Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Lớp 12 HÌNH học KHÔNG GIAN ( sở giáo dục) 139 câu hình học không gian không chuyên từ đề thi năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 55 trang )

Câu 1(Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6
gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48

B. 46

C. 52

D. 53

Đáp án C
Ta có: S d  AB 2  36
Lại có AH 

AC
 3 2  SH  SA2  AH 2  3 2
2

1
Do đó VABCD  SH .S ABCD  36 2
3

Câu 2 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Viết công thức thể tích V của khối cầu có bán kính r
4
A. V   r 3
3

1
B. V   r 3
3


C. V   r 3

D. V  4 r 3

Đáp án A
Câu 3 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b và chiều
cao h  b  h  là Tính thể tích khối chóp đó
A. V 

3 2
3 2
3 2
3 2
b  h 2  h B. V 
b  h 2  h C. V 
b  h 2  h D. V 
b  h2  b




4
12
8
4

Đáp án A
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH  h; SA  b
Khi đó AH  b 2  h 2  AM 


Lại có BM  AM tan BAM

Suy ra S ABC  AM .BM 


3 2
AH 
b  h2
2
2

3 2
b  h 2 .tan 30
2

3 3 2
b  h2 

4

1
3
Khi đó V  SO.S ABC   b2  h2  h
3
4

Câu 4 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Nếu tăng chiều cao của một khối chóp lên 2 lần và
giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 12 lần


B. Tăng 3 lần

C. Giảm 3 lần

D. Không tăng, không giảm


Đáp án C
1
1 S
1
1
Ta có V  S .h;V '  . .2h  .SH . . Khi đó thể tích giảm 3 lần.
3
3 6
3
3

Câu 5 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Tính thể tích của khối hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có

A.

AB  3, AD  4, AA  5 .
B.

V  12

V  60


C.

V  10

D.

V  20

Đáp án B
V  3.4.5  60

Câu 6 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và
biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A. V 

a3 3
2

B. V 

a3 3
3

C. V 

a3 3
12

D. V 


a3 3
6

Đáp án D
Gọi E là trung điểm của CD
Ta có S SCD 

1
SE.CD  S xq  4 S SCD  2 SE.a  2a 2  SE  a
2

Khi đó SH  SE 2  HE 2 

a 3
2

1
1 a 3 2 a3 3
.a 
Do đó VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3
3 2
6

Câu 7 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho khối tứ diện ABCD, M là trung điểm AB. Mặt
phẳng  MCD  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác.

B. Hai khối chóp tứ giác.


C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện. D. Hai khối tứ diện.
Đáp án D


Câu 8 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao
h  7 cm.

Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. S xq  35  cm 2 

B. S xq  70  cm 2 

C. S xq 

35
  cm 2 
3

D. S xq 

70
  cm 2 
3

Đáp án B
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2 rh  70  cm 2 

Câu 9 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho tứ diện


 ABC  và

ABCD có

DA vuông góc với mặt phẳng

AD  a, AC  2a, cạnh BC vuông góc với AB. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại

tiếp tứ diện

ABCD .

A. r  a 5

B. r 

a 3
2

D. r 

C. r  a

a 5
2

Đáp án D
Ta có: r 

CD


2

AC 2  DA2 a 5

2
2

Câu 10 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho khối chóp

S . ABCD

có đáy là hình chữ nhật

cạnh AB  2a, AD  a. Hình chiếu của đỉnh S lên đáy là trung điểm của cạnh AB cạnh bên SC tạo
với mặt phẳng đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V 
Đáp án A

2 2a 3
3

B. V 

3a3
6

C. V  2 2a 3

D. V 


2a 3
3


Ta có: S ABCD  2a 2 , CH  HB 2  BC 2  a 2

  45  SH  a 2
Mặt khác SCH
1
1
2 2a 3
Do đó VS . ABCD  SH .S ABCD  .a. 2.2a 2 
3
3
3

Câu 11 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho khối chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông
góc với nhau và SA  a; SB  b; SC  c Tính thể tích khối chóp S . ABC .
1
A. V  abc
6

1
B. V  abc
3

C.

