Bài tập kết cấu thép
Bài tập kết cấu thép
Đề bài :
Thiết kế một dầm thép dài 12 m chịu tổng tải trọng tiêu
chuẩn là 160,66KN/m
tổng tải trọng tính toán 176.7 KN/m.Sử dụng thép CT3,que
hàn E42.Độ võng tơng đố cho phép
1
1
=
,Do yêu cầu thực
n0
600
tế công trình ,hai đàu dàm phải cắt bớtbề rộng bản cánh
chỉ còn tối đa là400mm,cứ 2m bố trí một sờn chốngđể liên
kết với các bộ phận khác.
Yêu cầu:
1. Chọn kích thớc của tiết diện dàm có sựe thay đổi sủa
tiết diện
2. Kiểm tra độ bền tiết diện đợc chọn
3. Kiểm tra độ võng
4. Kiểm tra ổn định cục bộ
5. Kiểm tra ổn định tổng thể
6. Tính toán liên kết giữa bản cánh và bản bụng
7. Tính toán ổn định sờn chống
24(m)
Bài làm
1.Chọn kích thớc của tiết diện
a.Tính nội lực:(Mvà Q),tạicác mặt cắt nguy hiểm:
ql 2
178,7 .12 2
3216,60 KN.m ;
Ta có :M=
=
8
8
q.l 178,7.12
1072,2 KN ;
Q=
2
2
2.Xác định kích thớc của mặt cắt
1
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Xác định Wy/c
M 3216,60.10000
15317.14KN.m ;
R
2100
Xác định chiều cao của tiết diện h
Theo điều kiện kinh tế:
hkt 3 k .b .w y / c
b
Hkt
150
100
125
135
131,95 142,14 145,84 151,05
Xác định theo điều kiện độ cứng:
Từ công thức:
5 R.Lno q tc
.
,thay số R=2100 (daN/cm2);
24 E
q
5 2100.12.600 140.64
hmin= 24 . 2,1.10 6 . 178.7 1.18(m) =118 cm;
hmin=
Nh vậy từ bảng và hmin< htk. Đó đó: Chọn theo h theo htkTa chọn
h theo các điều kiện sau:
o Quy cách kinh tế .
o Kinh tế.
o Theo điều kiện độ cứng
Do đó ta chọn c =25 mm;
H=140 cm;
Chọn chiều dầy
3
Q
3
1072
b 2 . h .R 2 . 135.1300 .100 0.91; và căn cứ vào quy cách thiết kế ta
b
c
chon b=1 cm;
Xác định bc=?
Ta có : bc=
2. j y / c
c
hb2 . c
; Trong đó ; c=2.5 mm;
hc=(c+hb)=2.5+135=137.5 (cm);
J yc / c Jy/c-Jb=
w h b hb3
140 1.135 3
.
=15317.
=1072190R 2
2
12
12
205031.25=867158.785 cm3;
bc=2.
867158.75
=36.69;
137.5 2.2.5
Từ đó theo điều kiện kỹ thuật ta chọn bc=35 cm;
Nh vậy ta chọn : bc=35 (cm); hb=135 (cm); c=25,9(cm);
h=140(cm);
2. Kiểm tra độ bền của tiết diện đợc chọn;
2
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
M Max
R;
Wx
35cm
hb3 . b
b
2 c c bc3 . c .xc ;
Jx=
12
12
2.5 1.35
h
68,75;
xc= b c =
2
2
bc=35 cm; c 25mm;
2.5cm
1cm
135cm
thay số: Jx=
135 2.1 35.2,5 3
2
35.2,5.68.75 2
12
12
Jx
Wx= h 2 =
1032270,83;
1032270.83
14746,73;
70
Ta có ;
M 321660.10 2
Wx
14746.83
21,08.10 2 daN / cm 2 2100daN / cm 2 ;
thoả mản điều kiện;
Q.s x
Rc ;
j x .J b
Tính Sx;
Sx=Fc.
135 135
hc
h h
140 2,5
.
;
b . b . b .Thay số Sx=35.2,5.
1.
