Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo đồ án gia công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 29 trang )

Khoa cơ điện
Bộ môn công nghệ cơ khí
--------o0o--------

Nhiệm vụ thiết kế
Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí
Họ và tên sinh viên : Hong Hi Phong
Lớp

: CKB

Thời gian thực hiện: Từ ngày 17 / 08 /2015 đến ngày 22 / 10/2015.
Tên đồ án:
Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng hộp với sản l-ợng
10000 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do.
Khối l-ợng tính toán:
- Khối l-ợng tính toán đ-ợc viết thành một bản thuyết minh theo nội
dung và trình tự thiết kế đồ án môn học Kỹ thuật gia công cơ khí.
- Khổ giấy A4; Số trang: 30 35; Quy cách: trên 2 cm, d-ới: 2 cm, trái:
2,5 cm, phải: 1 cm; dãn dòng: Single.
Khối l-ợng bản vẽ:
- 1 bản vẽ chi tiết máy số hiệu:
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy A4/A3;
- 1 bản sơ đồ nguyên công
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy Ao;
Thời hạn hoàn thành: 22/10/2015
Hà Nội, ngày18 tháng 08năm 2015
Giáo viên h-ớng dẫn

Ngụ ng Hunh


1


Lời nói đầu
Ngày nay cuộc cách mạng khoa học kỹ thật trên thế giới đang phát
triển với tốc độ rất nhanh đưa tới những thành tựu mới trong chế tạo cơ khí
như các hệ thống tự động hóa sản xuất trong đó có kỹ thuật sản xuất linh
hoạt dùng robot –người máy ,công nghệ gia công trên các máy điều khiển số
CNC ,hệ thống sản xuất tích hợp CIM … Song những kỹ thuật mới này đều
xuất phát từ những lý thuyết kinh điển của công nghệ chế tạo máy được hình
thành và phát triển hơn một thế kỷ nay .
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt ,đóng vai trò quyết
định trong sự nghiệ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước .Nhiệm vự của
ngành này là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí phục vụ cho nền kinh tế quốc
dân ,việc phát triển ngành chế tạo máy đang là ưu tiên hàng đầu của đảng và
nhà nước ta .
Môn học công nghệ chế tạo máy có một vị trí quan trọng trong
chương trình đào tạo kỹ sư cơ khí ,để giúp sinh viên nắm vững được các
kiến thức cơ bản của môn học và giúp làm quen với nhiệm vụ thiết kế ,trong
chương trình đào tạo :”Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy” là môn học
không thể thiếu của sinh viên cơ khí .
Sau một thời gian tìm hiểu và dưới sự chỉ dần nhiệt tình của thầy giáo
Ngô Đăng Huỳnh ,em đã hoàn thành đồ án môn học kỹ thuật gia công cơ khí
.Trong quá trình thiết kế và tình toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu
những hiểu biết thực tế và kinh nghiệm thiết kế .em rất mong được sự chỉ
bảo và đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn để lần thiết kế sao và
thực tế sao này được hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn .

Sinh viên

Hoàng Hải Phong

2


Nội dung thuyết minh và tính toán đồ án môn học:
“Kỹ thật gia công cơ khí”
I.Phân tích chức năng làm việc của chi tiết :
- U dÉn ®éng CYL có các lỗ có đường kính khác nhau để cố định và định vị
c¸c chi tiÕt víi m¸y
- Những bề mặt, lỗ phải đảm bảo độ nhám và dung sai nằm trong giới hạn
cho phép.

II.Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
- Vật liệu chế chi tiÕt là thép CT45.
- Các bề mặt của chi tiết có thể phay bằng dao thông thường.
- Do trên mặt có rất nhiều lỗ ren nên cần phải cẩn thận trong quá trình gia
công.
- Có thể gia công trên máy vạn năng.

