lượng ánh sáng : Ф, cường độ ánh sáng : I và độ chói L
86.Trên thân cảm biến có ghi “Dark on” tức là:
a.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on, không có vật cho tín hiệu off
b.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off, không có vật cho tín hiệu on
c.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
d.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off
87.Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là:
a.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off
b.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On
c.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
d.Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off


88.Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì:

a. V+ tăng
b.V+ không phụ thuộc vào ánh sáng

c.V+ giảm
d.V+ =0
89.Cho mạch điện như hình, chỉnh biến trở VR tại vị trí giữa, chiếu ánh sáng vào
quang trở, quang trở có giá trị bằng 1kΩ, thì:
a.LED tắt vì V2>V3
b.LED sáng vì V2>V3
c.LED tắt vì V2d.LED sáng vì V290. Đặc điểm của tế bào quang dẫn:
a.Độ nhạy không phụ thuộc vào nhiệt độ
b.Các thông số ổn định
c.Đặc tính điện trở - độ rọi là phi tuyến, thời gian đáp ứng tương đối lớn.
d.Độ nhạy không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng
91. Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
a.Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
b.Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
c.Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động


d.Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
92.Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng
giảm, và
……khi cường chiếu sáng tăng.
a.Giảm, tăng
b.Tăng, tăng
c. Tăng, giảm
d. Giảm, giảm
93.Mạch điện hình có chức năng là:
a.Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
b.Khi có ánh sáng thì đèn led sáng

c.Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
d.Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
94. Mạch điện hình có chức năng là:
a.Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
b.Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
c.Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
d.Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
95.Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi
trường tăng, thì Vout sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không thay đổi
d.Bằng 0
96. Mạch điện trong hình có hoạt động là:


a. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn.
b.Mạch đèn đường.
c.Khi cường động chiếu sáng tăng thì led tắt.
d. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng
dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
97.Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
a/ Tích cực
b/ Thụ động
c/ Rời rạc
d/ Số
98. Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
a/ Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác
động
b/ Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

c/ Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
d/ Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
99.Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
a/ Tích cực
b/ Thụ động
c/ Rời rạc
d/ Số
100.Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:
a.Điện trở trong tối bé


b.Điện trở trong tối lớn
c.Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng
d.Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng
101. Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:
a.Tế bào quang dẫn
b.Photo diode
c.Photo transistor
d.Tế bào quang điện
102.Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC
a.Tế bào quang dẫn
b.Photo diode
c.Photo transistor
d.Tế bào quang điện


103.Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic
a.Tế bào quang dẫn
b.Photo diode
c.Photo transistor

d.Tế bào quang điện
104. Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi:
a.Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot
b.Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot
c.Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
d.Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
105.Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực
B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
a.E-B-C
b.C-B-E
c.B-C-E
d.B-E-C
106.Đặc tính V-A củI-aV tế bào quang điện chân không gồm:
a. 2 vùng
b. 3 vùng
c. 4 vùng
d. 5 vùng
107.Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là:
a. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.
b. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt
độ tăng
c. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C.
d. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C.
108.Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:
a. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.
b. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt
độ tăng
0
c. Đo được nhiệt độ lớn hơn 0 C.



d. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C.
109.Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm:
a. Cảm biến giãn nở.
b. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở
c. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện.
d. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế
109. Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:
a. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ.
b. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ.
c. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ.
d. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.
110.Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:
a. 2
b.3
c.4
d.5
111.Các loại nhiệt điện trở là:
a. Nhiệt điện trở kim loại
b. Nhiệt điện trở Silic.
c. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn.
d. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn.
112.Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là:
a. Pt, Cu, Ni
b. Pt, Cu, Si, Ni.
c. Pt, Cu, Ni, W.
d. Pt, Ni, Ag, W
113. Kim loại nào sau đây khi chế tạo cảm biến đo được nhiệt độ cao nhất:
a.Pt
b.Cu

c.W
d.Ni
114.Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn là khi nhiệt độ thay đổi thì
a. Chiều dài của vật liệu thay đổi
b. Thể tích của vật liệu thay đổi


c. Điện trở của vật liệu thay đổi
d. Điện trở suất của vật liệu thay đổi
115.Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất lỏng là khi nhiệt độ thay đổi
thì:
a. Chiều dài của vật liệu thay đổi
b. Thể tích của vật liệu thay đổi
c. Điện trở của vật liệu thay đổi
d. Điện trở suất của vật liệu thay đổi
116.Phương trình Callendar – Van Dusen cho nhiệt điện trở Silic là:
a. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + C[t – 1000C].t3)
b. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t+ + C.t2).
c. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + D.t4 + F.t6)
d. R(t) = R0.[1 + A.(t-t0)+ B.(t-t0)2]
117. Thermocouple là:
a. Nhiệt điện trở.
b. Nhiệt kế giãn nở.
c. Cặp nhiệt điện.
d. Hỏa kế.
118. Thermistor là
A. Nhiệt điện trở kim loại
B. Nhiệt điện trở bán dẫn
C. Cảm biến nhiệt cấu tạo từ Ni
D. Cảm biến nhiệt dạng IC

119.Nguyên lý hoạt động của cặp nhiệt điện dựa trên:
a. Sự phân bố phổ bức xạ nhiệt do dao động nhiệt.
b. Sự giãn nở của vật rắn.
c. Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện.
d. Cả 3 đáp án đều sai


×