2
2 4
2
2 4
Sx=8293,75 cm3;
1072,2.8293,75
2
2
= 1032270,83.1 .10 861,45daN / cm
3.Kiểm tra độ võng :
hc2 b .hb3
ta có :Jo=J1x=2.Fc. 4b 12 (b cánh chỉ lấy thành phần b2.F);
137,5 2 1.135 3
12 ;
Jo=J1x=2.2,5.35 4
J x jo
8,83.10 5 ;
K= J
x
Xét xem có thoả mản;
f tc
5 M tc
3
1
.
1 .L ;thay số ta đợc;
l
48 EJ x 25
no
tc
2
2
q .L
140,64.12
tc
M Max
2531,52 KN .m;
8
8
thay số:
3
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
f tc
5
2531,52
3
1
5
3
0.0166;
1 8,83.10 1,459.10 0.0015
L
48 2,1.1032270,83 25
600
Nh vậy thoả mản điều kiện bài toán;
4.thay đổi tiết diện;
Để tiết kiệm tiết vật liệu,giảm nhẹ đợc trọng lợng bản
1
6
thâncủa dầm,đoạn cách gối tựa một đoạn x= .12 =2 (m);
ta gảm đi còn lại,chiều rộng của cánh bc
Ta có:
M
M
R W1x ;
W1x
R
Trong đó:
q.x
178,2.2
12 2 1787 KN .m ;
( L x)
2
R
M
178700
W1 y / c 1
9927,78cm 2 ;
R
18
h
J 1y / c W1 y / c . 9927,78.70 694944,44cm 4 ;
2
M1x=
Về
h
k
mặt
hình
học; J1=2.F1c.
2
b3
h
b c 9453,125.F1c 216634,11 694944,44 ;
12
2
694944,44 216634,11
50,598(cm 2 );
F1x=
9453,125
50,598 50,598
bc= 2,5 20,23cm; để thoả mản điều kiện kỹ thuật ,ta
b
chọn
bc1=25 m ;Từ đó kiểm tra lại điều kiện 25.2,5=62,5>50=Fy/c ;
Các đặc trng hình học của tiết diện sau khi bị giảm ;
2
135 3.1
h
2.62,5. c 205031,25 590820,31 795851,56cm 4 ;
J1x=
12
2
ứng suất tơng đơng ở mép bụng tại mặt cắt thay đổi thoả
mãn điều kiện sau:
dt 12 3 13 R;
17870000 135
2
Trong đó: 1 795851,50 . 2 1515,64daN / cm ;
Lực cắt tại tiết diện 1-1,
Từ công thức :
4
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Q1= q
L 2x
12 4
178,7.
714,8 KN ;
2
2
Mô men tĩnh của phần cánh tính với trục trung hoà:
hc
60.68,75 4125cm 2 ;
2
Q1 .S1cx 4125.714,8
778,17 daN \ cm 2 ;
Tính: 1
J 1x . b 1515,64.2,5
S1cx 20.2.
Thay số ta có:
dt 12 3 13 = 1515 ,64 2 3.778,17 2 1556,34daN / cm 2 2100 daN / cm 2 R;
5.Kiểm tra ổn định cục bộ :
hb 135
h
135 70 do đó phải gia cố sờn chống b 100 .Do đó
b
1
b
phải chọn sờn chống thoả mãn a2hb=2.135=270 (cm) 2,7(m) ;
ta chọn a=2,5 (m) thoả mãn điều kiện kỹ thuật
Sau khi đật sờn chốn công thức tính từng bản bụng:
b
t th
2
b
1
th
Tính toán các thông số:
Ta có tại đầu bên phải
M*=q a
hb 2 l a hb
;
2
4
1,35 212 2 1,35
1659,17( KN .m) ;
2
4
a
178,7
12 2.2,5 1,35 746,07( KN ) 74607daN ;
Q*= (l 2a hb )
2
2
Q*
74607
1407,22daN / cm 2 ;
Tính b
2
Fb
1.1,35.10
M*=178,7 2,5
b
M * hb 1659,75.10 4 135
.