D. V 


V  abc

1
abc
2

Đáp án A
Câu 12 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Viết công thức diện tích xung quanh S xq của hình
nón tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r .
A. S xq  2 rl

1
D. S xq   rl
2

C. S xq   rl

B. S xq  rl

Đáp án C

S xq   rl

Câu 13 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018)Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhật ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

Đáp án A
Cho một hình đa diện mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt
Câu 14 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018)Cho hình hộp chữ nhật
Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối hộp
k

ABCD. A ' B ' C ' D ' và

ABCD. A ' B ' C ' D ' có

khối chóp I . ABCD Tính tỉ số

V1
.
V

A. k 

1
6

B. k 

1
3

C. k 

1
8


tâm I.

D. k 

1
12


Đáp án A

1
1
S
. h
V1 3 ABCD 2
1
Ta có: 

V
S ABCD .h
6
Câu 15 (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2018): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam
giác vuông cận tại

x  8 2.

Biết tam giác ABC' có chu vi bằng 5a . Tính thể tích V của khối

lăng trụ ABC.A'B'C' .


a3
A. V 
3

a3 3
B. V 
3

a3
C. V 
2

D. a3

Đáp án C

 AB  CH
Gọi H là trung điểm của AB ta có: 
 AB  C ' H
 AB  CC '
Ta có S ABC

AC 2

 a; AB  2a; HA  HB  HC  a
2

CC ' AB  AB  2C ' A  2a  2 C ' H 2  HA2  5a


 C 'H 

a 5
a
 C ' C  C ' H 2  CH 2 
2
2

Do đó V  Sh 

a3
2

Câu 16 : (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho

BM  2 MC .

Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD 

B.  ABC 

C.  ABD 

D.  BCD 

Đáp án A
Vì G là trọng tâm ABD nên



BG 2

BN 3

BG BM

 MG / / CN  MG / /  ACD 
BN BC

Câu 17: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hình chóp

S . ABCD

đáy ABCD là hình bình hành.. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD 

và  SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?


A. AD

B. BD

C.

DC

D.


AC

Đáp án A



AD / / BC nên

 SAD    SBC   Sx / / AD
Câu 18: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8

B. 6

C. Vô số

D. 4

Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 19 : (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Ba mươi

B. Mười sáu

C. Mười hai


D. Hai mươi

Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện
Câu 20: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích khối chóp
a3 6
A.
6

S . ABC .

a3 6
B.
12

a3
C.
6

Đáp án B
Diện tích đáy là S ABC 

1 2
1
3 a2 3
a sin 60  a 2 .

2

2
2
4

1
1 a2 3
a3 6
.a 2 
Thể tích khối chóp là: V  S ABC .h  .
3
3 4
12

Câu 21: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)

a3 6
D.
4


Cho hình lăng trụ đứng

ABC. A ' B ' C '

đáy là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2 biết góc

giữa  A ' BC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.

a3 3

3

B.

a3 3
2

C.

a3 3
6

D.

a3 6
6

Đáp án B

 BC  AB
Ta có: 
 BC   A ' BA 
 BC  AA '
Do đó 
A ' BA  60
 A ' BC  ;  ABC    
Lại có

ABC vuông


cân tại B do đó

AB  BC  a

Suy ra AA '  AB tan 60  a 3
a2
a3 3
 S ABC .h  .a 3 
2
2

Khi đó VABC . A ' B 'C '

Câu 22 : (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng
lượt là trung điểm của các cạnh

SB



SD.

Mặt phẳng  AB ' D ' cắt cạnh

thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' bằng
A.
Ta có

V

3

B.

