Tải bản đầy đủ (.doc) (259 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án: Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp, Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.59 MB, 259 trang )

Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................v
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH VẼ.................................................................................................x
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............................1
MỞ ĐẦU..................................................................................................................... 26
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN..............................................................................................26
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRUỜNG...................................................................................27
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật27
2.2. Tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng 28
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng
29
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM..........29
3.1. Các phương pháp ĐTM
29
3.2. Các phương pháp khác30
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM............................................................................30
CHƯƠNG 1................................................................................................................. 33
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.........................................................................................33
1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................33
1.2. CHỦ DỰ ÁN....................................................................................................33
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..........................................................................33
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN..............................................................35
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án 35
1.4.2. Phương án sử dụng đất
35
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án


43
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
44
1.4.4.1. Quá trình thu gom, vận chuyển và phân loại chất thải.........................45
1.4.4.2. Hệ thống phân loại, tái chế và xử lý chất thải dân dụng, công nghiệp
(gồm chất thải công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại)......................47
b) Lò đốt chất thải sinh hoạt (CTSH)................................................................48
1.4.4.3. Hệ thống tái chế nhựa và sản xuất các sản phẩm từ nhựa....................52
1.4.4.4. Hệ thống lò đốt chất thải công nghiêp và chất thải nguy hại................54
1.4.4.5. Hệ thống tái chế dầu.............................................................................60
1.4.4.6. Hệ thống chưng cất dung môi..............................................................61
1.4.4.7. Hệ thống thu hồi và xử lý thiết bị điện, điện tử....................................62
1.4.4.8. Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang................................................63
1.4.4.9. Hệ thống ổn định-hóa rắn, đóng gạch Block........................................64
1.4.4.10. Hệ thống xử lý acquy thải..................................................................66
1.4.4.11. Hệ thống súc rửa thùng phuy..............................................................67
1.4.4.12. Hệ thống tẩy rửa các loại phôi kim loại, kim loại dính dầu, dính hóa
chất...................................................................................................................69
1.4.4.13. Hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn có chứa kim loại mầu
.......................................................................................................................... 70
1.4.4.14. Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng.........................................75
1.4.4.15. Hệ thống bể đóng kén........................................................................78
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

i


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp


1.4.4.16. Bãi chôn lấp rác thải thông thường....................................................79
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị
82
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩm của dự án 85
1.4.6.1. Nguyên, nhiên vật liệu.........................................................................85
1.4.6.2. Sản phẩm..............................................................................................87
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
87
1.4.8. Vốn đầu tư 88
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
88
1.4.9.1. Chế độ làm việc...................................................................................88
1.4.9.2. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................89
CHƯƠNG 2................................................................................................................. 91
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC
HIỆN DỰ ÁN..............................................................................................................91
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.........................................................91
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 91
2.1.1.1. Đặc điểm địa lý....................................................................................91
2.1.1.2. Đặc điểm địa chất.................................................................................91
2.1.2. Điều kiện khí tượng 93
2.1.3. Điều kiện thủy văn 94
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý 95
2.1.4.1. Chất lượng không khí..........................................................................95
2.1.4.2. Chất lượng nước...................................................................................96
2.1.4.3. Chất lượng đất......................................................................................98
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học
99
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................................99
2.2.1. Điều kiện về kinh tế 99

2.2.2. Điều kiện về xã hội 102
CHƯƠNG 3...............................................................................................................105
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................................105
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................................................105
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn giải phóng mặt bằng 105
3.1.1.1. Nguồn gây tác động...........................................................................105
3.1.1.2. Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn san lấp
mặt bằng.........................................................................................................106
3.1.1.3. Đánh giá nguồn tác động không liên quan đến chất thải.....................113
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng dự án
117
3.1.2.1. Các nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động trong giai đoạn xây
dựng................................................................................................................117
3.1.2.2. Đánh giá các tác động liên quan tới chất thải trong giai đoạn xây dựng
........................................................................................................................ 118
3.1.2.3. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...........................122
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành dự án
127
3.1.3.1. Các nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động trong giai đoạn xây
dựng................................................................................................................127
3.1.3.2. Đánh giá tác động của nguồn có liên quan tới chất thải.....................132
3.1.3.3. Tác động không liên quan tới chất thải..............................................178
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố
183
3.1.4.1. Giai đoạn xây dựng của Dự án...........................................................183
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

ii



Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động của Dự án..........................................................183
3.2.1 Các tác động môi trường về nguồn tác động liên quan đến chất thải 187
3.2.1.1 Về mức độ chi tiết..............................................................................187
3.2.1.2 Về mức độ tin cậy...............................................................................187
3.2.2 Các tác động môi trường về nguồn tác động không liên quan đến chất thải 188
CHƯƠNG 4............................................................................................................... 189
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.............................................................189
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ
ÁN GÂY RA..........................................................................................................189
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án
189
4.1.1.1. Tác động môi trường liên quan đến chất thải.....................................189
4.1.1.2. Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải....................190
4.1.2. Trong giai đoạn xây dựng dự án 191
4.1.2.1. Tác động môi trường có liên quan đến chất thải................................191
4.1.2.2. Tác động môi trường không liên quan đến chất thải..........................193
4.1.3. Trong giai đoạn hoạt động của dự án
195
4.1.3.1. Tác động môi trường có liên quan đến chất thải................................195
4.1.3.2. Tác động môi trường không liên quan đến chất thải..........................203
4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.........204
4.2.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án
204
4.2.1.1. Tai nạn lao động.................................................................................204
4.2.1.2. Tai nạn giao thông..............................................................................205
4.2.1.3. Tai nạn do tồn lưu bom mìn...............................................................205