1407,22daN / cm 2 ;
J 1x 2
795851
2
2
0,95 100. b
.10 3 ;
ứng suất tới hạn: th 1,25 2 .
d
a 200
1,48; d hb 135(cm) ;(cạnh ngắn bụng);
hb 135
0,95
th 1,25
1,48 2
100
135
2.103 923 ,85
(daN / cm 2 );
ứng suất pháp:
5
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
100.lb 3
b
.10 , k o f , c. c b
th k o
hb c
hb
3
3
2,5 25
0,8.
2,31. tra bảng
1
135
phụ lục ta đợcko=7,25;
2
Thay số:
1407,22 552,67
0,69 1
3978,052 923,85
Vậy đảm bảo điều kiện ổn định;
6.Tính toá sờn chống theo gối tựa dầm;
40
60
35cm
2.5cm
160
1cm
135cm
Bs
150
B's
15
Mat căt I-I
a. Chon kích thớc của chống
Bs >
hb
1350
40
40 85( mm);
30
30
Vậy Bs>5 (mm);
Fepy / c
QMax 107220
33,5cm 2 ;
Repm
3200
Chọn chiều dài sờn chống;
Theo I - I : B
,
S
Fepy / c
Rep
107220
33,5cm 2 ;
3200
Chọn chiều dài sờnchống s 15(mm);
Theo I-I
B1S
Fepy / c
2. s
33,5
11,67 (cm);
2.1,5
Theo điều kiện cắt vát40*60 do đó ta chọn Bs
Bs' 40 116 ,7 40 156,7cm
Chọn Bs=15cm;
b.Tính toán ổn định sờn chống:
a
ql 178,7
107200daN ;
Ta có : .F R; Tong đó;A=
2
2
s
Fs=2.(16.1,5)+1.12+15.1=75(dựa vào hình vẽ);
F ( ) ;
6
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
hb
h
135
135
b
;
22,3;
rz
jz
2746,25 6,051
75
Fs
2.14 1 3 .1,5 12 15.13
Jz=
12
12
2744 2,25 2746,25;
Tra bảng phụ lục 6 ta đợc: 0.961;
Thay số ta đợc :
107200
1343,98 R .Do đó sờn chống thoả mãn điều
0.961.83
c.Liên kết sờn chống vớ bản bụng:Dùng đờng hàn
hh=6mm.Chiều đày đờng hàntheo cấu tạoLh=60cm.Kiểm
tra ng suất thực tế trong đờng hàn;
A
107200
107200
1063,49dan / cm 2 1500 daN / cm 2 ;
Fh 4 .hh .Lh 4.0,7.0,6.60
R=1500daN/cm3,cờng độ chịu cắt tra trong bảng phụ lục
2;
8. Kiểm tra ổn định tổng thể;
M
Thoả mãn điều kiện sau: .w R; (1)
d
ng
Trong đó: M=MMax=32166000daN.cm;
Wng=14746,83(tính trong phần 2);
Tính d ;
Jy h
d .
J x Lo
2
2
L .
h. 3
140.1
1200.2,5
8. o c 1
8
1,28.4,89=6,26;
1
3
b .W 2.b . 3
140
.
35
2
.
35
.
2
,
5
c
c
c ng
2,165 .103(phụ lục 5);
Jy= J y 2.bc3 . c / 12 2.
35 3.2,5
17864,58cm 4 ;
12
Thay số;
2
17864,58 140
d 2,165.10 .