V3
2V
V
C.
D.
3
3
6

SI
SB '

 1  SI  AB 1
AB B ' B

SI
SD '

 1  SI  DE 1
DE D ' D

Từ (1) và (2) 
Ta có

SC ' SI 1
SC ' 1


 

C ' C CE 2
SC 3

VS . AB 'C ' SB ' SC ' 1 1 1
1
1

.
 .   VS . AB 'C '  VS . ABC  V
VS . ABC
SB SC 2 3 6
6
12

VS . AC ' D ' SD ' SC ' 1 1 1
1
1

.
 .   VS . AB 'C '  VS . ACD  V
VS . ACD
SD SC 2 3 6
6
12

 VS . AB 'C ' D ' 


1
1
1
V V V
12
12
6

V.

Lấy điểm B ', D ' lần
SC

tại

C '.

Khi đó


Câu 23 : (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng  P  trong đó a   P  . Chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu b / / a thì b / /  P 

B. Nếu b / /  P  thì

C. Nếu b   P  thì b / / a

D. Nếu b / / a thì b   P 


b / /a

Đáp án A
Câu 24 : (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hình chóp có đáy

S . ABCD

là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,

SA  a .

Khoảng

cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
B. a 2

A. a 3

C.

2a

D. a

Đáp án D


DC / / AB


nên d  SB; CD   d  CD;  SAB  

 d  D;  SAB    AD  a
Câu 25: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cho hình chóp tứ giác đều

S . ABCD

có cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung

điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 60. Tính cosin
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng  SBD 
A.

41
41

B.

5
5

C.

2 5
5

Đáp án C
Gọi H là trung điểm của OA  MH / / SO  MH   ABCD 


  60  MN  a 10
,  ABCD   
MN ; HN   MNH
Suy ra MN
2

Gọi I  HN  BD, qua I kẻ đường thẳng // MH cắt MN tại K
Khi đó K  MN   SBD  và E là hình chiếu của N trên BD

D.

2 41
41





;  SBD   NK
; EK  NKE
Suy ra NE   SBD   MN

Tam giác NEK vuông tại E có
NE 

OC a 2
MN a 10

; NK 


2
4
2
4
2

  EN  a 2 : a 10  5  cos  MN ;  SBD    1   5   2 5
sin NKE
 5 
NK
4
4
5
5



Câu 26: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Hình hộp

ABCD. A ' B ' C ' D '

có AB 

AA '  AD  a

  60 Khoảng
và 
A ' AB  
A ' AD  BAD


cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A ' ABD bằng
A. a 2 B.

a 2
2

C.

a 3
2

D.

2a

: Đáp án B

 AB  AA '  AD  a
Xét tứ diện AA ' BD có 
 AA ' BD là tứ diện đều
  60
A ' AB  
A ' AD  BAD
 
Yêu cầu bài toán  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BD
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA ' và BD

MBD cân tại M  MN  CD, NAA ' cân tại


N  MN  AA '

Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AA ' và BD
Tam giác MNB vuông tại M có MB 

a 3
a
, NB   MN  MB 2  BN 2
2
2

2

 a 3   a 2 a 2
a 2
MN  
 d  AA '; BD  
    
2
2
 2  2

Câu 27: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Cắt khối hộp

ABCD. A ' B ' C ' D '

bởi các mặt phẳng  AB ' D ' ;  CB ' D ' ;  B ' AC  ;  D ' AC  ta

được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: .

A.

AC ' B ' D '

B.

ACB ' D '

C.

A ' C ' BD

D.

A ' CB ' D '

Đáp án B
[Xem hình vẽ bên]
Ta thấy không tồn tại khối đa diện

A ' C ' BD .

Đặt V  VABCD. A ' B 'C ' D


VA ' B ' D ' A  VDADD '  VC ' B ' D 'C  VBACB ' 

V
6


V V
VACB ' D '  V  4 
6 3

Câu 28: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa
được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất
vỏ hộp là ít nhất.
A. 3 1802  cm 

B.

3

360  cm 

C. 3 180  cm 

D.

3

720  cm 

Đáp án C
Gọi chiều dài đáy là x và chiều cao hộp là y  x, y  0; cm 
Ta có V  x 2 y  180; Stp  4 xy  2 x 2 
Dấu bằng xảy ra 

4.180

360 360
 2x2 

 2 x 2  3 3 3602.2
x
x
x

360
180
 2 x 2  x  3 180  y  2  3 180  cm 
x
x

Câu 29: (Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc- 2018)
Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính của mặt
cầu bằng
1 2
a  b2  c2
A.
2

B.

a 2  b2  c2
3

Đáp án A
Bán kính mặt cầu là R 


c2  a 2  b2
2

C.