III.Xác định dạng sản xuất.
Để xác định dạng sản xuất ta dựa vào khối lượng của chi tiết gia công
và số lượng chi tiết tổng cộng trong một năm .
Số lượng chi tiết tổng cộng cần chế tạo trong một năm được xác định
theo công thức :
N= N1.m(1+
Trong đó :

3


 
100

)


N1 :số lượng sản phẩm cần chế tạo trong năm theo kế hoạch ;
N1= 10000 (chiếc/năm)
m : số lượng chi tiết trong một sản phẩm ;m = 1
 : lượng sản phẩm dự phòng do sai hỏng khi tạo phôi gây ra
 : lượng sản phẩm dự trữ cho hỏng hóc và phế phẩm trong quá

trình gia công cơ .
Trong điều kiện của đồ án có thể chọn  = 3% ÷6% ;  = 5% ÷7%.
Chọn  = 4% ;  = 6 %. Ta được :
N = 10000.1.(1+

56
) = 11000 (chiếc/năm)
100

Khối lượng chi tiết được xác định theo công thức :
Q1= V.  (kg)
Trong đó :
Q1:khối lượng của chi tiết
V : thể tích của chi tiết .
 : khối lượng riêng của vật liệu .

=> V= V0 - (V1 + V2 + V3 + V4)
Trong đó: V0 – thể tích chi tiết đặc

V1 – thể tích lỗ Φ45
V2 – thể tích 4lỗ Φ18
V3 – thể tích 4lỗ Φ12
V4– thể tích 4lỗ Φ4

4


=> V = 1654160 - (  .452.115 + 4  .182.70 + 4  .122.54 + 4  .42.15) =
533622.74(mm3) = 0,53362274(dm3)
→ Q1 =0,53362274.7,852 = 4.19 (kg)
Tra bảng 2.6 (Tr.31-HDTK đồ án CNCTM) ta xác định dạng sản xuất là
hàng khối .

IV.Chọn phương pháp chế tạo phôi
Chế tạo chi tiết bằng thép CT45 chúng ta có thể chọn phương pháp
chế tạo đúc bằng khuôn kim loại . Phương pháp này có độ chính xác bình
thường.
Thành phần của thép CT45 :
C

Si

Mn

S

P

Ni


Cr

0,4- 0,5

0,17-0,37

0,5-0,8

0,045

0,045

0,3

0,3

V.Lập tiến trình công nghệ :
5.1.Xác định chuẩn để gia công chi tiết :
-Chuẩn thiết kế : chọn mặt đáy ụ .
-Chuẩn công nghệ :
Chuẩn gia công :
+Chọn chuẩn thô là các mặt bên và mặt đáy.
+Chọn chuẩn tinh : Chuẩn tinh thống nhất khi gia công các chi tiết dạng
hộp
5.2.Phương pháp xác định chuẩn :

5



Dùng mặt đáy ụ làm chuẩn và định vị trên đồ gá để gia công các lỗ
còn lại và các mặt. Khi đó sẽ không có sai số chuẩn, vì lúc đó chuẩn định vị
trùng với chuẩn đo lường.

5.3.Lập sơ bộ các nguyên công :
Nguyên công 1: Phay thô , phay tinh tất cả các bề mặt
Nguyên công 2: Khoan các lỗ ϕ4; ϕ12; ϕ18
Nguyên công 3: Tarô các ren M6
Nguyên công 4 : Khoét lỗ ϕ45
Nguyên công 5 : Phay rãnh kích thước 16
Nguyên công 6 : Mài thô, mài tinh
Nguyên công 7 :Tổng Kiểm tra .

5.4.Thiết kế các nguyên công cụ thể :
Nguyên công 1 : Phay thô và phay tinh
+Định vị : chi tiết được định vị giới hạn 6 bậc tự do
Kẹp chặt : sử dụng e tô để kẹp chặt v{ g| ê tô trên b{n m|y
- Chọn m|y: Theo bảng 3.36 ; trang 340-[ 2]
Chọn m|y phay đứng vạn năng 6M82II
Thông số kĩ thuật:
Kích thước l{m việc của b{n m|y: 320*12500
Công suất động cơ: 7.5(kW)