4.2.1.4. Ứng phó với các tai nạn xảy ra...........................................................205
4.2.2. Trong giai đoạn xây dựng dự án 205
4.2.2.1. Biện pháp đối với sự cố về cháy, nổ và sự cố sét đánh......................205
4.2.2.2. Biện pháp đối với sự cố tai nạn lao động...........................................206
4.2.3. Trong giai đoạn vận hành dự án 206
4.2.3.1. Biện pháp đối với sự cố trong quá trình thu gom, vận chuyển lưu giữ và
xử lý chất thải nguy hại...................................................................................206
4.2.3.2. Biện pháp đối với sự cố cháy, nổ........................................................207
4.2.3.3. Biện pháp đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn hóa chất...................................207
4.2.3.4. Biện pháp ứng phó đối với các sự cố ngập lụt do thiên tai.................208
4.2.3.5. Biện pháp ứng phó đối với các sự cố nổ lò đốt..................................208
4.2.3.6. Biện pháp ứng phó đối với các sự cố về sét.......................................208
4.2.3.7. Biện pháp an toàn thực phẩm.............................................................209
4.2.3.8. Phòng chống và ứng phó với sự cố về bệnh tật của công nhân..........209
4.2.3.9. Quy trình ứng phó và phòng chống sự cố của hệ thống xử lý khí thải và
hệ thống xử lý nước thải.................................................................................209
4.2.4. Ưu tiên trong trường hợp xảy ra sự cố
210
4.2.5. Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố 210
4.2.6. Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị chi việc ứng phó sự cố 211
4.2.6. Quy trình ứng phó khẩn cấp 212
4.2.7. Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực lân cận
217
4.2.8. Biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường khi kết thúc sự cố 218
CHƯƠNG 5............................................................................................................... 221
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..............................221
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

iii



Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG..............................................221
5.1.1. Tổ chức và nhân sự cho quản lý môi trường
221
5.1.2. Đào tạo nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
221
5.1.3. Chương trình quản lý môi trường 222
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT, QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG....................229
5.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng 229
5.2.2. Giám sát trong giai đoạn hoạt động230
5.2.3. Kinh phí giám sát môi trường
232
CHƯƠNG 6............................................................................................................... 237
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.......................................................................237
6.1. THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.....................................................237
6.1.1. Ý kiến của UBND xã Cao Xá – huyện Tân Yên– tỉnh Bắc Giang
237
6.1.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Cao Xá – huyện Tân Yên– tỉnh Bắc Giang 237
6.2. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN.......................................................238
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................239
1. KẾT LUẬN........................................................................................................239
2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................239
3. CAM KẾT..........................................................................................................239
3.1. Những cam kết chung 240
3.2. Những cam kết cụ thể 241

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch

Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

iv


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

Bộ y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTCN


Chất thải công nghiệp

CTNH

Chất thải nguy hại

CTSH

Chất thải sinh hoạt

CTXD

Chất thải xây dựng

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

KCN

Khu công nghiệp

MTTQ

Mặt trận tổ quốc

PCCC

Phòng cháy chữa cháy


PE

Nhựa Poly ethylen

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SS

Chất rắn lơ lửng

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND


Ủy ban nhân dân

WHO

Tổ chức y tế thế giới

VOC

Chất hữu cơ bay hơi

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

v


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Chi tiết các hạng mục xây dựng của nhà máy35
Bảng 1.3. Dự kiến khối lượng đất cần đổ đi cho quá trình đào móng 43
Bảng 1.4. Nguyên vật liệu phục vụ quá trình xây dựng của dự án
44
Bảng 1.5. Danh mục công nghệ sẽ đầu tư của Dự án 44
Bảng 1.6. Danh mục chất thải xử lý bằng lò đốt CTSH 48
Bảng 1.7. Các thông số kỹ thuật của lò đốt
48
Bảng 1.8. Danh mục chất thải xử lý bằng lò đốt CTCN 54
Bảng 1.9. Đặc tính kỹ thuật lò đốt CTCN 55

Bảng 1.10. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống tái chế dầu
60
Bảng 1.11. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống chưng cất dung môi
61
Bảng 1.12. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống ổn định, hóa rắn65
Bảng 1.13. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống súc rửa thùng phuy
67
Bảng 1.14. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống tẩy rửa các phôi kim loại, kim loại
dính dầu, dính hóa chất
69
Bảng 1.15. Danh mục chất thải xử lý bằng hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và
bùn có chứa kim loại màu 70
Bảng 1.16. Danh mục chất thải xử lý bằng bể đóng kén 78
Bảng 1.17. Danh mục các thiết bị đầu tư cho dự án
82
Bảng 1.18. Dự kiến khối lượng hóa chất, phụ gia nhà máy sử dụng 85
Bảng 1.19. Dự kiến nhu cầu điện nhà máy sử dụng
86
Bảng 1.20. Dự kiến nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
86
Bảng 1.21. Các sản phẩm chính của nhà máy 87
Bảng 1.22. Bảng tiến độ thực hiện dự án (2013 – 2014)87
Bảng 1.23. Tổng mức đầu tư xây dựng Dự án 88
Bảng 1.24. Cơ cấu tổ chức của Dự án khi đi vào vận hành
89
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh
95
Bảng 2.2. Vị trí lẫy mẫu không khí
96
Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt

96
Bảng 2.4. Vị trí lấy mẫu nước mặt 97
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm
97
Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu nước ngầm
97
Bảng 2.7. Kết quả phân tích mẫu đất
98
Bảng 2.8. Vị trí mẫu đất tại khu vực dự án
98
Bảng 2.9. Dự báo số dân và lao động huyện Tân Yên đến năm 2020 102
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng 105
Bảng 3.2. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn chuẩn bị xây dựng 106
Bảng 3.3. Tải lượng bụi phát sinh do hoạt động thiêu hủy cành lá
107
Bảng 3.4. Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh trong quá trình san lấp 108
Bảng 3.5. Tải lượng ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông đường bộ 109

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

vi


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

Bảng 3.6. Nồng độ chất ô nhiễm có trong khí thải phát sinh từ các phương tiện vận
chuyển đất san lấp mặt bằng từ nơi khác đến
110