2  a 2  b2  c2 

D.

a 2  b2  c2


Câu 30: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và

SA  a.

Thể tích khối chóp

S.ABCD bằng
A.

a3
3

B. 3a 3

C. a 3

D.


a3
6

Đáp án A
Thể tích khối chóp S.ABCD là:

1
1
a3
V  SABCD .SA  a 2 .a 
3
3
3

Câu 31: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các
mặt không là tam giác đều
A. Bát giác đều

B. Hình 20 mặt đều

C. Hình 12 mặt đều

D. Tứ diện đều

Đáp án C
Câu 32 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi
quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A. hình chóp


B. hình trụ

C. hình cầu

D. hình nón

Đáp án B
Câu 33: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 là
A.

a 3 10
6

B.

a3 3
3

C.

a3 3
6

D.

a 3 10
3

Đáp án A

Ta có: 2AO 2  a 2  AO 2 

 SO 



a2
 SO 2  a 3
2



2



a 2 5a 2

Câu 10: Đáp án D
2
2

a 10
2

1
1
a 10 a 3 10

Thể tích khối chóp là V  SABCD .SO  .a 2 .

3
3
2
6

Câu 34 : (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có
tất cả các cạnh bằng 2a là


A.

3a 3
3

B.

2 3a 3
3

C. 2 3a 3

D.

3a 3

Đáp án C
Diện tích đáy là: S 

1
2

 2a  sin 60  a 2 3
2

Thể tích khối lăng trụ là: V  Sh  a 2 3.2a  2 3a 3
Câu 35 : (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S  I; R 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r  3cm, khoảng cách từ I đến (P) bằng 2cm. Diện
tích mặt cầu S  I; R  bằng
A. 52cm 2

B. 13cm 2

C. 4 13cm 2

D. 4 5cm 2

Đáp án A
Bán kính mặt cầu: S  I; R  là R  32  22  13  cm 

 

Diện tích mặt cầu S  I; R  là: S  4R 2  4 13  52  cm 2 
2

Câu 36: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Diện tích xung quanh của hình nón có bán
kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng
A. 2a 2

B.

60


2a 2 3
3


C. a 2 3

D. a 2

Đáp án A
Độ dài đường sinh là: l 

a
 2a
sin 30

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq  rl  .a.2a  2a 2

Câu 37: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Thể tích của khối cầu có bán kính R là
A. V 

4 3
R
3

B. V 

3 3
R
4


C. V  4R 3

1
D. V  R 3
3

Đáp án A
Câu 38: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng

4dm 2 và chiều cao bằng 6dm là
A. 4dm3

B. 24 dm3

C. 12 dm3

D. 8dm3


Đáp án D
1
Thể tích khối chóp là: V  .4.6  8  dm3 
3

Câu 39: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Diện tích toàn phần của một hình trụ có
bán kính bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5cm là
A. 200cm 2

B. 300cm 2


C. 250cm 2

D. 100cm 2

Đáp án B
Tổng diện tích hai đáy là: S1  2102  200  cm 2  .
Diện tích xung quanh là: S2  2.10.5  100  cm 2 
Diện tích toàn phần là: S  S1  S2  200  100  300  cm 2 

Câu 40: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
bằng Hàm số đồng biến trên khoảng B và chiều cao bằng h là
A.

V  3Bh

1
B. V  Bh
3

C.

V  Bh

1
D. V  Bh
6

Đáp án C
Câu 41 : (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có

đáy bằng a, cạnh bên AA ' 
A.

8a 3
81

B.

2a
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là
3
a 3
81

C.

32a 3
81

D.