6


S vũng quay trc chớnh : 31.5 -1600 v/p
Chn dao: Theo bảng4.79;tr161- [3]



Dao phay mặt đầu răng chắp hợp kim cứng BK8.
Với các thông số kỹ thuật là :
D=100mm; B = 60mm; d =32mm; Z = 10 răng;
Nguyờn cụng 2: Khoan cỏc l 4; 12; 18
nh v v{ kp cht
Chi tit c nh v v{ gii hn 6 bc t do. Phụi c kp cht bng
ren vớt. C cu kep cht thụng qua ũn kp.
Chọn máy : Theo bảng 5.23; tr468 [2]
Chọn máy khoan cần số hiệu : 2H118
+ Kớch thc bn mỏy : 550-910 mm
+ Mặt khoan có đờng kính lớn nhất:

18mm

+ Công xuất động cơ: N=11kw
+ Phạm vi tốc độ : 180-2800vg/ph
Chn dao: theo bng 4.55; trang 100-[3] ta chn
+ chn dao khoan rut g{ cú uụi tr loi ngn
+ Cú chiu d{i t : L= 20-136 mm
+ Cú chiu di lm vic t : l= 3-60 mm
+ chn vt liu cho mi khoan l{ thộp giú cú chp mnh hp kim
BK8.
Nguyờn cụng 3 : khoan taro cỏc ren M6
nh v v{ kp cht
Chi tit c nh v v{ gii hn 6 bc t do. Phụi c kp cht
bng ren vớt. C cu kep cht thụng qua ũn kp.

7



Chọn máy : Theo bảng 5.23; tr468 [2]
Chọn máy khoan cần số hiệu : 2E52
+ Mặt khoan có đờng kính lớn nhất:

25mm

+ Công xuất động cơ: N=2.2kw
+ Phạm vi tốc độ : 56-1480vg/ph
Chn dao: theo bng 4.55; trang 100-[3] ta chn
+ chn dao khoan rut g{ cú uụi tr loi ngn
d= 10 mm; L= 145 mm; l= 90 mm
+ chn vt liu cho mi khoan l{ thộp giú cú chp mnh hp kim
BK8.
Nguyờn cụng 4 : Khoột l 45
nh v v{ kp cht
Chi tit c nh v v{ gii hn 6 bc t do. Phụi c kp cht
bng ren vớt. C cu kep cht thụng qua ũn kp.
Chn m|y : M|y phay ng 6M82 II


Kớch thc l{m vic ca b{n
m|y: 320*12500



Cụng sut ng c: 7.5(kW)



S vũng quay trc chớnh :

31.5 -1600 v/p

+ Chn mi khoột : mi khoột 45
Chiu d{i l{m vic : 15 -50 mm
Chiu di mi : 25-100 mm
+ Vt liu lm mi khoột : bng thộp giú cú chp mnh hp kim bk8

8


Nguyên công 5: Phay rãnh kích thước 16
 Định vị v{ kẹp chặt
Chi tiết được định vị v{ giới hạn 6 bậc tự do. Phôi được kẹp chặt
bằng ren vít. Cơ cấu kep chặt thông qua đòn kẹp.
+ Chọn máy : Máy phay đứng 6M82II
Kích thước l{m việc của b{n m|y: 320*12500
Công suất động cơ: 7.5(kW)
Số vòng quay trục chính : 31.5 -1600 v/p
+ Chọn dao phay : Chọn dao phay ngón gắn mảnh hợp kim BK8
Chiều dài : L= 105
Chiều dài làm việc: l=16
Số răng : Z= 4
D= 16 mm

Nguyên công 6 : Mài các bề mặt làm việc.
●Chọn máy :
Máy mài 3A130 có các thông số (Bảng 9.49;tr 92 [5]):
-Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công(mm) :280
-Phạm vi đường kính gia công được(mm) : 8 - 200
-Chiều dài lớn nhất gia công dược (mm):450