0.51;
1032270 ,83 1200
3
Thay số vào ta đợc:
32166000
4276,89 R;
0.51.14746,83
Nh vậy dầm bị mất ổn định tổng thể ,để khắc phục ta
phải gắn thêm các thanh chống ngang hoặc hàn thêm thép
vào bản cánh;
7
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Bài kiểm tra chơng 5: Cột thép
Đánh dấu vào các phơng án cho là
đúng. Mi bi ginh cho 2SV. Nếu 2 SV không thống nhất
thì ghi số tơng ứng với tên vào ô chọn. Mỗi ô đánh sai hoặc bỏ
Câu 1(2điểm)
sót ô đúng bị trừ mỗi ô1 điểm
Phơng án 1
Cột đặc có
Trục thực
Phơng án 2
Trục ảo
8
văn Dũng-lớp42 c3
Phơng án 3
Có cả trục
thực, trục ảo
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Cột rỗng có
Có 1 trục
thực, 1trục
ảo
Có 2 trục ảo
Nhiều trục ảo
Phơng án 1
Cột chịu nén
trung tâm
chỉ phụ
thuộc vào
kích thớc tiết
diện
Phơng án 2
Cột chịu cả
M, N
Phụ thuộc
vào hệ giằng
Phơng án 3
Cột chịu nén
lệch tâm
Phụ thuộc
vào chiều dài
tính toán và
KT tiết diện
Câu 2 ( 3điểm)
Có các loại cột
nào sau đây
Độ mảnh của
cột đặc
Câu 3 ( 3điểm)
Phơng án 1
Các loại
Bản giằng
cột rỗng
Loại cột
rỗng bản
L
giằng có
x 0x
rx
trục X
thực,
trụcY ảo
Phơng án 2
Thanh giằng
L
y 0x
ry
Câu 4 ( 2điểm)
Phơng án 1
Phơng án 2
Loại cột
L
rỗng
x 0x
L0y
rx
thanh
y
giằng có
ry
trục X
thực,
trụcY ảo
Tên SV: 1/ .............................
Lớp..................
2/ .................................
.Lớp........................
Phơng án 3
Có cả bản giằng,
thanh giằng
tdy y 12
Phơng án 3
tdy x 12
Bài kiểm tra chơng 5: Cột thép
Đánh dấu vào các phơng án cho là
đúng. Mi bi ginh cho 2SV. Nếu 2 SV không thống nhất
thì ghi số tơng ứng với tên vào ô chọn . Mỗi ô đánh sai hoặc
Câu 1(2điểm)
bỏ sót ô đúng bị trừ mỗi ô1 điểm
Phơng án 1
Phơng án 2
Cột đặc có
Trục thực
Có cả trục
thực, trục ảo
Cột rỗng có
Có 1 trục
Có 2 trục ảo
9
văn Dũng-lớp42 c3
Phơng án 3
trục ảo
Không có trục
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
thực, 1trục
ảo
thực
Câu 2 ( 3điểm)
Phơng án 1
Cột chịu nén
trung tâm
chỉ phụ
thuộc vào
chiều cao cột
(lo)
Có các loại cột
nào sau đây
Độ mảnh của
cột đặc
Câu 3 ( 3điểm)
Phơng án 1
Các loại cột Bản giằng
rỗng
Loại cột
rỗng bản
giằng có
trục X thực,
trụcY ảo
Phơng án 2
Cột chịu cả
M, N
Phụ thuộc
vào hệ giằng
Phơng án 2
Thanh giằng
L
x 0x
ry
y
L 0y
Phơng án 3
Cột chịu nén
lệch tâm
Phụ thuộc
vào chiều dài
tính toán và
KT tiết diện
Phơng án 3
Không có bản
giằng, thanh
giằng
tdy y 12
ry
Câu 4 ( 2điểm)
Phơng án 1
Loại cột
rỗng
thanh
giằng có
trục X
thực,
trụcY ảo
x
L 0x
rx
Tên SV: 1/ ...........................
2/ ................................
Phơng án 2
y
L 0y
ry
Phơng án 3
tdy x 12
..Lớp..................
..Lớp........................