4a 3
81

Đáp án C
Bán kính đường tròn đáy của lăng trụ r 

a
a


2sin 60
3

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ là: R  r 2 
Do đó V C 

h 2 2a

4
3

4 3 32a 3
R 
3
81

Câu 42: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn

 O; r  ,  O '; r 

và OO '  r 3. Gọi (T) là hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn  O; r  ,S1 là


diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số

S1
S2

bằng
A.


3
3

B.

3

C. 2

D. 1

Đáp án B
Ta có S1  2r.r 3  2 3r 2 ;S2  rl  r r 2  h 2  2r 2
Do đó

S1
 3
S2

Câu 43: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của
một thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt từ một khúc gỗ, với các kích thước như
hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức d  13,8xy2 . Giá trị gần đúng
của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất là

A. 8,33in

B. 4,81in

C. 5,77in


D. 3,33in

Đáp án C
Theo giả thiết, ta có

x 2  y 2  102  y 2  100  x 2 

độ bền của thành xà là

d  13,8x 100  x 2 

Xét hàm số f  x   100x  x 3 trên khoảng  0;10  có f '  x   100  3x 2  0  x 

10
3

10
 10 
 5, 77in
Suy ra giá trị lớn nhất của f  x  là f 
 . Dấu “=” xảy ra  x 
3
 3

Câu 44: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là
tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng  A 'B'C' trùng với trung


điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a, AB  a. Thể tích của khối lăng

trụ ABC.A’B’C’ là

3a 3
A.
8

3a 3
C.
4

a3
B.
4

3a 3
D.
2

Đáp án D

Gọi H là trung điểm của B'C '  BH   A ' B'C '
đều cạnh 2a  BH 

Tam giác

BB ' C '

Tam giác

A 'B'C '


BC 3
a 3
2

vuông tại A '  A 'C '  B'C '2  A ' B'2  a 3

Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
1 2
3a 3
VABC.A’B’C’  BH.SA'B'C'  a 3. .a 3 
2
2

Câu 45: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Tam giác ABC vuông tại A, AB  a và

  30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng
ACB
A.

3a 3 
2

B.

a 3
6

C.


3a 3 
8

D.

Đáp án D
Tam giác ABC vuông tại A  BC 

a 3
AB
 2a và chiều cao AH 
2
sin 30
2

1
a 3 
a 3
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V  AH 2 .BC  
.2a


3
3  2 
2

a 3
2



Câu 46: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2AD
và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD
quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 8a 3 . Diện tích của hình
chữ nhật ABCD là
A. 2a 2

B. 16 a 2

C. 8 a 2

D. 4 a 2

Đáp án C
Đặt

AD  x  AB  2AD  2x.

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối trụ có


AB
 x
2
3
3
2
  V  T   R h  x  8a  x  2a

Chieà
u cao h  MN  AD  x


Baù
n kính ñaù
y R  AM 

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là SABCD  AB.AD  2x 2  8a 2
Câu 47: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ-2018)Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng

60.

Gọi M là điểm đối xứng

vưới C qua D và N là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S.ABCD
thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  , trong đó  H1  chứa điểm C. Thể tích của khối  H1  là
7 6a3
A.
72

5 6a3
B.
72

5 6a3
C.
36

7 6a3
D.
36


Đáp án B
Nối MN cắt SD tại Q, MB cắt AD tại P
Suy ra mp  BMN  cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện tứ giác BPQN và chia khối chóp
 H1  
 V1
thành 2 đa diện 
 V2
 H 2  

xét tam giác SMN có N, D lần lượt là trung điểm của SC, MC
mà SD  MN  Q  Q là trọng tâm tam giác SMC


M B  AD  P  P là

Ta có

VM .PQD
VM .BCN



trung điểm của AD

MP MD MQ 1 1 2 1
.
.
 . .  .
MB MC MN 2 2 3 6


Mà VM .BCN  VM .PQD  V1  V1 

5
5
VM .BCN  VS.ABCD
6
12


Thể tích của khối  H1  là V1 

5 1
a 2 2 5 6a3
. .tan60.
.a 
12 3
2
72

Câu 48: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là
A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Đáp án D

Hình chóp tam giác đều có 3 mặt phẳng đối xứng đó là các mặt phẳng đi qua cạnh bên và
trung điểm cạnh đối diện
Câu 49: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Khối cầu  S có bán kính bằng r và thể tích bằng V.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. V 

4 3
r
3

B. V 

4 2 2
r
3

C. V 

4 2 3
r
3

D. V 

4
r
3

Đáp án A
Câu 50: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật


AB  a, BC  2a,SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng

60.

Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V 

6a 3
3

B. V  2a 3

C. V 

2a 3
3

D. V 

2a 3 3
9

Đáp án D

BC  AB
Ta có 
 BC  SAB 
BC  SA


  60
Khi đó SB;
SAB   CSB

Ta có: SB  BC.cot 60 

2a
a
 SA  SB2  AB2 
3
3

1
2a 2 3
Do vậy VS.ABCD  .SA.SABCD 
3
9

Câu 51 : (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B,
AC vuông góc với mặt phẳng  BCD  , AC  5a, BC  3a, BD  4a. Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD


A. R 

5a 3
5a 2
5a 3
5a 2
B. R 

C. R 
D. R 
2
3
3
2

Đáp án D
Gọi M là trung điểm của CD đường thẳng qua M song song với AC cắt
AD tại trung điểm I của AD. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối tứ
diện
Ta có: CD  BC2  BD 2  5a
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
R

SD
CD 2  AC2 5a 2


2
2
2

Câu 52 : (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho hình chóp S.ABC có AB  6, BC  8, AC  10.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
A.

B.

V  40


SA  4.

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
C.

V  32

D.

V  192

V  24

Đáp án B
Ta có AB2  BC2  AC2  ABC vuông tại B
1
Khi đó VS.ABC  SA.SABC  32
2

Câu 53(Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Cho  S là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một
hình trụ  H  thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên  S . Gọi V1 là thể tích của
khối cầu  S và V2 là thể tích lớn nhất của khối trụ  H  . Tính tỉ số
A.

V1
 6
V2

B.


V1
2
V2

C.

V1
 3
V2

Đáp án C
Gọi r và h tương ứng là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ
2

h
h
Ta có r     R 2  r 2  R 2   
2
2

2

2



h2 
h3 
Thể tích khối trụ là r 2 h    R 2   h    R 2 h  

4 
4


Xét hàm f  h   R 2 h 

h3
,h   0;2R 
4

V1
V2

D.

V1
 2
V2


2R
3
2R
4R 3 
 2R  4R 3
Ta có: f '  h   R 2  h 2  0  h 
khi h 
 f max  f 



V

2

4
3
3
3 3
 3 3 3

4R 3
V
Khi đó: 1  33  3
V2 4R 
3 3
Câu 54 : (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm,
bán kính đường tròn đáy bằng
5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là
A. 200  cm3 

B. 150  cm3 

C. 100  cm3 

D. 300  cm3 

Đáp án C
Chiều cao là 132  52  12  cm 
1
Thể tích khối nón là: V  .52.12  100  cm3 

3

Câu 55: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy
bằng B và chiều cao bằng h là
1
A. V  B2 h
3

B.

V  Bh

C.

1
V  Bh
3

D.

V

1
Bh
2

Đáp án B
Câu 56: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Cho mặt cầu S có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng    cắt
mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn  C  có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai?
A.


R  r 2  d 2  O,    

B. d  O,      r
C. Diện tích của mặt cầu là

S  4r 2

D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu.
Đáp án A
Câu 57: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài
đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích
toàn phần của khối trụ là
A.

Stp  2r  l  r 

B.

Stp  2r  l  2r 


C.

D.

Stp  r  l  r 

Stp  r  2l  r 


Đáp án A
Câu 58: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng  P  đi qua
đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo
thành là
A. Một tứ giác.

B. Một hình thang cân. C. Một ngũ giác

D. Một tam giác cân

Đáp án D
Câu 59: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018)Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là
1
Bh ?
3

V

Biết hình đa diện đó có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h

A. Khối chóp B. Khối hộp chữ nhật. C. Khối hộp

D. Khối lăng trụ

Đáp án A
Câu 60: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,

SAB

đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

có diện tích

284cm 2 .