-Độ côn đầu tâm ụ trước :mooc N0 4

9


-Đường kính lớn nhất đá mài (mm): 350
-Tốc độ đá mài (vg/ph): 1880- 2110
-Dịch chuyển lớn nhất của bàn (mm): 675-1290
-Phạm vi bước tiến của bàn (m/ph): 0,1 ÷ 6
-Góc quay lớn nhất của bàn (độ):  11
-Dịch chuyển ngang lớn nhất ụ đá mài (mm): thủy lực :286;tay:236
-Bước tiến ngang của ụ đá(mm/hành trình bàn) :0,0025 – 0,04
-Dịch chuyển ngang của ụ đá sau 1 đọ chia của đĩa chia(mm) :0,0025 ; 0,01
-Số cấp tốc độ mâm cặp ụ trước : vô cấp
-Phạm vi tốc độ mâm cặp ụ trước (vg.ph): 50 – 400
-Phạm vi đường kính lỗ được mài (mm):30 – 100
-Công suất động cơ chính :4 KW
-Khối lượng máy : 3780 và 4600 Kg
-Kích thước máy (mm):
Dài:3060 ; 4990
Rộng:2000
Cao:1650
●Chọn đá mài : и ph¼ng ( tra b¶ng 4.93;tr 432[III]) cã c¸c kÝch th-íc
chÝnh sau:
D = 3- 1060 ;

H = 6-250 (mm) ;

Nguyên công 7 :Kiểm tra


10

d = 1- 350


- Kiểm tra kích thước bao gồm: kích thước đường kính và chiều dài các
lỗ. Để kiểm tra đường kính ta dùng thước kẹp, panme.
- Kiểm tra độ nhám các bề mặt tấm
- Kiểm tra độ chính xác của lỗ, ren.

VI.Tính lượng dư gia công
Lượng dư gia công được xác định hợp lý sẽ làm giảm giá thành chế tạo
phôi, làm giảm thời gian gia công và làm giảm giá thành sản xuất.
Tính lượng dư cho nguyên công 1: Phay thô phay tinh
Khối lượng của phôi là 5,03kg
Quy trình công nghệ bao gồm:
+Phay thô
+Phay tinh
Bảng tính lượng dư gia công v{ kích thước giới hạn
Các
Các thành phần của
nguyên lượng dư (µm)
công
Rz

T

Ρ

ε

φ

Phôi
đúc
Phay
thô
Phay
tinh


Lượn
g dư
tính
toán
2.Zmin
(µm)

Kích
thước
tính
toán
(mm)

Dun Kích thước
g sai giới hạn
(mm (mm)
)
Max Min

23,58


2

25,58

23,58

Giá trị
giới hạn
của lượng
dư (mm)
Ma Min
x

100

100

332

0

120

120

17

0


2.532

22,5

0,4

22,9

22.5

2,68 1,08

30

30

0

0

2.257

22

0,1

22.1

22


0,8

0,5

3,48 1,58
Tra bảng 1.5[2] ta chọn: R = 100(µm)

11


T = 100(µm)
Sau khi gia công ta chọn độ chính xác và chất lượng bề mặt phôi cán
nóng sau khi gia công cơ.
Theo bảng 1.8[2] ta có :
Rz nhận các giá trị 120(µm) và 30(µm )
Ti nhận các giá trị 120(µm) và 30(µm )
Sai số không gian tổng cộng của các trục trơn khi gá trên hai mũi tâm
xác định theo công thức:

Trong đó: -

là độ cong trục (tổng cộng độ cong cục bộ)

Theo công thức:
Phôi có cấp chính xác là 8-9 tra bảng 1.2 [2] Δcv =0,3 (µm)
(µm)
-

là lượng dịch chuyển của đường do sai số gia công lỗ tâm
.

dung sai mặt chuẩn khi gia công lỗ tâm
tra bảng 1.105 [2] ta được:

=300(µm)

Sai lệch không gian còn lại sau khi phay thô là:
(
)
Sai lệch không gian còn lại sau khi phay tinh là:
)

12


Vì gia công có chống tâm nên sai số gá đặt
trong công thức tính Zmin không còn sai số gá đặt.
Lượng dư gia công nhỏ nhất được xác định theo công thức:
Nguyên công phay thô:
(