Bảng 3.7. Tải lượng ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông đường bộ. 111
Bảng 3.8. Nồng độ chất ô nhiễm có trong khí thải phát sinh từ vận chuyển đất san lấp
trong phạm vi dự án 111
Bảng 3.9. Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường (nước
thải sinh hoạt chưa qua xử lý)
112
Bảng 3.10. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)
trong giai đoạn xây dựng dự án 112
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
113
Bảng 3.12. Mức độ tiếng ồn điển hình của các máy móc, thiết bị ở vị trí cách khu vực
thi công cách 8m 114
Bảng 3.13. Kết quả tính toán mức ồn (dBA) trong giai đoạn san lấp mặt bằng
115
Bảng 3.14. Tính toán mức ồn từ hoạt động thi công suy giảm theo khoảng cách
115
Bảng 3.15. Mức rung của một số máy móc thi công điển hình 116
Bảng 3.16. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel
118
Bảng 3.17. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi
công xây dựng
119
Bảng 3.18Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn
thi công dự án
120
Bảng 3.19. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công
121
Bảng 3.20. Lượng dầu mỡ thải phát sinh trên công trường xây dựng 122
Bảng 3.21. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công 122
Bảng 3.22. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công (dBA)123

Bảng3.23. Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra (dBA) 123
Bảng 3.24. Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trường lao động
124
Bảng 3.25. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người
124
Bảng 3.26. Mức rung của các phương tiện thi công (dB)
125
Bảng 3.27. Mức rung của các phương tiện thi công theo khoảng cách (dB) 125
Bảng 3.28. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí
128
Bảng 3.29. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước 129
Bảng 3.30. Các nguồn phát sinh chất thải rắn trong quá trình hoạt động của Nhà máy
130
Bảng 3.31. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong
giai đoạn vận hành 130
Bảng 3.32. Đối tượng chịu tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án 131
Bảng 3.33. Tổng lượng chất thải được thu gom và tái chế của dự án 132
Bảng 3.34. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động vận chuyển chất thải 133
Bảng 3.35. Tổng hợp kết quả tính toán dự báo ô nhiễm khí thải giao thông 134
Bảng 3.36. Chất lượng không khí trong kho chứa chất thải nguy hại 134
Bảng 3.37. Thành phần khí thải phát sinh tại các bãi tiếp nhận rác 135
Bảng 3.38. Liều lượng phun xịt chế phẩm (CP) vi sinh EM khử mùi 136

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

vii


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp


Bảng 3.39. Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm không khí từ hệ thống
thu hồi và xử lý thiết bị điện, điện tử
136
Bảng 3.40. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình xay, cắt, nghiền nhựa 137
Bảng 3.41. Khí ô nhiễm và hệ số phát thải đối với một số loại hình công nghệ sản xuất
các sản phẩm nhựa 137
Bảng 3.42. Hệ số phải thải chất hữu cơ dễ bay hơi từ hệ thống tái chế dầu và tải lượng
chất ô nhiễm 138
Bảng 3.44. Thành phần của dầu DO, chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công
nghiệp139
Bảng 3.45. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt (Đối
với dầu DO) 139
Bảng 3.46. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt (Đối
với chất thải rắn sinh hoạt) 141
Bảng 3.47. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn công nghiệp
công suất 1000kg/h (Đối với dầu DO) 142
Bảng 3.48. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn công nghiệp
công suất 1000kg/h (Đối với chất thải rắn công nghiệp)
144
Bảng 3.49. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn công nghiệp
công suất 1500kg/h (Đối với dầu DO) 145
Bảng 3.50. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn công nghiệp
công suất 1500kg/h (Đối với chất thải rắn công nghiệp)
147
Bảng 3.51. Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ 3 lò đốt chất thải rắn vào mùa Hè
(không có thiết bị xử lý ) 148
Bảng 3.52. Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm từ 3 lò đốt chất thải rắn vào mùa Hè
(có thiết bị xử lý) 149
Bảng 3.53. Giá trị nhiệt độ trung bình tại khu vực dự án

150
Bảng 3.54. Giá trị vận tốc gió trung bình tại khu vực dự án 150
Bảng 3.55. Tần suất và tốc độ gió theo các hướng tại khu vực dự án 151
Bảng 3.56. Thông số tính toán của các nguồn thải
151
Bảng 3.57. Nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trường không khí xung quanh do 3
ống khói lò đốt CTR152
Bảng 3.58. Nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trường không khí xung quanh do ống
khói lò đốt gây ra khi có thiết bị xử lý. 153
Bảng 3.59. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
167
Bảng 3.60. Thành phần nước thải rửa phương tiện vận chuyển và vệ sinh nhà xưởng
168
Bảng 3.61. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của hệ thống tẩy rửa kim loại
168
Bảng 3.62. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy 170
Bảng 3.63. Kết quả chất lượng nước thải rửa phế thải nhựa 170
Bảng 3.64. Bảng phân tích nước thải từ quá trình xử lý khí 171
Bảng 3.65. Thành phần nước thải giải nhiệt
171
Bảng 3.65. Thành phần, tính chất nước rỉ rác 173
Bảng 3.66. Các chất hữu cơ độc hại trong nước rác – tại bãi rác đô thị
173
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

viii


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp


Bảng 3.67. Bảng tổng hợp lượng nước cấp và nước thải của dự án 174
Bảng 3.69. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số
178
Bảng 3.70. Mức ồn gây ra từ các công đoạn sản xuất của dự án
179
Bảng 3.71. Tính toán dự báo rung180
Bảng 3.72. Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất
180
Bảng 3.73. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước mưa
181
Bảng 3.74. Sự cố từ hoạt động thu gom vận chuyển chất thải 183
Bảng 3.75. Các sự cố có thể xảy ra từ các công đoạn quản lý chất thải
184
Bảng 3.76. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng
Bảng 4.1. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải nguy hại khi vận hành dự án 203
Bảng 4.2. Phân tích các kịch bản có thể xảy ra sự cố 210
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn thực hiện dự án
Bảng 5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng
229
Bảng 5.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động
230
Bảng 5.4. Tổng hợp kinh phí dành cho việc giám sát môi trường
233