Bài kiểm tra chơng 5: Cột thép
Đánh dấu vào các phơng án cho là
đúng. Mi bi ginh cho 2SV. Nếu 2 SV không thống nhất
thì ghi số tơng ứng với tên vào ô chọn . Mỗi ô đánh sai hoặc bỏ
Câu 1 ( 3điểm)
sót ô đúng bị trừ mỗi ô1 điểm
Phơng án 1
Có các loại cột
Cột chịu nén
nào sau đây
trung tâm
Độ mảnh của
chỉ phụ
cột đặc
thuộc vào
Phơng án 2
Cột chịu cả
M, N
Phụ thuộc
vào hệ giằng
10
văn Dũng-lớp42 c3
Phơng án 3
Cột chịu nén
lệch tâm
Phụ thuộc
vào chiều dài
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
chiều cao cột
(lo)
tính toán và
KT tiết diện
Câu 2(2điểm)
Cột đặc có
Cột rỗng
Phơng án 1
Trục thực
Phơng án 2
Có cả trục
thực, trục ảo
Cú 2 trục ảo
cú 1 trục
thực, 1 trục
ảo
Câu 3( 2điểm)
Phơng án 1
Loại cột
L
rỗng
x 0x
thanh
rx
giằng có
trục X
thực,
trụcY ảo
Câu 4( 3điểm)
Phơng án 1
Các loại
Bản giằng
cột rỗng
Loại cột
L
rỗng bản
x 0x
ry
giằng có
trục X
thực,
trụcY ảo
Phơng án 2
y
L 0y
ry
Phơng án 3
trục ảo
Không có trục
thực
Phơng án 3
tdy x 12
Phơng án 2
Thanh giằng
Phơng án 3
Không có bản giằng,
thanh giằng
L0y
tdy y 12
y
ry
Tên SV: 1/ ............................
.Lớp..................
2/ .................................
.Lớp........................
Bài kiểm tra chơng 5: Cột thép
Đánh dấu vào các phơng án cho là
đúng. Mi bi ginh cho 2SV. Nếu 2 SV không thống nhất
thì ghi số tơng ứng với tên vào ô chọn . Mỗi ô đánh sai hoặc
Câu 1 ( 3điểm)
bỏ sót ô đúng bị trừ mỗi ô1 điểm
Phơng án 1
Có các loại cột
Cột chịu nén
nào sau đây
trung tâm
Độ mảnh của
chỉ phụ
cột đặc
thuộc vào
chiều cao cột
(lo)
Câu 2(2điểm)
Phơng án 2
Cột chịu nén
lệch tâm
Phụ thuộc
vào chiều dài
tính toán và
KT tiết diện
11
văn Dũng-lớp42 c3
Phơng án 3
Cột chịu cả
M, N
Phụ thuộc
vào hệ giằng
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Cột đặc có
Cột rỗng
Phơng án 1
Có cả trục
thực, trục ảo
Có 2 trục ảo
Câu 3( 2điểm)
Phơng án 1
Loại cột
0x
rỗng
x
thanh
x
giằng có
trục X
thực,
trụcY ảo
Câu 4( 3điểm)
Phơng án 1
Các loại
Bản giằng
cột rỗng
Loại cột
rỗng bản
0x
giằng
x
có trục X
y
thực,
trụcY ảo
L
r
L
r
Phơng án 2
Trục thực
Phơng án 3
trục ảo
Có 1 trục
thực, 1trục
ảo
Không có trục
thực
Phơng án 2
tdy y 12
Phơng án 2
Thanh giằng
y
L0y
ry
Tên SV: 1/ .............................
2/ .................................
đại học thuỷ lợi hà nội
Khoa cụng trỡnh
Phơng án 3
đề thi
y
L0y
ry
Phơng án 3
Không có bản giằng,
thanh giằng
tdy y 12
Lớp.............
.Lớp............
bộ môn kcct
kết cấu thép
bộ môn kết cấu công trình
(Thời gian làm bài 90 phút - không dùng tài liệu )
thi s 2b Xỏc nh lc P ln
nht
liờn
kt hn i u vi kớch thc
cho nh hỡnh
v khụng b phỏ hng, cho bit:
12
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Rkh
= 1800 daN/cm2
Rnh
= 1800 daN/cm2
Rch
= 1300 daN/cm2
m
= 0.9
h
= 12mm
1,5P
Đề số 4a. Kiểm tra về cờng độ, ổn định tổng thể và độ võng của
dầm cho ở hình vẽ. Cho biết dầm tiết diện chữ No45, chịu tải trọng
tập trung Ptc=60kN; nP=1,3 đặt ở cánh trên của dầm. Vật liệu thép CT3
có R=2100daN/cm2; Rc=1300daN/cm2; E=2,1.106daN/cm2; m=1;
1/no=1/400.