)

Nguyên công phay tinh:
(
)
Cột ghi kích thước tính toán được xác định như sau:
Ghi kích thước của chi tiết vào hàng cuối cùng còn ở các hàng khác
thì lấy kích thước ở nguyên công trước đó cộng với lượng dư tính toán nhỏ
nhất. như vậy ta có:
- Phay thô:

d1 = 15 + (2 0.257) = 15,514 (mm)
- Phôi:
d0 = 15,514 + (2 0,532) = 16,578 (mm)
Xác định kích thước giới hạn nhỏ nhất bằng cách làm tròn số của kích thước
tính toán theo hàng số có nghĩa của dung sai.
Xác định kích thước giới hạn lớn nhất bằng cách cộng kích thước giới hạn
nhỏ nhất với dung sai;
- Phay tinh: d2 = 22 + 0,1 = 22,1 (mm)
- Phay thô: d1 =22,5 + 0,4 = 22,9 (mm)
- phôi:
d0 = 23,58 + 2 = 25,58 (mm)
Xác định lượng dư giới hạn:
Zbmax là hiệu các kích thước giới hạn lớn nhất
Zbmin là hiệu các kích thước giới hạn nhỏ nhất
Ta có:
- Phay tinh: 2Zbmax = 22,9 – 22,1 = 0,8(mm) = 800( )
2Zbmin = 22,5 – 22 = 0,5(mm) = 500( )
- Phay thô: 2Zbmax = 25,58 – 22,9 = 2,68(mm) = 2680( )
2Zbmin = 23,58 –22,5 = 1,08(mm) = 1080( )
Xác định lượng dư tổng cộng :
- Lượng dư tổng cộng lớn nhất là tổng các lượng dư trung gian lớn nhất:

13


Z0max =
( )
- Lượng dư tổng cộng nhỏ nhất là tổng các lượng dư trung gian nhỏ
nhất:
Z0min =


(

)

VII.Tính và tra chế độ cắt cho các nguyên công .
Nguyên công 1: Phay thô
Phay thô
+ chọn chiều s}u cắt t = 2mm
+ chiều rộng phay B = 60mm
+ lượng chạy dao Sz = 0.24mm/vòng. Theo bảng 5-125
thang 113-[4]
+ số răng dao phay z = 10 răng
* Tèc ®é c¾t V ®îc tÝnh theo c«ng thøc

V=

(7.1)

- Víi dao ®îc lo¹i dao cã m¸c hîp kim sè hiÖu BK8 th× Theo b¶ng 5-39;
tr33- [4] ta cã
C =322; q=0,2; x=0,1; y=0,4; u=0,2; p=0; m=0,2
- D: ®êng kÝnh dao phay D=100mm
- T: tuæi bÒn dao phay, tra b¶ng 5-40; tr34 - [4] ta cã T=180phót
- K : hÖ sè ®iÒu chØnh chung
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Tra b¶ng 5.1;tr6 - [2] ta cã

14



Kmv =
HB = 190 Kmv = 1
Knv = 1 Theo bảng5.7; tr8 [4];
Kuv = 0,83 ; Theo bảng5.6; tr8 [4];
Kv = 1.1. 0,83= 0,83 ;
Thay các giá trị trên vào công thức (7.1) ta sẽ có là :
V=

322.100 0, 2
.0,83 176 (m/ph);
180 0, 2.2 0,1.0,24 0, 4.60 0, 2.10 0

* Lực cắt P đợc tính theo công thức

P =

(7.2)

Trong đó
- z=10
- n: số vòng quay của trục chính :

= 1000.176 = 560 (vòng/phút)

n=

3,14.100

Ta chọn số vòng quay theo máy n m= 560(vòng/phút);

- C =82.5; w=0, u=1.1; x=0,95; q=1.1; y=0,8;
Theo bảng5.41;tr35- [4]
- kmv=1
Thay vào biểu thức (7.2) ta đợc
P =