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

187


223

ix


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí của dự án 34
Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể của dự án
42
Hình 1.3. Sơ đồ cấp nước của dự án
42
Hình 1.4. Sơ đồ thoát nước của dự án
42
Hình 1.5. Sơ đồ công nghệ lò đốt CTSH 50
Hình 1.6. Quy trình tái chế nhựa 52
Hình 1.7. Quy trình sản xuất các sản phẩm từ nhựa
53
Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý lò đốt CTCN 56
Hình 1.9. Quy trình tái chế dầu 60
Hình 1.10. Quy trình chưng cất dung môi61
Hình 1.11. Quy trình xử lý thiết bị, linh kiện điện tử 62
Hình 1.12. Quy trình tái chế bảng mạch 63
Hình 1.13. Quy trình xử lý và tái chế bóng đèn 64
Hình 1.14. Quy trình ổn định, hóa rắn, đóng gạch block
65
Hình 1.15. Quy trình xử lý ắc quy 67
Hình 1.16. Quy trình súc rửa thùng phuy 68
Hình 1.17. Quy trình tẩy rửa phôi kim loại, kim loại dính dầu, hóa chất

69
Hình 1.18. Công nghệ thu hồi kim loại chung 70
Hình 1.19. Công nghệ thu hồi kim loại từ dung 71
Hình 1.20. Công nghệ thu hồi crom, niken từ bùn của hệ thống mạ 72
Hình 1.21. Công nghệ thu hồi đồng, sắt từ bùn của hệ thống mạ
73
Hình 1.22. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung tại nhà máy 77
Hình 1.27. Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành Dự án
90
Hình 2.1. Sơ đồ lấy mẫu 98
Hình 3.1. Các tác động trong giai đoạn xây dựng dự án 118
Hình 3.2. Biểu đồ phân bố nồng độ TSP trung bình 1 giờ - Mùa đông (không xử lý)
155
Hình 3.3. Biểu đồ phân bố nồng độ TSP trung bình 24 giờ - Mùa đông (không xử lý)
155
Hình 3.4. Biểu đồ phân bố nồng độ TSP trung bình 1 giờ - Mùa hè (không xử lý) 156
Hình 3.5. Biểu đồ phân bố nồng độ TSP trung bình 24 giờ - Mùa hè (không xử lý) 156
Hình 3.6. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa đông (không xử lý)
157
Hình 3.7. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa đông (không xử
lý)
157
Hình 3.8. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa hè (không xử lý)
158
Hình 3.9. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa hè (không xử lý)
158
Hình 3.10. Biểu đồ phân bố nồng độ khí CO trung bình 1 giờ - Mùa đông 159
Hình 3.11. Biểu đồ phân bố nồng độ khí CO trung bình 24 giờ - Mùa đông 159
Hình 3.12. Biểu đồ phân bố nồng độ khí CO trung bình 1 giờ - Mùa hè
160

Hình 3.13. Biểu đồ phân bố nồng độ khí CO trung bình 24 giờ - Mùa hè
160
Hình 3.14. Biểu đồ phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 1 giờ - Mùa đông 161
Hình 3.15. Biểu đồ phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 24 giờ - Mùa đông 161
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

x


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

Hình 3.16. Biểu đồ phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 1 giờ - Mùa hè
162
Hình 3.17. Biểu đồ phân bố nồng độ khí NO2 trung bình 24 giờ - Mùa hè 162
Hình 3.18. Biểu đồ phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 1 giờ - Mùa đông (có xử lý)
163
Hình 3.19. Biểu đồ phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 24 giờ - Mùa đông (có xử lý)
163
Hình 3.20. Biểu đồ phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 1 giờ - Mùa hè (có xử lý) 164
Hình 3.21. Biểu đồ phân bố nồng độ bụi TSP trung bình 24 giờ - Mùa hè (có xử lý)
164
Hình 3.22. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa đông (có xử lý)
165
Hình 3.23. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa đông (có xử lý)
165
Hình 3.24. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 1 giờ - Mùa hè (có xử lý) 166
Hình 3.25. Biểu đồ phân bố nồng độ khí SO2 trung bình 24 giờ - Mùa hè (có xử lý)166
Hình 3.26. Biểu đồ vận chuyển các thành phần nước tại bãi chôn lấp 172
Hình 4.1. Hệ thống thông gió kho, nhà xưởng sản xuất 195

Hình 4.2. Sơ đồ xử lý khí thải khu vực sản xuất nhựa 197
Hình 4.3. Sơ đồ xử lý khí thải lò đốt
198
Hình 4.4. Biện pháp xử lý hơi axit trong quá trình cắt ắc quy 199
Hình 4.5. Biện pháp giảm thiểu hơi dung môi phát sinh trong quá trình tẩy rửa
199
Hình 4.6. Biện pháp xử lý bụi và hơi thủy ngân phát sinh khi nghiền bóng đèn
200
Hình 4.7. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 3 ngăn 201
Hình 4.8. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy nổ 213
Hình 4.9. Sơ đồ ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất 214
Hình 4.10. Sơ đồ ứng phó chung với sự cố tại các hệ thống xử lý của nhà máy
216
Hình 4.11. Sơ đồ ứng phó sự với tai nạn lao động
217
Hình 5.1. Sơ đồ quan trắc môi trường dự án
236

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

xi


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. VỊ TRÍ DỰ ÁN
Tên dự án: Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp
Địa điểm thực hiện dự án: thôn Lăng Cao, xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc

Giang
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ Môi trường sạch
II. QUY MÔ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH
2.1. Dự án đầu tư các dây chuyền xử ly
TT
1
2
3

Đầu tư dây chuyền máy móc thiết bị
Lò đốt chất thải sinh hoạt
Hệ thống tái chế nhựa và sản xuất các sản phẩm từ nhựa
Hệ thống lò đốt chất thải công nghiệp gồm 02 lò đốt

Công suất
3 tấn/h
50 tấn/ngày
1,5 tấn/h và
1tấn/h
4
Hệ thống tái chế dầu
5 tấn/ngày
5
Hệ thống chưng cất dung môi
10 tấn/ngày
6
Hệ thống thu hồi và xử lý thiết bị điện, điện tử
2 tấn/ngày
7
Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang

0,5 tấn/ngày
8
Hệ thống ổn định-hóa rắn, đóng gạch Block
36 tấn/ngày
9
Hệ thống xử lý acquy thải
4 tấn/ngày
10
Hệ thống súc rửa thùng phuy
9,6 tấn/ngày
11
Hệ thống tẩy rửa các loại phôi kim loại, kim loại dính dầu, 10 tấn/ngày
dính hóa chất
12
Hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn có chứa kim 8 tấn/ngày
loại mầu
14
Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng tập trung
200 m3/ngày
14
Bể đóng kén
40 bể
15
Bãi chôn lấp chất thải rắn thông thường (gồm 04 ô chôn lấp) 2ha
2.2. Dây chuyền công nghệ của từng hệ thống được thể hiện như sau:
2.2.1. Hệ thống phân loại chất thải sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt thu gom về nhà máy sẽ được phân loại thành các thành
phần có thể tái chế, các thành phần đốt và các thành phần chôn lấp như sau:
Chất thải sinh hoạt
Phân loại

Nhựa

Chất thải có thể tái
chế (KL, giấy…)

Chất thải hữu cơ,
chất thải nhiệt trị
cao

Tái chế nhựa

Thu gom/Phân loại

Thiêu đốt/chôn lấp

Chất thải vô

Chôn lấp/sản
xuất vật liệu
XD

Bán phế liệu
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

1


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp


2.2.2. Lò đôt chất thải sinh hoạt (CTSH)
Chất thải rắn sinh hoạt
Dầu

Dầu

Tro, xỉ

Buồng đốt sơ cấp
Buồng đốt thứ cấp
Thu hồi và bán lại cho
đợn vị có chức năng
tái
Tổ chế
phânnhựa
loại và tái chế
chất thải dân dụng,
công nghiệp
Không khí

Dung dịch hấp thụ

Khói lò
Bộ giải nhiệt khí
TổXiclon
xử lý lọc
thiếtbụi
bị ướt
điện,
điện tử và bóng đèn

huỳnh quang
Tháp hấp thụ 2 cấp

Hệ thống hoá
rắn, đóng gạch

Bùn cặn

Bụi, khí thải

Sân phơi bùn

Ống khói

2.2.3. Hệ BộB·
thống nung
tái chế nhựa và sản xuất các sản phẩm từ nhựa
a) Tái chế nhựa
B· nung
Tinh chế, lọc
Nước
ước xút bẩn

BộB· Tổ chưng
Nước
cất, tái chế dầu
và xử lý nước
thải
nung
B· nung


Nhựa thải
Làm sạch

Nước thải

Cắt, nghiền

Bụi

Gia nhiệt, kéo sợi

VOC

Gia nhiệt, kéo sợi

Nước thải

Cắt
Bao gói, lưu kho

Tinh chế, lọc
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn
: Công
ty TNHH 3H An Bình
ước
xút bẩn

2



Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

b) Sản xuất các sản phẩm từ nhựa
Hạt nhựa

Phụ gia, nhựa
nguyên sinh

Gia nhiệt

Máy ép phun

Máy thổi chai lọ

Mùi, VOC

Máy kéo màng

Sản phẩm (chai, lọ, giỏ, hộp…)
2.2.4. Lò đốt chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại

Dầu

Buồng đốt sơ cấp

Dầu


Buồng đốt thứ cấp

Tro, xỉ

Hệ thống hoá rắn,
đóng gạch
B· nung
Tinh chế, lọc
Tro,
ước
xỉ xút bẩn

Thu hồi và bán lại cho
đợn vị có chức năng
tái chế nhựa
Tổ phân loại và tái chế
chất thải dân dụng,
công nghiệp
Không khí

Bể chứa dung dịch
kiềm (NaOH,
Na2CO3...)

Khói lò

Bộ giải nhiệt khí
Tổ xử lý thiết bị điện,
Xiclon lọc bụi ướt
điện tử và bóng đèn

huỳnh quang
Tháp hấp thụ 2 cấp

Bùn cặn
Bụi, khí thải
BộB·nghiề
Tổ chưng cất,
tái chế
n dầu và xử lý
nước thải
trong
Ống khói
Kiểm tra
Sân phơi bùn
hệ
nung
thống
xử lý
B· nung
Chủ đầu tư bóng
: Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấnđèn,
: Công ty TNHH 3H An Bình
Tinh
kíchchế, lọc

3


ước

lớn xút bẩn
bán
Dự án Đầu tư nhàlại
máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp
cho
đơn bị
vị tái chế dầu
2.2.5. Hệ thống thiết
tái chế
Dầu thải

trkim
loại
dính
dầu,
CTN
H
Thêm phụ gia

Chuôi
nhôm
đưa về
lưu
kho,
bán
tái chế

Bồn phản ứng

Khí thải


HT Gia nhiệt

HTXL khí thải

Lọc khung bản

Cặn dầu

Dầu tái chế

Lò đốt

0
Sản phẩm

ĐiệnP
hân
2.2.6. Hệ thống chưng
lBANcất dung môi
GIÁM
ĐỐC

Dung môi thải (lỏng)

Điện trở gia nhiệt
nghiề
Khoảng 60-120n

Tháp chưng cất


trong
hệ
Phần không bay hơi
thống
xử lý
bóng
đèn,
kích
Cặn đốt trong
thướclò
Nước
đốt CTNH
lớn
bán
lại
cho
đơn vị
tái chế

Pha khí

Làm lạnh-Ngưng tụ

Nước tuần hoàn

Bồn chứa dung môi

trkim
loại

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công dính
ty TNHH 3H An Bình
dầu,

4


H
Chuôi
nhôm
đưa
2.2.7. Hệ thống về
thu hồi và xử lý thiết bị điện, điện tử
lưu
a) Phá dỡ thiết
bị điện, điện tử
kho,
bán
Thiết bị điện, linh
tái chế
kiện điện tử
Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

0
Máy cắt, máy khoan

Vụn nhựa, nhôm, kim
loại khác, bụi…..