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là
A.

B.

3 21
cm
7

C.

2 21
cm
7

21
cm
7

Đáp án D
Gọi I và E tương ứng là tâm hình vuông ABCD và tam giác
SAB.
Đặt

AB  a .


Kẻ

d / /SM, d '/ /MI, d  d '  O.

Khi đó O là tâm mặt cầu

ngoại tiếp khối chóp
Ta có:
OE 

BC
a 3
;SM 
 SO  SE 2  OE 2
2
3
2

 a 3   a  2 a 21
 
     6
 3  2



R  SO 

Dựng

84

a 21
 21 
 21  a  6
4
6

Ax / /BD  d  SA; BD   d  B;  SAx  

 d  B;  SAx    2d  M;  SAx   . Dựng

MP  Ax
 d M  MQ

MQ  SP

D.

6 21
cm
7


Mặt khác
Do đó

MP  AM sin 45 

a 2 3 2
a 3
SM.MP

3 21

;SM 
 3 3  MQ 

2
2
4
2
2
7
SM  MQ

6 21
cm
7

d

Câu 61: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho khối lăng trụ đứng
cân ABC với

  120,
AB  AC  a, BAC

ABC.A ' B'C '

mặt phẳng  AB'C ' tạo với đáy một góc

có đáy là tam giác


30.

Tính thể tích

V của khối lăng trụ đã cho.
A.

V

B.

a3
6

V

C.

a3
8

3a 3
8

V

D.

V


9a 3
8

Đáp án B
Ta có

SABC 

Dựng

A ' H  B 'C ',

DO ĐÓ

1
a2 3
AB.AC.sin120 
2
4

lại có

'  30,
AHA

AA '  B'C '

ta có


A ' H  A ' Bsin 30 

 AA '  A ' H tan 30  AA ' 

Vậy

VABC.A 'B'C'  SABC .AA ' 

nên  AA ' H   B'C '
a
2

a
2 3

a3
8

Câu 62: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho khối lăng trụ đứng
ABC là tam giác vuông cân tại A và
A.

V  a3

B.

V

BC  a 2.


ABC.A ' B'C '



AA '  a,

đáy

Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
C.

a3
2

V

a3
6

D.

V

a3
3

Đáp án B
Ta có ABC là tam giác vuông cân tại A và

1

BC  a 2  AB  AC  a  SABC  a 2
2

Thể tích V của khối lăng trụ đã cho

a3
2

V  Sh 

Câu 63: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được
thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hái đáy của hình trụ,
A.

8a 3

Đáp án B

B. 12a 3

AB  4a, AC  5a.

C.

4a 3

Thể tích của khối trụ
D. 16a 3



Ta có

h  BC  AC2  AB2  3a; r 

Khi đó

AB
 2a
2

V T   r 2 h  12a 3 

Câu 64: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy
r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?
A.

1
V  r 2 h
3

B.

Stp  rl  r 2

C.

h 2  r 2  l2

D.


Sxq  rl

Đáp án C
Ta có

l2  r 2  h 2

Câu 65: (Sở GD&ĐT Bạc Liêu.-2018) Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của
đúng n mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

B.

n2

C.

n 5

n 3

D.

n4

Đáp án A
Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của hình đa diện đó
Câu 66 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam
giác đều

A.

B.

3

C.

4

6

D.

9

Đáp án B
Số mặt phẳng đối xứng cần tìm là

4.

Câu 67 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Hỏi khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu
mặt?
A.

B.

4

C.


20

6

D. 12

Đáp án C
Khối đa diện đều loại 4;3 là hình lập phương => có 6 mặt.

Câu 68 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình lập phương
bằng

2a 2 .

có cạnh

Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt

của hình lập phương
A. S  4a 2 3
Đáp án D

ABCD. A ' B'C ' D '

ABCD. A ' B'C ' D ' .

B.