10.82,5.2 0,95.0,24 0,8.601.1.10
1001.1.560 0

1 = 2895.7 (N);

Vậy lực cắt là P = 2895.7 N;
*Mômen xoắn đợc tính theo công thức

15


M =

=

2895.7.100
= 144.785(kG.m)
2.1000

b. Phay tinh
-Chọn chiều sâu cắt t=0,5mm
Chiều rộng phay B=60mm
Lợng chạy dao S =0,1
Số răng dao phay z=10

Tính toán hoàn toàn tợng tự nh phần 7.1.1 thì ta đựơc kết quả là :
V=341.7(m/ph); n=1085(vg/ph); P =385.7N; M =19.2 (kG.m);

+Nguyờn cụng 2: Khoan c|c l
- Khoan 4 l 18mm
Chiu s}u ct t =0.5mm D= 0,5.18=9mm
- Lợng chạy dao tra bảng 2.33;tr171- [2] ta xác định đợc buớc tiên dao là
S=0,285 (độ chính xác <7);
* Tốc độ cắt Vđợc tính theo công thức
V=

C v .D q
T m. S y

K v (7.4)

Tra bảng (5-28); [4] ta có
C =34,2; q=0,45; y=0,3; m=0,2
K : hệ số điều chỉnh chung
Kv = Kmv.Kuv.Klv
Tra bảng (5.1-5.6) [4] ta có

16


Kmv =
HB = 190 Kmv = 1
Kuv = 0,83
Klv = 1
Kv = 0,83

T: tuổi bền T=35phút
Thay vào (7.3) thì ta đợc
V=

34,2.9 0, 45
35 0, 2. 0,285 0,3

0,83 = 89.8 (m/ph);

* Lực P và mômen xoắn M đợc tính theo công thức
P =10.C .D .S .k

(7.4)

M =10.C .D .S .k

(7.5)

- Tra bảng5.32; tr25- [4] ta có
C =42; q=1,2; y=0,75
C =0,012; q=2,2; y=0,8
k = k . Tra bảng 5.9;tr9 [4] thì ta có k =1
Thay vào các công thức (7.4) và (7.5) ở phía trên ta thu đợc kết quả nh
sau :
- P =2276.82N
M =5.5 Nm
* Công xuất cắt

N =


17


Trong ®ã n=

= 1000.89.8 = 1588 (vßng/phót) Ta chän sè
 .9

vßngquay theo m¸y
nm= 1400vg/ph
Thay vµo ta cã
N = 5.5.1400 = 0.78 KW;
9750

- Khoan 3 lỗ Φ20
Tương tự như khoan 4 lỗ Φ12 với chiều s}u cắt t = 0,5 ; D =
0,5. 12 = 6mm
Ta được : V=74.95 (m/p)
- Khoan 4 lỗ Φ4
Tương tự như khoan 4 lỗ Φ4 với chiều s}u cắt t = 0,5 ; D =
0,5. 4 = 2 mm
Ta có V=45.71 (m/p)


Nguyên công 3: Khoan taro 4 lỗ ren M6
- Taro c|c lỗ ren
Với số lượng c|c lỗ ren nhiều v{ cần có độ chính x|c cao
nên ta taro m|y
- Taro 30 lỗ ren M6
Theo bảng 4.79 trang 405[2] ta chọn mũi taro có c|c

thông số sau:
Đường kính danh nghĩa d = 6mm; bước ren S =1,0; L =60; l = 18
 Nguyên công 4 :khoét lỗ ϕ45
Với chiều s}u cắt : t=0.5 D= 0,5.45= 22.5 mm
Lượng tiến dao S=1.1 mm

18


Tốc độ cắt tính theo công thức
V= =

C v .D q
T m .t x S y

Kv

-Kv=Kmv.Kuv.Klv= 1.0,83.1=0,83
Tra bảng 5.28
Cv =10.8 ; q=0.6 ; y=0.3; m=0.25; x=0.2; T=60
V=

10.8.22.5 0.6
60 0.25.0.5 0.21.10.3

0.83 =23.30 (m/p)