Phân loại thủ công

Nhóm 1: Mạch
điện tử

Nhóm 2: Nhựa
vỏ màn hình, dây
điện

Nhóm 3: Thủy tinh

Nhóm 4: Các chất
thải khác không tái
chế được

Chuyển sang tái
chế bảng mạch

Chuyển sang tái
chế nhựa

Bán tái chế

Thiêu hủy trong lò
đốt hoặc đóng rắn

b) Tái chế bảng mạch
Bảng mạch

Máy nghiền


Băng tải

Phân tách tỉ trọng
Xyclon khô
Nhựa

Lọc bụi túi

Kim loại
Quạt hút

Hệ thống tái
chế nhựa

Lưu kho, bán
tái chế

2.2.8. Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

5


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp
Bóng đèn

Hệ thống nghiền
Vụn thủy tinh hóa rắn đạt

QCVN 07:2009/BTNMT

Chuôi nhôm đưa về lưu kho,
bán tái chế

Phân loại thủ
công

Hơi Hg, bột
huỳnh quang

Bộ lọc bụi 2 cấp
Hơi thủy ngân
Thiết bị hấp phụ

Khí thải đạt QCVN
05:2009/BTNMT và

3733/2002/QĐ-BYT
2.2.9. Hệ thống ổn định-hóa rắn, đóng gạch Block
Tro lò đốt/chất
thải

Nguyên liệu
Cát, đá, xi măng, phụ gia

Nghiền/trộn

Đổ khuôn


Không đạt
QCVN 07:2009/BTNMT
Chôn trong bể
đóng kén

Khối đóng rắn

Đạt
QCVN 07:2009/BTNMT
Vật liệu xây dựng, Mác
bê tông đạt > 100

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

6


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

2.2.10. Hệ thống xử lý acquy thải

Tháo nắp thủ công

Bể thu gom axit thải

Máy cắt
Hệ thống XLNT
Lưới cực, bản cực
chì


Vỏ bình, nắp bình

Nước thải

Rửa sạch

Nước thải
HTXL nước
thải

Lưu kho, bán cho các
đơn vị tái chế

Đưa về hệ thống tái
chế nhựa

HTXL nước
thải

2.2.11. Hệ thống súc rửa thùng phuy
Phuy nhiễm TP nguy hại
Xút, dung
môi

Máy lắc phuy

Phuy sau rửa xút, dung môi

Nước xút bẩn


Tẩy rửa bằng
nước, thổi hơi

HT xử lý nước

Dung môi bẩn

Lò đốt chất thải
Lưu kho phuy
sau súc rửa

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

7


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

2.2.12. Hệ thống tẩy rửa các loại phôi kim loại, kim loại dính dầu, dính hóa chất
kim loại dính dầu, CTNH
Bơm nước, NaOH
Sục khí
Bơm nước
Cấp nhiệt

Bể 1,2

Bể rửa 3,4


Hệ thống XLNT

Khu vực để ráo

Ki
m
loại
sạc
h
2.2.13. Hệ thống thu hồi kim loại từ dung dịch và bùn có chứa kim loại mầu
Nguyên liệu;
Nước

Máy nghiền

Bể chứa Nguyên liệu
sau nghiền

H2SO4

Bể khuấy hòa tách

Bể lọc dung dịch

Bể lắng dung dịch

Na2CO3

Bể kết tủa dung dịch


Không đạt

KT kết tủa
KL
Đạt

Bể lọc khô nguyên liệu

Khu điện phân

Kim loại

Bể chứa nước thải

Hệ thống XLNT

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

8


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

2.2.14. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy
Hệ thống xử lý chất thải lỏng của nhà máy có khả năng xử lý nước thải phát sinh
từ hoạt động của nhà máy và thu gom từ các chủ nguồn thải về xử lý
Nước thải chứa
chất hữu cơ khó

phân huỷ

Nước thải chứa
hàm lượng
KLN cao

Nước thải
nhiễm acid,
bazơ

Nước thải dễ
phân huỷ sinh
học

Nước thải
nhiễm dầu
Cặ

Bể chứa

Bể keo tụ kết
hợp lắng
H2SO4/NaOH
Hoá chất

Bể oxy hoá bậc
cao

Bể chứa


Bể chứa

Polyme, hoá
chất keo

Polymer,
HC

Điều chỉnh pH

Bể chứa
Ke
o tụ

Bể tách dầu
trọng lực

Bể keo tụ kết
hợp lắng

Bể kết tủa
(nhiều bậc)

Tái
chế
bùn
hóa


HT trao đổi ion


Thổi khí
H2SO4/NaOH
(điều chỉnh)

Bể chứa

Bể tuyển nổi
kết hợp keo tụ
Bể chứa
dầu
Bể chứa cặn
dầu

Bể điều hoà

Bể UASB

Xử lý

Bể chứa bùn

Bể chứa bùn

Bể bùn hoạt
tính hiếu
khí/anoxic
Bể lắng

Máy ép bùn


Bể keo tụ bậc 2/bể oxy
hoá

Đốt

Bể lắng

Hoá rắn

Bể khử trùng

Hồ điều hòa

Chôn lấp an
toàn

Xả thải
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

9


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

2.2.15. Hệ thống bể đóng kén
+ Các khối chất thải được nén, ép bằng máy ép thủy lực, làm giảm thể tích gần như
tuyệt đối trước khi đưa xuống bể đóng kén.
+ Chất thải khi đưa xuống bể đóng kén được đưa vào bao 03 lớp (01 lớp màng PE,

01 lớp bao xác rắn PVC và 01 lớp vỏ bao làm bằng giấy Craft) có khả năng chứa
được 20-25 kg, miệng túi được khâu lại sau khi cho chất thải vào. Trên túi có tem
ghi rõ loại chất thải, nguồn gốc và thời gian bắt đầu được lưu giữ trong hầm.
+ Xếp thành từng lớp từ đáy lên trên.
+ Khi đầy bể sẽ tiến hành đóng bể bằng nắp bê tông chống thấm không để nước
mưa chảy vào trong
2.2.16. Bãi chôn lấp rác thải thông thường (quy mô 2ha gồm 04 ô chôn lấp)
Chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trơ (thành phần không thể tái chế, xử lý bằng
phương pháp khác) và tro xỉ lò đốt. Cấu tạo ô chôn lấp như hình vẽ