Thép No45 có: ; Jx=27.976cm4; Jy=808cm4; Wx=1231cm3; Sx=708cm3;
Pa
(3L2 4a 2 )
b=0,9cm; Jxoắn=48,6cm4. Cho biết fmax=
24 EJ
a
a
a
Chú ý: Ghi tên vào
phiếu thi ở trang
sau
Họ và tên
SV:............................................
Bài kiểm tra môn học Kết cấu
thép
(Gạch bỏ phơng án cho là sai)
..........
Lớp :
C
â
Nội
u
dung
hỏi
1 Mt
ct
phá
hoi
của ờng
hn
góc có
Phơng án 1
Phơng án 2
Phơng án 3
Hình ch nht
Hình quạt
Hình bình hnh
13
văn Dũng-lớp42 c3
Cột
cho
điể
m
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
dng
2
3
4
5
Viết
tên loại
đờng
hàn
trong
XD
ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
góc
khi
chịu
tác
dụng
đồng
thời
của
M,Q,N
ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
đối
đầu
khi
chịu
tác
dụng
đồng
thời
của
M,Q,N
Một
mối
nối
bằng
đinh
tán
chịu
M, trục
đinh
vuông
.........................
.......
............................
.......
............................
........
...........................
........
...........................
........
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
ứng suất pháp
ứng suất tiếp
ứng suất tiếp
ứng suất pháp
Đinh chịu cắt,
ép mặt
Đinh chịu kéo
14
văn Dũng-lớp42 c3
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
Đinh chỉ chịu
cắt
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
6
7
8
9
10
góc với
mặt
phẳng
tác
dụng
của M
tng
n
nh
cục b
cho
dm
ghép
Kiểm
tra độ
bền
của
dầm
thép
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ổn
định
cục bộ
cho
bản
cánh
dầm
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ổn
định
cục bộ
cho
bản
bụng
dầm
Điều
kiện
gia cố
dt thêm sn
chng
Tăng hb
ứng suất pháp
ứng suất tiếp
Tăng chiều dầy
sờn chống
Cả ứng suất
pháp, ứng suất
tiếp
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp và ƯS
tiếp
Do ƯS pháp
Do ƯS tiếp
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp và ƯS
tiếp
Do ƯS pháp
Do ƯS tiếp
Bằng sờn chông
đứng khi
......................
Bằng sờn chông
dọc khi
......................
15
văn Dũng-lớp42 c3
Bằng cả sờn
chông đứng và
sờn chống dọc
khi:
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
dầm
khi
mất
ổn
định
......................
Cộng:
16
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
Họ và tên
SV:.............................................
...
Lớp :
C
â
u
hỏi
1
2
3
4
Nội
dung
ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
góc
khi
chịu
tác
dụng
đồng
thời
của
M,Q,N
Mt
ct
phá
hoi
của ờng
hn
góc có
dạng
Viết
tên các
loại đờng
hàn
Một
mối
nối
bằng
đinh
tán
chịu
M, trục
đinh
Phơng án 1
Bài kiểm tra môn học Kết cấu
thép
(Gạch bỏ phơng án cho là sai)
Phơng án 2
Phơng án 3
Cột
cho
điể
m
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
ứng suất pháp
ứng suất tiếp
Hình ch nht
Hình quạt
Hình bình hnh
.........................
.......
............................
.......
............................
........
...........................
........
...........................
........
...........................
........
Đinh chỉ chịu
cắt
Đinh chịu cắt,
ép mặt
Đinh chịu kéo
17
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
5
6
7
8
vuông
góc với
mặt
phẳng
tác
dụng
của M
ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
đối
đầu
khi
chịu
tác
dụng
đồng
thời
của
M,Q,N
Chiu
di
tinh
tóan
của
thanh
dn
phu
thuộc
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ổn
định
cục bộ
cho
bản
bụng
dầm
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ứng suất tiếp
Chiều dài hình
học thanh
ứng suất pháp
Liên kết đầu
thanh
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
Cả 2 phơng án 1
và 2
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp và ƯS
tiếp
Do ƯS pháp
Do ƯS tiếp
Do ƯS pháp
Do ƯS tiếp
18
văn Dũng-lớp42 c3
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp và ƯS
tiếp
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
ổn
định
cục bộ
cho
bản
cánh
dầm
9
10
Điều
kiện
gia cố
dầm
khi
mất
ổn
định
Kiểm
tra độ
bền
của
dầm
thép
Bằng sờn chông
đứng khi
......................
