CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
Công trình: Trường Mầm non Hoạ Mi Chiềng Pấc, xã Chiền Pấc, huyện Thuận
Châu
Hạng mục: Sửa chữa mái phòng Hội đồng, làm trần thạch cao phòng hội đồng,
phá dỡ nền 1 phòng, lớp học 2 tầng, lát nền 1 phòng lớp học 2 tầng
- Căn cứ vào hợp đồng giao nhận thầu xây lắp Công trình: theo hợp đồng số
ngày
tháng năm 201 giữa Công ty ….và Ông Phạm Ngọc Mạnh
Hôm nay, ngày
tháng
/HĐTV
năm 201 , chúng tôi gồm:
I. ĐẠI DIỆN BÊN GIAO KHOÁN:
Người thực hiện:
- Ông:
Chức vụ:
- Ông:
Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
- Địa chỉ công ty:
II. ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẦU PHẦN NHÂN CÔNG:
- Ông
:
bao gồm 58 người (có danh sách kèm theo)
Chức vụ: Đội trưởng đội nhân công
- Địa chỉ :
- CMND :
cấp ngày 08 /07 / 1978 tại Công an tỉnh Thái Bình
Sau khi xem xét thiết kế đối chiếu với thực tế thi công. Chúng tôi thống nhất
nghiệm thu như sau:
1- Khối lượng công việc thực hiện:
Khối lượng công việc thực hiện theo đúng hợp đồng và thiết kế
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Diễn giải khối lượng
Tháo dỡ kết cấu gỗ cao <=4 m
Tháo dỡ mái fibrô ximăng cao <=4 m
Tháo dỡ trần cót ép
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu
độ <= 9 m
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <= 18 m
Sản xuất xà gồ thép
Lắp dựng xà gồ thép
Sơn sắt thép các loại 3 nước
Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ
Tôn úp nóc
Tôn úp sườn
Máng tôn thoát nước mái
Gia công kim thu sét có chiều dài 1m
Đơn
vị
Khối
lượng
Đơn giá
m3
m2
m2
tấn
1,85
89,42
45,60
0,25
830.167
10.817
10.817
7.662.362
1.535.808
967.296
493.253
1.943.941
tấn
tấn
tấn
m2
100m2
m
m
m
d
0,25
0,34
0,34
42,23
0,89
10,00
18,40
20,00
3,00
937.512
1.265.641
492.195
22.536
811.309
7.700
12.320
15.400
45.573
237.847
431.837
167.937
951.801
725.472
77.000
226.688
308.000
136.720
Thành tiền
14
15
Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m
Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái
nhà, dây thép loại d=10mm
cái
m
3,00
22,00
148.116
12.913
444.347
284.084
16
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây
thép loại d=12mm
m
16,00
3.987
63.793
17
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất
cấp III
m3
3,20
208.582
667.463
18
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng <=1 m,
sâu <=1 m, đất cấp III
m3
0,27
319.601
86.931
19
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu
K=0,90
m3
3,47
112.702
391.301
20
Bu lông f10
Cái
8,00
21
22
Thép chũ C f10 L=200m
Miếng đệm bằng thép
Cái
Cái
6,00
16,00
23
24
Miếng lót Bằng chì
Quả hồ lô mầu đỏ
Cái
Cái
8,00
3,00
25
Gia công và đóng cọc chống sét
cọc
2,00
26
Làm trần thạch cao 600*600
m2
62,70
27
28
Phá dỡ Nền gạch xi măng
m2
m3
54,00
13,50
3.080
3.080
3.080
3.080
12.320
94.946
92.400
14.424
112.702
24.640
18.480
49.280
24.640
36.960
189.891
5.793.480
778.877
1.521.475
29
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu
K=0,95
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm
TỔNG CỘNG:
m3
13,50
117.748
1.589.603
m2
54,00
32.703
1.765.986
21.934.831
30
Mua đất, vận chuyển đất đến trường đổ vào
nền nhà lớp học 1 phòng
21.900.000
Làm tròn
(Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu, chín trăm nghìn đồng chẵn )
2 - Tiến độ chất lượng:
Công trình thi công bảo đảm tiến độ, chất lượng và kỹ thuật công trình.
3 - Kết luận:
Bên B bàn giao công trình cho bên A và thanh quyết toán công trình.
Biên bản được lập thành 4 bản mỗi bên giữ 2 bản có giá trị pháp lý như nhau và
có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B