S  8a 2


Khi đó
C. S  16a 2 3

D. S  8a 2 3


 2a 
Cạnh của bát diện đều là x  2a  S  8.

2

4

3

 8a 2 3.

Câu 69 : (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018) Cho hình chóp
giác đều cạnh
A.

a;SA   ABC 

đáy ABC là tam

và SA  a 3. Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  .
B.

75


S.ABC có

C.

60

D.

45

30

Đáp án B

Do

SA   ABC 

Lại có:

nên



SB;
 ABC   SBA

  3  SBA
  60.

tan SBA

Câu 70 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình chóp
vuông cạnh
A.

d

a; SA   ABCD 

a 5
5



SA  2a.

B.

da

S.ABCD có

đáy ABCD là hình

Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD  .
C.

d


4a 5
5

D.

d

2a 5
5

Đáp án D
Do

AB / /CD  d  B;  SCD    d  A;  SCD  

CD  AD
có 
 CD  AH
CD  SA

Dựng

AH  SD,

Do đó

AH   SCD   d A  AH 

SA.SD
SA 2  AD 2




2a
5

Câu 71 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình hộp
hình thoi cạnh
A.

h  2a

Đáp án A

  60
a, ABC

ABCD.A ' B ' C ' D '

có đáy là

và thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
B.

ha

C.

h  3a


D.

h  4a


Diện tích hình thoi ABCD là
Thể tích khối hộp là

SABCD  2SABC  2.

V  h.SABCD  h 

V
SABCD

a2 3 a2 3

.
4
2

 a3 3 :

a2 3
 2a.
2

Câu 72 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần
lượt bằng 20 cm3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm3


B. 190 cm3

C. 140 cm3

D. 160cm3

Đáp án C
Gọi kích thước 3 cạnh của hình hộp chữ nhật là a,b,c cm. Theo giả thiết, ta có
ab  20

3
bc  28  ab.bc.ca  19600  abc  140  V  abc  140cm .
ca  35


Câu 73 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình chóp tứ giác

S.ABCD

có đáy là hình

vuông, mặt bên SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng

3 7a
.
7

Tính thể tích V của khối chóp


S. ABCD.

A.

B.

1
V  a3
3

V  a3

C.

V

D.

2 3
a
3

V

3 3
a
2

Đáp án D

Gọi M,H lần lượt là trung điểm của AB,CD.
 SM   ABCD 

Đặt



CD  MH  CD   SMH  .

AB  x  MH  AD  x,SM 

AB 3 x 3

.
2
2

Ket MK vuông góc với SH  K  SH   MK  SCD  .
Tam giác SMH vuông tại M, có
1
1
1
1
1
1
7
7




 2 


 x  a 3.
2
2
MK 2
SM 2
MH 2
x
9a 2
3x 2
 3a 7 
x 3




 7 
 2 

Vậy thể tích khối chóp

S.ABCD





1

1 3a
V  .SM.SABCD  . . a 3
3
3 2



2



3a 3
.
2

Câu 74 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình chóp
đáy,

  120.
SA  2BC và BAC

S.ABC

có SA vuông góc với

Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc

giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN  .



A.

B.

45

C. 15

60

D.

30

Đáp án D

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Và D là điểm đối xứng với A qua O.
Ta có

BD  AB  BD   SAB   BD  AM .

Mặt khác

AM  SB  AM   SBD   SD  AM.

Chứng minh tương tự, ta được
Ta có

SD  AN  SD   AMN  .


SD   AMN    
  AMN  ;  ABC    SA;SD   A SD.

SA   ABC 

Vậy 
  arctan
AMN  ;  ABC   ASD

SA  2x
3


BC  x  
.
2x 3  tanASD 
3
AD 
3


Đặt

3
 30.
3

Câu 75 (Sở Giáo Dục &ĐT Nam Định 2018): Cho hình lăng trụ


ABC.A ' B 'C '

có đáy ABC là

tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc

A.

cos 

Đáp án C

2 22
11

B.

cos 

11
11



giữa hai đường thẳng AA' và BM.

C.

cos 


33
11

D.

cos 

22
11


×