ứng suất pháp
Bằng sờn chông
dọc khi
......................
Bằng cả sờn
chông đứng và
sờn chống dọc
khi:
......................
ứng suất tiếp
Cả ứng suất
pháp, ứng suất
tiếp
Cộng:
Họ và Tên
SV..............................................
Bài kiểm tra môn học Kết cấu
thép
(Gạch bỏ phơng án cho là sai)
............
Lớp:
C
â
Nội
u
dung
hỏi
1 ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
góc
khi
Phơng án 1
ứng suất pháp
Phơng án 2
ứng suất tiếp
19
văn Dũng-lớp42 c3
Phơng án 3
Cột
cho
điể
m
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
2
3
4
5
chịu
tác
dụng
đồng
thời
của
M,Q,N
ng
sut
sinh ra
trong
ng
hn
góc
Viết
tên loại
đờng
hàn
trong
XD
Một
mối
nối
bằng
đinh
tán
chịu
M, trục
đinh
vuông
góc với
mặt
phẳng
tác
dụng
của M
ứng
suất
sinh ra
trong
đờng
hàn
đối
đầu
khi
chịu
tác
dụng
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
ứng suất pháp
ứng suất tiếp
.........................
.......
............................
.......
............................
........
...........................
........
...........................
........
Đinh chịu cắt,
ép mặt
Đinh chịu kéo
Đinh chỉ chịu
cắt
ứng suất tiếp
ứng suất pháp
20
văn Dũng-lớp42 c3
Có cả ƯS pháp,
ƯS tiếp
Sv: Nguyễn
Bài tập kết cấu thép
6
7
8
9
10
đồng
thời
của
M,Q,N
Giải
pháp
khắc
phục
khi
thanh
dàn bị
mất
ổn
định
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ổn
định
cục bộ
cho
bản
bụng
dầm
Nguyê
n
nhân
gây ra
mất
ổn
định
cục bộ
cho
bản
cánh
dầm
Điều
kiện
gia cố
dầm
khi
mất
ổn
định
Kiểm
Thay đổi liên
kết đầu thanh
Thêm liên kết ở
giữa thanh
Tăng tiết diện
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp
và ƯS tiếp
Do ƯS pháp
Do ƯS tiếp
Do tác dụng
đồng thời của
ƯS pháp
và ƯS tiếp
Do ƯS pháp
Đặt sờn chông
đứng khi
......................
ứng suất pháp
Do ƯS tiếp
Đặt sờn chông
dọc khi
......................
ứng suất tiếp
21
văn Dũng-lớp42 c3
Đặt cả sờn
chông đứng và
sờn chống dọc
khi:
......................
Cả ứng suất
pháp, ứng suất
Sv: Nguyễn
Bµi tËp kÕt cÊu thÐp
tra ®é
bÒn
cña
dÇm
thÐp
tiÕp
Céng:
22
v¨n Dòng-líp42 c3
Sv: NguyÔn
Bài tập kết cấu thép
Họ và tên
SV:............................................
Bài kiểm tra môn học Kết cấu
thép
(Gch b phơng án cho là sai)
..........
Lớp :
Câu
hỏi
Nội dung
Phơng án 1
1
ứng suất sinh ra trong đờng hàn góc
khi chịu tác dụng đồng thời của
M,Q,N
2
Viết tên các loại đờng hàn trong XD
3
tng n nh cục b cho dm ghép t dầy thêm sn
chống
4
Nguyên nhân gây ra mt n nh
bn cánh dầm ghép
5
6
7
8
9
10
Một mối nối bằng đinh tán chịu M,
trục đinh vuông góc với mặt phẳng
tác dụng của M
Chiu di tinh toan của thanh dn phu
thuộc
Nguyên nhân gây ra mất ổn định
cục bộ
cho bản bụng dầm ghép
ứng suất sinh ra trong đờng hàn đối
đầu khi chịu tác dụng đồng thời của
M,Q,N
Điều kiện gia cố dầm khi mất ổn
định
Giải pháp khắc phục khi thanh dàn
bị mất ổn định
ứng suất pháp
..