Chất thải sinh hoạt sau khi phân loại còn lại các thành phần trơ hoặc tro xỉ lò
đốt CTSH sẽ được thu gom chôn lấp trong các ô chôn lấp. Chất thải đưa vào ô chôn
lấp được lèn chặt, chiều cao ô chôn lấp có thể lên đến 5 – 6m
Dự án được thực hiện từ các bước lập dự án đầu tư, Lập ĐTM đến thi công xây
dựng, Lập hồ sơ cấp phép dự định thực hiện từ tháng 2 năm 2013 đến tháng 12 năm
2014
Tổng mức đầu tư của dự án: 150.233.000.000 VNĐ
Vốn điều lệ có 25.000.000.000VNĐ, còn lại là vốn vay và huy động.
III. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Các tác động tới đời sống cộng đồng
Trong quá trình thi công và vận hành dự án tác động tới đời sống cộng đồng như
sau:
 Tác động tích cực:
Dự án sử dụng các lao động chủ yếu là cán bộ công nhân thuộc xã Cao Xá, tạo
thêm công ăn việc làm cho người dân không những cải thiện đời sống mà còn tạo cơ
hội cho các dịch vụ khác phát triển mang lại thu nhập cho dân cư xung quanh.
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

10



Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

 Tác động tiêu cực:
Tất cả các nguồn gây ô nhiễm trong quá trình thi công và vận hành Dự án đều ít
nhiều gây tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức khỏe công nhân lao động trực tiếp
và người dân thuộc xã Cao Xá. Tùy thuộc vào nồng độ và thời gian tác động của các
chất ô nhiễm mà mức độ tác hại của chúng đối với sức khỏe cộng đồng sẽ khác nhau.
3.2. Các loại chất thải phát sinh
3.2.1. Trong quá trình chuẩn bị, giải phóng mặt bằng dự án
a) Khí thải, bụi
 Nguồn phát sinh:
Hoạt động thiêu hủy cành lá
Hoạt động vận chuyển đất cát để san lấp và khí thải từ các phương tiện, máy móc
tham gia thi công.
Hoạt động của máy móc san lấp mặt bằng
Tải lượng các chất ô nhiễm được tổng hợp trong bảng sau:

TT

Chất ô
nhiễm

1
2
3
4
5


Bụi
SO2
NOx
CO
VOC/THC

Thiêu hủy
cành lá
(kg/ngày)
13,9

120,4
15,52

Phương tiện
san lấp mặt
bằng
(kg/ngày)
0,220
0,275
0,440
3,300
0,440

Vận chuyển
vật liệu
(kg/ngày)

Tổng cộng
(kg/ngày)


3,43
4,2875
6,86
51,45
6,86

17,550
4,563
7,300
175,150
22,820

 Tác động: Các hoạt động trong giai đoạn này có khả năng gây ô nhiễm cục bộ khu
vực công trường thi công. Tuy nhiên thời gian chuẩn bị không kéo dài (khoảng 60
ngày) nên các tác động không ảnh hưởng nhiều tới môi trường.
b) Nước thải
 Nguồn phát sinh: Trong giai đoạn này sử dụng khoảng 50 công nhân nên lượng
nước thải sinh hoạt trong giai đoạn này ước tính khoảng 4,8 m 3/ngày.đêm. Ta có
tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt như sau:
Stt

Chất ô nhiễm

Tải lượng (kg/ngày)

01
02
03
04

05
06
07

BOD5
COD (dicromate)
Chất rắn lơ lửng (SS)
Dầu mỡ
Tổng nitơ (N)
Amoni (N-NH4)
Tổng photpho (P)

4,5 - 5,4
7,2 – 10,2
7,0 – 14,5
1,0 – 3,0
0,6 – 1,2
0,24 – 0,48
0,08 – 0,4

Tải lượng trung bình
(kg/ngày)
4,95
8,7
10,75
2
0,9
0,36
0,24


Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

11


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

 Tác động: Nước thải sinh hoạt chứa các thành phần ô nhiễm và một số vi sinh vật
gây bệnh, nếu không được xử lý trước khi thải ra môi trường thì nguồn nước này sẽ
tác động trực tiếp tới môi trường sống của công nhân, và nhân dân quanh vùng.
c) Chất thải rắn:
 Nguồn phát sinh:
Rác thải sinh hoạt của công nhân ước tính khoảng 65 kg/ngày.đêm
 Tác động: Nếu không được xử thì nguồn thải này sẽ tác động trực tiếp tới môi
trường tự nhiên và cuộc sống của công nhân, và nhân dân quanh vùng.
Hầu hết các tác động trong giai đoạn này là ngắn hạn và tác động không lớn, chủ
đầu tư sẽ có những biện pháp cụ thể giảm thiểu những tác động này.
3.2.2. Trong quá trình xây dựng dự án
a) Khí thải, bụi
 Nguồn phát sinh:
+ Ô nhiễm do khí thải chính từ bụi, đất, đá…
+ Ô nhiễm do khí thải từ hoạt động của các phương tiện vận tải dự án.
+ Ô nhiễm do khí thải từ các phương tiện thi công cơ giới
+ Ngoài ra bụi còn phát sinh từ quá trình khác như: quá trình vận hành các loại
máy móc thiết bị, trộn vữa, khoan, cưa, vệ sinh công trình,…
 Thành phần các khí thải chủ yếu bao gồm: Bụi, COx, NO2, SO2…
 Tải lượng được chất ô nhiễm
Chất ô nhiễm
Bụi

CO
SO2
NOx

Tải lượng –E (kg/ngày)
Ebụi= 1,6
ECO= 7,3
ESO2= 7,26
ENox = 18,2

 Tính chất đặc trưng: Khí thải từ các thiết bị, máy móc, xe tải có chứa nhiều chất ô
nhiễm như SO2, NOx, CO, bụi, VOC... Hầu hết loại bụi này có kích thước lớn, nên
sẽ không phát tán xa.
b) Nước thải
 Nguồn phát sinh:
Nước thải thi công dự án phát sinh tại các công đoạn xây dựng (trộn vữa, nhúng
gạch ướt, tưới tường, quét vôi, vệ sinh máy móc…), đổ bê tông (rửa đá, sỏi cát, trộn và
tưới bê tông bảo dưỡng, chống thấm), rửa thiết bị xây dựng,…Ước tính lượng nước
thải này vào khoảng 2 m3/ngày.đêm. Ta có bảng nồng độ các chất ô nhiễm trong nước
thải thi công:
Nước thải sinh hoạt: Trong giai đoạn này thường có tập trung khoảng 70 công nhân
xây dựng nên phát sinh thêm một lượng nước thải sinh hoạt khoảng 6,72 m3/ngày.đêm.
 Thành phần