Momen xoắn P =10.C .D .S .k

Cp=67 ; q=1; x=1.2 ; y=0.65


M =10.C .D .S .k

Cm=0.09 ; q=1; x=0.9 ; y=0.8

 Mx= 129.9
 Po= 6976.72
Công suất cắt : N =

n=

= 1000.23.3 =329.7
 .22.5

 N = 129.9.329.7 =4.3 (kw)
9750

+ Nguyên công 5: Phay r~nh kích thước 16
+ chọn chiều s}u cắt t = 4mm
+ chiều rộng phay B = 16mm
+ lượng chạy dao Sz = 0.028mm/vòng. Theo bảng 5-125
thang 113-[4]
+ số răng dao phay z = 4 răng

19


* Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức

V=


(7.1)

- Với dao đợc loại dao có mác hợp kim số hiệu BK8 thì Theo bảng 5-39;
tr33- [4] ta có
C =108; q=0,2; x=0,06; y=0,3; u=0,2; p=0; m=0,32
- D: đờng kính dao phay D=16mm
- T: tuổi bền dao phay, tra bảng 5-40; tr34 - [4] ta có T=80phút
- K : hệ số điều chỉnh chung
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Tra bảng 5.1;tr6 - [2] ta có

Kmv =
HB = 190 Kmv = 1
Knv = 1 Theo bảng5.7; tr8 [4];
Kuv = 0,83 ; Theo bảng5.6; tr8 [4];
Kv = 1.1. 0,83= 0,83 ;
Thay các giá trị trên vào công thức (7.1) ta sẽ có là :
V=

108.16 0, 2
.0,83 54.42 (m/ph);
80 0,32.4 0,06.0,028 0,3.16 0, 2.4 0

* Lực cắt P đợc tính theo công thức

P =

(7.2)


Trong đó
- z=4
- n: số vòng quay của trục chính :

20


= 1000.54.42

n=

= 1083.2 (vòng/phút)

3,14.16

Ta chọn số vòng quay theo máy n m=1000(vòng/phút);
- C =68.2; w=0, u=1; x=0,86; q=0.786; y=0,72;
Theo bảng5.41;tr35- [4]
- kmv=1
Thay vào biểu thức (7.2) ta đợc
P =

10.68.2.4 0,86.0,028 0,72.161.4
16 0.786.10830

1 = 11.4 (N);

Vậy lực cắt là P = 11.4 N;
*Mômen xoắn đợc tính theo công thức


M =

11.4.16
= 1.824(kG.m)
2.100

=

Nguyờn cụng 6: M{i c|c b mt l{m vic
Tớnh ch ct khi mi mt A
Mi thụ : t = 0,025
Mi tinh: t = 0,015
1.Tớnh vn tc ỏ mi : Vd

.D.nd
1000.60

D ng kớnh ỏ mi ,D= 60 (mm)
nd: S vũng quay ca ỏ theo mỏy ;nd = 1800 (vg/ph)
Vd



.D.nd
1000.60



3,14.60.1880
4,4(m / ph)

1000.60

21


VIII.Tớnh thi gian c bn cho tt c cỏc nguyờn cụng
Nguyờn cụng 1: Phay thụ v{ phay tinh
* Xác định thời gian gia công cơ bản theo công thức

(8.1);
- Trong đó
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm)
L1- Chiều dài ăn dao (mm)
L2- Chiều dài thoát dao (mm)
S- Lợng chạy dao vòng (mm/vg)
n- Số vòng quay trong 1 phút (vg/ph)
Sv=Sz.n (mm/ph)
Phay thụ:
C|c cụng thc c x|c nh theo bng 4.3 trang 238- [2
Vi L = 124mm ta cú:
L1 t ( D : t ) (0,5 3) 2(100 : 2) 3 13 mm

L2=(2-5)mm: lấy L2=5 mm
S = Z . Sz =10 .0,24 = 2,4
T01 2.

124 13 5
0.211 ( phút)
2,4..560


Vi L = 115mm ta cú :
T02 2.