Phơng án
ứng suất tiếp
.
Tng hb
Do ứng suất
pháp
Do ƯS tiếp
Đinh chịu cắt, ép
mặt
Chiều dài hình học
thanh
Do ƯS pháp
Đinh chịu ké
Liên kết đ
thanh
Do ƯS tiếp
ƯS tiếp
ứng suất phá
Bằng sờn chông
đứng khi
......................
Thay đổi liên kết
đầu thanh
Bằng sờn ch
dọc khi
................
Thêm liên kế
giữa thanh
Cộng:
ỏp ỏn bi kim tra
Cỏch lm: Mi cõu cú 4 phng ỏn tr li, chn ly 1
phng ỏn cho l ỳng vớ d phng ỏn A thỡ khoanh trũn
23
văn Dũng-lớp42 c3
Sv: Nguyễn
Bµi tËp kÕt cÊu thÐp
Cho dầm định hình I55, chịu lực
tập trung ở cánh trên của dầm
PTC= 150KN, np =1,3 như hình 1
P
2m
550
250
8
25
X
1200
P
2m
yc
2m
8
25
q
TC
12000
Hình 1 (sử dụng cho câu 13 ).
1. Chiều cao h của dầm
Hình 2
A.h =55cm
4.Xác định yc của dầm (Hình 2)
B. h= 55mm
A. Yc = 10,44cm
C. h= 550cm
B. Yc = 10,8cm
D. h phải tính ra
C. Yc = 10,2cm
2 .Xác định mô men lớn nhất
D. Yc = 10,5cm
A. M= 390kNm
B. M=930 kNm
5. Tính Jx biết Yc=10,44cm(Hình 2)
C. M=
300000daNcm
A. Jx = 729390
D .M=300kNm
cm4
3.Xác định ứng suất tiếp lớn
B. Jx =
nhật
360097,67c
2
A. = 39,47daN/cm
m4
B. = 374,1daN/cm2
C. Jx =
693007,56c
C. = 349,7 KN/cm2
m
D. = 394,7 daN/cm2
D. Jx =
679005,45 cm4
25 1250
1300
Cho dầm chữ I ghép như hình 3 ,
chịu lực qTC = 120KN/m ,
nq =1,3 L=12m ,thép CT3
2
12
400
2000
q
9. Xác định M để tính ổn định cục bộ
cho ô thứ 2(Hình 3)
2000
A. M = 22705313daNcm
B. M = 8568787daNcm
Hình 3
R=936KN
C. M = 2760KNm
D. M = 17465625daNcm
10. Xác định ứng suất pháp tới hạn бth
6.Tính hệ số để kiểm tra ổn định
của ô 2(Hình 3)
24
Sv: NguyÔn
v¨n Dòng-líp42 c3
Bµi tËp kÕt cÊu thÐp
tổng thể của dầm(Hình 3)
A. = 3,18
B. = 38,1
C. = 3,12
D. = 3,23
7. Biết =31,8 Xác định
A. = 4,576
B. =4,576x103
C. =4,657x 10
B. th = 1690daN/cm2
3
D. =4,028.10
8.Nếu chọn chiều dầy bản bung b
=18mm (hình3)
A. Cần kiểm tra ổn định
cục bộ
B. Không cần kiểm tra
ổn định cục bộ
C. Cần kiểm tra ứng
suất cục bộ
D. Cả A và B
3
A. бth = 6460kN/cm2
B. бth = 6460daN/cm2
C. бth = 6060daN/cm2
D. бth = 560daN/cm2
11.Xác định ứng suất tiếp tới hạn của ô
2(Hình 3)
A. th = 1960daN/cm2
C. th = 1490daN/cm2
D. th = 1590daN/cm2
12.Xác định hệ số Ko để tính ổn định bản
bụng dầm
(Hình 3)
A. 7,31
B. Ko =7,20
C. Ko =7,14
D. Ko =7,04
HÕt
25
v¨n Dòng-líp42 c3
Sv: NguyÔn