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

12



Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp

Nước thải thi công thành phần chủ yếu là đất đá, các chất lơ lủng, các chất vô cơ,
dầu mỡ…
Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, chất dinh
dưỡng và vi sinh vật.
 Tính chất :
Nước thải thi công có mức độ ô nhiễm thấp, mức độ nguy hại không lớn (ngoài dầu
mỡ) và phát sinh không thường xuyên, tải lượng ít, tác động chỉ xảy ra cục bộ trên
công trường trong giai đoạn thi công.
Nước thải sinh hoạt giàu HCHC, có mức độ ô nhiễm cao nếu không được xử lý. Ta
có bảng dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công
dự án như sau:

BOD5

Hệ số phát thải các
chất ô nhiễm
(g/người.ngày) (**)
Chưa xử
Đã xử lý

45 ÷ 54
10 ÷ 20

COD

72 ÷ 102

18 ÷ 36


5,04 ÷ 7,14

1345 ÷ 1387

-

TSS

70 ÷ 145

8 ÷ 16

4,9 ÷ 10,15

1267,3 ÷ 2601

100

Tổng N

6 ÷ 12

2÷4

0,42 ÷ 0,84

110,3 ÷ 245,1

-


Nitrat

2,3 ÷ 4,8

0,5 ÷ 1,5

0,16 ÷ 0,34

39,2 ÷ 79,1

50

Chất ô
nhiễm

Tải lượng ô
nhiễm (kg/ngày)
(chưa xử lý)

Nồng độ chất ô
nhiễm (mg/l)
(chưa xử lý)

3,15 ÷ 3,78

976,6 ÷ 1087,1

QCVN
14:2008/

BTNMTCột B
(mg/l)
50

c) Chất thải rắn và chất thải nguy hại
 Nguồn phát sinh
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các lán trại của công nhân. Thành phần chính
bao gồm thực vật, giấy, thức ăn thừa, nhựa, thủy tinh…khoảng 65 kg/ngày
Chất thải xây dựng như bêtông, gạch, đá… khoảng 149 - 150 kg/tháng.
Chất thải nguy hại: bao gồm giẻ lau dính dầu mỡ, dẩu mỡ thải và vỏ hộp đựng dầu
mỡ ước tính khoảng 6 kg/ngày
 Tính chất
Chất thải rắn sinh hoạt bao gồm các chất thải hữu cơ (chiếm khoảng 50% tổng khối
lượng) và các chất thải vô cơ
Chất thải xây dựng chủ yếu là loại chất thải có thành phần là các chất trơ và không
độc hại
Chất thải nguy hại có chứa các thành phần nguy hại ảnh hưởng xấu tới sức khỏe
của công nhân và dân cư quanh vùng nếu bị phát tán ra môi trường
3.2.3. Trong giai đoạn vận hành Dự án
a) Khí thải, bụi
- Nguồn gốc và tính chất
Quá trình vận chuyển chât thải và sản phẩm của nhà máy
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

13


Dự án Đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp


Stt

Chất ô nhiễm

Tổng tải lượng (kg/ngày)

1
2
3
4
5

Bụi
SO2
NOx
CO
THC

10,71
24,6925
171,36
34,51
9,52

Từ quá trình lưu giữ chất thải. Khí thải phát sinh từ việc lưu giữ các chất thải dễ
bay hơi trong kho
Từ quá trình vận chuyển, bốc xếp chất thải trong kho, từ việc đổ chất thải chứa
dung môi dễ bay hơi từ xe vào tec hay thùng chứa.
Chuyển vị trí các bao bì hở chứa chất thải, đặc biệt là bao bì hở.
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí tại dây chuyền xử lý bóng đèn huỳnh

quang là hơi Hg khoảng 680 – 6000 mg Hg/ngày
Nguồn từ quá trình xúc rửa thùng phuy, kim loại nhiễm CTNH: Quá trình xúc rửa
bằng aceton và quá trình sơn phuy phát sinh những hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)
aceton phát sinh khoảng 0,02 kg/ngày
Bụi và chất rắn lơ lửng phát sinh từ quá trình xay rửa nhựa và xử lý bo mạch, linh
kiện điện tử bụi nhựa, linh kiện phát sinh khoảng 0,9 kg/ngày.
Chất hữu cơ dễ bay hơi phát sinh từ hệ thống chưng cất dung môi khoảng 0,588
kg/h, từ hệ thống chưng cất dầu thải khoảng 0,58 kg/ngày
Bụi nhựa, hơi dung môi từ Hệ thống tái chế nhựa khoảng 0,268 kg/ngày
Trong quá trình vận hành của dự án, một lượng bụi và khí thải chính phát sinh từ
quá trình đốt CTNH của 03 lò đốt công suất: 3000 kg/h; 1500 kg/h; 1000 kg/h gồm:
bụi, CO2, SO2, NOx, hơi nước, bụi kim loại... với nồng độ được tính toán như sau:
Nồng độ các chất ô nhiễm trong môi trường không khí xung quanh do 3 ống khói
lò đốt CTR khi không có hệ thống xử lý
Chế độ tính
toán
Trung bình 1h
mùa Hè
Trung bình 1h
mùa Đông
Trung bình 24h
mùa Hè

Chất ô
nhiễm
Bụi TSP
Khí CO
Khí SO2
Khí NO2
Bụi TSP

Khí CO
Khí SO2
Khí NO2
Bụi TSP
Khí CO
Khí SO2
Khí NO2

Nồng độ
cực đại
(mg/m3)
0,4013
0,0114
0,3509
0,0209
0,4036
0,0099
0,3527
0,0168
0,3372
0,0031
0,1361
0,0057

Khoảng cách tới
nguồn thải (m)

QCVN 05-2009
(mg/m3)


484
484
484
484
516
516
516
516
484
484
484
484

0,300
30
0,350
0,200
0,300
30
0,350
0,200
0,200
5
0,125
0,100

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ môi trường sạch
Đơn vị tư vấn : Công ty TNHH 3H An Bình

14



×