115 13 5
0.197 (phỳt)
2,4.560

Vi L = 116mm ta cú :
T03 2.

116 13 5
0.199 (phỳt)
2,4.560

( Vy Ttng1= 0.607 phỳt
Phay tinh :
Vi L = 124mm ta cú:

22


L1 t ( D : t ) (0,5 3) 0,5(100 : 0,5) 3 13 mm

L2=(2-5)mm: lấy L2=5 mm
S = Z . Sz =10 .0,1 = 1
T01 2.

124 13 5
0.26 phút
1.1085


Vi L = 115mm ta cú :
T02 2.

115 13 5
0.24 ( phút)
1.1085

Vi L = 116mm ta cú :
T03 2.

116 13 5
0.24 ( phút)
1.1085

Vy Ttng2= 0.74 phỳt
Thời gian nguyên công cơ bản
T1= Ttng1+ Ttng2=0.6+0.74=1.34phút.

Nguyờn cụng 2: khoan c|c l
Khoan 4 l 18
* Xác địng thời gian gia công cơ bản theo công thức

Trong đó
L=70 mm
L1= (d/ 2) . cotg + (0,5 2 ) =7.2 mm
L2 = (1

)mm: Lấy L2=2mm


n=1400(vg/ph)
S=0,285
Thay vào ta có
Thời gian nguyên công cơ bản
T3 4

L L1 L2
70 7.3 2
4
7.9( phỳt )
S .n
0,285.1400

23


+Khoan 4 lỗ ϕ12
L=54 mm
L1= (d/ 2) . cotg + (0,5 2 ) =5.48 mm
L2 = (1

)mm: LÊy L2=2mm

n=1900(vg/ph)
S=0,285
Thay vµo ta cã
Thêi gian nguyªn c«ng c¬ b¶n
T4  4

L  L1  L2

54  54.8  2
4
 4.5( phút )
S .n
0,285.1900

+Khoan 4 lỗ ϕ4
L=15 mm
L1= (d/ 2) . cotg + (0,5 2 ) =3.16 mm
L2 = (1

)mm: LÊy L2=2mm

n=2800(vg/ph)
S=0,285
Thay vµo ta cã
Thêi gian nguyªn c«ng c¬ b¶n
T5  4

L  L1  L2
15  3.16  2
4
 1( phút )
S .n
0,285.2800

b. Khoan taro 4 lỗ ren M6
L = 15mm
L1= (d/ 2) . cotg + (0,5 2 ) =4 mm
L2 = (1


)mm: LÊy L2=2mm

n=350(vg/ph)
S=0,285
Thay vµo ta cã
Thêi gian nguyªn c«ng c¬ b¶n

24


T6 4

L L1 L2
15 4 2
4
0.84( phỳt )
S .n
0,285.350


Nguyờn cụng 4: Khoột l 45
* Xác địng thời gian gia công cơ bản theo công thức

Trong đó
L=115 mm
L1= (d/ 2) . cotg + (0,5 2 ) =15.05 mm
L2 = (1

)mm: Lấy L2=2mm


n=329(vg/ph)
S=0,285
Thay vào ta có
Thời gian nguyên công cơ bản
T7



L L1 L2 115 15.05 2

1.4( phỳt )
S .n
0,285.329

Nguyờn cụng 5: Phay rónh kt 16
Vi L = 115mm ta cú:
L1 t ( D : t ) (0,5 3) 2(100 : 2) 3 7 mm

L2=(2-5)mm: lấy L2=5 mm
S = Z . Sz =4 .0,028 = 0.112
T8

115 7 5
1.1 ( phút)
0.112..1000


X|c nh thi gian gia cụng c chi tit
Trong sản xuất hàng loạt vừa và sản xuất hàng khối thời gian đợc xác

định theo công thức sau:
Ttc= To+ Tp+ Tpv+Ttn
To- Thời gian cơ bản: T0 = T1 + T2 + T3 + T4 +T5+T6+T7+T8 =
=18.08 (phút)

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×